Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Jetavana

Mục lục Jetavana

Jetavana (Kỳ-đà Lâm, Kỳ Viên; chữ Hán: 祇园精舍; âm Hán-Việt: Kỳ Viên tịnh xá) là một tịnh xá hay một tu viện Phật giáo nổi tiếng ở Ấn Đ. Tu viện nằm ở ngoại ô thành Shravasti (Xá-vệ), là nơi thứ nhì đức Thích-ca Mâu-ni đến truyền Pháp.

11 quan hệ: Ấn Độ, Bồ đề (định hướng), Cấp Cô Độc, Diện tích, Phật giáo, Shravasti, Tì-kheo, Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Từ Hán-Việt, Tịnh xá, Tu viện.

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Mới!!: Jetavana và Ấn Độ · Xem thêm »

Bồ đề (định hướng)

Trong tiếng Việt, bồ đề hay Bồ Đề có thể có các nghĩa sau.

Mới!!: Jetavana và Bồ đề (định hướng) · Xem thêm »

Cấp Cô Độc

Cấp Cô Độc (tiếng Phạn: Anathapindika) là một đệ tử tại gia của Phật Tổ Thích Ca Mâu Ni.

Mới!!: Jetavana và Cấp Cô Độc · Xem thêm »

Diện tích

Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.

Mới!!: Jetavana và Diện tích · Xem thêm »

Phật giáo

Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).

Mới!!: Jetavana và Phật giáo · Xem thêm »

Shravasti

Shravasti (Xá-vệ, IAST: Śrāvastī; Pali: Sāvatthī) là một thành cổ ở Ấn Độ, kinh đô của vương quốc Kosala và là một trong sáu đô thị lớn nhất Ấn Độ thời Thích-ca Mâu-ni sống.

Mới!!: Jetavana và Shravasti · Xem thêm »

Tì-kheo

Các tăng sĩ tại Thái Lan Tăng sĩ tại Luang Prabang, Lào đi khất thực Tăng sĩ tại Thái Lan Tì-kheo hayTỳ-kheo (chữ Nho: 比丘) là danh từ phiên âm từ chữ bhikkhu trong tiếng Pali và chữ bhikṣu trong tiếng Phạn, có nghĩa là "người khất thực" (khất sĩ 乞士, khất sĩ nam 乞士男).

Mới!!: Jetavana và Tì-kheo · Xem thêm »

Tất-đạt-đa Cồ-đàm

Siddhartha Gautama (Siddhārtha Gautama; Devanagari: सिद्धार्थ गौतम; Siddhattha Gotama) hay Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Cù-đàm (phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 悉達多 瞿曇), còn được người đương thời và các tín đồ đạo Phật sau này tôn xưng là Shakyamuni (Śākyamuni; Devanagari: शाक्यमुनि; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 释迦牟尼), nghĩa là Bậc thức giả tộc Thích Ca, hay gọi đơn giản là Phật (Buddha; Devanagari: बुद्ध; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 佛) (c. 563/480 - c483/400 TCN), là một người giác ngộ (trong Phật giáo) và là một đạo sư có thật từng sống ở Ấn Độ cổ đại khoảng giữa thế kỷ thứ VI và IV TCN.

Mới!!: Jetavana và Tất-đạt-đa Cồ-đàm · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Jetavana và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tịnh xá

Tịnh xá Ngọc Đà, thành phố Đà Lạt Tịnh xá (chữ Phạn: विहार Vihara) là cách gọi của người Ấn Độ phật giáo nói về các tịnh thất trong các ngôi chùa, là các công trình kiến trúc nhà cửa theo phong cách Phật giáo dành cho những người tu hành nghỉ ngơi, cầu nguyện, thiền định.

Mới!!: Jetavana và Tịnh xá · Xem thêm »

Tu viện

Một tu viện Công giáo Tu viện là những nhà cửa hay công trình xây dựng dành cho các nhà tu hành (tu sĩ, ẩn sĩ, nữ tu...) ở, nghỉ ngơi, sinh hoạt, hành lễ và tu đạo.

Mới!!: Jetavana và Tu viện · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Kỳ Đà Lâm, Kỳ Đà Viên.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »