Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Kali cacbonat

Mục lục Kali cacbonat

Kali cacbonat (K2CO3) là một muối trắng, hòa tan trong nước (không tan trong ethanol), tạo thành một dung dịch kiềm mạnh.

22 quan hệ: Axit 2,4,6 trinitrobenzoic, Axit 3-(2,4-đinitrophenyl)-2,4,6-trinitrobenzoic, Địa lý Pháp, Bảng độ tan, Kali, Kali axetat, Kali azua, Kali đihiđrophotphat, Kali bicacbonat, Kali bisunfit, Kali bromua, Kali ferrocyanid, Kali florua, Kali pemanganat, Kali silicat, Kali xitrat, Khai thác mỏ, Natri cacbonat, Natri sunfat, Ramen, Titan, Xêsi cacbonat.

Axit 2,4,6 trinitrobenzoic

Axit 2,4,6 Trinitrobenzoic, công thức hóa học C6H2(NO3)3COOH, là một chất rắn có tính axit khá mạnh do hiệu ứng hút electron của nhóm nitro có độ âm điện lớn và ảnh hưởng của vòng benzen trong gốc R. Axit 2,4,6 Trinitrobenzoic tan được trong nước nhưng độc và có tính nổ do nhóm nitro gây ra.

Mới!!: Kali cacbonat và Axit 2,4,6 trinitrobenzoic · Xem thêm »

Axit 3-(2,4-đinitrophenyl)-2,4,6-trinitrobenzoic

Axit 3-(2,4-đinitrophenyl)-2,4,6-trinitrobenzoic là một axit có công thúc là C13H5N5O12.

Mới!!: Kali cacbonat và Axit 3-(2,4-đinitrophenyl)-2,4,6-trinitrobenzoic · Xem thêm »

Địa lý Pháp

Chính quốc Pháp, nhìn từ máy đó địa hình Radar của Nasa Pháp là một quốc gia nằm ở Tây Âu, giáp với Đại Tây Dương (Vịnh Biscay), và biển Manche giữa Bỉ và Tây Ban Nha, nằm về phía đông nam của Anh Quốc và giáp Địa Trung Hải giữa Ý và Tây Ban Nha.

Mới!!: Kali cacbonat và Địa lý Pháp · Xem thêm »

Bảng độ tan

Bảng số liệu dưới đây cung cấp một vài thông số độ tan của các hợp chất khác nhau (đa phần là chất vô cơ tan trong nước tại một nhiệt độ và áp suất dưới 1atm, đơn vị đo: g/100ml H2O. Các hợp chất được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.

Mới!!: Kali cacbonat và Bảng độ tan · Xem thêm »

Kali

Kali (bắt nguồn từ tiếng Latinh hiện đại: kalium) là nguyên tố hoá học ký hiệu K, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali · Xem thêm »

Kali axetat

Kali axetat (KCH3COO) là muối kali của axit axetic.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali axetat · Xem thêm »

Kali azua

Kali azua là hợp chất vô cơ có công thức KN3.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali azua · Xem thêm »

Kali đihiđrophotphat

Kali đihiđrophotphat, KDP, (cũng được gọi là monokali photphat, MKP),, là muối hòa tan của kali và ion dihydrogen photphat được sử dụng làm phân bón, phụ gia thực phẩm và thuốc diệt nấm.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali đihiđrophotphat · Xem thêm »

Kali bicacbonat

Kali hiđrocacbonat (công thức hóa học: KHCO3), còn gọi là kali bicacbonat hay kali axit cacbonat) là một hợp chất muối mặn, không màu, không mùi, có tính bazơ. Theo Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA), kali hiđrocacbonat được xem là một "chất an toàn", "generally recognized as safe" (GRAS). Không có bằng chứng nào cho thấy kali hiđrocacbonat có khả năng gây ung thư cho người, cũng không có phản ứng phụ quá mức. Là một trong số các chất phụ gia thực phẩm được mã hóa bởi EU, xác định bằng số E: E501. Về phương diện vật lý, kali hiđrocacbonat xuất hiện dưới dạng một tin thể hoặc bột dạng hạt mềm màu trắng. Kali hiđrocacbonat rất hiếm khi được tìm thấy ở dạng tự nhiên, quặng của nó gọi là kalicinite. Một bình chữa cháy chứa kali hiđrocacbonat.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali bicacbonat · Xem thêm »

Kali bisunfit

Kali hydro sunfit hoặc kali bisunfit là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là KHSO3.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali bisunfit · Xem thêm »

Kali bromua

Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali bromua · Xem thêm »

Kali ferrocyanid

Kali ferrocyanid là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K4 · 3H2O.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali ferrocyanid · Xem thêm »

Kali florua

Kali florua là hợp chất hóa học có công thức KF.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali florua · Xem thêm »

Kali pemanganat

Kali pemanganat là một chất rắn vô cơ với công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali pemanganat · Xem thêm »

Kali silicat

Kali silicat là tên của một họ các hợp chất vô cơ.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali silicat · Xem thêm »

Kali xitrat

Kali xitrat (còn gọi là trikali xitrat) là muối kali của axit xitric với công thức phân t. Đó là một tinh thể màu trắng, hút ẩm.

Mới!!: Kali cacbonat và Kali xitrat · Xem thêm »

Khai thác mỏ

Chuquicamata, Chile, mỏ đồng lộ thiên có chu vi lớn nhất và độ sâu khai thác đứng hàng thứ hai trên thế giới. Khai thác mỏ là hoạt động khai thác khoáng sản hoặc các vật liệu địa chất từ lòng đất, thường là các thân quặng, mạch hoặc vỉa than.

Mới!!: Kali cacbonat và Khai thác mỏ · Xem thêm »

Natri cacbonat

Natri cacbonat, còn gọi là sođa, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3.

Mới!!: Kali cacbonat và Natri cacbonat · Xem thêm »

Natri sunfat

Natri sunfat là muối natri của acid sulfuric.

Mới!!: Kali cacbonat và Natri sunfat · Xem thêm »

Ramen

là một món ăn của Nhật Bản.

Mới!!: Kali cacbonat và Ramen · Xem thêm »

Titan

Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, một kim loại, có ký hiệu là Ti và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 22.

Mới!!: Kali cacbonat và Titan · Xem thêm »

Xêsi cacbonat

Xesi cacbonat, còn được gọi dưới cái tên khác là cacbonat xêsi là một hợp chất tồn tại dưới dạng rắn, có màu trắng.

Mới!!: Kali cacbonat và Xêsi cacbonat · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »