Mục lục
819 quan hệ: Acanthopale albosetulosa, Acanthopale confertiflora, Acanthopale decempedalis, Acanthopale laxiflora, Acanthopale longipilosa, Acanthopale macrocarpa, Acanthopale madagascariensis, Acanthopale pubescens, Acanthopsis carduifolia, Acanthopsis disperma, Acanthopsis glauca, Acanthopsis hoffmannseggiana, Acanthopsis horrida, Acanthopsis scullyi, Acanthopsis spathularis, Acanthopsis trispina, Acanthura mattogrossensis, Acanthus arboreus, Acanthus austromontanus, Acanthus carduaceus, Acanthus caudatus, Acanthus dioscoridis, Acanthus eminens, Acanthus flexicaulis, Acanthus gaed, Acanthus greuterianus, Acanthus guineensis, Acanthus hirsutus, Acanthus hungaricus, Acanthus kulalensis, Acanthus latisepalus, Acanthus leucostachyus, Acanthus longibracteatus, Acanthus mayaccanus, Acanthus mollis, Acanthus montanus, Acanthus polystachius, Acanthus sennii, Acanthus seretii, Acanthus spinosus, Acanthus ueleensis, Acanthus villaeanus, Acanthus volubilis, Acanthus xiamenensis, Achyrocalyx decaryi, Achyrocalyx gossypinus, Achyrocalyx pungens, Achyrocalyx vicinus, Adhatoda densiflora, Aechmanthera claudiae, ... Mở rộng chỉ mục (769 hơn) »
Acanthopale albosetulosa
Acanthopale albosetulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale albosetulosa
Acanthopale confertiflora
Acanthopale confertiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale confertiflora
Acanthopale decempedalis
Acanthopale decempedalis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale decempedalis
Acanthopale laxiflora
Acanthopale laxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale laxiflora
Acanthopale longipilosa
Acanthopale longipilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale longipilosa
Acanthopale macrocarpa
Acanthopale macrocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale macrocarpa
Acanthopale madagascariensis
Acanthopale madagascariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale madagascariensis
Acanthopale pubescens
Acanthopale pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopale pubescens
Acanthopsis carduifolia
Acanthopsis carduifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis carduifolia
Acanthopsis disperma
Acanthopsis disperma là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis disperma
Acanthopsis glauca
Acanthopsis glauca là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis glauca
Acanthopsis hoffmannseggiana
Acanthopsis hoffmannseggiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis hoffmannseggiana
Acanthopsis horrida
Acanthopsis horrida là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis horrida
Acanthopsis scullyi
Acanthopsis scullyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis scullyi
Acanthopsis spathularis
Acanthopsis spathularis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis spathularis
Acanthopsis trispina
Acanthopsis trispina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthopsis trispina
Acanthura mattogrossensis
Acanthura mattogrossensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthura mattogrossensis
Acanthus arboreus
Acanthus arboreus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus arboreus
Acanthus austromontanus
Acanthus austromontanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus austromontanus
Acanthus carduaceus
Acanthus carduaceus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus carduaceus
Acanthus caudatus
Acanthus caudatus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus caudatus
Acanthus dioscoridis
Acanthus dioscoridis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus dioscoridis
Acanthus eminens
Acanthus eminens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus eminens
Acanthus flexicaulis
Acanthus flexicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus flexicaulis
Acanthus gaed
Acanthus gaed là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Acanthus greuterianus
Acanthus greuterianus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus greuterianus
Acanthus guineensis
Acanthus guineensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus guineensis
Acanthus hirsutus
Acanthus hirsutus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus hirsutus
Acanthus hungaricus
Acanthus balcanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus hungaricus
Acanthus kulalensis
Acanthus kulalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus kulalensis
Acanthus latisepalus
Acanthus latisepalus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus latisepalus
Acanthus leucostachyus
Acanthus leucostachyus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus leucostachyus
Acanthus longibracteatus
Acanthus longibracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus longibracteatus
Acanthus mayaccanus
Acanthus mayaccanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus mayaccanus
Acanthus mollis
Acanthus mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus mollis
Acanthus montanus
Acanthus montanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus montanus
Acanthus polystachius
Acanthus polystachius là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus polystachius
Acanthus sennii
Acanthus sennii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus sennii
Acanthus seretii
Acanthus seretii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus seretii
Acanthus spinosus
Acanthus spinosus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus spinosus
Acanthus ueleensis
Acanthus ueleensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus ueleensis
Acanthus villaeanus
Acanthus villaeanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus villaeanus
Acanthus volubilis
Acanthus volubilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus volubilis
Acanthus xiamenensis
Acanthus xiamenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Acanthus xiamenensis
Achyrocalyx decaryi
Achyrocalyx decaryi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Achyrocalyx decaryi
Achyrocalyx gossypinus
Achyrocalyx gossypinus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Achyrocalyx gossypinus
Achyrocalyx pungens
Achyrocalyx pungens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Achyrocalyx pungens
Achyrocalyx vicinus
Achyrocalyx vicinus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Achyrocalyx vicinus
Adhatoda densiflora
Adhatoda densiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Adhatoda densiflora
Aechmanthera claudiae
Aechmanthera claudiae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aechmanthera claudiae
Aechmanthera gossypina
Aechmanthera gossypina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aechmanthera gossypina
Aechmanthera leiosperma
Aechmanthera leiosperma là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aechmanthera leiosperma
Afrofittonia silvestris
Afrofittonia silvestris là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Afrofittonia silvestris
Ambongia perrieri
Ambongia perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Ambongia perrieri
Ancistranthus harpochiloides
Ancistranthus harpochiloides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Ancistranthus harpochiloides
Andrographis affinis
Andrographis affinis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis affinis
Andrographis alata
Andrographis alata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis alata
Andrographis atropurpurea
Andrographis atropurpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis atropurpurea
Andrographis beddomei
Andrographis beddomei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis beddomei
Andrographis chendurunii
Andrographis chendurunii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis chendurunii
Andrographis echioides
Andrographis echioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis echioides
Andrographis elongata
Andrographis elongata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis elongata
Andrographis explicata
Andrographis explicata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis explicata
Andrographis glandulosa
Andrographis glandulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis glandulosa
Andrographis hygrophiloides
Andrographis hygrophiloides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis hygrophiloides
Andrographis lawsonii
Andrographis lawsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis lawsonii
Andrographis laxiflora
Andrographis laxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis laxiflora
Andrographis lineata
Andrographis lineata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis lineata
Andrographis lobelioides
Andrographis lobelioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis lobelioides
Andrographis longipedunculata
Andrographis longipedunculata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis longipedunculata
Andrographis macrobotrys
Andrographis macrobotrys là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis macrobotrys
Andrographis monglunensis
Andrographis monglunensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis monglunensis
Andrographis nallamalayana
Andrographis nallamalayana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis nallamalayana
Andrographis neesiana
Andrographis neesiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis neesiana
Andrographis ovata
Andrographis ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis ovata
Andrographis producta
Andrographis producta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis producta
Andrographis rosulata
Andrographis rosulata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis rosulata
Andrographis rothii
Andrographis rothii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis rothii
Andrographis rotundifolia
Andrographis rotundifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis rotundifolia
Andrographis serpyllifolia
Andrographis serpyllifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis serpyllifolia
Andrographis sinensis
Andrographis sinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis sinensis
Andrographis stellulata
Andrographis stellulata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis stellulata
Andrographis stenophylla
Andrographis stenophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis stenophylla
Andrographis subspathulata
Andrographis subspathulata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis subspathulata
Andrographis tenera
Andrographis tenera là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis tenera
Andrographis viscosula
Andrographis viscosula là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Andrographis viscosula
Angkalanthus
Angkalanthus là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Angkalanthus oligophylla
Angkalanthus oligophylla là loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Angkalanthus oligophylla
Anisacanthus andersonii
Anisacanthus andersonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus andersonii
Anisacanthus boliviensis
Anisacanthus boliviensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus boliviensis
Anisacanthus brasiliensis
Anisacanthus brasiliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus brasiliensis
Anisacanthus insignis
Anisacanthus insignis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus insignis
Anisacanthus juncea
Anisacanthus juncea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus juncea
Anisacanthus linearis
Anisacanthus linearis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus linearis
Anisacanthus malmei
Anisacanthus malmei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus malmei
Anisacanthus nicaraguensis
Anisacanthus nicaraguensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus nicaraguensis
Anisacanthus pohlii
Anisacanthus pohlii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus pohlii
Anisacanthus puberulus
Anisacanthus puberulus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus puberulus
Anisacanthus pumilus
Anisacanthus pumilus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus pumilus
Anisacanthus quadrifidus
Anisacanthus quadrifidus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus quadrifidus
Anisacanthus ramosissimus
Anisacanthus ramosissimus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus ramosissimus
Anisacanthus secundus
Anisacanthus secundus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus secundus
Anisacanthus tetracaulis
Anisacanthus tetracaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus tetracaulis
Anisacanthus thurberi
Anisacanthus thurberi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus thurberi
Anisacanthus trilobus
Anisacanthus trilobus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus trilobus
Anisacanthus tulensis
Anisacanthus tulensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisacanthus tulensis
Anisosepalum alboviolaceum
Anisosepalum alboviolaceum là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisosepalum alboviolaceum
Anisosepalum humbertii
Anisosepalum humbertii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisosepalum humbertii
Anisosepalum lewallei
Anisosepalum lewallei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisosepalum lewallei
Anisostachya elythraria
Anisostachya elythraria là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisostachya elythraria
Anisostachya triticea
Anisostachya triticea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisostachya triticea
Anisotes
Anisotes là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Anisotes bracteatus
Anisotes bracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes bracteatus
Anisotes divaricatus
Anisotes divaricatus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes divaricatus
Anisotes diversifolius
Anisotes diversifolius là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Anisotes diversifolius
Anisotes dumosus
Anisotes dumosus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes dumosus
Anisotes formosissimus
Anisotes formosissimus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes formosissimus
Anisotes guineensis
Anisotes guineensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes guineensis
Anisotes involucratus
Anisotes involucratus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes involucratus
Anisotes macrophyllus
Anisotes macrophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes macrophyllus
Anisotes madagascariensis
Anisotes madagascariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes madagascariensis
Anisotes nyassae
Anisotes nyassae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes nyassae
Anisotes parvifolius
Anisotes parvifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes parvifolius
Anisotes rogersii
Anisotes rogersii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes rogersii
Anisotes sessiliflorus
Anisotes sessiliflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes sessiliflorus
Anisotes tangensis
Anisotes tangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes tangensis
Anisotes trisulcus
Anisotes trisulcus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes trisulcus
Anisotes ukambensis
Anisotes ukambensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes ukambensis
Anisotes umbrosus
Anisotes umbrosus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes umbrosus
Anisotes zenkeri
Anisotes zenkeri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anisotes zenkeri
Anomacanthus congolanus
Anomacanthus congolanus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Anomacanthus congolanus
Apassalus cubensis
Apassalus cubensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Apassalus cubensis
Apassalus diffusus
Apassalus diffusus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Apassalus diffusus
Apassalus humistratus
Apassalus humistratus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Apassalus humistratus
Apassalus parvulus
Apassalus parvulus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Apassalus parvulus
Aphanosperma sinaloensis
Aphanosperma sinaloensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphanosperma sinaloensis
Aphelandra acanthifolia
Aphelandra acanthifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra acanthifolia
Aphelandra acanthus
Aphelandra acanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra acanthus
Aphelandra acrensis
Aphelandra acrensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra acrensis
Aphelandra albert-smithii
Aphelandra albert-smithii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra albert-smithii
Aphelandra albinotata
Aphelandra albinotata là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra albinotata
Aphelandra alexandri
Aphelandra alexandri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra alexandri
Aphelandra amelata
Aphelandra amelata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra amelata
Aphelandra anderssonii
Aphelandra anderssonii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra anderssonii
Aphelandra andrei
Aphelandra andrei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra andrei
Aphelandra antioquiensis
Aphelandra antioquiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra antioquiensis
Aphelandra arisema
Aphelandra arisema là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra arisema
Aphelandra aristei
Aphelandra aristei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra aristei
Aphelandra arnoldii
Aphelandra arnoldii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra arnoldii
Aphelandra attenuata
Aphelandra attenuata là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra attenuata
Aphelandra aurantiaca
Aphelandra aurantiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra aurantiaca
Aphelandra azuayensis
Aphelandra azuayensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra azuayensis
Aphelandra bahiensis
Aphelandra bahiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra bahiensis
Aphelandra barkleyi
Aphelandra barkleyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra barkleyi
Aphelandra benoistii
Aphelandra benoistii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra benoistii
Aphelandra blanchetiana
Aphelandra blanchetiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra blanchetiana
Aphelandra blandii
Aphelandra blandii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra blandii
Aphelandra botanodes
Aphelandra botanodes là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra botanodes
Aphelandra boyacensis
Aphelandra boyacensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra boyacensis
Aphelandra bradeana
Aphelandra bradeana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra bradeana
Aphelandra campanensis
Aphelandra campanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra campanensis
Aphelandra campii
Aphelandra campii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra campii
Aphelandra caput-medusae
Aphelandra caput-medusae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra caput-medusae
Aphelandra castanifolia
Aphelandra castanifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra castanifolia
Aphelandra chamissoniana
Aphelandra chamissoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra chamissoniana
Aphelandra chaponensis
Aphelandra chaponensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra chaponensis
Aphelandra chrysantha
Aphelandra chrysantha là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra chrysantha
Aphelandra cinnabarina
Aphelandra cinnabarina là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra cinnabarina
Aphelandra cirsioides
Aphelandra cirsioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra cirsioides
Aphelandra claussenii
Aphelandra claussenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra claussenii
Aphelandra colombiensis
Aphelandra colombiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra colombiensis
Aphelandra colorata
Aphelandra colorata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra colorata
Aphelandra conformis
Aphelandra conformis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra conformis
Aphelandra crenata
Aphelandra crenata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra crenata
Aphelandra crispata
Aphelandra crispata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra crispata
Aphelandra cristata
Aphelandra cristata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra cristata
Aphelandra cuatrecasasii
Aphelandra cuatrecasasii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra cuatrecasasii
Aphelandra cuscoensis
Aphelandra cuscoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra cuscoensis
Aphelandra darienensis
Aphelandra darienensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra darienensis
Aphelandra dasyantha
Aphelandra dasyantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra dasyantha
Aphelandra decorata
Aphelandra decorata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra decorata
Aphelandra diachyla
Aphelandra diachyla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra diachyla
Aphelandra dielsii
Aphelandra dielsii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra dielsii
Aphelandra diffusa
Aphelandra diffusa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra diffusa
Aphelandra dodsonii
Aphelandra dodsonii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra dodsonii
Aphelandra dolichantha
Aphelandra dolichantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra dolichantha
Aphelandra dukei
Aphelandra dukei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra dukei
Aphelandra dunlapiana
Aphelandra dunlapiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra dunlapiana
Aphelandra dusenii
Aphelandra dusenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra dusenii
Aphelandra encarnacionii
Aphelandra encarnacionii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra encarnacionii
Aphelandra espirito-santensis
Aphelandra espirito-santensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra espirito-santensis
Aphelandra euopla
Aphelandra euopla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra euopla
Aphelandra eurystoma
Aphelandra eurystoma là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra eurystoma
Aphelandra fasciculata
Aphelandra fasciculata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra fasciculata
Aphelandra fernandezii
Aphelandra fernandezii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra fernandezii
Aphelandra ferreyrae
Aphelandra ferreyrae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra ferreyrae
Aphelandra flava
Aphelandra flava là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra flava
Aphelandra formosa
Aphelandra formosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra formosa
Aphelandra fosbergii
Aphelandra fosbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra fosbergii
Aphelandra galba
Aphelandra galba là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra galba
Aphelandra garciae
Aphelandra garciae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra garciae
Aphelandra gigantiflora
Aphelandra gigantiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra gigantiflora
Aphelandra glabrata
Aphelandra glabrata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra glabrata
Aphelandra golfodulcensis
Aphelandra golfodulcensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra golfodulcensis
Aphelandra goodspeedii
Aphelandra goodspeedii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra goodspeedii
Aphelandra gracilis
Aphelandra gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra gracilis
Aphelandra grandis
Aphelandra grandis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra grandis
Aphelandra grangeri
Aphelandra grangeri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra grangeri
Aphelandra grazielae
Aphelandra grazielae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra grazielae
Aphelandra guayasii
Aphelandra guayasii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra guayasii
Aphelandra guerrerensis
Aphelandra guerrerensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra guerrerensis
Aphelandra gunnarii
Aphelandra gunnarii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra gunnarii
Aphelandra hapala
Aphelandra hapala là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra hapala
Aphelandra harleyi
Aphelandra harleyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra harleyi
Aphelandra harlingii
Aphelandra harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra harlingii
Aphelandra hartwegiana
Aphelandra hartwegiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra hartwegiana
Aphelandra haughtii
Aphelandra haughtii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra haughtii
Aphelandra heydeana
Aphelandra heydeana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra heydeana
Aphelandra hieronymi
Aphelandra hieronymi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra hieronymi
Aphelandra hintonii
Aphelandra hintonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra hintonii
Aphelandra hirta
Aphelandra hirta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra hirta
Aphelandra huilensis
Aphelandra huilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra huilensis
Aphelandra hylaea
Aphelandra hylaea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra hylaea
Aphelandra hymenobracteata
Aphelandra hymenobracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra hymenobracteata
Aphelandra ignea
Aphelandra ignea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra ignea
Aphelandra impressa
Aphelandra impressa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra impressa
Aphelandra inaequalis
Aphelandra inaequalis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra inaequalis
Aphelandra jacobinioides
Aphelandra jacobinioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra jacobinioides
Aphelandra juninensis
Aphelandra juninensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra juninensis
Aphelandra kingii
Aphelandra kingii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra kingii
Aphelandra kolobantha
Aphelandra kolobantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra kolobantha
Aphelandra kuna
Aphelandra kuna là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra kuna
Aphelandra lamprantha
Aphelandra lamprantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lamprantha
Aphelandra lasia
Aphelandra lasia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lasia
Aphelandra lasiophylla
Aphelandra lasiophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lasiophylla
Aphelandra latibracteata
Aphelandra latibracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra latibracteata
Aphelandra lawranceae
Aphelandra lawranceae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lawranceae
Aphelandra laxa
Aphelandra laxa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra laxa
Aphelandra leonardii
Aphelandra leonardii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra leonardii
Aphelandra liboniana
Aphelandra liboniana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra liboniana
Aphelandra lilacina
Aphelandra lilacina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lilacina
Aphelandra limbatifolia
Aphelandra limbatifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra limbatifolia
Aphelandra lineariloba
Aphelandra lineariloba là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lineariloba
Aphelandra lingua-bovis
Aphelandra lingua-bovis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lingua-bovis
Aphelandra longibracteolata
Aphelandra longibracteolata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra longibracteolata
Aphelandra loxensis
Aphelandra loxensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra loxensis
Aphelandra luyensis
Aphelandra luyensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra luyensis
Aphelandra lyrata
Aphelandra lyrata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra lyrata
Aphelandra macrophylla
Aphelandra macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra macrophylla
Aphelandra macrosiphon
Aphelandra macrosiphon là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra macrosiphon
Aphelandra macrostachya
Aphelandra macrostachya là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra macrostachya
Aphelandra maculata
Aphelandra maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra maculata
Aphelandra madrensis
Aphelandra madrensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra madrensis
Aphelandra margaritae
Aphelandra margaritae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra margaritae
Aphelandra marginata
Aphelandra marginata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra marginata
Aphelandra martiusii
Aphelandra martiusii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra martiusii
Aphelandra maximiliana
Aphelandra maximiliana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra maximiliana
Aphelandra micans
Aphelandra micans là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra micans
Aphelandra mildbraediana
Aphelandra mildbraediana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra mildbraediana
Aphelandra modesta
Aphelandra modesta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra modesta
Aphelandra molinae
Aphelandra molinae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra molinae
Aphelandra mollis
Aphelandra mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra mollis
Aphelandra mollissima
Aphelandra mollissima là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra mollissima
Aphelandra montis-scalaris
Aphelandra montis-scalaris là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra montis-scalaris
Aphelandra mucronata
Aphelandra mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra mucronata
Aphelandra neesiana
Aphelandra neesiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra neesiana
Aphelandra neillii
Aphelandra neillii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra neillii
Aphelandra nemoralis
Aphelandra nemoralis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra nemoralis
Aphelandra nephoica
Aphelandra nephoica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra nephoica
Aphelandra nuda
Aphelandra nuda là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra nuda
Aphelandra obtusa
Aphelandra obtusa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra obtusa
Aphelandra obtusifolia
Aphelandra obtusifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra obtusifolia
Aphelandra ornata
Aphelandra ornata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra ornata
Aphelandra panamensis
Aphelandra panamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra panamensis
Aphelandra parviflora
Aphelandra parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra parviflora
Aphelandra parvispica
Aphelandra parvispica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra parvispica
Aphelandra paulensis
Aphelandra paulensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra paulensis
Aphelandra pepe-parodii
Aphelandra pepe-parodii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra pepe-parodii
Aphelandra peruviana
Aphelandra peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra peruviana
Aphelandra phaina
Aphelandra phaina là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra phaina
Aphelandra pharangophila
Aphelandra pharangophila là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra pharangophila
Aphelandra phlogea
Aphelandra phlogea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra phlogea
Aphelandra phrynioides
Aphelandra phrynioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra phrynioides
Aphelandra pilosa
Aphelandra pilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra pilosa
Aphelandra pinarotricha
Aphelandra pinarotricha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra pinarotricha
Aphelandra porphyrocarpa
Aphelandra porphyrocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra porphyrocarpa
Aphelandra prismatica
Aphelandra prismatica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra prismatica
Aphelandra pulcherrima
Aphelandra pulcherrima là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra pulcherrima
Aphelandra quadrifaria
Aphelandra quadrifaria là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra quadrifaria
Aphelandra reticulata
Aphelandra reticulata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra reticulata
Aphelandra rigida
Aphelandra rigida là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra rigida
Aphelandra rosulata
Aphelandra rosulata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra rosulata
Aphelandra rubra
Aphelandra rubra là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra rubra
Aphelandra runcinata
Aphelandra runcinata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra runcinata
Aphelandra rusbyi
Aphelandra rusbyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra rusbyi
Aphelandra scabra
Aphelandra scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra scabra
Aphelandra schiedeana
Aphelandra schiedeana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra schiedeana
Aphelandra schieferae
Aphelandra schieferae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra schieferae
Aphelandra scolnikae
Aphelandra scolnikae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra scolnikae
Aphelandra seibertii
Aphelandra seibertii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra seibertii
Aphelandra sericantha
Aphelandra sericantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra sericantha
Aphelandra silvicola
Aphelandra silvicola là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra silvicola
Aphelandra sinclairiana
Aphelandra sinclairiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra sinclairiana
Aphelandra speciosa
Aphelandra speciosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra speciosa
Aphelandra squarrosa
Aphelandra squarrosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra squarrosa
Aphelandra stephanophysa
Aphelandra stephanophysa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra stephanophysa
Aphelandra steyermarkii
Aphelandra steyermarkii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra steyermarkii
Aphelandra storkii
Aphelandra storkii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra storkii
Aphelandra straminea
Aphelandra straminea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra straminea
Aphelandra sulphurea
Aphelandra sulphurea là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra sulphurea
Aphelandra superba
Aphelandra superba là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra superba
Aphelandra taborensis
Aphelandra taborensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra taborensis
Aphelandra terryae
Aphelandra terryae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra terryae
Aphelandra tetragona
Aphelandra tetragona là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra tetragona
Aphelandra tetroicia
Aphelandra tetroicia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra tetroicia
Aphelandra tillettii
Aphelandra tillettii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra tillettii
Aphelandra tomentosa
Aphelandra tomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra tomentosa
Aphelandra tonduzii
Aphelandra tonduzii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra tonduzii
Aphelandra trianae
Aphelandra trianae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra trianae
Aphelandra tridentata
Aphelandra tridentata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra tridentata
Aphelandra tumbecensis
Aphelandra tumbecensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra tumbecensis
Aphelandra variegata
Aphelandra variegata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra variegata
Aphelandra verticillata
Aphelandra verticillata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra verticillata
Aphelandra villonacensis
Aphelandra villonacensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra villonacensis
Aphelandra viscosa
Aphelandra viscosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra viscosa
Aphelandra wasshausenii
Aphelandra wasshausenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra wasshausenii
Aphelandra weberbaueri
Aphelandra weberbaueri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra weberbaueri
Aphelandra wendtii
Aphelandra wendtii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra wendtii
Aphelandra wurdackii
Aphelandra wurdackii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra wurdackii
Aphelandra xanthantha
Aphelandra xanthantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra xanthantha
Aphelandra zamorensis
Aphelandra zamorensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Aphelandra zamorensis
Aphelandrella modesta
Aphelandrella modesta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Aphelandrella modesta
Ascotheca paucinervia
Ascotheca paucinervia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Ascotheca paucinervia
Asystasia africana
Asystasia africana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia africana
Asystasia alba
Asystasia alba là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Asystasia albiflora
Asystasia albiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia albiflora
Asystasia ammophila
Asystasia ammophila là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia ammophila
Asystasia amoena
Asystasia amoena là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia amoena
Asystasia ansellioides
Asystasia ansellioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia ansellioides
Asystasia atriplicifolia
Asystasia atriplicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia atriplicifolia
Asystasia australasica
Asystasia australasica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia australasica
Asystasia buettneri
Asystasia buettneri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia buettneri
Asystasia charmian
Asystasia charmian là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia charmian
Asystasia congensis
Asystasia congensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia congensis
Asystasia crispata
Asystasia crispata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia crispata
Asystasia dalzelliana
Asystasia dalzelliana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia dalzelliana
Asystasia excellens
Asystasia excellens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia excellens
Asystasia fuchsiifolia
Asystasia fuchsiifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia fuchsiifolia
Asystasia glandulifera
Asystasia glandulifera là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Asystasia glandulifera
Asystasia glandulosa
Asystasia glandulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia glandulosa
Asystasia guttata
Asystasia guttata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia guttata
Asystasia hedbergii
Asystasia hedbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia hedbergii
Asystasia hispida
Asystasia hispida là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia hispida
Asystasia indica
Asystasia indica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia indica
Asystasia kerrii
Asystasia kerrii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia kerrii
Asystasia laticapsula
Asystasia laticapsula là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia laticapsula
Asystasia lawiana
Asystasia lawiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia lawiana
Asystasia ledermannii
Asystasia ledermannii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia ledermannii
Asystasia leptostachya
Asystasia leptostachya là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia leptostachya
Asystasia lindauiana
Asystasia lindauiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia lindauiana
Asystasia linearis
Asystasia linearis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia linearis
Asystasia lorata
Asystasia lorata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia lorata
Asystasia macrocarpa
Asystasia macrocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia macrocarpa
Asystasia macrophylla
Asystasia macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia macrophylla
Asystasia malawiana
Asystasia malawiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia malawiana
Asystasia masaiensis
Asystasia masaiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia masaiensis
Asystasia mysorensis
Asystasia mysorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia mysorensis
Asystasia nemorum
Asystasia nemorum là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia nemorum
Asystasia oppositiflora
Asystasia oppositiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia oppositiflora
Asystasia petalidioides
Asystasia petalidioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia petalidioides
Asystasia pinguifolia
Asystasia pinguifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia pinguifolia
Asystasia pusilla
Asystasia pusilla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia pusilla
Asystasia retrocarpa
Asystasia retrocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia retrocarpa
Asystasia richardsiae
Asystasia richardsiae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia richardsiae
Asystasia riparia
Asystasia riparia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia riparia
Asystasia salicifolia
Asystasia salicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia salicifolia
Asystasia scandens
Asystasia scandens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia scandens
Asystasia schliebenii
Asystasia schliebenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia schliebenii
Asystasia subbiflora
Asystasia subbiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia subbiflora
Asystasia travancorica
Asystasia travancorica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia travancorica
Asystasia varia
Asystasia varia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia varia
Asystasia variabilis
Asystasia variabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia variabilis
Asystasia vogeliana
Asystasia vogeliana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia vogeliana
Asystasia welwitschii
Asystasia welwitschii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia welwitschii
Asystasia zambiana
Asystasia zambiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasia zambiana
Asystasiella africana
Asystasiella africana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasiella africana
Asystasiella atroviridis
Asystasiella atroviridis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Asystasiella atroviridis
Avicennia balanophora
Avicennia balanophora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Avicennia balanophora
Avicennia bicolor
Avicennia bicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Avicennia bicolor
Avicennia germinans
Avicennia germinans (trong tiếng Anh gọi là "black mangrove", đước đen) là một loài cây trong họ Ô rô (Acanthaceae).
Xem Họ Ô rô và Avicennia germinans
Avicennia integra
Avicennia integra là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Avicennia integra
Avicennia schaueriana
Avicennia schaueriana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Avicennia schaueriana
Avicennia tonduzii
Avicennia tonduzii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Avicennia tonduzii
Ô rô hoa tím
Ô rô hoa tím hay Ô rô nước (danh pháp hai phần: Acanthus ilicifolius) là một loài thực vật thuộc chi ô rô, bản địa Ấn Độ và Sri Lanka.
Ô rô hoa trắng
Ô rô hoa trắng (ô rô biển hay ô rô hoa nhỏ), tên khoa học Acanthus ebracteatus, là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Ballochia amoena
Ballochia amoena là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ballochia amoena
Ballochia atro-virgata
Ballochia atro-virgata là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ballochia atro-virgata
Ballochia atrovirgata
Ballochia atrovirgata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Ballochia atrovirgata
Ballochia rotundifolia
Ballochia rotundifolia là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ballochia rotundifolia
Baphicacanthus cusia
Baphicacanthus cusia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Baphicacanthus cusia
Barleria acanthoides
Barleria acanthoides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria acanthoides
Barleria acanthophora
Barleria acanthophora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria acanthophora
Barleria aculeata
Barleria aculeata là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Barleria aculeata
Barleria aenea
Barleria aenea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria affinis
Barleria affinis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria affinis
Barleria albipilosa
Barleria albipilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria albipilosa
Barleria albomarginata
Barleria albomarginata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria albomarginata
Barleria albostellata
Barleria albostellata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria albostellata
Barleria alluaudii
Barleria alluaudii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria alluaudii
Barleria amanensis
Barleria amanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria amanensis
Barleria antunesii
Barleria antunesii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria antunesii
Barleria arabica
Barleria arabica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria arabica
Barleria argentea
Barleria argentea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria argentea
Barleria argenteocalycina
Barleria argenteocalycina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria argenteocalycina
Barleria argillicola
Barleria argillicola là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria argillicola
Barleria aristata
Barleria aristata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria aristata
Barleria arnottiana
Barleria arnottiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria arnottiana
Barleria aromatica
Barleria aromatica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria aromatica
Barleria asterotricha
Barleria asterotricha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria asterotricha
Barleria bagshawei
Barleria bagshawei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria bagshawei
Barleria bechuanensis
Barleria bechuanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria bechuanensis
Barleria beddomei
Barleria beddomei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria beddomei
Barleria benadirensis
Barleria benadirensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria benadirensis
Barleria benguellensis
Barleria benguellensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria benguellensis
Barleria biloba
Barleria biloba là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria biloba
Barleria bispinosa
Barleria bispinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria bispinosa
Barleria blepharoides
Barleria blepharoides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria blepharoides
Barleria boehmii
Barleria boehmii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria boehmii
Barleria boivinii
Barleria boivinii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria boivinii
Barleria bolusii
Barleria bolusii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria bolusii
Barleria boranensis
Barleria boranensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria boranensis
Barleria bornuensis
Barleria bornuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria bornuensis
Barleria bremekampii
Barleria bremekampii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria bremekampii
Barleria brevituba
Barleria brevituba là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria brevituba
Barleria briartii
Barleria briartii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria briartii
Barleria brownii
Barleria brownii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria brownii
Barleria buddleioides
Barleria buddleioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria buddleioides
Barleria buxifolia
Barleria buxifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria buxifolia
Barleria calophylla
Barleria calophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria calophylla
Barleria calophylloides
Barleria calophylloides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria calophylloides
Barleria candida
Barleria candida là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria candida
Barleria carruthersiana
Barleria carruthersiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria carruthersiana
Barleria casatiana
Barleria casatiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria casatiana
Barleria cavaleriei
Barleria cavaleriei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria cavaleriei
Barleria cephalophora
Barleria cephalophora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria cephalophora
Barleria clinopodium
Barleria clinopodium là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria clinopodium
Barleria comorensis
Barleria comorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria comorensis
Barleria conspicua
Barleria conspicua là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria conspicua
Barleria courtallica
Barleria courtallica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria courtallica
Barleria cristata
Barleria cristata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria cristata
Barleria crossandriformis
Barleria crossandriformis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria crossandriformis
Barleria crotalaria
Barleria crotalaria là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria crotalaria
Barleria cunenensis
Barleria cunenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria cunenensis
Barleria cuspidata
Barleria cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria cuspidata
Barleria cyanea
Barleria cyanea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria cyanea
Barleria damarensis
Barleria damarensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria damarensis
Barleria decaisneana
Barleria decaisneana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria decaisneana
Barleria decaryi
Barleria decaryi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria decaryi
Barleria delamerei
Barleria delamerei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria delamerei
Barleria dentata
Barleria dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria dentata
Barleria descampsii
Barleria descampsii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria descampsii
Barleria dolomiticola
Barleria dolomiticola là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria dolomiticola
Barleria dulcis
Barleria dulcis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria dulcis
Barleria elegans
Barleria elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria elegans
Barleria elliptica
Barleria elliptica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria elliptica
Barleria eranthemoides
Barleria eranthemoides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria eranthemoides
Barleria exellii
Barleria exellii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria exellii
Barleria eylesii
Barleria eylesii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria eylesii
Barleria farinosa
Barleria farinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria farinosa
Barleria fissiflora
Barleria fissiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria fissiflora
Barleria fulvostellata
Barleria fulvostellata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria fulvostellata
Barleria galpinii
Barleria galpinii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria galpinii
Barleria gibsonii
Barleria gibsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria gibsonii
Barleria gibsonioides
Barleria gibsonioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria gibsonioides
Barleria glandulifera
Barleria glandulifera là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria glandulifera
Barleria glaucobracteata
Barleria glaucobracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria glaucobracteata
Barleria grandicalyx
Barleria grandicalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria grandicalyx
Barleria grandiflora
Barleria grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria grandiflora
Barleria grandipetala
Barleria grandipetala là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria grandipetala
Barleria grandis
Barleria grandis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria grandis
Barleria grantii
Barleria grantii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria grantii
Barleria greenii
Barleria greenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria greenii
Barleria gueinzii
Barleria gueinzii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria gueinzii
Barleria her
Barleria her là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria heterotricha
Barleria heterotricha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria heterotricha
Barleria hildebrandtii
Barleria hildebrandtii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria hildebrandtii
Barleria hillcoatiae
Barleria hillcoatiae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria hillcoatiae
Barleria hirta
Barleria hirta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria hochstetteri
Barleria hochstetteri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria hochstetteri
Barleria holstii
Barleria holstii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria holstii
Barleria holubii
Barleria holubii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria holubii
Barleria horrida
Barleria horrida là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria horrida
Barleria humbertii
Barleria humbertii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria humbertii
Barleria humilis
Barleria humilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria humilis
Barleria ilicifolia
Barleria ilicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria ilicifolia
Barleria insolita
Barleria insolita là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria insolita
Barleria integrisepala
Barleria integrisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria integrisepala
Barleria involucrata
Barleria involucrata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria involucrata
Barleria irritans
Barleria irritans là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria irritans
Barleria jubata
Barleria jubata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria jubata
Barleria kacondensis
Barleria kacondensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria kacondensis
Barleria kaessneri
Barleria kaessneri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria kaessneri
Barleria kaloxytona
Barleria kaloxytona là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria kaloxytona
Barleria keniensis
Barleria keniensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria keniensis
Barleria kirkii
Barleria kirkii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria kirkii
Barleria kitchingii
Barleria kitchingii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria kitchingii
Barleria laceratiflora
Barleria laceratiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria laceratiflora
Barleria lactiflora
Barleria lactiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lactiflora
Barleria laeta
Barleria laeta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria lanceata
Barleria lanceata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lanceata
Barleria lanceolata
Barleria lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lanceolata
Barleria lancifolia
Barleria lancifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lancifolia
Barleria lateralis
Barleria lateralis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lateralis
Barleria leandrii
Barleria leandrii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria leandrii
Barleria lichtensteiniana
Barleria lichtensteiniana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lichtensteiniana
Barleria limnogeton
Barleria limnogeton là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria limnogeton
Barleria linearifolia
Barleria linearifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria linearifolia
Barleria longiflora
Barleria longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria longiflora
Barleria longipes
Barleria longipes là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria longipes
Barleria longissima
Barleria longissima là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria longissima
Barleria longistyla
Barleria longistyla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria longistyla
Barleria lugardii
Barleria lugardii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lugardii
Barleria lukafuensis
Barleria lukafuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria lukafuensis
Barleria mackenii
Barleria mackenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria mackenii
Barleria maclaudii
Barleria maclaudii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria maclaudii
Barleria macraei
Barleria macraei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria macraei
Barleria macrostegia
Barleria macrostegia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria macrostegia
Barleria maculata
Barleria maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria maculata
Barleria mairei
Barleria mairei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria mairei
Barleria marginata
Barleria marginata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria marginata
Barleria massae
Barleria massae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria massae
Barleria matopensis
Barleria matopensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria matopensis
Barleria meeuseana
Barleria meeuseana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria meeuseana
Barleria megalosiphon
Barleria megalosiphon là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria megalosiphon
Barleria merxmuelleri
Barleria merxmuelleri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria merxmuelleri
Barleria methuenii
Barleria methuenii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria methuenii
Barleria meyeriana
Barleria meyeriana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria meyeriana
Barleria micrantha
Barleria micrantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria micrantha
Barleria mitis
Barleria mitis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria molensis
Barleria molensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria molensis
Barleria monostachya
Barleria monostachya là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria monostachya
Barleria montana
Barleria montana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria montana
Barleria monticola
Barleria monticola là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria monticola
Barleria morrisiana
Barleria morrisiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria morrisiana
Barleria mucronata
Barleria mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria mucronata
Barleria mucronifolia
Barleria mucronifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria mucronifolia
Barleria mysorensis
Barleria mysorensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria mysorensis
Barleria natalensis
Barleria natalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria natalensis
Barleria nitida
Barleria nitida là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria nitida
Barleria noctiflora
Barleria noctiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria noctiflora
Barleria norbertii
Barleria norbertii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria norbertii
Barleria nutans
Barleria nutans là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria nutans
Barleria nyasensis
Barleria nyasensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria nyasensis
Barleria observatrix
Barleria observatrix là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Barleria observatrix
Barleria obtusa
Barleria obtusa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria obtusa
Barleria obtusisepala
Barleria obtusisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria obtusisepala
Barleria oenotheroides
Barleria oenotheroides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria oenotheroides
Barleria opaca
Barleria opaca là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria orbicularis
Barleria orbicularis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria orbicularis
Barleria ovata
Barleria ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria oxyphylla
Barleria oxyphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria oxyphylla
Barleria pabularis
Barleria pabularis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria pabularis
Barleria pannosa
Barleria pannosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria pannosa
Barleria paolii
Barleria paolii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria paolii
Barleria papillosa
Barleria papillosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria papillosa
Barleria parviflora
Barleria parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria parviflora
Barleria parvispina
Barleria parvispina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria parvispina
Barleria paucidentata
Barleria paucidentata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria paucidentata
Barleria perrieri
Barleria perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria perrieri
Barleria phaylopsis
Barleria phaylopsis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria phaylopsis
Barleria phillyriifolia
Barleria phillyriifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria phillyriifolia
Barleria pilosa
Barleria pilosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria pilosa
Barleria polyneura
Barleria polyneura là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria polyneura
Barleria polytricha
Barleria polytricha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria polytricha
Barleria popovii
Barleria popovii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Barleria popovii
Barleria prattensis
Barleria prattensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria prattensis
Barleria pretoriensis
Barleria pretoriensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria pretoriensis
Barleria prionitis
Barleria prionitis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria prionitis
Barleria proxima
Barleria proxima là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria proxima
Barleria puberula
Barleria puberula là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria puberula
Barleria puccionii
Barleria puccionii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria puccionii
Barleria pulchella
Barleria pulchella là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria pulchella
Barleria pulchra
Barleria pulchra là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria pulchra
Barleria punctata
Barleria punctata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria punctata
Barleria pungens
Barleria pungens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria pungens
Barleria purpureosepala
Barleria purpureosepala là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria purpureosepala
Barleria purpureotincta
Barleria purpureotincta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria purpureotincta
Barleria quadrispina
Barleria quadrispina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria quadrispina
Barleria ramulosa
Barleria ramulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria ramulosa
Barleria randii
Barleria randii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria randii
Barleria rehmannii
Barleria rehmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria rehmannii
Barleria repens
Barleria repens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria repens
Barleria reticulata
Barleria reticulata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria reticulata
Barleria rhodesiaca
Barleria rhodesiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria rhodesiaca
Barleria rigida
Barleria rigida là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria rigida
Barleria rotundifolia
Barleria rotundifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria rotundifolia
Barleria rubra
Barleria rubra là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Barleria ruellioides
Barleria ruellioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria ruellioides
Barleria sacanii
Barleria sacanii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria sacanii
Barleria sacleuxii
Barleria sacleuxii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria sacleuxii
Barleria salicifolia
Barleria salicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria salicifolia
Barleria samhanensis
Barleria samhanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria samhanensis
Barleria saxatilis
Barleria saxatilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria saxatilis
Barleria scabriuscula
Barleria scabriuscula là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria scabriuscula
Barleria schmittii
Barleria schmittii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria schmittii
Barleria scindens
Barleria scindens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria scindens
Barleria senensis
Barleria senensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria senensis
Barleria sepalosa
Barleria sepalosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria sepalosa
Barleria separata
Barleria separata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria separata
Barleria setigera
Barleria setigera là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria setigera
Barleria seyrigii
Barleria seyrigii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria seyrigii
Barleria siamensis
Barleria siamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria siamensis
Barleria smithii
Barleria smithii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria smithii
Barleria solitaria
Barleria solitaria là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria solitaria
Barleria spinifolia
Barleria spinifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria spinifolia
Barleria spinisepala
Barleria spinisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria spinisepala
Barleria spinulosa
Barleria spinulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria spinulosa
Barleria splendens
Barleria splendens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria splendens
Barleria stellatotomentosa
Barleria stellatotomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria stellatotomentosa
Barleria stenophylla
Barleria stenophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria stenophylla
Barleria steudneri
Barleria steudneri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria steudneri
Barleria stimulans
Barleria stimulans là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria stimulans
Barleria stocksii
Barleria stocksii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria stocksii
Barleria strigosa
Barleria strigosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria strigosa
Barleria stuhlmannii
Barleria stuhlmannii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria stuhlmannii
Barleria subglobosa
Barleria subglobosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria subglobosa
Barleria subinermis
Barleria subinermis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria subinermis
Barleria submollis
Barleria submollis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria submollis
Barleria sudanica
Barleria sudanica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria sudanica
Barleria sunzuana
Barleria sunzuana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria sunzuana
Barleria taitensis
Barleria taitensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria taitensis
Barleria tetracantha
Barleria tetracantha là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Barleria tetracantha
Barleria tetraglochin
Barleria tetraglochin là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria tetraglochin
Barleria tischeriana
Barleria tischeriana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria tischeriana
Barleria tomentosa
Barleria tomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria tomentosa
Barleria transvaalensis
Barleria transvaalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria transvaalensis
Barleria trispinosa
Barleria trispinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria trispinosa
Barleria ukamensis
Barleria ukamensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria ukamensis
Barleria usambarica
Barleria usambarica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria usambarica
Barleria variabilis
Barleria variabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria variabilis
Barleria ventricosa
Barleria ventricosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria ventricosa
Barleria verdickii
Barleria verdickii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria verdickii
Barleria villosa
Barleria villosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria villosa
Barleria vincifolia
Barleria vincifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria vincifolia
Barleria violacea
Barleria violacea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria violacea
Barleria violascens
Barleria violascens là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria violascens
Barleria virgula
Barleria virgula là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria virgula
Barleria vix-dentata
Barleria vix-dentata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria vix-dentata
Barleria volkensii
Barleria volkensii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria volkensii
Barleria welwitschii
Barleria welwitschii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria welwitschii
Barleria whytei
Barleria whytei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria whytei
Barleria wilmsiana
Barleria wilmsiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleria wilmsiana
Barleriola inermis
Barleriola inermis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleriola inermis
Barleriola multiflora
Barleriola multiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleriola multiflora
Barleriola satureioides
Barleriola satureioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleriola satureioides
Barleriola solanifolia
Barleriola solanifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Barleriola solanifolia
Bán tự cảnh
Bán tự cảnh (danh pháp khoa học: Hemigraphis alternata) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Bộ Hoa môi
Bộ Hoa môi hay bộ Húng hoặc bộ Bạc hà (danh pháp khoa học: Lamiales) là một đơn vị phân loại trong nhánh Cúc (asterids) của thực vật hai lá mầm thật sự.
Beloperone asclepiadea
Beloperone asclepiadea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Beloperone asclepiadea
Beloperone fragilis
Beloperone fragilis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Beloperone fragilis
Benoicanthus gruicollis
Benoicanthus gruicollis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Benoicanthus gruicollis
Benoicanthus tachiadenus
Benoicanthus tachiadenus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Benoicanthus tachiadenus
Biến hoa
Biến hoa (danh pháp khoa học: Asystasia chelonoides) là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Biến hoa sông Hằng
Biến hoa sông Hằng (danh pháp khoa học: Asystasia gangetica) là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Biến hoa sông Hằng
Blechum angustifolium
Ruellia simplex là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum angustifolium
Blechum angustius
Blechum angustius là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum angustius
Blechum blechioides
Blechum blechioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum blechioides
Blechum brasiliense
Blechum brasiliense là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum brasiliense
Blechum costaricense
Blechum costaricense là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum costaricense
Blechum grandiflorum
Blechum grandiflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum grandiflorum
Blechum haenkei
Blechum haenkei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum haenkei
Blechum haughtii
Blechum haughtii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum haughtii
Blechum killipii
Blechum killipii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum killipii
Blechum linnaei
Blechum linnaei là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum linnaei
Blechum panamense
Blechum panamense là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum panamense
Blechum pedunculatum
Blechum pedunculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum pedunculatum
Blechum pyramidatum
Blechum pyramidatum là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum pyramidatum
Blechum trinitense
Blechum trinitense là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blechum trinitense
Blepharis acanthodioides
Blepharis acanthodioides là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis acanthodioides
Blepharis acuminata
Blepharis acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis acuminata
Blepharis aequisepala
Blepharis aequisepala là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis aequisepala
Blepharis affinis
Blepharis affinis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis affinis
Blepharis angusta
Blepharis angusta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis angusta
Blepharis aspera
Blepharis aspera là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis aspera
Blepharis asteracantha
Blepharis asteracantha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis asteracantha
Blepharis attenuata
Blepharis attenuata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis attenuata
Blepharis bainesii
Blepharis bainesii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis bainesii
Blepharis boranensis
Blepharis boranensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis boranensis
Blepharis breyeri
Blepharis breyeri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis breyeri
Blepharis buchneri
Blepharis buchneri là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis buchneri
Blepharis burundiensis
Blepharis burundiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis burundiensis
Blepharis calcitrapa
Blepharis calcitrapa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis calcitrapa
Blepharis capensis
Blepharis capensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis capensis
Blepharis chrysotricha
Blepharis chrysotricha là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis chrysotricha
Blepharis ciliaris
Blepharis ciliaris là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis ciliaris
Blepharis crinita
Blepharis crinita là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis crinita
Blepharis cuanzensis
Blepharis cuanzensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis cuanzensis
Blepharis cuspidata
Blepharis cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis cuspidata
Blepharis decussata
Blepharis decussata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis decussata
Blepharis dhofarensis
Blepharis dhofarensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Blepharis dhofarensis
Blepharis dilatata
Blepharis dilatata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis dilatata
Blepharis diplodonta
Blepharis diplodonta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis diplodonta
Blepharis diversispina
Blepharis diversispina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis diversispina
Blepharis drummondii
Blepharis drummondii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis drummondii
Blepharis dunensis
Blepharis dunensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis dunensis
Blepharis duvigneaudii
Blepharis duvigneaudii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis duvigneaudii
Blepharis edulis
Blepharis edulis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis edulis
Blepharis espinosa
Blepharis espinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis espinosa
Blepharis exigua
Blepharis exigua là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis exigua
Blepharis fenestralis
Blepharis fenestralis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis fenestralis
Blepharis ferox
Blepharis ferox là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis ferox
Blepharis flava
Blepharis flava là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis flava
Blepharis fleckii
Blepharis fleckii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis fleckii
Blepharis forgiarinii
Blepharis forgiarinii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis forgiarinii
Blepharis furcata
Blepharis furcata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis furcata
Blepharis gazensis
Blepharis gazensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis gazensis
Blepharis gigantea
Blepharis gigantea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis gigantea
Blepharis glinus
Blepharis glinus là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis glinus
Blepharis glomerans
Blepharis glomerans là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis glomerans
Blepharis glumacea
Blepharis glumacea là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis glumacea
Blepharis grandis
Blepharis grandis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis grandis
Blepharis grossa
Blepharis grossa là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis grossa
Blepharis hildebrandtii
Blepharis hildebrandtii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis hildebrandtii
Blepharis hirtinervia
Blepharis hirtinervia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis hirtinervia
Blepharis huillensis
Blepharis huillensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis huillensis
Blepharis ilicifolia
Blepharis ilicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis ilicifolia
Blepharis ilicina
Blepharis ilicina là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis ilicina
Blepharis inaequalis
Blepharis inaequalis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis inaequalis
Blepharis inermis
Blepharis inermis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis inermis
Blepharis inflata
Blepharis inflata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis inflata
Blepharis innocua
Blepharis innocua là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis innocua
Blepharis inopinata
Blepharis inopinata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis inopinata
Blepharis integrifolia
Blepharis integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis integrifolia
Blepharis involucrata
Blepharis involucrata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis involucrata
Blepharis itigiensis
Blepharis itigiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis itigiensis
Blepharis javanica
Blepharis javanica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis javanica
Blepharis katangensis
Blepharis katangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis katangensis
Blepharis kenyensis
Blepharis kenyensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis kenyensis
Blepharis kuriensis
Blepharis kuriensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis kuriensis
Blepharis laevifolia
Blepharis laevifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis laevifolia
Blepharis lawsonii
Blepharis lawsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis lawsonii
Blepharis leendertziae
Blepharis leendertziae là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis leendertziae
Blepharis linariifolia
Blepharis linariifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis linariifolia
Blepharis longifolia
Blepharis longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis longifolia
Blepharis longispica
Blepharis longispica là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis longispica
Blepharis macra
Blepharis macra là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis macra
Blepharis maculata
Blepharis maculata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Xem Họ Ô rô và Blepharis maculata
Blepharis spiculifolia
Blepharis spiculifolia là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Blepharis spiculifolia
Brachystephanus giganteus
Brachystephanus giganteus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Brachystephanus giganteus
Brachystephanus kupeensis
Brachystephanus kupeensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Brachystephanus kupeensis
Brachystephanus longiflorus
Brachystephanus longiflorus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Brachystephanus longiflorus
Brachystephanus nimbae
Brachystephanus nimbae là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Brachystephanus nimbae
Brillantaisia
Brillantaisia là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Brillantaisia lancifolia
Brillantaisia lancifolia là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Brillantaisia lancifolia
Celaenorrhinus ruficornis
Celaenorrhinus ruficornis,Marrku Savela's Website on Lepidoptera, Subfamily Pyrginae, Family Hesperiidae hay Tamil Spotted Flat,Evans,W.H.(1932) The Identification of Indian Butterflies, ser no I11.20, pp 327.
Xem Họ Ô rô và Celaenorrhinus ruficornis
Chùy hoa Ba Tư
Chùy hoa Ba Tư (danh pháp khoa học: Strobilanthes dyerianus) là loài thực vật có nguyên xuất từ Myanma.
Chi Chùy hoa
Chi Chùy hoa (gọi theo loài Strobilanthes boerhavioides) hay chi Chàm mèo (gọi theo loài Strobilanthes cusia) (danh pháp khoa học: Strobilanthes) là một trong những chi thực vật thuộc họ Ô rô, chủ yếu có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới châu Á, tuy nhiên cũng có một số loài xuất hiện ở vùng ôn đới của châu lục này.
Chi Kiến cò
Chi Kiến cò hay chi Bạch hạc (Rhinacanthus) là một chi thực vật thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Chi Lõa gié
Chi Lõa gié (danh pháp khoa học: Gymnostachyum) là một chi thực vật thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Chi Mấm
Chi Mắm hay còn gọi mấm (danh pháp khoa học: Avicennia) là một nhóm các loài cây rừng ngập mặn phân bổ rộng khắp trên thế giới, trong các vùng bờ biển nằm trong khoảng giữa lúc triều lên và triều xuống, về phía nam của Bắc chí tuyến.
Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài thực vật cực kì nguy cấp gồm 1701 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.
Xem Họ Ô rô và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)
Dây bông xanh
Dây bông xanh còn có các tên: bông báo, cát đằng, đại hoa sơn khiên ngưu, đại hoa lão nha chủy (danh pháp hai phần: Thunbergia grandiflora Roxb.); là một loài thực vật có hoa thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Graptophyllum repandum
Graptophyllum repandum là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Graptophyllum repandum
Gymnostachyum kwangsiense
Gymnostachyum kwangsiense là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Gymnostachyum kwangsiense
Họ Cỏ roi ngựa
Họ Cỏ roi ngựa (danh pháp khoa học: Verbenaceae), đôi khi được gọi là họ Tếch (lấy theo chi Tectona, tuy nhiên tên gọi này là thiếu chính xác khi hiểu họ Verbenaceae theo nghĩa hẹp) là một họ được cho là có quan hệ họ hàng gần gũi với họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae), và ranh giới giữa hai họ đã từ lâu là không rõ ràng nhưng các đặc trưng để định kiểu cho hai họ này dường như là hội tụ lại một điểm.
Hệ thống APG III
Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.
Xem Họ Ô rô và Hệ thống APG III
Hệ thống Cronquist
Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.
Xem Họ Ô rô và Hệ thống Cronquist
Hệ thống Dahlgren
Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.
Xem Họ Ô rô và Hệ thống Dahlgren
Hulodes caranea
Hulodes caranea là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Xem Họ Ô rô và Hulodes caranea
Kiến cò
Kiến cò (danh pháp hai phần: Rhinacanthus nasutus) là một cây thuộc Họ Ô rô (Acanthaceae).
Kim vàng
Kim vàng hay gai kim vàng, gai kim bóng (danh pháp hai phần: Barleria lupulina) là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Lá cẩm
Lá cẩm (danh pháp hai phần: Peristrophe roxburghiana, tiếng Anh: magenta plant) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Ô rô (Acanthaceae), phân bố tại vùng Đông Nam Châu Á, từ Assam tới Sri Lanka; và phía đông cho tới hết diện tích Đông Nam Á, Java, Nam Trung Quốc và Đài Loan.
Long thủ vàng
Long thủ vàng (danh pháp hai phần: Pachystachys lutea) là loại cây bụi, cao 90–120 cm, hóa gỗ ở gốc, thân ít phân nhánh.
Mấm ổi
Mắm ổi hay mắm đen (Avicennia marina) là một loài thuộc thực vật ngập mặn thuộc chi Mắm.
Mấm đen
Mắm đen hay mắm lưỡi đòng (danh pháp hai phần: Avicennia officinalis) là một loài thuộc thực vật ngập mặn.
Mấm trắng
Mấm trắng (danh pháp khoa học: Avicennia alba) là loại cây bụi, rậm rạp, thấp thường mọc nhánh ở gần gốc.
Mắm
Mắm được chế biến từ nhiều loại cá Trong tiếng Việt, mắm có thể chỉ đến.
Xem Họ Ô rô và Mắm
Mắm quăn
Avicennia lanata là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Monechma
Monechma là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae, closely related to the genus Justicia.
Monechma serotinum
Monechma serotinum là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Monechma serotinum
Neriacanthus
Neriacanthus là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Neriacanthus harlingii
Neriacanthus harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Neriacanthus harlingii
Neuracanthus
Neuracanthus là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Neuracanthus aculeatus
Neuracanthus aculeatus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Neuracanthus aculeatus
Odontonema
Odontonema là một chi thực vật có hoa thuộc họ ô rô, Acanthaceae.
Odontonema laxum
Odontonema laxum là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Odontonema laxum
Pseudoleucania onerosa
Pseudoleucania onerosa là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Xem Họ Ô rô và Pseudoleucania onerosa
Ruellia currorii
Ruellia currorii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ruellia currorii
Ruellia dielsii
Ruellia dielsii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ruellia dielsii
Ruellia dioscoridis
Ruellia dioscoridis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ruellia dioscoridis
Ruellia insignis
Ruellia insignis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ruellia insignis
Ruellia kuriensis
Ruellia kuriensis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ruellia kuriensis
Ruellia paulayana
Ruellia paulayana là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Ruellia paulayana
Ruellia simplex
Ruellia simplex là một loài thực vật thuộc chi Ruellia, họ Ô rô (Acanthaceae).
Xem Họ Ô rô và Ruellia simplex
Sanchezia lampra
Sanchezia lampra là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Sanchezia lampra
Sanchezia parviflora
Sanchezia parviflora là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Sanchezia parviflora
Sanchezia sericea
Sanchezia sericea là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Sanchezia sericea
Sclerochiton
Sclerochiton là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Sclerochiton preussii
Sclerochiton preussii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Sclerochiton preussii
Song biến Nees
Song biến NeesPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 65.
Song biến Trung Quốc
Song biến Trung QuốcPhạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 3; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 65.
Xem Họ Ô rô và Song biến Trung Quốc
Spathacanthus
Spathacanthus là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Spathacanthus hahnianus
Spathacanthus hahnianus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Spathacanthus hahnianus
Staurogyne bicolor
Staurogyne bicolor là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Staurogyne bicolor
Staurogyne sichuanica
Staurogyne sichuanica là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Staurogyne sichuanica
Stenandrium harlingii
Stenandrium harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Stenandrium harlingii
Stenostephanus asplundii
Stenostephanus asplundii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Stenostephanus asplundii
Stenostephanus harlingii
Stenostephanus harlingii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Stenostephanus harlingii
Stenostephanus laxus
Stenostephanus laxus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Stenostephanus laxus
Stenostephanus lugonis
Stenostephanus lugonis là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Stenostephanus lugonis
Stenostephanus luteynii
Stenostephanus luteynii là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Stenostephanus luteynii
Tai ria
Tai ria, tên khoa học Blepharis maderaspatensis, là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Tân Long, Mỹ Tho
Tân Long là một phường thuộc thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.
Xem Họ Ô rô và Tân Long, Mỹ Tho
Thomandersiaceae
Thomandersia là một họ thực vật hạt kín đặc hữu Tây và Trung Phi, chỉ chứa 1 chi Thomandersia, bao gồm khoảng 6 loài cây bụi và cây gỗ nhỏ trên website của APG.
Xem Họ Ô rô và Thomandersiaceae
Trichocalyx
Trichocalyx là một chi thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Trichocalyx obovatus
Trichocalyx obovatus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Trichocalyx obovatus
Trichocalyx orbiculatus
Trichocalyx orbiculatus là một loài thực vật thuộc họ Acanthaceae.
Xem Họ Ô rô và Trichocalyx orbiculatus
Xuyên tâm liên
Xuyên tâm liên, danh pháp khoa học Andrographis paniculata (đồng nghĩa Justicia paniculata), hay còn gọi là công cộng, hùng bút, nguyên cộng, lam khái liên, cây lá đắng, khô đảm thảo, nhất kiến kỷ, là một loài cây thảo thuộc họ Ô rô (Acanthaceae), có nguồn gốc từ Ấn Độ và Sri Lanka.
Zizula cyna
Zizula cyna là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Còn được gọi là Acanthaceae, Avicenniaceae, Avicennioideae, Họ Mắm, Mắm (cây).
, Aechmanthera gossypina, Aechmanthera leiosperma, Afrofittonia silvestris, Ambongia perrieri, Ancistranthus harpochiloides, Andrographis affinis, Andrographis alata, Andrographis atropurpurea, Andrographis beddomei, Andrographis chendurunii, Andrographis echioides, Andrographis elongata, Andrographis explicata, Andrographis glandulosa, Andrographis hygrophiloides, Andrographis lawsonii, Andrographis laxiflora, Andrographis lineata, Andrographis lobelioides, Andrographis longipedunculata, Andrographis macrobotrys, Andrographis monglunensis, Andrographis nallamalayana, Andrographis neesiana, Andrographis ovata, Andrographis producta, Andrographis rosulata, Andrographis rothii, Andrographis rotundifolia, Andrographis serpyllifolia, Andrographis sinensis, Andrographis stellulata, Andrographis stenophylla, Andrographis subspathulata, Andrographis tenera, Andrographis viscosula, Angkalanthus, Angkalanthus oligophylla, Anisacanthus andersonii, Anisacanthus boliviensis, Anisacanthus brasiliensis, Anisacanthus insignis, Anisacanthus juncea, Anisacanthus linearis, Anisacanthus malmei, Anisacanthus nicaraguensis, Anisacanthus pohlii, Anisacanthus puberulus, Anisacanthus pumilus, Anisacanthus quadrifidus, Anisacanthus ramosissimus, Anisacanthus secundus, Anisacanthus tetracaulis, Anisacanthus thurberi, Anisacanthus trilobus, Anisacanthus tulensis, Anisosepalum alboviolaceum, Anisosepalum humbertii, Anisosepalum lewallei, Anisostachya elythraria, Anisostachya triticea, Anisotes, Anisotes bracteatus, Anisotes divaricatus, Anisotes diversifolius, Anisotes dumosus, Anisotes formosissimus, Anisotes guineensis, Anisotes involucratus, Anisotes macrophyllus, Anisotes madagascariensis, Anisotes nyassae, Anisotes parvifolius, Anisotes rogersii, Anisotes sessiliflorus, Anisotes tangensis, Anisotes trisulcus, Anisotes ukambensis, Anisotes umbrosus, Anisotes zenkeri, Anomacanthus congolanus, Apassalus cubensis, Apassalus diffusus, Apassalus humistratus, Apassalus parvulus, Aphanosperma sinaloensis, Aphelandra acanthifolia, Aphelandra acanthus, Aphelandra acrensis, Aphelandra albert-smithii, Aphelandra albinotata, Aphelandra alexandri, Aphelandra amelata, Aphelandra anderssonii, Aphelandra andrei, Aphelandra antioquiensis, Aphelandra arisema, Aphelandra aristei, Aphelandra arnoldii, Aphelandra attenuata, Aphelandra aurantiaca, Aphelandra azuayensis, Aphelandra bahiensis, Aphelandra barkleyi, Aphelandra benoistii, Aphelandra blanchetiana, Aphelandra blandii, Aphelandra botanodes, Aphelandra boyacensis, Aphelandra bradeana, Aphelandra campanensis, Aphelandra campii, Aphelandra caput-medusae, Aphelandra castanifolia, Aphelandra chamissoniana, Aphelandra chaponensis, Aphelandra chrysantha, Aphelandra cinnabarina, Aphelandra cirsioides, Aphelandra claussenii, Aphelandra colombiensis, Aphelandra colorata, Aphelandra conformis, Aphelandra crenata, Aphelandra crispata, Aphelandra cristata, Aphelandra cuatrecasasii, Aphelandra cuscoensis, Aphelandra darienensis, Aphelandra dasyantha, Aphelandra decorata, Aphelandra diachyla, Aphelandra dielsii, Aphelandra diffusa, Aphelandra dodsonii, Aphelandra dolichantha, Aphelandra dukei, Aphelandra dunlapiana, Aphelandra dusenii, Aphelandra encarnacionii, Aphelandra espirito-santensis, Aphelandra euopla, Aphelandra eurystoma, Aphelandra fasciculata, Aphelandra fernandezii, Aphelandra ferreyrae, Aphelandra flava, Aphelandra formosa, Aphelandra fosbergii, Aphelandra galba, Aphelandra garciae, Aphelandra gigantiflora, Aphelandra glabrata, Aphelandra golfodulcensis, Aphelandra goodspeedii, Aphelandra gracilis, Aphelandra grandis, Aphelandra grangeri, Aphelandra grazielae, Aphelandra guayasii, Aphelandra guerrerensis, Aphelandra gunnarii, Aphelandra hapala, Aphelandra harleyi, Aphelandra harlingii, Aphelandra hartwegiana, Aphelandra haughtii, Aphelandra heydeana, Aphelandra hieronymi, Aphelandra hintonii, Aphelandra hirta, Aphelandra huilensis, Aphelandra hylaea, Aphelandra hymenobracteata, Aphelandra ignea, Aphelandra impressa, Aphelandra inaequalis, Aphelandra jacobinioides, Aphelandra juninensis, Aphelandra kingii, Aphelandra kolobantha, Aphelandra kuna, Aphelandra lamprantha, Aphelandra lasia, Aphelandra lasiophylla, Aphelandra latibracteata, Aphelandra lawranceae, Aphelandra laxa, Aphelandra leonardii, Aphelandra liboniana, Aphelandra lilacina, Aphelandra limbatifolia, Aphelandra lineariloba, Aphelandra lingua-bovis, Aphelandra longibracteolata, Aphelandra loxensis, Aphelandra luyensis, Aphelandra lyrata, Aphelandra macrophylla, Aphelandra macrosiphon, Aphelandra macrostachya, Aphelandra maculata, Aphelandra madrensis, Aphelandra margaritae, Aphelandra marginata, Aphelandra martiusii, Aphelandra maximiliana, Aphelandra micans, Aphelandra mildbraediana, Aphelandra modesta, Aphelandra molinae, Aphelandra mollis, Aphelandra mollissima, Aphelandra montis-scalaris, Aphelandra mucronata, Aphelandra neesiana, Aphelandra neillii, Aphelandra nemoralis, Aphelandra nephoica, Aphelandra nuda, Aphelandra obtusa, Aphelandra obtusifolia, Aphelandra ornata, Aphelandra panamensis, Aphelandra parviflora, Aphelandra parvispica, Aphelandra paulensis, Aphelandra pepe-parodii, Aphelandra peruviana, Aphelandra phaina, Aphelandra pharangophila, Aphelandra phlogea, Aphelandra phrynioides, Aphelandra pilosa, Aphelandra pinarotricha, Aphelandra porphyrocarpa, Aphelandra prismatica, Aphelandra pulcherrima, Aphelandra quadrifaria, Aphelandra reticulata, Aphelandra rigida, Aphelandra rosulata, Aphelandra rubra, Aphelandra runcinata, Aphelandra rusbyi, Aphelandra scabra, Aphelandra schiedeana, Aphelandra schieferae, Aphelandra scolnikae, Aphelandra seibertii, Aphelandra sericantha, Aphelandra silvicola, Aphelandra sinclairiana, Aphelandra speciosa, Aphelandra squarrosa, Aphelandra stephanophysa, Aphelandra steyermarkii, Aphelandra storkii, Aphelandra straminea, Aphelandra sulphurea, Aphelandra superba, Aphelandra taborensis, Aphelandra terryae, Aphelandra tetragona, Aphelandra tetroicia, Aphelandra tillettii, Aphelandra tomentosa, Aphelandra tonduzii, Aphelandra trianae, Aphelandra tridentata, Aphelandra tumbecensis, Aphelandra variegata, Aphelandra verticillata, Aphelandra villonacensis, Aphelandra viscosa, Aphelandra wasshausenii, Aphelandra weberbaueri, Aphelandra wendtii, Aphelandra wurdackii, Aphelandra xanthantha, Aphelandra zamorensis, Aphelandrella modesta, Ascotheca paucinervia, Asystasia africana, Asystasia alba, Asystasia albiflora, Asystasia ammophila, Asystasia amoena, Asystasia ansellioides, Asystasia atriplicifolia, Asystasia australasica, Asystasia buettneri, Asystasia charmian, Asystasia congensis, Asystasia crispata, Asystasia dalzelliana, Asystasia excellens, Asystasia fuchsiifolia, Asystasia glandulifera, Asystasia glandulosa, Asystasia guttata, Asystasia hedbergii, Asystasia hispida, Asystasia indica, Asystasia kerrii, Asystasia laticapsula, Asystasia lawiana, Asystasia ledermannii, Asystasia leptostachya, Asystasia lindauiana, Asystasia linearis, Asystasia lorata, Asystasia macrocarpa, Asystasia macrophylla, Asystasia malawiana, Asystasia masaiensis, Asystasia mysorensis, Asystasia nemorum, Asystasia oppositiflora, Asystasia petalidioides, Asystasia pinguifolia, Asystasia pusilla, Asystasia retrocarpa, Asystasia richardsiae, Asystasia riparia, Asystasia salicifolia, Asystasia scandens, Asystasia schliebenii, Asystasia subbiflora, Asystasia travancorica, Asystasia varia, Asystasia variabilis, Asystasia vogeliana, Asystasia welwitschii, Asystasia zambiana, Asystasiella africana, Asystasiella atroviridis, Avicennia balanophora, Avicennia bicolor, Avicennia germinans, Avicennia integra, Avicennia schaueriana, Avicennia tonduzii, Ô rô hoa tím, Ô rô hoa trắng, Ballochia amoena, Ballochia atro-virgata, Ballochia atrovirgata, Ballochia rotundifolia, Baphicacanthus cusia, Barleria acanthoides, Barleria acanthophora, Barleria aculeata, Barleria aenea, Barleria affinis, Barleria albipilosa, Barleria albomarginata, Barleria albostellata, Barleria alluaudii, Barleria amanensis, Barleria antunesii, Barleria arabica, Barleria argentea, Barleria argenteocalycina, Barleria argillicola, Barleria aristata, Barleria arnottiana, Barleria aromatica, Barleria asterotricha, Barleria bagshawei, Barleria bechuanensis, Barleria beddomei, Barleria benadirensis, Barleria benguellensis, Barleria biloba, Barleria bispinosa, Barleria blepharoides, Barleria boehmii, Barleria boivinii, Barleria bolusii, Barleria boranensis, Barleria bornuensis, Barleria bremekampii, Barleria brevituba, Barleria briartii, Barleria brownii, Barleria buddleioides, Barleria buxifolia, Barleria calophylla, Barleria calophylloides, Barleria candida, Barleria carruthersiana, Barleria casatiana, Barleria cavaleriei, Barleria cephalophora, Barleria clinopodium, Barleria comorensis, Barleria conspicua, Barleria courtallica, Barleria cristata, Barleria crossandriformis, Barleria crotalaria, Barleria cunenensis, Barleria cuspidata, Barleria cyanea, Barleria damarensis, Barleria decaisneana, Barleria decaryi, Barleria delamerei, Barleria dentata, Barleria descampsii, Barleria dolomiticola, Barleria dulcis, Barleria elegans, Barleria elliptica, Barleria eranthemoides, Barleria exellii, Barleria eylesii, Barleria farinosa, Barleria fissiflora, Barleria fulvostellata, Barleria galpinii, Barleria gibsonii, Barleria gibsonioides, Barleria glandulifera, Barleria glaucobracteata, Barleria grandicalyx, Barleria grandiflora, Barleria grandipetala, Barleria grandis, Barleria grantii, Barleria greenii, Barleria gueinzii, Barleria her, Barleria heterotricha, Barleria hildebrandtii, Barleria hillcoatiae, Barleria hirta, Barleria hochstetteri, Barleria holstii, Barleria holubii, Barleria horrida, Barleria humbertii, Barleria humilis, Barleria ilicifolia, Barleria insolita, Barleria integrisepala, Barleria involucrata, Barleria irritans, Barleria jubata, Barleria kacondensis, Barleria kaessneri, Barleria kaloxytona, Barleria keniensis, Barleria kirkii, Barleria kitchingii, Barleria laceratiflora, Barleria lactiflora, Barleria laeta, Barleria lanceata, Barleria lanceolata, Barleria lancifolia, Barleria lateralis, Barleria leandrii, Barleria lichtensteiniana, Barleria limnogeton, Barleria linearifolia, Barleria longiflora, Barleria longipes, Barleria longissima, Barleria longistyla, Barleria lugardii, Barleria lukafuensis, Barleria mackenii, Barleria maclaudii, Barleria macraei, Barleria macrostegia, Barleria maculata, Barleria mairei, Barleria marginata, Barleria massae, Barleria matopensis, Barleria meeuseana, Barleria megalosiphon, Barleria merxmuelleri, Barleria methuenii, Barleria meyeriana, Barleria micrantha, Barleria mitis, Barleria molensis, Barleria monostachya, Barleria montana, Barleria monticola, Barleria morrisiana, Barleria mucronata, Barleria mucronifolia, Barleria mysorensis, Barleria natalensis, Barleria nitida, Barleria noctiflora, Barleria norbertii, Barleria nutans, Barleria nyasensis, Barleria observatrix, Barleria obtusa, Barleria obtusisepala, Barleria oenotheroides, Barleria opaca, Barleria orbicularis, Barleria ovata, Barleria oxyphylla, Barleria pabularis, Barleria pannosa, Barleria paolii, Barleria papillosa, Barleria parviflora, Barleria parvispina, Barleria paucidentata, Barleria perrieri, Barleria phaylopsis, Barleria phillyriifolia, Barleria pilosa, Barleria polyneura, Barleria polytricha, Barleria popovii, Barleria prattensis, Barleria pretoriensis, Barleria prionitis, Barleria proxima, Barleria puberula, Barleria puccionii, Barleria pulchella, Barleria pulchra, Barleria punctata, Barleria pungens, Barleria purpureosepala, Barleria purpureotincta, Barleria quadrispina, Barleria ramulosa, Barleria randii, Barleria rehmannii, Barleria repens, Barleria reticulata, Barleria rhodesiaca, Barleria rigida, Barleria rotundifolia, Barleria rubra, Barleria ruellioides, Barleria sacanii, Barleria sacleuxii, Barleria salicifolia, Barleria samhanensis, Barleria saxatilis, Barleria scabriuscula, Barleria schmittii, Barleria scindens, Barleria senensis, Barleria sepalosa, Barleria separata, Barleria setigera, Barleria seyrigii, Barleria siamensis, Barleria smithii, Barleria solitaria, Barleria spinifolia, Barleria spinisepala, Barleria spinulosa, Barleria splendens, Barleria stellatotomentosa, Barleria stenophylla, Barleria steudneri, Barleria stimulans, Barleria stocksii, Barleria strigosa, Barleria stuhlmannii, Barleria subglobosa, Barleria subinermis, Barleria submollis, Barleria sudanica, Barleria sunzuana, Barleria taitensis, Barleria tetracantha, Barleria tetraglochin, Barleria tischeriana, Barleria tomentosa, Barleria transvaalensis, Barleria trispinosa, Barleria ukamensis, Barleria usambarica, Barleria variabilis, Barleria ventricosa, Barleria verdickii, Barleria villosa, Barleria vincifolia, Barleria violacea, Barleria violascens, Barleria virgula, Barleria vix-dentata, Barleria volkensii, Barleria welwitschii, Barleria whytei, Barleria wilmsiana, Barleriola inermis, Barleriola multiflora, Barleriola satureioides, Barleriola solanifolia, Bán tự cảnh, Bộ Hoa môi, Beloperone asclepiadea, Beloperone fragilis, Benoicanthus gruicollis, Benoicanthus tachiadenus, Biến hoa, Biến hoa sông Hằng, Blechum angustifolium, Blechum angustius, Blechum blechioides, Blechum brasiliense, Blechum costaricense, Blechum grandiflorum, Blechum haenkei, Blechum haughtii, Blechum killipii, Blechum linnaei, Blechum panamense, Blechum pedunculatum, Blechum pyramidatum, Blechum trinitense, Blepharis acanthodioides, Blepharis acuminata, Blepharis aequisepala, Blepharis affinis, Blepharis angusta, Blepharis aspera, Blepharis asteracantha, Blepharis attenuata, Blepharis bainesii, Blepharis boranensis, Blepharis breyeri, Blepharis buchneri, Blepharis burundiensis, Blepharis calcitrapa, Blepharis capensis, Blepharis chrysotricha, Blepharis ciliaris, Blepharis crinita, Blepharis cuanzensis, Blepharis cuspidata, Blepharis decussata, Blepharis dhofarensis, Blepharis dilatata, Blepharis diplodonta, Blepharis diversispina, Blepharis drummondii, Blepharis dunensis, Blepharis duvigneaudii, Blepharis edulis, Blepharis espinosa, Blepharis exigua, Blepharis fenestralis, Blepharis ferox, Blepharis flava, Blepharis fleckii, Blepharis forgiarinii, Blepharis furcata, Blepharis gazensis, Blepharis gigantea, Blepharis glinus, Blepharis glomerans, Blepharis glumacea, Blepharis grandis, Blepharis grossa, Blepharis hildebrandtii, Blepharis hirtinervia, Blepharis huillensis, Blepharis ilicifolia, Blepharis ilicina, Blepharis inaequalis, Blepharis inermis, Blepharis inflata, Blepharis innocua, Blepharis inopinata, Blepharis integrifolia, Blepharis involucrata, Blepharis itigiensis, Blepharis javanica, Blepharis katangensis, Blepharis kenyensis, Blepharis kuriensis, Blepharis laevifolia, Blepharis lawsonii, Blepharis leendertziae, Blepharis linariifolia, Blepharis longifolia, Blepharis longispica, Blepharis macra, Blepharis maculata, Blepharis spiculifolia, Brachystephanus giganteus, Brachystephanus kupeensis, Brachystephanus longiflorus, Brachystephanus nimbae, Brillantaisia, Brillantaisia lancifolia, Celaenorrhinus ruficornis, Chùy hoa Ba Tư, Chi Chùy hoa, Chi Kiến cò, Chi Lõa gié, Chi Mấm, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật), Dây bông xanh, Graptophyllum repandum, Gymnostachyum kwangsiense, Họ Cỏ roi ngựa, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Hulodes caranea, Kiến cò, Kim vàng, Lá cẩm, Long thủ vàng, Mấm ổi, Mấm đen, Mấm trắng, Mắm, Mắm quăn, Monechma, Monechma serotinum, Neriacanthus, Neriacanthus harlingii, Neuracanthus, Neuracanthus aculeatus, Odontonema, Odontonema laxum, Pseudoleucania onerosa, Ruellia currorii, Ruellia dielsii, Ruellia dioscoridis, Ruellia insignis, Ruellia kuriensis, Ruellia paulayana, Ruellia simplex, Sanchezia lampra, Sanchezia parviflora, Sanchezia sericea, Sclerochiton, Sclerochiton preussii, Song biến Nees, Song biến Trung Quốc, Spathacanthus, Spathacanthus hahnianus, Staurogyne bicolor, Staurogyne sichuanica, Stenandrium harlingii, Stenostephanus asplundii, Stenostephanus harlingii, Stenostephanus laxus, Stenostephanus lugonis, Stenostephanus luteynii, Tai ria, Tân Long, Mỹ Tho, Thomandersiaceae, Trichocalyx, Trichocalyx obovatus, Trichocalyx orbiculatus, Xuyên tâm liên, Zizula cyna.