27 quan hệ: Đặng (họ), Âu Dương (họ), Bách gia tính, Công Tôn, Danh sách các họ phổ biến nhất châu Á, Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến, Gia Cát Lượng, Hạ Hầu, Họ, Họ phức người Hoa, Lâm (họ), Lưu Thừa Hựu, Mạnh Tử, Mễ (họ), Mộ Dung, Nhà Chu, Nhà Tấn, Tên người Nhật, Tên người Trung Quốc, Tên thế hệ, Thân (họ), Thẩm Chư Lương, Thẩm Doãn Tuất, Thẻ tre Ngân Tước sơn, Thủy (họ), Tư Mã (họ), Tưởng (họ).
Đặng (họ)
Đặng là một họ người Việt.
Mới!!: Họ người Hoa và Đặng (họ) · Xem thêm »
Âu Dương (họ)
Âu Dương (chữ Hán: 歐陽, bính âm: Oūyáng) là một họ của người Trung Quốc, họ này cũng xuất hiện tại Việt Nam.
Mới!!: Họ người Hoa và Âu Dương (họ) · Xem thêm »
Bách gia tính
Bách gia tính (chữ Hán: 百家姓, nghĩa là họ của trăm nhà) là một văn bản ghi lại các họ phổ biến của người Trung Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Bách gia tính · Xem thêm »
Công Tôn
họ Công Tôn viết bằng chữ Hán Công Tôn (chữ Hán: 公孫, Bính âm: Gongsun, Wade-Giles: Kung-sun) là một họ của người Trung Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Công Tôn · Xem thêm »
Danh sách các họ phổ biến nhất châu Á
Đây là danh sách các họ phổ biến nhất châu Á, được xếp theo theo thứ tự ABC tên các quốc gia.
Mới!!: Họ người Hoa và Danh sách các họ phổ biến nhất châu Á · Xem thêm »
Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến
Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006 cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990.
Mới!!: Họ người Hoa và Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến · Xem thêm »
Gia Cát Lượng
Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮; Kana: しょかつ りょう; 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明), hiệu Ngọa Long tiên sinh (臥龍先生), là nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất của Trung Quốc trong thời Tam Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Gia Cát Lượng · Xem thêm »
Hạ Hầu
Hạ Hầu (chữ Hán: 夏侯, Bính âm: Xiàhóu) là một họ người Hoa.
Mới!!: Họ người Hoa và Hạ Hầu · Xem thêm »
Họ
Họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về dòng họ nào.
Mới!!: Họ người Hoa và Họ · Xem thêm »
Họ phức người Hoa
Họ phức người Hoa là họ người Hoa sử dụng nhiều hơn một chữ để viết.
Mới!!: Họ người Hoa và Họ phức người Hoa · Xem thêm »
Lâm (họ)
Lâm là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 림, Romaja quốc ngữ: Lim), Trung Quốc (chữ Hán: 林, Bính âm: Lin) và Nhật Bản.
Mới!!: Họ người Hoa và Lâm (họ) · Xem thêm »
Lưu Thừa Hựu
Lưu Thừa Hựu (劉承祐) (28 tháng 3, 931. – 2 tháng 1, 951), còn được gọi theo thụy hiệu là Hậu Hán Ẩn Đế, là vị hoàng đế thứ hai và cuối cùng của nhà Hậu Hán thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 948 đến khi qua đời năm 951.
Mới!!: Họ người Hoa và Lưu Thừa Hựu · Xem thêm »
Mạnh Tử
Mạnh Tử (chữ Hán: 孟子; bính âm: Mèng Zǐ; 372–289 trước công nguyên; có một số tài liệu khác ghi là: 385–303 hoặc 302 TCN) là nhà triết học Trung Quốc và là người tiếp nối Khổng T. Mạnh Tử, tên là Mạnh Kha, tự là Tử Dư, sinh vào đời vua Liệt Vương, nhà Chu, quê gốc ở đất Trâu, thuộc nước Lỗ, nay là thành phố Trâu Thành, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Mạnh Tử · Xem thêm »
Mễ (họ)
Mễ là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 米, Bính âm: Mi) và Triều Tiên (Hangul: 미, Romaja quốc ngữ: Mi).
Mới!!: Họ người Hoa và Mễ (họ) · Xem thêm »
Mộ Dung
họ Mộ Dung viết bằng chữ Hán Mộ Dung (chữ Hán: 慕容, Bính âm: Murong) là một họ của người Trung Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Mộ Dung · Xem thêm »
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Nhà Chu · Xem thêm »
Nhà Tấn
Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Nhà Tấn · Xem thêm »
Tên người Nhật
hanviet.
Mới!!: Họ người Hoa và Tên người Nhật · Xem thêm »
Tên người Trung Quốc
Tên người Trung Quốc có nhiều khác biệt với tên người phương Tây.
Mới!!: Họ người Hoa và Tên người Trung Quốc · Xem thêm »
Tên thế hệ
Tên thế hệ là một loại tên gọi dùng cho phần tên đệm trong tên người Trung Quốc hay của người dân một số quốc gia Á Đông.
Mới!!: Họ người Hoa và Tên thế hệ · Xem thêm »
Thân (họ)
Thân (chữ Hán: 申) là một họ của người Á Đông.
Mới!!: Họ người Hoa và Thân (họ) · Xem thêm »
Thẩm Chư Lương
Thẩm Chư Lương (chữ Hán: 沈诸梁), tự là Tử Cao (子高), tính là (芈), thị là (沈尹, thuộc dòng dõi), là một nhà chính trị, nhà tư tưởng và tướng nước Sở.
Mới!!: Họ người Hoa và Thẩm Chư Lương · Xem thêm »
Thẩm Doãn Tuất
Thẩm Doãn Tuất (chữ Hán: 沈尹戌, ? – 506 TCN) hay Thẩm Doãn Thú (沈尹戍), tính Mị, thị Hùng, vốn là quan Doãn ở đất Thẩm, được lập riêng một tông, làm đến chức Tư mã của nước Sở đời Xuân Thu, tử trận khi giao chiến với quân Ngô.
Mới!!: Họ người Hoa và Thẩm Doãn Tuất · Xem thêm »
Thẻ tre Ngân Tước sơn
Thẻ tre Ngân Tước sơn (chữ Hán: 銀雀山漢簡, Ngân Tước sơn Hán giản) là các bản ghi chép cổ trên thẻ tre được phát hiện tại Trung Quốc năm 1972.
Mới!!: Họ người Hoa và Thẻ tre Ngân Tước sơn · Xem thêm »
Thủy (họ)
Thủy (chữ Hán) là một họ tại Trung Quốc, nằm ở vị trí thứ 38 trong Bách gia tính.
Mới!!: Họ người Hoa và Thủy (họ) · Xem thêm »
Tư Mã (họ)
Tư Mã (chữ Hán: 司馬, Bính âm: Sima, Wade-Giles: Ssu-ma) là một họ của người Trung Quốc.
Mới!!: Họ người Hoa và Tư Mã (họ) · Xem thêm »
Tưởng (họ)
Tưởng (chữ Hán: 蔣, bính âm: Jiǎng) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 장; Hanja: 蔣; Romaja quốc ngữ: Jang), họ này đứng thứ 13 trong danh sách Bách gia tính.
Mới!!: Họ người Hoa và Tưởng (họ) · Xem thêm »