Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Họ Thùa

Mục lục Họ Thùa

Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.

52 quan hệ: Aegiale hesperiaris, Agave franzosinii, Alwin Berger, Asteliaceae, Bộ Loa kèn, Bộ Măng tây, Blandfordia, Boryaceae, Chi Huyết dụ, Chi Huyết giác, Chlorophytum, Doryanthes, Furcraea, Furcraea acaulis, Furcraea andina, Furcraea antillana, Furcraea boliviensis, Furcraea cabuya, Furcraea depauperata, Furcraea foetida, Họ Bách tử liên, Họ Diên vĩ, Họ Hành, Họ Hạ trâm, Họ Hoa hiên, Họ Hoa không lá, Họ Lam tinh, Họ Lan, Họ Lan dạ hương, Họ Lan nhật quang, Họ Loa kèn, Họ Loa kèn đỏ, Họ Măng tây, Họ Tóc tiên, Họ Tỏi diên vĩ, Họ Tử đăng, Họ Thích diệp thụ, Họ Thùa, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Hệ thống Kubitzki, Huệ, Laxmanniaceae, Lục thảo trổ, Loa kèn sa mạc, Monommatinae, Paradisea, Tỏi đá lông, Thùa lá hẹp, ..., Thực vật mọng nước, Xeronema. Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

Aegiale hesperiaris

Sâu Maguey (danh pháp khoa học: Aegiale hesperiaris) (gusano del maguey, chinicuil) là một trong những biến thể của sâu bướm ăn được, là loài ăn maguey và Agave tequilana plants.

Mới!!: Họ Thùa và Aegiale hesperiaris · Xem thêm »

Agave franzosinii

Agave franzosinii là một loài thực vật thuộc họ Agavaceae.

Mới!!: Họ Thùa và Agave franzosinii · Xem thêm »

Alwin Berger

Alwin Berger (1871 – 20 tháng 4 năm 1931) là một nhà thực vật học người Đức, được biết đến nhờ đóng góp cho thuật ngữ của các loài cây mọng nước, đặc biệt là thùa và xương rồng.

Mới!!: Họ Thùa và Alwin Berger · Xem thêm »

Asteliaceae

Asteliaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Asteliaceae · Xem thêm »

Bộ Loa kèn

Bộ Loa kèn (danh pháp khoa học: Liliales), còn gọi là bộ Hành (theo tên gọi chi Hành - Allium) là một bộ thực vật một lá mầm.

Mới!!: Họ Thùa và Bộ Loa kèn · Xem thêm »

Bộ Măng tây

Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).

Mới!!: Họ Thùa và Bộ Măng tây · Xem thêm »

Blandfordia

Blandfordia là một chi thực vật hạt kín, được đặt trong họ Blandfordiaceae của bộ Asparagales trong thực vật một lá mầm.

Mới!!: Họ Thùa và Blandfordia · Xem thêm »

Boryaceae

Boryaceae là một họ thực vật hạt kín, chứa khoảng 2 chi với 12 loài cây thân thảo dạng cây gỗ sống lâu năm, có lá giống như lá hẹ, hoa nhỏ, quả dạng quả nang, chịu khô hạn rất tốt, bản địa của Úc.

Mới!!: Họ Thùa và Boryaceae · Xem thêm »

Chi Huyết dụ

Chi Huyết dụ (danh pháp khoa học: Cordyline) là một chi khoảng 15 loài thực vật một lá mầm thân gỗ, được phân loại trong họ Asparagaceae (họ Măng tây) trong hệ thống APG III hoặc trong họ được tách ra theo tùy chọn là họ Laxmanniaceae theo như phân loại của hệ thống APG và hệ thống APG II, nhưng được các tác giả khác đặt trong họ Agavaceae hay họ Lomandraceae.

Mới!!: Họ Thùa và Chi Huyết dụ · Xem thêm »

Chi Huyết giác

''Dracaena reflexa'' Phất dụ xanh (Phát tài) (''Dracaena sanderiana'') Chi Huyết giác (danh pháp khoa học: Dracaena, đồng nghĩa Pleomele, là một chi của khoảng 40 loài cây thân gỗ hoặc cây bụi dạng mọng nước trong họ Tóc tiên (Ruscaceae), hoặc theo một số hệ phân loại, được tách ra (cùng chi Huyết dụ - Cordyline) vào họ riêng của chính chúng là Dracaenaceae hay trong họ Thùa (Agavaceae). Phần lớn các loài có nguồn gốc ở châu Phi và các đảo cận kề, với chỉ một ít loài có tại Nam Á và một loài tại khu vực nhiệt đới Trung Mỹ. Các loài thuộc chi Dracaena có mô phân sinh thứ cấp dày lên tại thân của chúng. Mô phân sinh thứ cấp của thực vật một lá mầm là khác hoàn toàn với mô phân sinh ở thực vật hai lá mầm và nó được một số tác giả gọi là sự dày dặc Dracaenoid. Đặc trưng này còn được chia sẻ với các loài khác của các họ Agavaceae và Xanthorrhoeaceae có quan hệ họ hàng.

Mới!!: Họ Thùa và Chi Huyết giác · Xem thêm »

Chlorophytum

Chlorophytum (Sunset Western Garden Book, 1995:606–607 tên thông thường tiếng Anh Spider Plant), là một chi gồm gần 200 loài thực vật có hoa thường xanh, sống lâu năm thuộc phân họ Agavoideae của họ Asparagaceae.

Mới!!: Họ Thùa và Chlorophytum · Xem thêm »

Doryanthes

Doryanthaceae là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống APG đặt trong bộ Asparagales.

Mới!!: Họ Thùa và Doryanthes · Xem thêm »

Furcraea

Furcraea là một chi thực vật mọng nước trong phân họ Agavoideae, của họ Asparagaceae.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea · Xem thêm »

Furcraea acaulis

Furcraea acaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea acaulis · Xem thêm »

Furcraea andina

Furcraea andina là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea andina · Xem thêm »

Furcraea antillana

Furcraea antillana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea antillana · Xem thêm »

Furcraea boliviensis

Furcraea boliviensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea boliviensis · Xem thêm »

Furcraea cabuya

Furcraea cabuya là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea cabuya · Xem thêm »

Furcraea depauperata

Furcraea depauperata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea depauperata · Xem thêm »

Furcraea foetida

Furcraea foetida là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Mới!!: Họ Thùa và Furcraea foetida · Xem thêm »

Họ Bách tử liên

Họ Bách tử liên (danh pháp khoa học: Agapanthaceae) là tên gọi của một họ thực vật có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Bách tử liên · Xem thêm »

Họ Diên vĩ

Họ Diên vĩ hay họ Lay ơn hoặc họ La dơn (danh pháp khoa học: Iridaceae) là một họ thực vật nằm trong bộ Măng tây (Asparagales).

Mới!!: Họ Thùa và Họ Diên vĩ · Xem thêm »

Họ Hành

Họ Hành (danh pháp khoa học: Alliaceae) là một danh pháp thực vật của một họ thực vật có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Hành · Xem thêm »

Họ Hạ trâm

Họ Hạ trâm (danh pháp khoa học: Hypoxidaceae) là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống APG đặt trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Hạ trâm · Xem thêm »

Họ Hoa hiên

Họ Hoa hiên (danh pháp khoa học: Hemerocallidaceae, đồng nghĩa: Dianellaceae Salisbury, Geitonoplesiaceae Conran, Johnsoniaceae J. T. Lotsy (.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Hoa hiên · Xem thêm »

Họ Hoa không lá

Họ Hoa không lá (danh pháp khoa học: Aphyllanthaceae) là một họ trong thực vật có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Hoa không lá · Xem thêm »

Họ Lam tinh

Họ Lam tinh hay họ Thu thủy tiên Chile (danh pháp khoa học: Tecophilaeaceae) là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống phân loại của APG xếp trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Lam tinh · Xem thêm »

Họ Lan

Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Lan · Xem thêm »

Họ Lan dạ hương

Họ Lan dạ hương (danh pháp khoa học: Hyacinthaceae) là một họ thực vật một lá mầm có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Lan dạ hương · Xem thêm »

Họ Lan nhật quang

''Eremurus stenophyllus'' Asphodelaceae là một danh pháp thực vật cho một họ trong thực vật có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Lan nhật quang · Xem thêm »

Họ Loa kèn

Họ Loa kèn (danh pháp khoa học: Liliaceae), trước đây còn gọi là họ Hành (theo tên chi Allium, xem thêm phần lưu ý), là một họ thực vật một lá mầm trong bộ Loa kèn (Liliales).

Mới!!: Họ Thùa và Họ Loa kèn · Xem thêm »

Họ Loa kèn đỏ

Họ Loa kèn đỏ (danh pháp khoa học: Amaryllidaceae) là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Loa kèn đỏ · Xem thêm »

Họ Măng tây

Họ Măng tây hay họ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagaceae) là một họ trong thực vật có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Măng tây · Xem thêm »

Họ Tóc tiên

Họ Tóc tiên (danh pháp khoa học: Ruscaceae) là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Măng tây (Asparagales).

Mới!!: Họ Thùa và Họ Tóc tiên · Xem thêm »

Họ Tỏi diên vĩ

Họ Tỏi diên vĩ (danh pháp khoa học: Ixioliriaceae) là một họ thực vật hạt kín, chỉ chứa 1 chi có danh pháp Ixiolirion và khoảng 3 loài cây thân thảo có thân hành, sống lâu năm, sinh sống tại khu vực Tây Nam Á, từ Ai Cập tới Trung Á. Họ này được các hệ thống phân loại của APG xếp trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Tỏi diên vĩ · Xem thêm »

Họ Tử đăng

Họ Tử đăng (danh pháp khoa học: Themidaceae) là một danh pháp thực vật của một họ trong thực vật có hoa.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Tử đăng · Xem thêm »

Họ Thích diệp thụ

Họ Thích diệp thụ (danh pháp khoa học: Xanthorrhoeaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Asparagales"Xanthorrhoeaceae" In: Peter F. Stevens (2001 onwards).

Mới!!: Họ Thùa và Họ Thích diệp thụ · Xem thêm »

Họ Thùa

Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.

Mới!!: Họ Thùa và Họ Thùa · Xem thêm »

Hệ thống APG III

Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.

Mới!!: Họ Thùa và Hệ thống APG III · Xem thêm »

Hệ thống Cronquist

Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.

Mới!!: Họ Thùa và Hệ thống Cronquist · Xem thêm »

Hệ thống Dahlgren

Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.

Mới!!: Họ Thùa và Hệ thống Dahlgren · Xem thêm »

Hệ thống Kubitzki

Một hệ thống phân loại thực vật gọi là hệ thống Kubitzki được công bố trong tuyển tập The families and genera of vascular plants của Kubitzki K. và ctv Hệ thống này là quan trọng do nó là cách thức nghiên cứu và xử lý bao hàm toàn diện và nhiều tập cho thực vật có mạch, với các nghiên cứu mang tính miêu tả cho tất cả các họ và chi, chủ yếu là do các chuyên gia trong các nhóm thực vật này tiến hành.

Mới!!: Họ Thùa và Hệ thống Kubitzki · Xem thêm »

Huệ

Huệ còn gọi là dạ lai hương (thơm ban đêm) hoặc vũ lai hương (thơm lúc mưa)http://vnexpress.net/GL/Khoa-hoc/Ban-co-biet/2004/10/3B9D79E1/ (danh pháp hai phần: Polianthes tuberosa), là một loài hoa đặc biệt, nở về đêm, có khả năng tỏa hương về ban đêm với mùi hương ngào ngạt.

Mới!!: Họ Thùa và Huệ · Xem thêm »

Laxmanniaceae

Laxmanniaceae là tên gọi của một họ thực vật một lá mầm trong bộ Asparagales, nhưng gần đây đã bị hạ cấp xuống thành phân họ Lomandroideae của họ Asparagaceae.

Mới!!: Họ Thùa và Laxmanniaceae · Xem thêm »

Lục thảo trổ

Lục thảo trổ hay còn gọi cỏ mẫu tử, cỏ điếu lan (danh pháp khoa học: Chlorophytum comosum) là một loài thực vật lọc khí thuộc họ Thùa (Agavaceae), có nguồn gốc từ châu Phi.

Mới!!: Họ Thùa và Lục thảo trổ · Xem thêm »

Loa kèn sa mạc

Loa kèn sa mạc (danh pháp hai phần: Hesperocallis undulata là loài duy nhất trong chi Hesperocallis, được tìm thấy trong khu vực sa mạc ở miền tây nam Bắc Mỹ. Tên gọi trong tiếng Anh của nó là "desert lily". Chi Hesperocallis theo truyền thống được xếp trong họ Loa kèn (Liliaceae) nhưng cho tới gần đây thì các mối quan hệ giữa chúng là không rõ ràng. Các phân loại khác hoặc là đặt nó trong họ Hoa hiên (Hemerocallidaceae) hoặc họ Funkiaceae. Năm 1972, Hamilton Traub tạo ra họ Hesperocallidaceae với chi Hesperocallis là chi duy nhất của họ. Hệ thống APG II đặt nó vào trong họ Măng tây (Asparagaceae) của bộ Măng tây (Asparagales) thuộc nhánh monocots nhưng cho phép tùy chọn tách ra như là họ đơn ngành gọi là Hesperocallidaceae khi một vài họ khác cũng được tách ra tương tự như thế từ họ Măng tây. Các nghiên cứu hệ thống hóa ở mức phân tử gần đây đã xác nhận mối quan hệ gần gũi của nó với chi Thùa (Agave) và khuyến nghị đặt nó vào họ Thùa (Agavaceae) đã được đưa ra (Pires và ctv. 2004). Trên website của APG, truy cập ngày 27-11-2007, người ta đã xếp chi này vào họ Thùa.

Mới!!: Họ Thùa và Loa kèn sa mạc · Xem thêm »

Monommatinae

Monommatinae là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Zopheridae.

Mới!!: Họ Thùa và Monommatinae · Xem thêm »

Paradisea

Paradisea là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.

Mới!!: Họ Thùa và Paradisea · Xem thêm »

Tỏi đá lông

Tỏi đá lông (danh pháp khoa học: Lanariaceae) là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống phân loại của APG đặt trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Mới!!: Họ Thùa và Tỏi đá lông · Xem thêm »

Thùa lá hẹp

Thùa lá hẹp hay thùa lá trắng, dứa lá trắng (danh pháp hai phần: Agave angustifolia, đồng nghĩa: Agave breedlovei, Agave vivipara) là một loài thực vật có nguồn gốc từ México.

Mới!!: Họ Thùa và Thùa lá hẹp · Xem thêm »

Thực vật mọng nước

Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).

Mới!!: Họ Thùa và Thực vật mọng nước · Xem thêm »

Xeronema

Họ Huyết kiếm thảo (danh pháp khoa học: Xeronemataceae) là một họ thực vật hạt kín đơn chi Xeronema, được đặt trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Mới!!: Họ Thùa và Xeronema · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Agavaceae, Agavoideae, Phân họ Thùa.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »