Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Thùa

Mục lục Họ Thùa

Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.

Mục lục

  1. 52 quan hệ: Aegiale hesperiaris, Agave franzosinii, Alwin Berger, Asteliaceae, Bộ Loa kèn, Bộ Măng tây, Blandfordia, Boryaceae, Chi Huyết dụ, Chi Huyết giác, Chlorophytum, Doryanthes, Furcraea, Furcraea acaulis, Furcraea andina, Furcraea antillana, Furcraea boliviensis, Furcraea cabuya, Furcraea depauperata, Furcraea foetida, Họ Bách tử liên, Họ Diên vĩ, Họ Hành, Họ Hạ trâm, Họ Hoa hiên, Họ Hoa không lá, Họ Lam tinh, Họ Lan, Họ Lan dạ hương, Họ Lan nhật quang, Họ Loa kèn, Họ Loa kèn đỏ, Họ Măng tây, Họ Tóc tiên, Họ Tỏi diên vĩ, Họ Tử đăng, Họ Thích diệp thụ, Họ Thùa, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Hệ thống Kubitzki, Huệ, Laxmanniaceae, Lục thảo trổ, Loa kèn sa mạc, Monommatinae, Paradisea, Tỏi đá lông, Thùa lá hẹp, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

Aegiale hesperiaris

Sâu Maguey (danh pháp khoa học: Aegiale hesperiaris) (gusano del maguey, chinicuil) là một trong những biến thể của sâu bướm ăn được, là loài ăn maguey và Agave tequilana plants.

Xem Họ Thùa và Aegiale hesperiaris

Agave franzosinii

Agave franzosinii là một loài thực vật thuộc họ Agavaceae.

Xem Họ Thùa và Agave franzosinii

Alwin Berger

Alwin Berger (1871 – 20 tháng 4 năm 1931) là một nhà thực vật học người Đức, được biết đến nhờ đóng góp cho thuật ngữ của các loài cây mọng nước, đặc biệt là thùa và xương rồng.

Xem Họ Thùa và Alwin Berger

Asteliaceae

Asteliaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa.

Xem Họ Thùa và Asteliaceae

Bộ Loa kèn

Bộ Loa kèn (danh pháp khoa học: Liliales), còn gọi là bộ Hành (theo tên gọi chi Hành - Allium) là một bộ thực vật một lá mầm.

Xem Họ Thùa và Bộ Loa kèn

Bộ Măng tây

Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).

Xem Họ Thùa và Bộ Măng tây

Blandfordia

Blandfordia là một chi thực vật hạt kín, được đặt trong họ Blandfordiaceae của bộ Asparagales trong thực vật một lá mầm.

Xem Họ Thùa và Blandfordia

Boryaceae

Boryaceae là một họ thực vật hạt kín, chứa khoảng 2 chi với 12 loài cây thân thảo dạng cây gỗ sống lâu năm, có lá giống như lá hẹ, hoa nhỏ, quả dạng quả nang, chịu khô hạn rất tốt, bản địa của Úc.

Xem Họ Thùa và Boryaceae

Chi Huyết dụ

Chi Huyết dụ (danh pháp khoa học: Cordyline) là một chi khoảng 15 loài thực vật một lá mầm thân gỗ, được phân loại trong họ Asparagaceae (họ Măng tây) trong hệ thống APG III hoặc trong họ được tách ra theo tùy chọn là họ Laxmanniaceae theo như phân loại của hệ thống APG và hệ thống APG II, nhưng được các tác giả khác đặt trong họ Agavaceae hay họ Lomandraceae.

Xem Họ Thùa và Chi Huyết dụ

Chi Huyết giác

''Dracaena reflexa'' Phất dụ xanh (Phát tài) (''Dracaena sanderiana'') Chi Huyết giác (danh pháp khoa học: Dracaena, đồng nghĩa Pleomele, là một chi của khoảng 40 loài cây thân gỗ hoặc cây bụi dạng mọng nước trong họ Tóc tiên (Ruscaceae), hoặc theo một số hệ phân loại, được tách ra (cùng chi Huyết dụ - Cordyline) vào họ riêng của chính chúng là Dracaenaceae hay trong họ Thùa (Agavaceae).

Xem Họ Thùa và Chi Huyết giác

Chlorophytum

Chlorophytum (Sunset Western Garden Book, 1995:606–607 tên thông thường tiếng Anh Spider Plant), là một chi gồm gần 200 loài thực vật có hoa thường xanh, sống lâu năm thuộc phân họ Agavoideae của họ Asparagaceae.

Xem Họ Thùa và Chlorophytum

Doryanthes

Doryanthaceae là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống APG đặt trong bộ Asparagales.

Xem Họ Thùa và Doryanthes

Furcraea

Furcraea là một chi thực vật mọng nước trong phân họ Agavoideae, của họ Asparagaceae.

Xem Họ Thùa và Furcraea

Furcraea acaulis

Furcraea acaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Họ Thùa và Furcraea acaulis

Furcraea andina

Furcraea andina là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Họ Thùa và Furcraea andina

Furcraea antillana

Furcraea antillana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Họ Thùa và Furcraea antillana

Furcraea boliviensis

Furcraea boliviensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Họ Thùa và Furcraea boliviensis

Furcraea cabuya

Furcraea cabuya là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Họ Thùa và Furcraea cabuya

Furcraea depauperata

Furcraea depauperata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Họ Thùa và Furcraea depauperata

Furcraea foetida

Furcraea foetida là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây.

Xem Họ Thùa và Furcraea foetida

Họ Bách tử liên

Họ Bách tử liên (danh pháp khoa học: Agapanthaceae) là tên gọi của một họ thực vật có hoa.

Xem Họ Thùa và Họ Bách tử liên

Họ Diên vĩ

Họ Diên vĩ hay họ Lay ơn hoặc họ La dơn (danh pháp khoa học: Iridaceae) là một họ thực vật nằm trong bộ Măng tây (Asparagales).

Xem Họ Thùa và Họ Diên vĩ

Họ Hành

Họ Hành (danh pháp khoa học: Alliaceae) là một danh pháp thực vật của một họ thực vật có hoa.

Xem Họ Thùa và Họ Hành

Họ Hạ trâm

Họ Hạ trâm (danh pháp khoa học: Hypoxidaceae) là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống APG đặt trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Xem Họ Thùa và Họ Hạ trâm

Họ Hoa hiên

Họ Hoa hiên (danh pháp khoa học: Hemerocallidaceae, đồng nghĩa: Dianellaceae Salisbury, Geitonoplesiaceae Conran, Johnsoniaceae J. T. Lotsy (.

Xem Họ Thùa và Họ Hoa hiên

Họ Hoa không lá

Họ Hoa không lá (danh pháp khoa học: Aphyllanthaceae) là một họ trong thực vật có hoa.

Xem Họ Thùa và Họ Hoa không lá

Họ Lam tinh

Họ Lam tinh hay họ Thu thủy tiên Chile (danh pháp khoa học: Tecophilaeaceae) là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống phân loại của APG xếp trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Xem Họ Thùa và Họ Lam tinh

Họ Lan

Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.

Xem Họ Thùa và Họ Lan

Họ Lan dạ hương

Họ Lan dạ hương (danh pháp khoa học: Hyacinthaceae) là một họ thực vật một lá mầm có hoa.

Xem Họ Thùa và Họ Lan dạ hương

Họ Lan nhật quang

''Eremurus stenophyllus'' Asphodelaceae là một danh pháp thực vật cho một họ trong thực vật có hoa.

Xem Họ Thùa và Họ Lan nhật quang

Họ Loa kèn

Họ Loa kèn (danh pháp khoa học: Liliaceae), trước đây còn gọi là họ Hành (theo tên chi Allium, xem thêm phần lưu ý), là một họ thực vật một lá mầm trong bộ Loa kèn (Liliales).

Xem Họ Thùa và Họ Loa kèn

Họ Loa kèn đỏ

Họ Loa kèn đỏ (danh pháp khoa học: Amaryllidaceae) là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm.

Xem Họ Thùa và Họ Loa kèn đỏ

Họ Măng tây

Họ Măng tây hay họ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagaceae) là một họ trong thực vật có hoa.

Xem Họ Thùa và Họ Măng tây

Họ Tóc tiên

Họ Tóc tiên (danh pháp khoa học: Ruscaceae) là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Măng tây (Asparagales).

Xem Họ Thùa và Họ Tóc tiên

Họ Tỏi diên vĩ

Họ Tỏi diên vĩ (danh pháp khoa học: Ixioliriaceae) là một họ thực vật hạt kín, chỉ chứa 1 chi có danh pháp Ixiolirion và khoảng 3 loài cây thân thảo có thân hành, sống lâu năm, sinh sống tại khu vực Tây Nam Á, từ Ai Cập tới Trung Á.

Xem Họ Thùa và Họ Tỏi diên vĩ

Họ Tử đăng

Họ Tử đăng (danh pháp khoa học: Themidaceae) là một danh pháp thực vật của một họ trong thực vật có hoa.

Xem Họ Thùa và Họ Tử đăng

Họ Thích diệp thụ

Họ Thích diệp thụ (danh pháp khoa học: Xanthorrhoeaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Asparagales"Xanthorrhoeaceae" In: Peter F. Stevens (2001 onwards).

Xem Họ Thùa và Họ Thích diệp thụ

Họ Thùa

Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.

Xem Họ Thùa và Họ Thùa

Hệ thống APG III

Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.

Xem Họ Thùa và Hệ thống APG III

Hệ thống Cronquist

Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.

Xem Họ Thùa và Hệ thống Cronquist

Hệ thống Dahlgren

Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.

Xem Họ Thùa và Hệ thống Dahlgren

Hệ thống Kubitzki

Một hệ thống phân loại thực vật gọi là hệ thống Kubitzki được công bố trong tuyển tập The families and genera of vascular plants của Kubitzki K. và ctv Hệ thống này là quan trọng do nó là cách thức nghiên cứu và xử lý bao hàm toàn diện và nhiều tập cho thực vật có mạch, với các nghiên cứu mang tính miêu tả cho tất cả các họ và chi, chủ yếu là do các chuyên gia trong các nhóm thực vật này tiến hành.

Xem Họ Thùa và Hệ thống Kubitzki

Huệ

Huệ còn gọi là dạ lai hương (thơm ban đêm) hoặc vũ lai hương (thơm lúc mưa)http://vnexpress.net/GL/Khoa-hoc/Ban-co-biet/2004/10/3B9D79E1/ (danh pháp hai phần: Polianthes tuberosa), là một loài hoa đặc biệt, nở về đêm, có khả năng tỏa hương về ban đêm với mùi hương ngào ngạt.

Xem Họ Thùa và Huệ

Laxmanniaceae

Laxmanniaceae là tên gọi của một họ thực vật một lá mầm trong bộ Asparagales, nhưng gần đây đã bị hạ cấp xuống thành phân họ Lomandroideae của họ Asparagaceae.

Xem Họ Thùa và Laxmanniaceae

Lục thảo trổ

Lục thảo trổ hay còn gọi cỏ mẫu tử, cỏ điếu lan (danh pháp khoa học: Chlorophytum comosum) là một loài thực vật lọc khí thuộc họ Thùa (Agavaceae), có nguồn gốc từ châu Phi.

Xem Họ Thùa và Lục thảo trổ

Loa kèn sa mạc

Loa kèn sa mạc (danh pháp hai phần: Hesperocallis undulata là loài duy nhất trong chi Hesperocallis, được tìm thấy trong khu vực sa mạc ở miền tây nam Bắc Mỹ. Tên gọi trong tiếng Anh của nó là "desert lily".

Xem Họ Thùa và Loa kèn sa mạc

Monommatinae

Monommatinae là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Zopheridae.

Xem Họ Thùa và Monommatinae

Paradisea

Paradisea là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.

Xem Họ Thùa và Paradisea

Tỏi đá lông

Tỏi đá lông (danh pháp khoa học: Lanariaceae) là một họ thực vật hạt kín, được các hệ thống phân loại của APG đặt trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Xem Họ Thùa và Tỏi đá lông

Thùa lá hẹp

Thùa lá hẹp hay thùa lá trắng, dứa lá trắng (danh pháp hai phần: Agave angustifolia, đồng nghĩa: Agave breedlovei, Agave vivipara) là một loài thực vật có nguồn gốc từ México.

Xem Họ Thùa và Thùa lá hẹp

Thực vật mọng nước

Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).

Xem Họ Thùa và Thực vật mọng nước

Xeronema

Họ Huyết kiếm thảo (danh pháp khoa học: Xeronemataceae) là một họ thực vật hạt kín đơn chi Xeronema, được đặt trong bộ Asparagales của nhánh monocots.

Xem Họ Thùa và Xeronema

Còn được gọi là Agavaceae, Agavoideae, Phân họ Thùa.

, Thực vật mọng nước, Xeronema.