Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Thông tre

Mục lục Họ Thông tre

Họ Thông tre tên khoa học là Podocarpaceae là một họ của thực vật hạt trần.

Mục lục

  1. 240 quan hệ: Acmopyle pancheri, Acmopyle sahniana, Afrocarpus dawei, Afrocarpus falcatus, Afrocarpus gaussenii, Afrocarpus gracilior, Afrocarpus mannii, Afrocarpus usambarensis, Bộ Thông, Carposinidae, Chi Kim giao, Chi Thông tre, Dacrycarpus cinctus, Dacrycarpus compactus, Dacrycarpus cumingii, Dacrycarpus dacrydioides, Dacrycarpus expansus, Dacrycarpus kinabaluensis, Dacrycarpus steupii, Dacrycarpus vieillardii, Dacrydium araucarioides, Dacrydium balansae, Dacrydium beccarii, Dacrydium comosum, Dacrydium cornwallianum, Dacrydium cupressinum, Dacrydium ericoides, Dacrydium gibbsiae, Dacrydium gracile, Dacrydium guillauminii, Dacrydium huonense, Dacrydium leptophyllum, Dacrydium lycopodioides, Dacrydium magnum, Dacrydium mayi, Dacrydium medium, Dacrydium nausoriense, Dacrydium nidulum, Dacrydium novoguineense, Dacrydium pectinatum, Dacrydium spathoides, Dacrydium suprinii, Dacrydium tenuifolium, Dacrydium thuioides, Dacrydium vieillardii, Dacrydium xanthandrum, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật), Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự, Falcatifolium angustum, Falcatifolium falcatum, ... Mở rộng chỉ mục (190 hơn) »

Acmopyle pancheri

Acmopyle pancheri là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Acmopyle pancheri

Acmopyle sahniana

Acmopyle sahniana là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Acmopyle sahniana

Afrocarpus dawei

Afrocarpus dawei là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Afrocarpus dawei

Afrocarpus falcatus

Afrocarpus falcatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Afrocarpus falcatus

Afrocarpus gaussenii

Afrocarpus gaussenii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Afrocarpus gaussenii

Afrocarpus gracilior

Afrocarpus gracilior là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Afrocarpus gracilior

Afrocarpus mannii

Afrocarpus mannii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Afrocarpus mannii

Afrocarpus usambarensis

Afrocarpus usambarensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Afrocarpus usambarensis

Bộ Thông

Bộ Thông hay bộ Tùng bách (danh pháp khoa học: Pinales) là một bộ chứa tất cả các loài thông, bách, kim giao v.v còn tồn tại đến ngày nay thuộc về lớp duy nhất của ngành Thông (Pinophyta) là lớp Thông (Pinopsida).

Xem Họ Thông tre và Bộ Thông

Carposinidae

Carposinidae, "fruitworm moths" là một họ bướm đêm thuộc bộ lepidoptera.

Xem Họ Thông tre và Carposinidae

Chi Kim giao

Chi Kim giao, tên khoa học Nageia, là một chi thực vật nhỏ trong họ Kim giao, phân bố chủ yếu ở các khu rừng nằm trong vùng chí tuyến và cận chí tuyến thuộc châu Á và châu Úc.

Xem Họ Thông tre và Chi Kim giao

Chi Thông tre

Chi Thông tre (danh pháp khoa học: Podocarpus, từ tiếng Hy Lạp podos có nghĩa là chân và karpos có nghĩa là quả, tức là chỉ những cây mà quả có chân đế rõ ràng - một đặc trưng điển hình của chi thực vật này).

Xem Họ Thông tre và Chi Thông tre

Dacrycarpus cinctus

Dacrycarpus cinctus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus cinctus

Dacrycarpus compactus

Dacrycarpus compactus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus compactus

Dacrycarpus cumingii

Dacrycarpus cumingii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus cumingii

Dacrycarpus dacrydioides

Dacrycarpus dacrydioides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus dacrydioides

Dacrycarpus expansus

Dacrycarpus expansus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus expansus

Dacrycarpus kinabaluensis

Dacrycarpus kinabaluensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus kinabaluensis

Dacrycarpus steupii

Dacrycarpus steupii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus steupii

Dacrycarpus vieillardii

Dacrycarpus vieillardii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrycarpus vieillardii

Dacrydium araucarioides

Dacrydium araucarioides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium araucarioides

Dacrydium balansae

Dacrydium balansae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium balansae

Dacrydium beccarii

Dacrydium beccarii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium beccarii

Dacrydium comosum

Dacrydium comosum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium comosum

Dacrydium cornwallianum

Dacrydium cornwallianum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium cornwallianum

Dacrydium cupressinum

Dacrydium cupressinum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium cupressinum

Dacrydium ericoides

Dacrydium ericoides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium ericoides

Dacrydium gibbsiae

Dacrydium gibbsiae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium gibbsiae

Dacrydium gracile

Dacrydium gracile là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium gracile

Dacrydium guillauminii

Dacrydium guillauminii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium guillauminii

Dacrydium huonense

Dacrydium huonense là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium huonense

Dacrydium leptophyllum

Dacrydium leptophyllum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium leptophyllum

Dacrydium lycopodioides

Dacrydium lycopodioides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium lycopodioides

Dacrydium magnum

Dacrydium magnum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium magnum

Dacrydium mayi

Dacrydium mayi là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium mayi

Dacrydium medium

Dacrydium medium là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium medium

Dacrydium nausoriense

Dacrydium nausoriense là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium nausoriense

Dacrydium nidulum

Dacrydium nidulum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium nidulum

Dacrydium novoguineense

Dacrydium novoguineense là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium novoguineense

Dacrydium pectinatum

Dacrydium pectinatum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium pectinatum

Dacrydium spathoides

Dacrydium spathoides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium spathoides

Dacrydium suprinii

Dacrydium suprinii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium suprinii

Dacrydium tenuifolium

Dacrydium tenuifolium là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium tenuifolium

Dacrydium thuioides

Dacrydium thuioides là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium thuioides

Dacrydium vieillardii

Dacrydium vieillardii là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium vieillardii

Dacrydium xanthandrum

Dacrydium xanthandrum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Dacrydium xanthandrum

Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)

Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài thực vật cực kì nguy cấp gồm 1701 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.

Xem Họ Thông tre và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)

Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự

Bản đồ gen plastome mang 156 kb loài ''Nicotiana tabacum'' (thuốc lá). Bản đồ plastome 27 kb bị thoái hóa mạnh của thực vật ký sinh ''Hydnora visseri''. Bộ gen lạp thể, hệ gen lạp thể hay plastome là bộ gen của lạp thể, nhóm bào quan hiện diện trong thực vật và đa dạng chủng loại nguyên sinh vật.

Xem Họ Thông tre và Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự

Falcatifolium angustum

Falcatifolium angustum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Falcatifolium angustum

Falcatifolium falcatum

Falcatifolium falcatum là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Falcatifolium falcatum

Falcatifolium falciforme

Falcatifolium falciforme là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Falcatifolium falciforme

Falcatifolium gruezoi

Falcatifolium gruezoi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Falcatifolium gruezoi

Falcatifolium papuanum

Falcatifolium papuanum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Falcatifolium papuanum

Falcatifolium sleumeri

Falcatifolium sleumeri là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Falcatifolium sleumeri

Falcatifolium taxoides

Falcatifolium taxoides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Falcatifolium taxoides

Halocarpus bidwillii

Halocarpus bidwillii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Halocarpus bidwillii

Halocarpus biformis

Halocarpus biformis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Halocarpus biformis

Halocarpus kirkii

Halocarpus kirkii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Halocarpus kirkii

Họ Bách tán

Họ Bách tán (danh pháp khoa học: Araucariaceae) là một họ rất cổ trong số các nhóm thực vật quả nón.

Xem Họ Thông tre và Họ Bách tán

Họ Thanh tùng

Họ Thanh tùng hay họ Thông đỏ (danh pháp khoa học: Taxaceae), khi hiểu theo nghĩa hẹp (sensu stricto) là một họ của 3 chi và khoảng 7 tới 12 loài thực vật quả nón, còn khi hiểu theo nghĩa rộng (sensu lato) là họ của 6 chi và khoảng 30 loài.

Xem Họ Thông tre và Họ Thanh tùng

Hồ Taupo

Hồ Taupo nằm ở Đảo Bắc của New Zealand.

Xem Họ Thông tre và Hồ Taupo

Hirado, Nagasaki

là một thành phố thuộc tỉnh Nagasaki, Nhật Bản.

Xem Họ Thông tre và Hirado, Nagasaki

Hoàng đàn giả

Hoàng đàn giả hay còn gọi thông chàng, dương tùng, xà lò (danh pháp khoa học: Dacrydium elatum) là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Hoàng đàn giả

Iki, Nagasaki

là một thành phố thuộc tỉnh Nagasaki, Nhật Bản, nằm cách thành phố Fukuoka 80 km về phía đông bắc.

Xem Họ Thông tre và Iki, Nagasaki

Imari, Saga

là một thành phố thuộc tỉnh Saga, Nhật Bản.

Xem Họ Thông tre và Imari, Saga

Kamisu, Ibaraki

là một thành phố thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản.

Xem Họ Thông tre và Kamisu, Ibaraki

Kỷ Jura

Kỷ Jura là một kỷ trong niên đại địa chất kéo dài từ khoảng 200 triệu năm trước, khi kết thúc kỷ Tam điệp tới khoảng 146 triệu năm trước, khi bắt đầu kỷ Phấn trắng (Creta).

Xem Họ Thông tre và Kỷ Jura

Kim giao

Kim giao hay còn gọi kim giao núi đá (danh pháp khoa học Nageia fleuryi) là một loài thực vật trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Kim giao

Kim giao núi đất

Kim giao núi đất hay còn gọi kim giao đế mập, thông mụ (danh pháp khoa học: Nageia wallichiana) là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Kim giao núi đất

Lagarostrobos franklinii

Lagarostrobos franklinii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Lagarostrobos franklinii

Lepidothamnus fonkii

Lepidothamnus fonkii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Lepidothamnus fonkii

Lepidothamnus intermedius

Lepidothamnus intermedius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Lepidothamnus intermedius

Lepidothamnus laxifolius

Lepidothamnus laxifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Lepidothamnus laxifolius

Malesia

Khu vực Malesia Malesia là một khu vực sinh địa lý học nằm trong ranh giới giữa các khu vực sinh thái Indomalaya và Australasia.

Xem Họ Thông tre và Malesia

Manoao colensoi

Manoao colensoi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Manoao colensoi

Margbensonia chinense

Margbensonia chinense là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Margbensonia chinense

Margbensonia thevetiiflia

Margbensonia thevetiiflia là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Margbensonia thevetiiflia

Matsuura, Nagasaki

là một thành phố thuộc tỉnh Nagasaki, Nhật Bản.

Xem Họ Thông tre và Matsuura, Nagasaki

Microcachrys tetragona

Microcachrys tetragona là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Microcachrys tetragona

Microstrobos fitzgeraldii

Microstrobos fitzgeraldii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Microstrobos fitzgeraldii

Microstrobos niphophilus

Microstrobos niphophilus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Microstrobos niphophilus

Nageia arabica

Nageia arabica là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Nageia arabica

Nageia formosensis

Nageia formosensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Nageia formosensis

Nageia maxima

Nageia maxima là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Nageia maxima

Nageia motleyi

Nageia motleyi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Nageia motleyi

Nageia nagi

Nageia nagi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Nageia nagi

Nageia palembanica

Nageia palembanica là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Nageia palembanica

Ngành Thông

Ngành Thông (danh pháp khoa học: Pinophyta) nhiều tài liệu tiếng Việt cũ còn gọi là ngành Hạt trần (Gymnospermae), gồm các loài cây thân gỗ lớn hoặc nhỡ, ít khi là cây bụi hoặc dây leo thân g.

Xem Họ Thông tre và Ngành Thông

Papua New Guinea

Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).

Xem Họ Thông tre và Papua New Guinea

Parasitaxus ustus

Parasitaxus ustus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Parasitaxus ustus

Pherosphaera fitzgeraldii

Pherosphaera fitzgeraldii là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Pherosphaera fitzgeraldii

Pherosphaera hookeriana

Pherosphaera hookeriana là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Pherosphaera hookeriana

Phyllocladus aspleniifolius

Phyllocladus aspleniifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Phyllocladus aspleniifolius

Phyllocladus hypophyllus

Phyllocladus hypophyllus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Phyllocladus hypophyllus

Phyllocladus serratifolia

Phyllocladus serratifolia là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Phyllocladus serratifolia

Phyllocladus toatoa

Phyllocladus toatoa là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Phyllocladus toatoa

Phyllocladus trichomanoides

Phyllocladus trichomanoides (Tanekaha) là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre và có nguồn gốc từ New Zealand.

Xem Họ Thông tre và Phyllocladus trichomanoides

Podocarpus acuminatus

Podocarpus acuminatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus acuminatus

Podocarpus acutifolius

Podocarpus acutifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus acutifolius

Podocarpus affinis

Podocarpus affinis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus affinis

Podocarpus alba

Podocarpus alba là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus alba

Podocarpus alpinus

Podocarpus alpinus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus alpinus

Podocarpus andinus

Podocarpus andinus là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus andinus

Podocarpus angustifolius

Podocarpus angustifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus angustifolius

Podocarpus aracensis

Podocarpus aracensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus aracensis

Podocarpus archboldii

Podocarpus archboldii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus archboldii

Podocarpus aristulatus

Podocarpus aristulatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, độ cao có thể phát triển đến 10-20 mét.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus aristulatus

Podocarpus atjehensis

Podocarpus atjehensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus atjehensis

Podocarpus ballivianensis

Podocarpus ballivianensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus ballivianensis

Podocarpus barretoi

Podocarpus barretoi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus barretoi

Podocarpus borneensis

Podocarpus borneensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus borneensis

Podocarpus bracteatus

Podocarpus bracteatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus bracteatus

Podocarpus brasiliensis

Podocarpus brasiliensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus brasiliensis

Podocarpus brassii

Podocarpus brassii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus brassii

Podocarpus brownii

Podocarpus brownii là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus brownii

Podocarpus buchholzii

Podocarpus buchholzii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus buchholzii

Podocarpus capuronii

Podocarpus capuronii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus capuronii

Podocarpus celatus

Podocarpus celatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus celatus

Podocarpus chinensis

Podocarpus chinensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus chinensis

Podocarpus chingianus

Podocarpus chingianus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus chingianus

Podocarpus colombianus

Podocarpus colombianus là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus colombianus

Podocarpus confertus

Podocarpus confertus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus confertus

Podocarpus coriaceus

Podocarpus coriaceus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus coriaceus

Podocarpus corralensis

Podocarpus corralensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus corralensis

Podocarpus costalis

Podocarpus costalis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, được tìm thấy ở Philippines và Đài Loan.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus costalis

Podocarpus costaricensis

Podocarpus costaricensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, được tìm thấy ở Costa Rica và Panama.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus costaricensis

Podocarpus crassifolius

Podocarpus crassifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus crassifolius

Podocarpus crassigemmis

Podocarpus crassigemmis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, được tìm thấy ở Indonesia và Papua New Guinea.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus crassigemmis

Podocarpus cunninghamii

Podocarpus cunninghamii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus cunninghamii

Podocarpus cupressina

Podocarpus cupressina là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus cupressina

Podocarpus decumbens

Podocarpus decumbens là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus decumbens

Podocarpus deflexus

Podocarpus deflexus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus deflexus

Podocarpus degeneri

Podocarpus degeneri là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus degeneri

Podocarpus dieffenbachii

Podocarpus dieffenbachii là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus dieffenbachii

Podocarpus dispermus

Podocarpus dispermus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, chỉ tìm thấy chúng ở Queensland, Úc.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus dispermus

Podocarpus drouynianus

Podocarpus drouynianus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, có nguồn gốc ở tây nam của Tây Úc.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus drouynianus

Podocarpus elatus

Podocarpus elatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus elatus

Podocarpus elongatus

Podocarpus elongatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus elongatus

Podocarpus epiphyticus

Podocarpus epiphyticus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, chỉ được tìm thấy ở Myanmar.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus epiphyticus

Podocarpus fasciculus

Podocarpus fasciculus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus fasciculus

Podocarpus gibbsiae

Podocarpus gibbsiae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre, chỉ tìm thấy chúng ở Malaysia.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus gibbsiae

Podocarpus glaucus

Podocarpus glaucus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus glaucus

Podocarpus globulus

Podocarpus globulus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus globulus

Podocarpus glomeratus

Podocarpus glomeratus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus glomeratus

Podocarpus gnidioides

Podocarpus gnidioides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus gnidioides

Podocarpus grayae

Podocarpus grayae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus grayae

Podocarpus guatemalensis

Podocarpus guatemalensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus guatemalensis

Podocarpus henkelii

Podocarpus henkelii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus henkelii

Podocarpus hispaniolensis

Podocarpus hispaniolensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus hispaniolensis

Podocarpus humbertii

Podocarpus humbertii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus humbertii

Podocarpus idioblastus

Podocarpus idioblastus là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus idioblastus

Podocarpus indonesiensis

Podocarpus indonesiensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus indonesiensis

Podocarpus insularis

Podocarpus insularis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus insularis

Podocarpus lambertii

Podocarpus lambertii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus lambertii

Podocarpus latifolius

Podocarpus latifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus latifolius

Podocarpus laubenfelsii

Podocarpus laubenfelsii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus laubenfelsii

Podocarpus lawrencei

Podocarpus lawrencei là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus lawrencei

Podocarpus ledermannii

Podocarpus ledermannii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus ledermannii

Podocarpus levis

Podocarpus levis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus levis

Podocarpus loderi

Podocarpus loderi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus loderi

Podocarpus longifoliolatus

Podocarpus longifoliolatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus longifoliolatus

Podocarpus longifolius

Podocarpus longifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus longifolius

Podocarpus lophatus

Podocarpus lophatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus lophatus

Podocarpus lucienii

Podocarpus lucienii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus lucienii

Podocarpus macrocarpus

Podocarpus macrocarpus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus macrocarpus

Podocarpus madagascariensis

Podocarpus madagascariensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus madagascariensis

Podocarpus magnifolius

Podocarpus magnifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus magnifolius

Podocarpus matudae

Podocarpus matudae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus matudae

Podocarpus micropedunculatus

Podocarpus micropedunculatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus micropedunculatus

Podocarpus milanjianus

Podocarpus milanjianus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus milanjianus

Podocarpus monteverdeensis

Podocarpus monteverdeensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus monteverdeensis

Podocarpus nakaii

Podocarpus nakaii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus nakaii

Podocarpus nivalis

Podocarpus nivalis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus nivalis

Podocarpus novae-caledoniae

Podocarpus novae-caledoniae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus novae-caledoniae

Podocarpus nubigenus

Podocarpus nubigenus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus nubigenus

Podocarpus oleifolius

Podocarpus oleifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus oleifolius

Podocarpus palawanensis

Podocarpus palawanensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus palawanensis

Podocarpus pallidus

Podocarpus pallidus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus pallidus

Podocarpus parlatorei

Podocarpus parlatorei là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus parlatorei

Podocarpus pectinatus

Podocarpus pectinatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus pectinatus

Podocarpus pendulifolius

Podocarpus pendulifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus pendulifolius

Podocarpus perrieri

Podocarpus perrieri là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus perrieri

Podocarpus polyspermus

Podocarpus polyspermus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus polyspermus

Podocarpus polystachyus

Podocarpus polystachyus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus polystachyus

Podocarpus pseudobracteatus

Podocarpus pseudobracteatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus pseudobracteatus

Podocarpus purdieanus

Podocarpus purdieanus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus purdieanus

Podocarpus ramosii

Podocarpus ramosii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus ramosii

Podocarpus ridleyi

Podocarpus ridleyi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus ridleyi

Podocarpus roraimae

Podocarpus roraimae là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus roraimae

Podocarpus rostratus

Podocarpus rostratus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus rostratus

Podocarpus rotundatus

Podocarpus rotundatus là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus rotundatus

Podocarpus rubens

Podocarpus rubens là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus rubens

Podocarpus rumphii

Podocarpus rumphii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus rumphii

Podocarpus rusbyi

Podocarpus rusbyi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus rusbyi

Podocarpus salicifolius

Podocarpus salicifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus salicifolius

Podocarpus salignus

Podocarpus salignus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus salignus

Podocarpus salomoniensis

Podocarpus salomoniensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus salomoniensis

Podocarpus sellowii

Podocarpus sellowii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus sellowii

Podocarpus smithii

Podocarpus smithii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus smithii

Podocarpus spathoides

Podocarpus spathoides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus spathoides

Podocarpus spinulosus

Podocarpus spinulosus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus spinulosus

Podocarpus sprucei

Podocarpus sprucei là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus sprucei

Podocarpus steyermarkii

Podocarpus steyermarkii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus steyermarkii

Podocarpus subtropicalis

Podocarpus subtropicalis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus subtropicalis

Podocarpus sylvestris

Podocarpus sylvestris là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus sylvestris

Podocarpus tepuiensis

Podocarpus tepuiensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus tepuiensis

Podocarpus teysmannii

Podocarpus teysmannii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus teysmannii

Podocarpus totara

Podocarpus totara là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus totara

Podocarpus transiens

Podocarpus transiens là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus transiens

Podocarpus trinitensis

Podocarpus trinitensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus trinitensis

Podocarpus urbanii

Podocarpus urbanii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus urbanii

Podocarpus woltzii

Podocarpus woltzii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus woltzii

Podocarpus zamiifolius

Podocarpus zamiifolius là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Podocarpus zamiifolius

Prionoplus reticularis

Prionoplus reticularis là loài bọ cánh cứng lớn nhất bản địa New Zealand, nó là một loài thuộc họ Bọ cánh cứng sừng dài (Cerambycidae).

Xem Họ Thông tre và Prionoplus reticularis

Prumnopitys andina

Prumnopitys andina là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys andina

Prumnopitys exigua

Prumnopitys exigua là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys exigua

Prumnopitys ferruginea

Prumnopitys ferruginea là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys ferruginea

Prumnopitys ferruginoides

Prumnopitys ferruginoides là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys ferruginoides

Prumnopitys harmsiana

Prumnopitys harmsiana là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys harmsiana

Prumnopitys ladei

Prumnopitys ladei là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys ladei

Prumnopitys montana

Prumnopitys montana là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys montana

Prumnopitys standleyi

Prumnopitys standleyi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys standleyi

Prumnopitys taxifolia

Prumnopitys taxifolia là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Prumnopitys taxifolia

Quần thực vật Nam Cực

Quần thực vật Nam Cực là một cộng đồng riêng biệt các loài thực vật có mạch đã tiến hóa hàng triệu năm trước trên siêu lục địa Gondwana, và hiện nay được tìm thấy trong một số khu vực tách biệt của Nam bán cầu, bao gồm miền nam Nam Mỹ, khu vực xa nhất về phía nam của châu Phi, New Zealand, Australia và Tasmania, Nouvelle-Calédonie (New Caledonia).

Xem Họ Thông tre và Quần thực vật Nam Cực

Retrophyllum comptonii

Retrophyllum comptonii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Retrophyllum comptonii

Retrophyllum minus

Retrophyllum minus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Retrophyllum minus

Retrophyllum piresii

Retrophyllum piresii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Retrophyllum piresii

Retrophyllum rospigliosii

Retrophyllum rospigliosii là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Retrophyllum rospigliosii

Retrophyllum vitiense

Retrophyllum vitiense là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Retrophyllum vitiense

Saxegothaea conspicua

Saxegothaea conspicua là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Saxegothaea conspicua

Stachycarpus ferruginea

Stachycarpus ferruginea là một loài thực vật hạt trần trong họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Stachycarpus ferruginea

Sundacarpus amarus

Sundacarpus amarus là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Sundacarpus amarus

Tùng La hán lá dài

Tùng La hán lá dài hay còn gọi la hán tùng (danh pháp hai phần: Podocarpus macrophyllus) là một loài cây cảnh thuộc họ Thông tre (Podocarpaceae) có nguồn gốc từ Nhật Bản và Trung Quốc thường được trồng làm cảnh trong công viên, đình chùa, vườn nhà.

Xem Họ Thông tre và Tùng La hán lá dài

Tùng La hán lá ngắn

Tùng La hán lá ngắn hay còn gọi thông tre lá ngắn (danh pháp khoa học Podocarpus brevifolius) là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Tùng La hán lá ngắn

Thông nàng

Thông nàng hay còn gọi kim giao kết lợp, thông lông gà, bạch tùng, mạy hương (danh pháp khoa học: Dacrycarpus imbricatus) là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Thông nàng

Thông Pà Cò

Thông Pà Cò hay còn gọi là Thông Quảng Đông (danh pháp hai phần: Pinus kwangtungensis) là một loài thông.

Xem Họ Thông tre và Thông Pà Cò

Thông tre lá dài

Thông tre lá dài hay còn gọi thông tre, kim giao trúc đào, thông tre Nê-pan (danh pháp khoa học Podocarpus neriifolius), là một loài thông trong chi Podocarpus, họ Podocarpaceae.

Xem Họ Thông tre và Thông tre lá dài

Thông tre lá ngắn

Thông tre lá ngắn (danh pháp hai phần: Podocarpus pilgeri) là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre.

Xem Họ Thông tre và Thông tre lá ngắn

Thông tre Trung bộ

Thông tre Trung bộ hay còn gọi kim giao trung bộ (danh pháp khoa học: Podocarpus annamiensis) là loài thực vật thường xanh thuộc họ Thông tre, phân bố chủ yếu ở Trung Quốc, Myanma, và Việt Nam.

Xem Họ Thông tre và Thông tre Trung bộ

Weinmannia racemosa

Hoa Kamahi Kāmahi theo thổ ngữ New Zealand (danh pháp khoa học: Weinmannia racemosa), là loài thực vật thân gỗ thuộc họ Cunoniaceae, là một loài cây rất phổ biển ở New Zealand, có mặt ở các vùng đất thấp, vùng núi, và rừng triền núi và vùng cây bụi từ miền trung đảo North về phía nam tới đảo Stewart.

Xem Họ Thông tre và Weinmannia racemosa

Còn được gọi là Họ Kim giao, Podocarpaceae.

, Falcatifolium falciforme, Falcatifolium gruezoi, Falcatifolium papuanum, Falcatifolium sleumeri, Falcatifolium taxoides, Halocarpus bidwillii, Halocarpus biformis, Halocarpus kirkii, Họ Bách tán, Họ Thanh tùng, Hồ Taupo, Hirado, Nagasaki, Hoàng đàn giả, Iki, Nagasaki, Imari, Saga, Kamisu, Ibaraki, Kỷ Jura, Kim giao, Kim giao núi đất, Lagarostrobos franklinii, Lepidothamnus fonkii, Lepidothamnus intermedius, Lepidothamnus laxifolius, Malesia, Manoao colensoi, Margbensonia chinense, Margbensonia thevetiiflia, Matsuura, Nagasaki, Microcachrys tetragona, Microstrobos fitzgeraldii, Microstrobos niphophilus, Nageia arabica, Nageia formosensis, Nageia maxima, Nageia motleyi, Nageia nagi, Nageia palembanica, Ngành Thông, Papua New Guinea, Parasitaxus ustus, Pherosphaera fitzgeraldii, Pherosphaera hookeriana, Phyllocladus aspleniifolius, Phyllocladus hypophyllus, Phyllocladus serratifolia, Phyllocladus toatoa, Phyllocladus trichomanoides, Podocarpus acuminatus, Podocarpus acutifolius, Podocarpus affinis, Podocarpus alba, Podocarpus alpinus, Podocarpus andinus, Podocarpus angustifolius, Podocarpus aracensis, Podocarpus archboldii, Podocarpus aristulatus, Podocarpus atjehensis, Podocarpus ballivianensis, Podocarpus barretoi, Podocarpus borneensis, Podocarpus bracteatus, Podocarpus brasiliensis, Podocarpus brassii, Podocarpus brownii, Podocarpus buchholzii, Podocarpus capuronii, Podocarpus celatus, Podocarpus chinensis, Podocarpus chingianus, Podocarpus colombianus, Podocarpus confertus, Podocarpus coriaceus, Podocarpus corralensis, Podocarpus costalis, Podocarpus costaricensis, Podocarpus crassifolius, Podocarpus crassigemmis, Podocarpus cunninghamii, Podocarpus cupressina, Podocarpus decumbens, Podocarpus deflexus, Podocarpus degeneri, Podocarpus dieffenbachii, Podocarpus dispermus, Podocarpus drouynianus, Podocarpus elatus, Podocarpus elongatus, Podocarpus epiphyticus, Podocarpus fasciculus, Podocarpus gibbsiae, Podocarpus glaucus, Podocarpus globulus, Podocarpus glomeratus, Podocarpus gnidioides, Podocarpus grayae, Podocarpus guatemalensis, Podocarpus henkelii, Podocarpus hispaniolensis, Podocarpus humbertii, Podocarpus idioblastus, Podocarpus indonesiensis, Podocarpus insularis, Podocarpus lambertii, Podocarpus latifolius, Podocarpus laubenfelsii, Podocarpus lawrencei, Podocarpus ledermannii, Podocarpus levis, Podocarpus loderi, Podocarpus longifoliolatus, Podocarpus longifolius, Podocarpus lophatus, Podocarpus lucienii, Podocarpus macrocarpus, Podocarpus madagascariensis, Podocarpus magnifolius, Podocarpus matudae, Podocarpus micropedunculatus, Podocarpus milanjianus, Podocarpus monteverdeensis, Podocarpus nakaii, Podocarpus nivalis, Podocarpus novae-caledoniae, Podocarpus nubigenus, Podocarpus oleifolius, Podocarpus palawanensis, Podocarpus pallidus, Podocarpus parlatorei, Podocarpus pectinatus, Podocarpus pendulifolius, Podocarpus perrieri, Podocarpus polyspermus, Podocarpus polystachyus, Podocarpus pseudobracteatus, Podocarpus purdieanus, Podocarpus ramosii, Podocarpus ridleyi, Podocarpus roraimae, Podocarpus rostratus, Podocarpus rotundatus, Podocarpus rubens, Podocarpus rumphii, Podocarpus rusbyi, Podocarpus salicifolius, Podocarpus salignus, Podocarpus salomoniensis, Podocarpus sellowii, Podocarpus smithii, Podocarpus spathoides, Podocarpus spinulosus, Podocarpus sprucei, Podocarpus steyermarkii, Podocarpus subtropicalis, Podocarpus sylvestris, Podocarpus tepuiensis, Podocarpus teysmannii, Podocarpus totara, Podocarpus transiens, Podocarpus trinitensis, Podocarpus urbanii, Podocarpus woltzii, Podocarpus zamiifolius, Prionoplus reticularis, Prumnopitys andina, Prumnopitys exigua, Prumnopitys ferruginea, Prumnopitys ferruginoides, Prumnopitys harmsiana, Prumnopitys ladei, Prumnopitys montana, Prumnopitys standleyi, Prumnopitys taxifolia, Quần thực vật Nam Cực, Retrophyllum comptonii, Retrophyllum minus, Retrophyllum piresii, Retrophyllum rospigliosii, Retrophyllum vitiense, Saxegothaea conspicua, Stachycarpus ferruginea, Sundacarpus amarus, Tùng La hán lá dài, Tùng La hán lá ngắn, Thông nàng, Thông Pà Cò, Thông tre lá dài, Thông tre lá ngắn, Thông tre Trung bộ, Weinmannia racemosa.