Mục lục
24 quan hệ: Bộ Lưỡi rắn, Bernhardia californica, Bernhardia floridana, Bernhardia indica, Bernhardia mariana, Bernhardia novae-hollandiae, Bernhardia oahuensis, Bernhardia ramulosa, Bernhardia zollingeri, Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự, Lớp Dương xỉ, Lớp Quyết lá thông, Ngành Dương xỉ, Psilotum complanatum, Quyết lá thông, Thực vật có lá thật sự, Tmesipteris forsteri, Tmesipteris lanceolata, Tmesipteris oblanceolata, Tmesipteris oblongifolia, Tmesipteris sigmatifolia, Tmesipteris tannensis, Tmesipteris vanuatensis, Tmesipteris vieillardii.
Bộ Lưỡi rắn
Bộ Lưỡi rắn (danh pháp khoa học: Ophioglossales, nghĩa là thực vật lưỡi rắn) là một nhóm nhỏ chứa các loài thực vật dạng dương xỉ.
Xem Họ Quyết lá thông và Bộ Lưỡi rắn
Bernhardia californica
Bernhardia californica là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia californica
Bernhardia floridana
Bernhardia floridana là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia floridana
Bernhardia indica
Bernhardia indica là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia indica
Bernhardia mariana
Bernhardia mariana là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia mariana
Bernhardia novae-hollandiae
Bernhardia novae-hollandiae là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia novae-hollandiae
Bernhardia oahuensis
Bernhardia oahuensis là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia oahuensis
Bernhardia ramulosa
Bernhardia ramulosa là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia ramulosa
Bernhardia zollingeri
Bernhardia zollingeri là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Bernhardia zollingeri
Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự
Bản đồ gen plastome mang 156 kb loài ''Nicotiana tabacum'' (thuốc lá). Bản đồ plastome 27 kb bị thoái hóa mạnh của thực vật ký sinh ''Hydnora visseri''. Bộ gen lạp thể, hệ gen lạp thể hay plastome là bộ gen của lạp thể, nhóm bào quan hiện diện trong thực vật và đa dạng chủng loại nguyên sinh vật.
Xem Họ Quyết lá thông và Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự
Lớp Dương xỉ
Dương xỉ túi bào tử nhỏ hay dương xỉ thật sự là nhóm lớn nhất trong số các nhóm dương xỉ còn sinh tồn.
Xem Họ Quyết lá thông và Lớp Dương xỉ
Lớp Quyết lá thông
Lớp Quyết lá thông (danh pháp khoa học: Psilotopsida) là một lớp thực vật trông tương tự như dương xỉ.
Xem Họ Quyết lá thông và Lớp Quyết lá thông
Ngành Dương xỉ
Ngành Dương xỉ (danh pháp khoa học: Pteridophyta) là một nhóm gồm khoảng 12.000 loàiChapman Arthur D. (2009).
Xem Họ Quyết lá thông và Ngành Dương xỉ
Psilotum complanatum
Psilotum complanatum là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Psilotum complanatum
Quyết lá thông
Quyết lá thông hay còn gọi là lõa tùng, lá thông, quyết trần, tóc tiên (danh pháp khoa học: Psilotum nudum) là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Quyết lá thông
Thực vật có lá thật sự
Thực vật có lá thật sự hay Thực vật lá thật sự (Euphyllophytes) là một nhánh thực vật trong phạm vi thực vật có mạch (Tracheophyta).
Xem Họ Quyết lá thông và Thực vật có lá thật sự
Tmesipteris forsteri
Tmesipteris forsteri là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris forsteri
Tmesipteris lanceolata
Tmesipteris lanceolata là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris lanceolata
Tmesipteris oblanceolata
Tmesipteris oblanceolata là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris oblanceolata
Tmesipteris oblongifolia
Tmesipteris oblongifolia là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris oblongifolia
Tmesipteris sigmatifolia
Tmesipteris sigmatifolia là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris sigmatifolia
Tmesipteris tannensis
Tmesipteris tannensis là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris tannensis
Tmesipteris vanuatensis
Tmesipteris vanuatensis là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris vanuatensis
Tmesipteris vieillardii
Tmesipteris vieillardii là một loài dương xỉ trong họ Psilotaceae.
Xem Họ Quyết lá thông và Tmesipteris vieillardii
Còn được gọi là Bộ Quyết lá thông, Psilotaceae, Psilotales.