Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Họ Cá vược

Mục lục Họ Cá vược

Họ Cá vược (tên khoa học: Percidae) là một họ cá.

53 quan hệ: Ammocrypta, Ammocrypta pellucida, Bộ Cá vược, Cá áp chảo, Cá rô châu Âu, Cá rô vàng, Chi Cá rô, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật), Danh sách các họ cá, Etheostoma, Etheostoma acuticeps, Etheostoma aquali, Etheostoma australe, Etheostoma cinereum, Etheostoma cragini, Etheostoma ditrema, Etheostoma grahami, Etheostoma kanawhae, Etheostoma luteovinctum, Etheostoma maculatum, Etheostoma mariae, Etheostoma moorei, Etheostoma neopterum, Etheostoma nianguae, Etheostoma obama, Etheostoma osburni, Etheostoma pallididorsum, Etheostoma pottsii, Etheostoma rubrum, Etheostoma spectabile, Etheostoma striatulum, Etheostoma trisella, Etheostoma tuscumbia, Etheostoma wapiti, Gymnocephalus acerina, Gymnocephalus baloni, Gymnocephalus schraetzer, Morone americana, Percarina demidoffi, Percina, Percina burtoni, Percina cymatotaenia, Percina evides, Percina jenkinsi, Percina lenticula, Percina nasuta, Percina uranidea, Percoidei, Sander marinus, Sander vitreus, ..., Sander volgensis, Zingel, Zingel streber. Mở rộng chỉ mục (3 hơn) »

Ammocrypta

Ammocrypta là một chi thuộc họ Percidae nguồn gốc từ Canada và Hoa Kỳ.

Mới!!: Họ Cá vược và Ammocrypta · Xem thêm »

Ammocrypta pellucida

Ammocrypta pellucida là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Ammocrypta pellucida · Xem thêm »

Bộ Cá vược

Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống. Tên gọi Perciformes có nghĩa là giống như cá pecca/cá vược. Chúng thuộc về lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và bao gồm trên 7.000 loài khác nhau, với kích thước và hình dáng đa dạng, được tìm thấy trong gần như trong mọi môi trường nước. Bộ này cũng là bộ động vật có xương sống với kích thước biến đổi nhiều nhất, từ nhỏ bé như ở Schindleria brevipinguis (dài 0,7 cm/ 0,3 inch) tới lớn như ở các loài Makaira (dài 5 m/16,5 ft). Chúng lần đầu tiên xuất hiện và đa dạng hóa trong Hậu Phấn trắng. Các loài cá dạng cá vược thông thường có các vây lưng và vây hậu môn được phân chia thành các gai ở phần trước và các tia vây mềm ở phần sau, chúng có thể tách biệt một phần hay toàn phần. Chúng thường cũng có các vây chậu với 1 gai và tới 5 tia vây mềm, hoặc là nằm ở dưới phần họng hoặc dưới phần bụng. Vảy thông thường có rìa thô ráp, mặc dù đôi khi có rìa nhẵn hay biến đổi khác. Các đặc trưng khác, mang tính chuyên ngành hơn được xác định cho từng nhóm là khác nhau. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. Theo định nghĩa thông thường thì bộ Perciformes gần như chắc chắn là cận ngành. Các bộ khác có thể nên đưa vào bộ này trong vai trò như là các phân bộ bao gồm bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), bộ Cá nóc (Tetraodontiformes), bộ Cá thân bẹt (Pleuronectiformes). Với bộ như được công nhận như hiện tại thì một vài phân bộ cũng có thể là cận ngành.

Mới!!: Họ Cá vược và Bộ Cá vược · Xem thêm »

Cá áp chảo

Một loài cá được xếp vào nhóm cá áp chảo Món cá áp chảo Cá áp chảo hay cá Pan (Panfish) là thuật ngữ dùng để chỉ các loại cá nhỏ nằm gọn trong chảo khi chế biến nhưng đủ lớn để được câu hợp pháp tại Mỹ.

Mới!!: Họ Cá vược và Cá áp chảo · Xem thêm »

Cá rô châu Âu

Cá pecca châu Âu (danh pháp hai phần: Perca fluviatilis) là một loài cá pecca săn mồi được tìm thấy ở châu Âu và châu Á. Trong một số khu vực được gọi là pecca vây đỏ hoặc cá pecca Anh, và nó thường được gọi đơn giản là cá pecca.

Mới!!: Họ Cá vược và Cá rô châu Âu · Xem thêm »

Cá rô vàng

Cá pecca vàng (danh pháp hai phần: Perca flavescens) là một loài cá rô được tìm thấy ở Hoa Kỳ và Canada, nơi nó thường được gọi bằng tên ngắn là cá pecca.

Mới!!: Họ Cá vược và Cá rô vàng · Xem thêm »

Chi Cá rô

Cá rô hay cá Pecca là một tên gọi chung cho các loài cá thuộc chi Cá rô (cá Perca), tên khoa học Perca, gồm các loài cá câu thể thao nước ngọt thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Chi Cá rô · Xem thêm »

Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)

Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài động vật cực kì nguy cấp gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.

Mới!!: Họ Cá vược và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật) · Xem thêm »

Danh sách các họ cá

Đây là danh sách các họ cá được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học.

Mới!!: Họ Cá vược và Danh sách các họ cá · Xem thêm »

Etheostoma

Etheostoma là một chi cá nước ngọt trong Họ Cá vược thuộc Bộ Cá vược.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma · Xem thêm »

Etheostoma acuticeps

Etheostoma acuticeps là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma acuticeps · Xem thêm »

Etheostoma aquali

The Coppercheek darter (Etheostoma aquali) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma aquali · Xem thêm »

Etheostoma australe

The Dardo de conchos (Etheostoma australe) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma australe · Xem thêm »

Etheostoma cinereum

The ashy darter (Etheostoma cinereum) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma cinereum · Xem thêm »

Etheostoma cragini

Etheostoma cragini là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma cragini · Xem thêm »

Etheostoma ditrema

Etheostoma ditrema là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma ditrema · Xem thêm »

Etheostoma grahami

Etheostoma grahami là một loài cá trong họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma grahami · Xem thêm »

Etheostoma kanawhae

The Kanawha darter (Etheostoma kanawhae) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma kanawhae · Xem thêm »

Etheostoma luteovinctum

The redband darter (Etheostoma luteovinctum) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma luteovinctum · Xem thêm »

Etheostoma maculatum

Etheostoma maculatum là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma maculatum · Xem thêm »

Etheostoma mariae

The pinewoods darter (Etheostoma mariae) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma mariae · Xem thêm »

Etheostoma moorei

Etheostoma moorei là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma moorei · Xem thêm »

Etheostoma neopterum

Etheostoma neopterum là một loài cá trong họ Percidae thuộc Bộ Cá vược.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma neopterum · Xem thêm »

Etheostoma nianguae

Etheostoma nianguae là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma nianguae · Xem thêm »

Etheostoma obama

Etheostoma obama là một loài cá trong họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma obama · Xem thêm »

Etheostoma osburni

The finescale saddled darter (Etheostoma osburni) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma osburni · Xem thêm »

Etheostoma pallididorsum

The paleback darter (Etheostoma pallididorsum) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma pallididorsum · Xem thêm »

Etheostoma pottsii

The Mexican darter (Etheostoma pottsii) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma pottsii · Xem thêm »

Etheostoma rubrum

The bayou darter (Etheostoma rubrum) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma rubrum · Xem thêm »

Etheostoma spectabile

Etheostoma spectabile là một loài cá nước ngọt thuộc họ Percidae phân bố tại Hoa Kỳ, chúng được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma spectabile · Xem thêm »

Etheostoma striatulum

Etheostoma striatulum là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma striatulum · Xem thêm »

Etheostoma trisella

Etheostoma trisella là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma trisella · Xem thêm »

Etheostoma tuscumbia

Etheostoma tuscumbia là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma tuscumbia · Xem thêm »

Etheostoma wapiti

The boulder darter (Etheostoma wapiti) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma wapiti · Xem thêm »

Gymnocephalus acerina

Gymnocephalus acerina là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Gymnocephalus acerina · Xem thêm »

Gymnocephalus baloni

Gymnocephalus baloni là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Gymnocephalus baloni · Xem thêm »

Gymnocephalus schraetzer

Gymnocephalus schraetser là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Gymnocephalus schraetzer · Xem thêm »

Morone americana

Cá rô trắng (Danh pháp khoa học: Morone americana) là một loài cá trong họ Moronidae thuộc bộ cá vược Perciformes.

Mới!!: Họ Cá vược và Morone americana · Xem thêm »

Percarina demidoffi

Percarina demidoffii là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Percarina demidoffi · Xem thêm »

Percina

Percina là một chi cá trong Bộ Cá vược.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina · Xem thêm »

Percina burtoni

The blotchside logperch (Percina burtoni) là một loài cá in the Percidae family.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina burtoni · Xem thêm »

Percina cymatotaenia

The bluestripe darter (Percina cymatotaenia) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina cymatotaenia · Xem thêm »

Percina evides

Percina evides hay còn gọi là Gilt darter là một loài cá nước ngọt trong họ Percidae được tìm thấy ở một số bang trong dòng nước sông Mississippi của Hoa Kỳ.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina evides · Xem thêm »

Percina jenkinsi

The conasauga logperch (Percina jenkinsi) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina jenkinsi · Xem thêm »

Percina lenticula

The freckled darter (Percina lenticula) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina lenticula · Xem thêm »

Percina nasuta

The longnose darter (Percina nasuta) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina nasuta · Xem thêm »

Percina uranidea

The stargazing darter (Percina uranidea) là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Percina uranidea · Xem thêm »

Percoidei

Percoidei hay phân bộ cá rô là một trong số 18 phân bộ cá thuộc Bộ Cá vược, đây là phân bộ có đa dạng các loài cá và trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế và giá trị thực phẩm cao.

Mới!!: Họ Cá vược và Percoidei · Xem thêm »

Sander marinus

Sander marinus là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Sander marinus · Xem thêm »

Sander vitreus

Sander vitreus (tên tiếng Anh: Walleye) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá vược.

Mới!!: Họ Cá vược và Sander vitreus · Xem thêm »

Sander volgensis

Sander volgensis là một loài cá thuộc họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Sander volgensis · Xem thêm »

Zingel

Zingel là một chi cá nước ngọt trong họ cá vược Percidae gồm có 04 loài cá.

Mới!!: Họ Cá vược và Zingel · Xem thêm »

Zingel streber

Zingel streber là một loài cá trong họ Percidae.

Mới!!: Họ Cá vược và Zingel streber · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Percidae.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »