Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Cá voi mõm khoằm

Mục lục Họ Cá voi mõm khoằm

Ziphiidae là một họ động vật có vú trong bộ Cetacea.

Mục lục

  1. 32 quan hệ: Động vật móng guốc, Bộ Cá voi, Bộ Guốc chẵn, Berardius, Cá voi có răng, Cá voi mũi chai nhiệt đới, Cá voi mũi chai phương bắc, Cá voi mũi chai phương nam, Cá voi mõm khoằm Andrews, Cá voi mõm khoằm Arnoux, Cá voi mõm khoằm Baird, Cá voi mõm khoằm Blainville, Cá voi mõm khoằm Cuvier, Cá voi mõm khoằm Gervais, Cá voi mõm khoằm Gray, Cá voi mõm khoằm Hector, Cá voi mõm khoằm Hubbs, Cá voi mõm khoằm Layard, Cá voi mõm khoằm Nhật Bản, Cá voi mõm khoằm nhỏ, Cá voi mõm khoằm Perrin, Cá voi mõm khoằm Shepherd, Cá voi mõm khoằm Sowerby, Cá voi mõm khoằm Stejneger, Cá voi mõm khoằm True, Cá voi răng thuổng, Các loài thú lớn nhất, Cetruminantia, Hyperoodon, Mesoplodon, Thú biển, Ziphius.

Động vật móng guốc

Động vật móng guốc hay còn gọi là thú móng guốc là một nhóm đa dạng của các động vật có vú (thú) lớn bao gồm lừa, ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn, hươu cao cổ, lạc đà, hươu, nai, linh dương và hà mã.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Động vật móng guốc

Bộ Cá voi

Bộ Cá voi (danh pháp khoa học: Cetacea), nguồn gốc từ tiếng La tinh cetus, cá voi) bao gồm các loài cá voi, cá heo và cá nhà táng. Tuy trong tên gọi của chúng có từ cá, nhưng chúng không phải là cá mà là các loài động vật có vú thật sự.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Bộ Cá voi

Bộ Guốc chẵn

Bộ Guốc chẵn là tên gọi của một bộ động vật có danh pháp khoa học là Artiodactyla trong lớp Thú (Mammalia).

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Bộ Guốc chẵn

Berardius

Berardius là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Berardius

Cá voi có răng

Phân bộ Cá voi có răng (danh pháp khoa học: Odontoceti) là một phân bộ thuộc Bộ Cá voi (Cetacea).

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi có răng

Cá voi mũi chai nhiệt đới

Cá voi mũi chai nhiệt đới, còn gọi là Cá voi mõm khoằm Longman, tên khoa học Indopacetus pacificus, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mũi chai nhiệt đới

Cá voi mũi chai phương bắc

Cá voi mũi chai phương bắc, tên khoa học Hyperoodon ampullatus, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mũi chai phương bắc

Cá voi mũi chai phương nam

Cá voi mũi chai phương nam, tên khoa học Hyperoodon planifrons là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mũi chai phương nam

Cá voi mõm khoằm Andrews

Cá voi mõm khoằm Andrews (danh pháp hai phần) là một loài cá trong họ Ziphidae.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Andrews

Cá voi mõm khoằm Arnoux

Cá voi mõm khoằm Arnoux, tên khoa học Berardius arnuxii, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Arnoux

Cá voi mõm khoằm Baird

Berardius bairdii là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Baird

Cá voi mõm khoằm Blainville

Cá voi mũi khoằm Blainville (danh pháp khoa học: Mesoplodon densirostris) là loài cá voi mesoplodon phân bố rộng rãi nhất và có lẽ được ghi chép nhiều nhất.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Blainville

Cá voi mõm khoằm Cuvier

Ziphius cavirostris là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Cuvier

Cá voi mõm khoằm Gervais

Cá voi mõm khoằm Gervais (Mesoplodon europaeus) là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Gervais

Cá voi mõm khoằm Gray

Cá voi mõm khoằm Gray mắc cạn Cá voi mõm khoằm Gray (danh pháp khoa học: Mesoplodon grayi) là một loài cá voi có răng.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Gray

Cá voi mõm khoằm Hector

Mesoplodon hectori là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Hector

Cá voi mõm khoằm Hubbs

Cá voi mõm khoằm Hubbs (danh pháp khoa học: Mesoplodon carlhubbsi) ban đầu người ta cho rằng là cá voi mõm khoằm Andrews khi được phát hiện bởi nhà ngư học Carl Hubbs; tuy nhiên, nó đã được đặt tên để vinh danh ông khi người ta phát hiện nó là một loài mới.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Hubbs

Cá voi mõm khoằm Layard

Cá voi mõm khoằm Layard, tên khoa học Mesoplodon layardii, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Layard

Cá voi mõm khoằm Nhật Bản

Cá voi mõm khoằm Nhật Bản hay Cá voi mõm khoằm răng bạch quả, tên khoa học Mesoplodon ginkgodens, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Nhật Bản

Cá voi mõm khoằm nhỏ

Cá voi mõm khoằm nhỏ, tên khoa học Mesoplodon peruvianus, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm nhỏ

Cá voi mõm khoằm Perrin

Cá voi mõm khoằm Perrin, tên khoa học Mesoplodon perrini, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Perrin

Cá voi mõm khoằm Shepherd

Tasmacetus shepherdi là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Shepherd

Cá voi mõm khoằm Sowerby

Cá voi mõm khoằm Sowerby (danh pháp hai phần: Mesoplodon bidens) là một loài cá trong họ Ziphidae.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Sowerby

Cá voi mõm khoằm Stejneger

Cá voi mõm khoằm Stejneger, tên khoa học Mesoplodon stejnegeri, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm Stejneger

Cá voi mõm khoằm True

Cá voi mõm khoằm True, tên khoa học Mesoplodon mirus, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi mõm khoằm True

Cá voi răng thuổng

Cá voi răng thuổng (danh pháp khoa học: Mesoplodon traversii) là một loài cá voi có răng.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cá voi răng thuổng

Các loài thú lớn nhất

Bò bison châu Mỹ là loài thú trên cạn lớn nhất Tây Bán Cầu Voi là loài thú lớn nhất trên cạn Tê giác trắng là loài thú guốc lẻ lớn nhất Các loài thú lớn nhất gồm các loài thú (động vật có vú hay động vật hữu nhũ) có tầm vóc cơ thể lớn nhất được ghi nhận.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Các loài thú lớn nhất

Cetruminantia

Cetruminantia là một nhánh chứa Whippomorpha và các họ hàng còn sinh tồn gần nhất của chúng là Ruminantia.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Cetruminantia

Hyperoodon

Hyperoodon là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Hyperoodon

Mesoplodon

Mesoplodon là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Mesoplodon

Thú biển

Một con hải cẩu Greenland Thú biển hay động vật có vú biển là các loài thú (động vật có vú) sống dựa vào đại dương và các hệ sinh thái biển khác để tồn tại, chúng là các loài thú có sống phụ thuộc vào môi trường biển.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Thú biển

Ziphius

Ziphius là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Xem Họ Cá voi mõm khoằm và Ziphius

Còn được gọi là Cá voi mõm khoằm, Ziphidae, Ziphiidae.