Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Chích lá

Mục lục Họ Chích lá

Họ Chích lá (danh pháp khoa học: Phylloscopidae) là một họ chim ăn sâu bọ mới miêu tả gần đây, trước kia được đặt trong họ Lâm oanh (Sylviidae).

Mục lục

  1. 96 quan hệ: Bộ Sẻ, Chích Á Âu, Chích đít vàng, Chích Bắc Cực, Chích bụng hung, Chích bụng vàng, Chích lá Cam Túc, Chích lá Hải Nam, Chích lá họng vàng chanh, Chích lá núi, Chích lá Nga Mi, Chích lá Philippine, Chích lá Sulawesi, Chích lá Timor, Chích lá Trung Hoa, Chích liễu, Chích mào phương Đông, Chích mào phương Tây, Chích nâu, Chích núi đá vôi, Chích ngực vàng, Chích rừng, Chích rừng chỏm đen, Chích rừng họng vàng, Chích rừng mặt đỏ, Chích rừng nâu, Chích xanh lục, Chi Chích lá, Họ Lâm oanh, Liên họ Lâm oanh, Phân thứ bộ Sẻ, Phylloscopus affinis, Phylloscopus amoenus, Phylloscopus armandii, Phylloscopus bonelli, Phylloscopus borealoides, Phylloscopus budongoensis, Phylloscopus canariensis, Phylloscopus cebuensis, Phylloscopus chloronotus, Phylloscopus claudiae, Phylloscopus coronatus, Phylloscopus davisoni, Phylloscopus emeiensis, Phylloscopus forresti, Phylloscopus fuligiventer, Phylloscopus goodsoni, Phylloscopus griseolus, Phylloscopus hainanus, Phylloscopus herberti, ... Mở rộng chỉ mục (46 hơn) »

Bộ Sẻ

Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.

Xem Họ Chích lá và Bộ Sẻ

Chích Á Âu

Chích Á Âu (danh pháp hai phần: Phylloscopus collybita) là một loài chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích Á Âu

Chích đít vàng

Chích đít vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus cantator) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích đít vàng

Chích Bắc Cực

Chích Bắc Cực (danh pháp hai phần: Phylloscopus borealis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích Bắc Cực

Chích bụng hung

Chích bụng hung hay chích họng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus subaffinis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích bụng hung

Chích bụng vàng

Chích bụng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus griseolus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích bụng vàng

Chích lá Cam Túc

Chích lá Cam Túc (danh pháp hai phần: Phylloscopus kansuensis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá Cam Túc

Chích lá Hải Nam

Chích lá Hải Nam (danh pháp hai phần: Phylloscopus hainanus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá Hải Nam

Chích lá họng vàng chanh

Chích lá họng vàng chanh (danh pháp hai phần: Phylloscopus cebuensis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá họng vàng chanh

Chích lá núi

Chích lá núi (danh pháp hai phần: Phylloscopus trivirgatus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá núi

Chích lá Nga Mi

Chích lá Nga Mi (danh pháp hai phần: Phylloscopus emeiensis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá Nga Mi

Chích lá Philippine

Chích lá Philippine (danh pháp hai phần: Phylloscopus olivaceus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá Philippine

Chích lá Sulawesi

Chích lá Sulawesi (danh pháp hai phần: Phylloscopus sarasinorum) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá Sulawesi

Chích lá Timor

Chích lá Timor (danh pháp hai phần: Phylloscopus presbytes) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá Timor

Chích lá Trung Hoa

Chích lá Trung Hoa (danh pháp hai phần: Phylloscopus yunnanensis, P. sichuanensis là từ đồng nghĩa) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích lá Trung Hoa

Chích liễu

Chích liễu (danh pháp hai phần: Phylloscopus trochilus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích liễu

Chích mào phương Đông

Chích mào phương Đông hay chích mày vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus coronatus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích mào phương Đông

Chích mào phương Tây

Chích mào phương Tây (danh pháp hai phần: Phylloscopus occipitalis) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích mào phương Tây

Chích nâu

Chích nâu (danh pháp hai phần: Phylloscopus fuscatus) là một loài chích lá sinh sản ở đông châu.

Xem Họ Chích lá và Chích nâu

Chích núi đá vôi

Chích núi đá vôi (danh pháp khoa học: Phylloscopus calciatilis) là một loài chim chích trong chi Chích lá thuộc họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích núi đá vôi

Chích ngực vàng

Chích ngực vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ricketti) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích ngực vàng

Chích rừng

Chích rừng (danh pháp hai phần: Phylloscopus sibilatrix) là một loài chích lá phố biến và phân bố rộng rãi, sinh sản khắp xứ ôn đới và bắc châu Âu và cực tây của châu Á ở nam dãy núi Ural.

Xem Họ Chích lá và Chích rừng

Chích rừng chỏm đen

Chích rừng chỏm đen (danh pháp hai phần: Phylloscopus herberti) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích rừng chỏm đen

Chích rừng họng vàng

Chích rừng họng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ruficapilla) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích rừng họng vàng

Chích rừng mặt đỏ

Chích rừng mặt đỏ (danh pháp hai phần: Phylloscopus laetus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích rừng mặt đỏ

Chích rừng nâu

Chích rừng nâu (danh pháp hai phần: Phylloscopus umbrovirens) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích rừng nâu

Chích xanh lục

Chích xanh lục (danh pháp hai phần: Phylloscopus trochiloides) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.

Xem Họ Chích lá và Chích xanh lục

Chi Chích lá

Chi Chích lá (danh pháp khoa học: Phylloscopus) là một chi chim ăn sâu bọ thuộc họ Chích lá (Phylloscopidae).

Xem Họ Chích lá và Chi Chích lá

Họ Lâm oanh

Họ Lâm oanh hay họ Chích thật sự hoặc họ Chích Cựu thế giới, (danh pháp khoa học: Sylviidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ; các tên gọi chung và mang tính khoa học như chích Sylviid hay chích thật sự có thể là phù hợp hơn.

Xem Họ Chích lá và Họ Lâm oanh

Liên họ Lâm oanh

Siêu họ Lâm oanh, liên họ Lâm oanh hay siêu họ Chích, liên họ Chích (danh pháp khoa học: Sylvioidea) là một nhánh chứa các loài chim dạng sẻ.

Xem Họ Chích lá và Liên họ Lâm oanh

Phân thứ bộ Sẻ

Phân thứ bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passerida) trong phân loại Sibley-Ahlquist, là một trong hai "parvordo" (phân thứ bộ) nằm trong phạm vi phân bộ Passeri, theo thực tiễn phân loại học tiêu chuẩn có thể đặt nó ở cấp bậc cận bộ).

Xem Họ Chích lá và Phân thứ bộ Sẻ

Phylloscopus affinis

Phylloscopus affinis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus affinis

Phylloscopus amoenus

Phylloscopus amoenus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus amoenus

Phylloscopus armandii

Phylloscopus armandii là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus armandii

Phylloscopus bonelli

Phylloscopus bonelli là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus bonelli

Phylloscopus borealoides

Phylloscopus borealoides là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus borealoides

Phylloscopus budongoensis

Phylloscopus budongoensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus budongoensis

Phylloscopus canariensis

Phylloscopus canariensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus canariensis

Phylloscopus cebuensis

Phylloscopus cebuensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus cebuensis

Phylloscopus chloronotus

Phylloscopus chloronotus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus chloronotus

Phylloscopus claudiae

Phylloscopus claudiae là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus claudiae

Phylloscopus coronatus

Phylloscopus coronatus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus coronatus

Phylloscopus davisoni

Phylloscopus davisoni là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus davisoni

Phylloscopus emeiensis

Phylloscopus emeiensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus emeiensis

Phylloscopus forresti

Phylloscopus forresti là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus forresti

Phylloscopus fuligiventer

Phylloscopus fuligiventer là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus fuligiventer

Phylloscopus goodsoni

Phylloscopus goodsoni là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus goodsoni

Phylloscopus griseolus

Phylloscopus griseolus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus griseolus

Phylloscopus hainanus

Phylloscopus hainanus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus hainanus

Phylloscopus herberti

Phylloscopus herberti là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus herberti

Phylloscopus humei

Phylloscopus humei là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus humei

Phylloscopus ibericus

Phylloscopus ibericus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus ibericus

Phylloscopus ijimae

Phylloscopus ijimae là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus ijimae

Phylloscopus inornatus

Chích mày vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus inornatus) là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus inornatus

Phylloscopus kansuensis

Phylloscopus kansuensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus kansuensis

Phylloscopus laurae

Phylloscopus laurae là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus laurae

Phylloscopus maculipennis

Phylloscopus maculipennis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus maculipennis

Phylloscopus magnirostris

Phylloscopus magnirostris là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus magnirostris

Phylloscopus makirensis

Phylloscopus makirensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus makirensis

Phylloscopus neglectus

Phylloscopus neglectus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus neglectus

Phylloscopus nitidus

Phylloscopus nitidus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus nitidus

Phylloscopus occisinensis

Phylloscopus occisinensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus occisinensis

Phylloscopus ogilviegranti

Phylloscopus ogilviegranti là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus ogilviegranti

Phylloscopus olivaceus

Phylloscopus olivaceus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus olivaceus

Phylloscopus orientalis

Phylloscopus orientalis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus orientalis

Phylloscopus poliocephalus

Phylloscopus poliocephalus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus poliocephalus

Phylloscopus presbytes

Phylloscopus presbytes là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus presbytes

Phylloscopus proregulus

Phylloscopus proregulus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus proregulus

Phylloscopus pulcher

Phylloscopus pulcher là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus pulcher

Phylloscopus reguloides

Phylloscopus reguloides là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus reguloides

Phylloscopus ricketti

Phylloscopus ricketti là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus ricketti

Phylloscopus ruficapilla

Phylloscopus ruficapilla là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus ruficapilla

Phylloscopus sarasinorum

Phylloscopus sarasinorum là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus sarasinorum

Phylloscopus schwarzi

Phylloscopus schwarzi là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus schwarzi

Phylloscopus sindianus

Phylloscopus sindianus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus sindianus

Phylloscopus subviridis

Phylloscopus subviridis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus subviridis

Phylloscopus tenellipes

Phylloscopus tenellipes là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus tenellipes

Phylloscopus trivirgatus

Phylloscopus trivirgatus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus trivirgatus

Phylloscopus trochiloides

Phylloscopus trochiloides là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus trochiloides

Phylloscopus trochilus

Phylloscopus trochilus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus trochilus

Phylloscopus tytleri

Phylloscopus tytleri là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus tytleri

Phylloscopus umbrovirens

Phylloscopus umbrovirens là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus umbrovirens

Phylloscopus xanthoschistos

Phylloscopus xanthoschistos là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus xanthoschistos

Phylloscopus yunnanensis

Phylloscopus yunnanensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Phylloscopus yunnanensis

Seicercus

Seicercus là một chi chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus

Seicercus affinis

Seicercus affinis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus affinis

Seicercus burkii

Seicercus burkii là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus burkii

Seicercus castaniceps

Seicercus castaniceps là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus castaniceps

Seicercus grammiceps

Seicercus grammiceps là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus grammiceps

Seicercus montis

Seicercus montis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus montis

Seicercus omeiensis

Seicercus omeiensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus omeiensis

Seicercus poliogenys

Seicercus poliogenys là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus poliogenys

Seicercus soror

Seicercus soror là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus soror

Seicercus tephrocephalus

Seicercus tephrocephalus là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus tephrocephalus

Seicercus valentini

Seicercus valentini là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus valentini

Seicercus whistleri

Seicercus whistleri là một loài chim trong họ Phylloscopidae.

Xem Họ Chích lá và Seicercus whistleri

Còn được gọi là Phylloscopidae.

, Phylloscopus humei, Phylloscopus ibericus, Phylloscopus ijimae, Phylloscopus inornatus, Phylloscopus kansuensis, Phylloscopus laurae, Phylloscopus maculipennis, Phylloscopus magnirostris, Phylloscopus makirensis, Phylloscopus neglectus, Phylloscopus nitidus, Phylloscopus occisinensis, Phylloscopus ogilviegranti, Phylloscopus olivaceus, Phylloscopus orientalis, Phylloscopus poliocephalus, Phylloscopus presbytes, Phylloscopus proregulus, Phylloscopus pulcher, Phylloscopus reguloides, Phylloscopus ricketti, Phylloscopus ruficapilla, Phylloscopus sarasinorum, Phylloscopus schwarzi, Phylloscopus sindianus, Phylloscopus subviridis, Phylloscopus tenellipes, Phylloscopus trivirgatus, Phylloscopus trochiloides, Phylloscopus trochilus, Phylloscopus tytleri, Phylloscopus umbrovirens, Phylloscopus xanthoschistos, Phylloscopus yunnanensis, Seicercus, Seicercus affinis, Seicercus burkii, Seicercus castaniceps, Seicercus grammiceps, Seicercus montis, Seicercus omeiensis, Seicercus poliogenys, Seicercus soror, Seicercus tephrocephalus, Seicercus valentini, Seicercus whistleri.