Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Bá vương

Mục lục Họ Bá vương

Họ Bá vương hay họ Tật lê (danh pháp khoa học: Zygophyllaceae) là một họ thực vật có hoa chứa bá vương (Zygophyllum spp.) và tật lê (Tribulus spp.). Họ này chứa khoảng 285 loài trong 22 chi.

Mục lục

  1. 260 quan hệ: Acanthocladus, Akebia, Ammannia, Ancylotropis, Apacheria, Archakebia, Atroxima, Augea capensis, Auranticarpa, Badiera, Balanites, Balanites aegyptiaca, Balanites angolensis, Balanites glabra, Balanites maughamii, Balanites pedicellaris, Balanites rotundifolia, Balanites roxburghii, Balanites triflora, Balanites wilsoniana, Balbisia, Balgoya, Barnhartia, Bạch tật lê, Bộ Bá vương, Bộ Bồ hòn, Bentleya, Billardiera, Boquila, Bredemeyera, Bulnesia, Bulnesia arborea, Bulnesia bonariensis, Bulnesia carrapo, Bulnesia chilensis, Bulnesia foliosa, Bulnesia retama, Bulnesia rivas-martinezii, Bulnesia schichendanzii, Bulnesia schickendantzii, Bursaria, Cadellia, Campylanthera, Carpolobia, Cheiranthera, Chi Quỷ kiến sầu, Cissarobryon, Citriobatus, Comesperma, Crypteronia, ... Mở rộng chỉ mục (210 hơn) »

Acanthocladus

Acanthocladus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Acanthocladus

Akebia

Akebia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Akebia

Ammannia

Ammannia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Ammannia

Ancylotropis

Ancylotropis là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Ancylotropis

Apacheria

Apacheria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Apacheria

Archakebia

Archakebia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Archakebia

Atroxima

Atroxima là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Atroxima

Augea capensis

Augea capensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Augea capensis

Auranticarpa

Auranticarpa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Auranticarpa

Badiera

Badiera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Badiera

Balanites

Balanites là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites

Balanites aegyptiaca

Balanites aegyptiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites aegyptiaca

Balanites angolensis

Balanites angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites angolensis

Balanites glabra

Balanites glabra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites glabra

Balanites maughamii

Balanites maughamii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites maughamii

Balanites pedicellaris

Balanites pedicellaris là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites pedicellaris

Balanites rotundifolia

Balanites rotundifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites rotundifolia

Balanites roxburghii

Balanites roxburghii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites roxburghii

Balanites triflora

Balanites triflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites triflora

Balanites wilsoniana

Balanites wilsoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balanites wilsoniana

Balbisia

Balbisia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balbisia

Balgoya

Balgoya là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Balgoya

Barnhartia

Barnhartia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Barnhartia

Bạch tật lê

Bạch tật lê hay còn gọi tật lê, quỷ kiến sầu nhỏ, gai ma vương (danh pháp hai phần: Tribulus terrestris) là loài thực vật có hoa thuộc họ Tật lê (Zygophyllaceae), bản địa của vùng nhiệt đới và vùng ấm thuộc Cựu Thế giới gồm Nam Âu, Nam Á, châu Phi và Úc.

Xem Họ Bá vương và Bạch tật lê

Bộ Bá vương

Bộ Bá vương hay bộ Tật lê (danh pháp khoa học: Zygophyllales, đồng nghĩa: Balanitales, C. Y. Wu, Zygophyllanae, Doweld) là một bộ thực vật hai lá mầm, bao gồm hai họ.

Xem Họ Bá vương và Bộ Bá vương

Bộ Bồ hòn

Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.

Xem Họ Bá vương và Bộ Bồ hòn

Bentleya

Bentleya là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bentleya

Billardiera

Billardiera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Billardiera

Boquila

Boquila là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Boquila

Bredemeyera

Bredemeyera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bredemeyera

Bulnesia

Bulnesia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia

Bulnesia arborea

Bulnesia arborea là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia arborea

Bulnesia bonariensis

Bulnesia bonariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia bonariensis

Bulnesia carrapo

Bulnesia carrapo là một loài thực vật thuộc họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia carrapo

Bulnesia chilensis

Bulnesia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia chilensis

Bulnesia foliosa

Bulnesia foliosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia foliosa

Bulnesia retama

Bulnesia retama là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia retama

Bulnesia rivas-martinezii

Bulnesia rivas-martinezii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia rivas-martinezii

Bulnesia schichendanzii

Bulnesia schichendanzii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia schichendanzii

Bulnesia schickendantzii

Bulnesia schickendantzii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bulnesia schickendantzii

Bursaria

Bursaria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Bursaria

Cadellia

Cadellia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Cadellia

Campylanthera

Campylanthera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Campylanthera

Carpolobia

Carpolobia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Carpolobia

Cheiranthera

Cheiranthera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Cheiranthera

Chi Quỷ kiến sầu

Tribulus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Chi Quỷ kiến sầu

Cissarobryon

Cissarobryon là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Cissarobryon

Citriobatus

Citriobatus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Citriobatus

Comesperma

Comesperma là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Comesperma

Crypteronia

Crypteronia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Crypteronia

Cuphea

Cuphea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Cuphea

Dactylocladus

Dactylocladus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Dactylocladus

Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)

Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài thực vật cực kì nguy cấp gồm 1701 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.

Xem Họ Bá vương và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)

Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự

Bản đồ gen plastome mang 156 kb loài ''Nicotiana tabacum'' (thuốc lá). Bản đồ plastome 27 kb bị thoái hóa mạnh của thực vật ký sinh ''Hydnora visseri''. Bộ gen lạp thể, hệ gen lạp thể hay plastome là bộ gen của lạp thể, nhóm bào quan hiện diện trong thực vật và đa dạng chủng loại nguyên sinh vật.

Xem Họ Bá vương và Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự

Decaisnea

Decaisnea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Decaisnea

Diclidanthera

Diclidanthera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Diclidanthera

Epirixanthes

Epirixanthes là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Epirixanthes

Eriandra

Eriandra là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Eriandra

Euscaphis

Euscaphis là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Euscaphis

Fagonia

Fagonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia

Fagonia acerosa

Fagonia acerosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia acerosa

Fagonia arabica

Fagonia arabica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia arabica

Fagonia bruguieri

Fagonia bruguieri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia bruguieri

Fagonia californica

Fagonia californica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia californica

Fagonia charoides

Fagonia charoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia charoides

Fagonia chilensis

Fagonia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia chilensis

Fagonia cretica

Fagonia cretica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia cretica

Fagonia densa

Fagonia densa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia densa

Fagonia densispina

Fagonia densispina là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia densispina

Fagonia glutinosa

Fagonia glutinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia glutinosa

Fagonia gypsophila

Fagonia gypsophila là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia gypsophila

Fagonia hadramautica

Fagonia hadramautica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia hadramautica

Fagonia harpago

Fagonia harpago là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia harpago

Fagonia indica

Fagonia indica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia indica

Fagonia laevis

Fagonia laevis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia laevis

Fagonia lahovarii

Fagonia lahovarii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia lahovarii

Fagonia latifolia

Fagonia latifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia latifolia

Fagonia latistipulata

Fagonia latistipulata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia latistipulata

Fagonia luntii

Fagonia luntii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia luntii

Fagonia mahrana

Fagonia mahrana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia mahrana

Fagonia minutistipula

Fagonia minutistipula là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia minutistipula

Fagonia mollis

Fagonia mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia mollis

Fagonia olivieri

Fagonia olivieri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia olivieri

Fagonia orientalis

Fagonia orientalis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia orientalis

Fagonia pachyacantha

Fagonia pachyacantha là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia pachyacantha

Fagonia palmeri

Fagonia palmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia palmeri

Fagonia paulayana

Fagonia paulayana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia paulayana

Fagonia rangei

Fagonia rangei là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia rangei

Fagonia scabra

Fagonia scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia scabra

Fagonia scoparia

Fagonia scoparia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia scoparia

Fagonia spinosissima

Fagonia spinosissima là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia spinosissima

Fagonia subinermis

Fagonia subinermis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia subinermis

Fagonia villosa

Fagonia villosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia villosa

Fagonia zilloides

Fagonia zilloides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Fagonia zilloides

Galpinia

Galpinia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Galpinia

Gỗ thánh

Gỗ thánh, tên khoa học Bulnesia sarmientoi, là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Gỗ thánh

Glossopetalon

Glossopetalon là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Glossopetalon

Guaiacum

Guaiacum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Guaiacum

Guaiacum coulteri

Guaiacum coulteri là một loài thực vật có hoa thuộc họ bá vương, Zygophyllaceae, là loài bản địa của phía tây México và Guatemala.

Xem Họ Bá vương và Guaiacum coulteri

Guaiacum officinale

Guaiacum officinale là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Guaiacum officinale

Guaiacum palmeri

Guaiacum palmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Guaiacum palmeri

Guaiacum sanctum

Guaiacum sanctum, tiếng Anh thường gọi là Holywood hoặc Holywood Lignum-vitae, là một loài thực vật có hoa thuộc họ creosote bush, Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Guaiacum sanctum

Guaiacum unijugum

Guaiacum unijugum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Guaiacum unijugum

Guilfoylia

Guilfoylia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Guilfoylia

Họ Bạch thứ

Họ Bạch thứ (danh pháp khoa học: Nitrariaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Bồ hòn (Sapindales).Nó bao gồm 3-4 chi là Nitraria, Malacocarpus, Peganum và Tetradiclis, với tổng cộng 16 loài cây thân thảo tới cây bụi sống một năm hay nhiều năm.

Xem Họ Bá vương và Họ Bạch thứ

Hệ thống APG II

Hệ thống APG II (Angiosperm Phylogeny Group II) là một hệ thống phân loại sinh học thực vật hiện đại dựa trên việc phân tích phân tử được công bố bởi Angiosperm Phylogeny Group (Nhóm phát sinh chủng loài thực vật hạt kín) vào tháng 4 năm 2003.

Xem Họ Bá vương và Hệ thống APG II

Hệ thống APG III

Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.

Xem Họ Bá vương và Hệ thống APG III

Hệ thống Cronquist

Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.

Xem Họ Bá vương và Hệ thống Cronquist

Hệ thống Dahlgren

Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.

Xem Họ Bá vương và Hệ thống Dahlgren

Heimia

Heimia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Heimia

Heterosamara

Heterosamara là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Heterosamara

Holboellia

Holboellia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Holboellia

Kallstroemia

Kallstroemia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia

Kallstroemia adscendens

Kallstroemia adscendens là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia adscendens

Kallstroemia angustifolia

Kallstroemia angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia angustifolia

Kallstroemia bicolor

Kallstroemia bicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia bicolor

Kallstroemia boliviana

Kallstroemia boliviana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia boliviana

Kallstroemia californica

Kallstroemia californica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia californica

Kallstroemia curta

Kallstroemia curta là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia curta

Kallstroemia grandiflora

Kallstroemia grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia grandiflora

Kallstroemia hintonii

Kallstroemia hintonii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hintonii

Kallstroemia hirsuta

Kallstroemia hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hirsuta

Kallstroemia hirsutissima

Kallstroemia hirsutissima là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hirsutissima

Kallstroemia hystrix

Kallstroemia hystrix là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hystrix

Kallstroemia macrocarpa

Kallstroemia macrocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia macrocarpa

Kallstroemia maxima

Kallstroemia maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia maxima

Kallstroemia mexicana

Kallstroemia mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia mexicana

Kallstroemia minuta

Kallstroemia minuta là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia minuta

Kallstroemia parviflora

Kallstroemia parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia parviflora

Kallstroemia peninsularis

Kallstroemia peninsularis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia peninsularis

Kallstroemia pennellii

Kallstroemia pennellii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia pennellii

Kallstroemia pentandra

Kallstroemia pentandra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia pentandra

Kallstroemia perennans

Kallstroemia perennans là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia perennans

Kallstroemia platyptera

Kallstroemia platyptera là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia platyptera

Kallstroemia pubescens

Kallstroemia pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia pubescens

Kallstroemia ranunculiflora

Kallstroemia ranunculiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia ranunculiflora

Kallstroemia rosei

Kallstroemia rosei là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia rosei

Kallstroemia solandri

Kallstroemia solandri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia solandri

Kallstroemia tribuloides

Kallstroemia tribuloides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Kallstroemia tribuloides

Koehneria

Koehneria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Koehneria

Lafoensia

Lafoensia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Lafoensia

Lardizabala

Lardizabala là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Lardizabala

Larrea

Larrea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Larrea

Larrea ameghinoi

Larrea ameghinoi là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Larrea ameghinoi

Larrea cuneifolia

Larrea cuneifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Larrea cuneifolia

Larrea divaricata

Larrea divaricata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Larrea divaricata

Larrea mexicana

Larrea mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Larrea mexicana

Larrea nitida

Larrea nitida là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Larrea nitida

Larrea tridentata

Larrea tridentata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Larrea tridentata

Lawsonia

Lawsonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Lawsonia

Levenhookia

Levenhookia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Levenhookia

Limnanthemum

Limnanthemum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Limnanthemum

Lourtella

Lourtella là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Lourtella

Malacocarpus crithmifolius

Malacocarpus crithmifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Malacocarpus crithmifolius

Marianthus

Marianthus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Marianthus

Metharme

Metharme là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Metharme

Metharme lanata

Metharme lanata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Metharme lanata

Middendorfia

Middendorfia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Middendorfia

Monnina

Monnina là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Monnina

Morkillia

Morkillia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Morkillia

Morkillia acuminata

Morkillia acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Morkillia acuminata

Morkillia mexicana

Morkillia mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Morkillia mexicana

Moutabea

Moutabea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Moutabea

Muraltia

Muraltia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Muraltia

Neoluederitzia

Neoluederitzia là một chi thực vật có hoa thuộc họ bá vương, Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Neoluederitzia

Neoluederitzia sericeocarpa

Neoluederitzia sericocarpa là một loài thực vật thuộc họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Neoluederitzia sericeocarpa

Neoschroetera

Neoschroetera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Neoschroetera

Neoschroetera tridentata

Neoschroetera tridentata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Neoschroetera tridentata

Nesaea

Nesaea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Nesaea

Nylandtia

Nylandtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Nylandtia

Pehria

Pehria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Pehria

Peplis

Peplis là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Peplis

Phyllachne

Phyllachne là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Phyllachne

Physocalymma

Physocalymma là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Physocalymma

Pintoa

Pintoa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Pintoa

Pintoa chilensis

Pintoa chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Pintoa chilensis

Pittosporum

Pittosporum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Pittosporum

Plectrocarpa

Plectrocarpa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Plectrocarpa

Plectrocarpa rougesii

Plectrocarpa rougesii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Plectrocarpa rougesii

Plectrocarpa tetracantha

Plectrocarpa tetracantha là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Plectrocarpa tetracantha

Pleurophora

Pleurophora là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Pleurophora

Polygala

Polygala là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Polygala

Porlieria

Porlieria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Porlieria

Porlieria angustifolia

Porlieria angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Porlieria angustifolia

Porlieria chilensis

Porlieria chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Porlieria chilensis

Porlieria hygrometra

Porlieria hygrometra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Porlieria hygrometra

Porlieria microphylla

Porlieria microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Porlieria microphylla

Quỷ kiến sầu to

Tribulus cistoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Quỷ kiến sầu to

Recchia

Recchia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Recchia

Rhynchotheca

Rhynchotheca là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Rhynchotheca

Rhytidosporum

Rhytidosporum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Rhytidosporum

Rotala

Rotala là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Rotala

Salomonia

Salomonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Salomonia

Sarcozygium

Sarcozygium là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Sarcozygium

Sarcozygium kaschgaricum

Sarcozygium kaschgaricum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Sarcozygium kaschgaricum

Sargentodoxa

Sargentodoxa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Sargentodoxa

Seetzenia

Seetzenia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Seetzenia

Seetzenia lanata

Seetzenia lanata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Seetzenia lanata

Sericodes

Sericodes là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Sericodes

Sericodes greggii

Sericodes greggii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Sericodes greggii

Sinh vật hoang dã ở Oman

Ốc đảo trong một cảnh quan sa mạc ở Oman Sinh vật hoang dã ở Oman là hệ thực vật và động vật của đất nước này ở góc đông nam bán đảo Ả Rập với bờ biển ở vịnh Oman và biển Ả Rập.

Xem Họ Bá vương và Sinh vật hoang dã ở Oman

Sinofranchetia

Sinofranchetia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Sinofranchetia

Staphylea

Staphylea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Staphylea

Stauntonia

Stauntonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Stauntonia

Strasburgeria

Strasburgeria là một chi thực vật có hoa trong họ Strasburgeriaceae.

Xem Họ Bá vương và Strasburgeria

Stylidium

Stylidium là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Stylidium

Tetraena

Tetraena là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tetraena

Tetraena madagascariensis

Tetraena madagascariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tetraena madagascariensis

Tetraena madecassa

Tetraena madecassa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tetraena madecassa

Tetraena mongolica

Tetraena mongolica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tetraena mongolica

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Họ Bá vương và Thực vật hai lá mầm thật sự

Thực vật mọng nước

Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).

Xem Họ Bá vương và Thực vật mọng nước

Tribulus

Tribulus có thể là.

Xem Họ Bá vương và Tribulus

Tribulus echinops

Tribulus echinops là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tribulus echinops

Tribulus excrucians

Tribulus excrucians là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tribulus excrucians

Tribulus longipetalus

Tribulus longipetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tribulus longipetalus

Tribulus macropterus

Tribulus macropterus là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tribulus macropterus

Tribulus zeyheri

Tribulus zeyheri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Tribulus zeyheri

Triclisperma

Triclisperma là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Triclisperma

Viscainoa

Viscainoa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Viscainoa

Viscainoa pinnata

Viscainoa pinnata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Viscainoa pinnata

Wendtia

Wendtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Wendtia

Xanthophyllum

Xanthophyllum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Xanthophyllum

Zygophyllum

Zygophyllum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum

Zygophyllum album

Zygophyllum album là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum album

Zygophyllum atriplicoides

Zygophyllum atriplicoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum atriplicoides

Zygophyllum brachypterum

Zygophyllum brachypterum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum brachypterum

Zygophyllum cordifolium

Zygophyllum cordifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum cordifolium

Zygophyllum darvasicum

Zygophyllum darvasicum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum darvasicum

Zygophyllum dregeanum

Zygophyllum dregeanum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum dregeanum

Zygophyllum eurypterum

Zygophyllum eurypterum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum eurypterum

Zygophyllum fabago

Zygophyllum fabago là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum fabago

Zygophyllum fabagoides

Zygophyllum fabagoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum fabagoides

Zygophyllum gobicum

Zygophyllum gobicum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum gobicum

Zygophyllum gontscharovii

Zygophyllum gontscharovii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum gontscharovii

Zygophyllum iliense

Zygophyllum iliense là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum iliense

Zygophyllum jaxarticum

Zygophyllum jaxarticum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum jaxarticum

Zygophyllum kansuense

Zygophyllum kansuense là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum kansuense

Zygophyllum loczyi

Zygophyllum loczyi là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum loczyi

Zygophyllum longicapsulare

Zygophyllum longicapsulare là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum longicapsulare

Zygophyllum macrophyllum

Zygophyllum macrophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum macrophyllum

Zygophyllum macropodum

Zygophyllum macropodum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum macropodum

Zygophyllum macropterum

Zygophyllum macropterum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum macropterum

Zygophyllum megacarpum

Zygophyllum megacarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum megacarpum

Zygophyllum mucronatum

Zygophyllum mucronatum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum mucronatum

Zygophyllum obliquum

Zygophyllum obliquum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum obliquum

Zygophyllum orbiculatum

Zygophyllum orbiculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum orbiculatum

Zygophyllum ovigerum

Zygophyllum ovigerum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum ovigerum

Zygophyllum oxianum

Zygophyllum oxianum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum oxianum

Zygophyllum oxycarpum

Zygophyllum oxycarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum oxycarpum

Zygophyllum pinnatum

Zygophyllum pinnatum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum pinnatum

Zygophyllum potaninii

Zygophyllum potaninii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum potaninii

Zygophyllum pterocarpum

Zygophyllum pterocarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum pterocarpum

Zygophyllum pubescens

Zygophyllum pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum pubescens

Zygophyllum rosowii

Zygophyllum rosowii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum rosowii

Zygophyllum simplex

Zygophyllum simplex là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum simplex

Zygophyllum sinkiangense

Zygophyllum sinkiangense là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum sinkiangense

Zygophyllum sonderi

Zygophyllum sonderi là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum sonderi

Zygophyllum suffruticosum

Zygophyllum suffruticosum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum suffruticosum

Zygophyllum xanthoxylon

Zygophyllum xanthoxylon là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Xem Họ Bá vương và Zygophyllum xanthoxylon

Còn được gọi là Họ Tật lê, Zygophyllaceae.

, Cuphea, Dactylocladus, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật), Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự, Decaisnea, Diclidanthera, Epirixanthes, Eriandra, Euscaphis, Fagonia, Fagonia acerosa, Fagonia arabica, Fagonia bruguieri, Fagonia californica, Fagonia charoides, Fagonia chilensis, Fagonia cretica, Fagonia densa, Fagonia densispina, Fagonia glutinosa, Fagonia gypsophila, Fagonia hadramautica, Fagonia harpago, Fagonia indica, Fagonia laevis, Fagonia lahovarii, Fagonia latifolia, Fagonia latistipulata, Fagonia luntii, Fagonia mahrana, Fagonia minutistipula, Fagonia mollis, Fagonia olivieri, Fagonia orientalis, Fagonia pachyacantha, Fagonia palmeri, Fagonia paulayana, Fagonia rangei, Fagonia scabra, Fagonia scoparia, Fagonia spinosissima, Fagonia subinermis, Fagonia villosa, Fagonia zilloides, Galpinia, Gỗ thánh, Glossopetalon, Guaiacum, Guaiacum coulteri, Guaiacum officinale, Guaiacum palmeri, Guaiacum sanctum, Guaiacum unijugum, Guilfoylia, Họ Bạch thứ, Hệ thống APG II, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Heimia, Heterosamara, Holboellia, Kallstroemia, Kallstroemia adscendens, Kallstroemia angustifolia, Kallstroemia bicolor, Kallstroemia boliviana, Kallstroemia californica, Kallstroemia curta, Kallstroemia grandiflora, Kallstroemia hintonii, Kallstroemia hirsuta, Kallstroemia hirsutissima, Kallstroemia hystrix, Kallstroemia macrocarpa, Kallstroemia maxima, Kallstroemia mexicana, Kallstroemia minuta, Kallstroemia parviflora, Kallstroemia peninsularis, Kallstroemia pennellii, Kallstroemia pentandra, Kallstroemia perennans, Kallstroemia platyptera, Kallstroemia pubescens, Kallstroemia ranunculiflora, Kallstroemia rosei, Kallstroemia solandri, Kallstroemia tribuloides, Koehneria, Lafoensia, Lardizabala, Larrea, Larrea ameghinoi, Larrea cuneifolia, Larrea divaricata, Larrea mexicana, Larrea nitida, Larrea tridentata, Lawsonia, Levenhookia, Limnanthemum, Lourtella, Malacocarpus crithmifolius, Marianthus, Metharme, Metharme lanata, Middendorfia, Monnina, Morkillia, Morkillia acuminata, Morkillia mexicana, Moutabea, Muraltia, Neoluederitzia, Neoluederitzia sericeocarpa, Neoschroetera, Neoschroetera tridentata, Nesaea, Nylandtia, Pehria, Peplis, Phyllachne, Physocalymma, Pintoa, Pintoa chilensis, Pittosporum, Plectrocarpa, Plectrocarpa rougesii, Plectrocarpa tetracantha, Pleurophora, Polygala, Porlieria, Porlieria angustifolia, Porlieria chilensis, Porlieria hygrometra, Porlieria microphylla, Quỷ kiến sầu to, Recchia, Rhynchotheca, Rhytidosporum, Rotala, Salomonia, Sarcozygium, Sarcozygium kaschgaricum, Sargentodoxa, Seetzenia, Seetzenia lanata, Sericodes, Sericodes greggii, Sinh vật hoang dã ở Oman, Sinofranchetia, Staphylea, Stauntonia, Strasburgeria, Stylidium, Tetraena, Tetraena madagascariensis, Tetraena madecassa, Tetraena mongolica, Thực vật hai lá mầm thật sự, Thực vật mọng nước, Tribulus, Tribulus echinops, Tribulus excrucians, Tribulus longipetalus, Tribulus macropterus, Tribulus zeyheri, Triclisperma, Viscainoa, Viscainoa pinnata, Wendtia, Xanthophyllum, Zygophyllum, Zygophyllum album, Zygophyllum atriplicoides, Zygophyllum brachypterum, Zygophyllum cordifolium, Zygophyllum darvasicum, Zygophyllum dregeanum, Zygophyllum eurypterum, Zygophyllum fabago, Zygophyllum fabagoides, Zygophyllum gobicum, Zygophyllum gontscharovii, Zygophyllum iliense, Zygophyllum jaxarticum, Zygophyllum kansuense, Zygophyllum loczyi, Zygophyllum longicapsulare, Zygophyllum macrophyllum, Zygophyllum macropodum, Zygophyllum macropterum, Zygophyllum megacarpum, Zygophyllum mucronatum, Zygophyllum obliquum, Zygophyllum orbiculatum, Zygophyllum ovigerum, Zygophyllum oxianum, Zygophyllum oxycarpum, Zygophyllum pinnatum, Zygophyllum potaninii, Zygophyllum pterocarpum, Zygophyllum pubescens, Zygophyllum rosowii, Zygophyllum simplex, Zygophyllum sinkiangense, Zygophyllum sonderi, Zygophyllum suffruticosum, Zygophyllum xanthoxylon.