Mục lục
260 quan hệ: Acanthocladus, Akebia, Ammannia, Ancylotropis, Apacheria, Archakebia, Atroxima, Augea capensis, Auranticarpa, Badiera, Balanites, Balanites aegyptiaca, Balanites angolensis, Balanites glabra, Balanites maughamii, Balanites pedicellaris, Balanites rotundifolia, Balanites roxburghii, Balanites triflora, Balanites wilsoniana, Balbisia, Balgoya, Barnhartia, Bạch tật lê, Bộ Bá vương, Bộ Bồ hòn, Bentleya, Billardiera, Boquila, Bredemeyera, Bulnesia, Bulnesia arborea, Bulnesia bonariensis, Bulnesia carrapo, Bulnesia chilensis, Bulnesia foliosa, Bulnesia retama, Bulnesia rivas-martinezii, Bulnesia schichendanzii, Bulnesia schickendantzii, Bursaria, Cadellia, Campylanthera, Carpolobia, Cheiranthera, Chi Quỷ kiến sầu, Cissarobryon, Citriobatus, Comesperma, Crypteronia, ... Mở rộng chỉ mục (210 hơn) »
Acanthocladus
Acanthocladus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Acanthocladus
Akebia
Akebia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Ammannia
Ammannia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Ancylotropis
Ancylotropis là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Ancylotropis
Apacheria
Apacheria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Archakebia
Archakebia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Atroxima
Atroxima là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Augea capensis
Augea capensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Augea capensis
Auranticarpa
Auranticarpa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Auranticarpa
Badiera
Badiera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Balanites
Balanites là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Balanites aegyptiaca
Balanites aegyptiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites aegyptiaca
Balanites angolensis
Balanites angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites angolensis
Balanites glabra
Balanites glabra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites glabra
Balanites maughamii
Balanites maughamii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites maughamii
Balanites pedicellaris
Balanites pedicellaris là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites pedicellaris
Balanites rotundifolia
Balanites rotundifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites rotundifolia
Balanites roxburghii
Balanites roxburghii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites roxburghii
Balanites triflora
Balanites triflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites triflora
Balanites wilsoniana
Balanites wilsoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Balanites wilsoniana
Balbisia
Balbisia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Balgoya
Balgoya là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Barnhartia
Barnhartia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Bạch tật lê
Bạch tật lê hay còn gọi tật lê, quỷ kiến sầu nhỏ, gai ma vương (danh pháp hai phần: Tribulus terrestris) là loài thực vật có hoa thuộc họ Tật lê (Zygophyllaceae), bản địa của vùng nhiệt đới và vùng ấm thuộc Cựu Thế giới gồm Nam Âu, Nam Á, châu Phi và Úc.
Xem Họ Bá vương và Bạch tật lê
Bộ Bá vương
Bộ Bá vương hay bộ Tật lê (danh pháp khoa học: Zygophyllales, đồng nghĩa: Balanitales, C. Y. Wu, Zygophyllanae, Doweld) là một bộ thực vật hai lá mầm, bao gồm hai họ.
Xem Họ Bá vương và Bộ Bá vương
Bộ Bồ hòn
Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.
Bentleya
Bentleya là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Billardiera
Billardiera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Billardiera
Boquila
Boquila là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Bredemeyera
Bredemeyera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bredemeyera
Bulnesia
Bulnesia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Bulnesia arborea
Bulnesia arborea là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia arborea
Bulnesia bonariensis
Bulnesia bonariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia bonariensis
Bulnesia carrapo
Bulnesia carrapo là một loài thực vật thuộc họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia carrapo
Bulnesia chilensis
Bulnesia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia chilensis
Bulnesia foliosa
Bulnesia foliosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia foliosa
Bulnesia retama
Bulnesia retama là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia retama
Bulnesia rivas-martinezii
Bulnesia rivas-martinezii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia rivas-martinezii
Bulnesia schichendanzii
Bulnesia schichendanzii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia schichendanzii
Bulnesia schickendantzii
Bulnesia schickendantzii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Bulnesia schickendantzii
Bursaria
Bursaria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Cadellia
Cadellia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Campylanthera
Campylanthera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Campylanthera
Carpolobia
Carpolobia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Cheiranthera
Cheiranthera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Cheiranthera
Chi Quỷ kiến sầu
Tribulus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Chi Quỷ kiến sầu
Cissarobryon
Cissarobryon là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Cissarobryon
Citriobatus
Citriobatus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Citriobatus
Comesperma
Comesperma là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Crypteronia
Crypteronia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Crypteronia
Cuphea
Cuphea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Dactylocladus
Dactylocladus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Dactylocladus
Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài thực vật cực kì nguy cấp gồm 1701 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.
Xem Họ Bá vương và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật)
Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự
Bản đồ gen plastome mang 156 kb loài ''Nicotiana tabacum'' (thuốc lá). Bản đồ plastome 27 kb bị thoái hóa mạnh của thực vật ký sinh ''Hydnora visseri''. Bộ gen lạp thể, hệ gen lạp thể hay plastome là bộ gen của lạp thể, nhóm bào quan hiện diện trong thực vật và đa dạng chủng loại nguyên sinh vật.
Xem Họ Bá vương và Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự
Decaisnea
Decaisnea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Diclidanthera
Diclidanthera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Diclidanthera
Epirixanthes
Epirixanthes là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Epirixanthes
Eriandra
Eriandra là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Euscaphis
Euscaphis là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Fagonia
Fagonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Fagonia acerosa
Fagonia acerosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia acerosa
Fagonia arabica
Fagonia arabica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia arabica
Fagonia bruguieri
Fagonia bruguieri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia bruguieri
Fagonia californica
Fagonia californica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia californica
Fagonia charoides
Fagonia charoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia charoides
Fagonia chilensis
Fagonia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia chilensis
Fagonia cretica
Fagonia cretica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia cretica
Fagonia densa
Fagonia densa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia densa
Fagonia densispina
Fagonia densispina là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia densispina
Fagonia glutinosa
Fagonia glutinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia glutinosa
Fagonia gypsophila
Fagonia gypsophila là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia gypsophila
Fagonia hadramautica
Fagonia hadramautica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia hadramautica
Fagonia harpago
Fagonia harpago là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia harpago
Fagonia indica
Fagonia indica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia indica
Fagonia laevis
Fagonia laevis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia laevis
Fagonia lahovarii
Fagonia lahovarii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia lahovarii
Fagonia latifolia
Fagonia latifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia latifolia
Fagonia latistipulata
Fagonia latistipulata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia latistipulata
Fagonia luntii
Fagonia luntii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia luntii
Fagonia mahrana
Fagonia mahrana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia mahrana
Fagonia minutistipula
Fagonia minutistipula là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia minutistipula
Fagonia mollis
Fagonia mollis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia mollis
Fagonia olivieri
Fagonia olivieri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia olivieri
Fagonia orientalis
Fagonia orientalis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia orientalis
Fagonia pachyacantha
Fagonia pachyacantha là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia pachyacantha
Fagonia palmeri
Fagonia palmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia palmeri
Fagonia paulayana
Fagonia paulayana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia paulayana
Fagonia rangei
Fagonia rangei là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia rangei
Fagonia scabra
Fagonia scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia scabra
Fagonia scoparia
Fagonia scoparia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia scoparia
Fagonia spinosissima
Fagonia spinosissima là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia spinosissima
Fagonia subinermis
Fagonia subinermis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia subinermis
Fagonia villosa
Fagonia villosa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia villosa
Fagonia zilloides
Fagonia zilloides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Fagonia zilloides
Galpinia
Galpinia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Gỗ thánh
Gỗ thánh, tên khoa học Bulnesia sarmientoi, là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Glossopetalon
Glossopetalon là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Glossopetalon
Guaiacum
Guaiacum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Guaiacum coulteri
Guaiacum coulteri là một loài thực vật có hoa thuộc họ bá vương, Zygophyllaceae, là loài bản địa của phía tây México và Guatemala.
Xem Họ Bá vương và Guaiacum coulteri
Guaiacum officinale
Guaiacum officinale là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Guaiacum officinale
Guaiacum palmeri
Guaiacum palmeri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Guaiacum palmeri
Guaiacum sanctum
Guaiacum sanctum, tiếng Anh thường gọi là Holywood hoặc Holywood Lignum-vitae, là một loài thực vật có hoa thuộc họ creosote bush, Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Guaiacum sanctum
Guaiacum unijugum
Guaiacum unijugum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Guaiacum unijugum
Guilfoylia
Guilfoylia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Họ Bạch thứ
Họ Bạch thứ (danh pháp khoa học: Nitrariaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Bồ hòn (Sapindales).Nó bao gồm 3-4 chi là Nitraria, Malacocarpus, Peganum và Tetradiclis, với tổng cộng 16 loài cây thân thảo tới cây bụi sống một năm hay nhiều năm.
Xem Họ Bá vương và Họ Bạch thứ
Hệ thống APG II
Hệ thống APG II (Angiosperm Phylogeny Group II) là một hệ thống phân loại sinh học thực vật hiện đại dựa trên việc phân tích phân tử được công bố bởi Angiosperm Phylogeny Group (Nhóm phát sinh chủng loài thực vật hạt kín) vào tháng 4 năm 2003.
Xem Họ Bá vương và Hệ thống APG II
Hệ thống APG III
Hệ thống AGP III là một hệ thống phân loại thực vật đối với thực vật có hoa hiện đại.
Xem Họ Bá vương và Hệ thống APG III
Hệ thống Cronquist
Hệ thống Cronquist là một hệ thống phân loại thực vật có hoa (hay thực vật hạt kín) do Arthur Cronquist (1919-1992) phát triển trong các sách An Integrated System of Classification of Flowering Plants (Hệ thống hợp nhất phân loại thực vật có hoa) năm 1981 và The Evolution and Classification of Flowering Plants (Tiến hóa và phân loại thực vật có hoa) năm 1968; ấn bản lần thứ 2 năm 1988 của ông.
Xem Họ Bá vương và Hệ thống Cronquist
Hệ thống Dahlgren
Một trong các hệ thống phân loại thực vật hiện đại là hệ thống Dahlgren, được chuyên gia về thực vật một lá mầm là Rolf Dahlgren (1932-1987) công bố.
Xem Họ Bá vương và Hệ thống Dahlgren
Heimia
Heimia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Heterosamara
Heterosamara là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Heterosamara
Holboellia
Holboellia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Kallstroemia
Kallstroemia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia
Kallstroemia adscendens
Kallstroemia adscendens là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia adscendens
Kallstroemia angustifolia
Kallstroemia angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia angustifolia
Kallstroemia bicolor
Kallstroemia bicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia bicolor
Kallstroemia boliviana
Kallstroemia boliviana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia boliviana
Kallstroemia californica
Kallstroemia californica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia californica
Kallstroemia curta
Kallstroemia curta là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia curta
Kallstroemia grandiflora
Kallstroemia grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia grandiflora
Kallstroemia hintonii
Kallstroemia hintonii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hintonii
Kallstroemia hirsuta
Kallstroemia hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hirsuta
Kallstroemia hirsutissima
Kallstroemia hirsutissima là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hirsutissima
Kallstroemia hystrix
Kallstroemia hystrix là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia hystrix
Kallstroemia macrocarpa
Kallstroemia macrocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia macrocarpa
Kallstroemia maxima
Kallstroemia maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia maxima
Kallstroemia mexicana
Kallstroemia mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia mexicana
Kallstroemia minuta
Kallstroemia minuta là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia minuta
Kallstroemia parviflora
Kallstroemia parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia parviflora
Kallstroemia peninsularis
Kallstroemia peninsularis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia peninsularis
Kallstroemia pennellii
Kallstroemia pennellii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia pennellii
Kallstroemia pentandra
Kallstroemia pentandra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia pentandra
Kallstroemia perennans
Kallstroemia perennans là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia perennans
Kallstroemia platyptera
Kallstroemia platyptera là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia platyptera
Kallstroemia pubescens
Kallstroemia pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia pubescens
Kallstroemia ranunculiflora
Kallstroemia ranunculiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia ranunculiflora
Kallstroemia rosei
Kallstroemia rosei là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia rosei
Kallstroemia solandri
Kallstroemia solandri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia solandri
Kallstroemia tribuloides
Kallstroemia tribuloides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Kallstroemia tribuloides
Koehneria
Koehneria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Lafoensia
Lafoensia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Lardizabala
Lardizabala là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Lardizabala
Larrea
Larrea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Larrea ameghinoi
Larrea ameghinoi là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Larrea ameghinoi
Larrea cuneifolia
Larrea cuneifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Larrea cuneifolia
Larrea divaricata
Larrea divaricata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Larrea divaricata
Larrea mexicana
Larrea mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Larrea mexicana
Larrea nitida
Larrea nitida là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Larrea nitida
Larrea tridentata
Larrea tridentata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Larrea tridentata
Lawsonia
Lawsonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Levenhookia
Levenhookia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Levenhookia
Limnanthemum
Limnanthemum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Limnanthemum
Lourtella
Lourtella là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Malacocarpus crithmifolius
Malacocarpus crithmifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Malacocarpus crithmifolius
Marianthus
Marianthus là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Metharme
Metharme là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Metharme lanata
Metharme lanata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Metharme lanata
Middendorfia
Middendorfia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Middendorfia
Monnina
Monnina là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Morkillia
Morkillia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Morkillia acuminata
Morkillia acuminata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Morkillia acuminata
Morkillia mexicana
Morkillia mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Morkillia mexicana
Moutabea
Moutabea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Muraltia
Muraltia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Neoluederitzia
Neoluederitzia là một chi thực vật có hoa thuộc họ bá vương, Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Neoluederitzia
Neoluederitzia sericeocarpa
Neoluederitzia sericocarpa là một loài thực vật thuộc họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Neoluederitzia sericeocarpa
Neoschroetera
Neoschroetera là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Neoschroetera
Neoschroetera tridentata
Neoschroetera tridentata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Neoschroetera tridentata
Nesaea
Nesaea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Nylandtia
Nylandtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Pehria
Pehria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Peplis
Peplis là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Phyllachne
Phyllachne là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Physocalymma
Physocalymma là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Physocalymma
Pintoa
Pintoa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Pintoa chilensis
Pintoa chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Pintoa chilensis
Pittosporum
Pittosporum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Pittosporum
Plectrocarpa
Plectrocarpa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Plectrocarpa
Plectrocarpa rougesii
Plectrocarpa rougesii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Plectrocarpa rougesii
Plectrocarpa tetracantha
Plectrocarpa tetracantha là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Plectrocarpa tetracantha
Pleurophora
Pleurophora là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Pleurophora
Polygala
Polygala là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Porlieria
Porlieria là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Porlieria angustifolia
Porlieria angustifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Porlieria angustifolia
Porlieria chilensis
Porlieria chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Porlieria chilensis
Porlieria hygrometra
Porlieria hygrometra là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Porlieria hygrometra
Porlieria microphylla
Porlieria microphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Porlieria microphylla
Quỷ kiến sầu to
Tribulus cistoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Quỷ kiến sầu to
Recchia
Recchia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Rhynchotheca
Rhynchotheca là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Rhynchotheca
Rhytidosporum
Rhytidosporum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Rhytidosporum
Rotala
Rotala là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Salomonia
Salomonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Sarcozygium
Sarcozygium là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Sarcozygium
Sarcozygium kaschgaricum
Sarcozygium kaschgaricum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Sarcozygium kaschgaricum
Sargentodoxa
Sargentodoxa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Sargentodoxa
Seetzenia
Seetzenia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Seetzenia lanata
Seetzenia lanata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Seetzenia lanata
Sericodes
Sericodes là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Sericodes greggii
Sericodes greggii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Sericodes greggii
Sinh vật hoang dã ở Oman
Ốc đảo trong một cảnh quan sa mạc ở Oman Sinh vật hoang dã ở Oman là hệ thực vật và động vật của đất nước này ở góc đông nam bán đảo Ả Rập với bờ biển ở vịnh Oman và biển Ả Rập.
Xem Họ Bá vương và Sinh vật hoang dã ở Oman
Sinofranchetia
Sinofranchetia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Sinofranchetia
Staphylea
Staphylea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Stauntonia
Stauntonia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Strasburgeria
Strasburgeria là một chi thực vật có hoa trong họ Strasburgeriaceae.
Xem Họ Bá vương và Strasburgeria
Stylidium
Stylidium là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Tetraena
Tetraena là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Tetraena madagascariensis
Tetraena madagascariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tetraena madagascariensis
Tetraena madecassa
Tetraena madecassa là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tetraena madecassa
Tetraena mongolica
Tetraena mongolica là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tetraena mongolica
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Họ Bá vương và Thực vật hai lá mầm thật sự
Thực vật mọng nước
Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài ''lô hội'', trữ nước trong phần thịt lá Trong thực vật học, thực vật mọng nước, cũng được gọi là cây mọng nước hoặc đôi khi là thực vật béo, là những loài thực vật có một số thành phần dày và nhiều thịt hơn bình thường, thường để giữ nước khi sinh trưởng ở nơi điều kiện đất hay khí hậu khô cằn (đây là loài thực vật thuộc nhóm cây chịu hạn).
Xem Họ Bá vương và Thực vật mọng nước
Tribulus
Tribulus có thể là.
Tribulus echinops
Tribulus echinops là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tribulus echinops
Tribulus excrucians
Tribulus excrucians là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tribulus excrucians
Tribulus longipetalus
Tribulus longipetalus là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tribulus longipetalus
Tribulus macropterus
Tribulus macropterus là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tribulus macropterus
Tribulus zeyheri
Tribulus zeyheri là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Tribulus zeyheri
Triclisperma
Triclisperma là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Triclisperma
Viscainoa
Viscainoa là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Viscainoa pinnata
Viscainoa pinnata là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Viscainoa pinnata
Wendtia
Wendtia là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xanthophyllum
Xanthophyllum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Xanthophyllum
Zygophyllum
Zygophyllum là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum
Zygophyllum album
Zygophyllum album là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum album
Zygophyllum atriplicoides
Zygophyllum atriplicoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum atriplicoides
Zygophyllum brachypterum
Zygophyllum brachypterum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum brachypterum
Zygophyllum cordifolium
Zygophyllum cordifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum cordifolium
Zygophyllum darvasicum
Zygophyllum darvasicum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum darvasicum
Zygophyllum dregeanum
Zygophyllum dregeanum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum dregeanum
Zygophyllum eurypterum
Zygophyllum eurypterum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum eurypterum
Zygophyllum fabago
Zygophyllum fabago là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum fabago
Zygophyllum fabagoides
Zygophyllum fabagoides là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum fabagoides
Zygophyllum gobicum
Zygophyllum gobicum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum gobicum
Zygophyllum gontscharovii
Zygophyllum gontscharovii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum gontscharovii
Zygophyllum iliense
Zygophyllum iliense là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum iliense
Zygophyllum jaxarticum
Zygophyllum jaxarticum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum jaxarticum
Zygophyllum kansuense
Zygophyllum kansuense là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum kansuense
Zygophyllum loczyi
Zygophyllum loczyi là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum loczyi
Zygophyllum longicapsulare
Zygophyllum longicapsulare là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum longicapsulare
Zygophyllum macrophyllum
Zygophyllum macrophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum macrophyllum
Zygophyllum macropodum
Zygophyllum macropodum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum macropodum
Zygophyllum macropterum
Zygophyllum macropterum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum macropterum
Zygophyllum megacarpum
Zygophyllum megacarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum megacarpum
Zygophyllum mucronatum
Zygophyllum mucronatum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum mucronatum
Zygophyllum obliquum
Zygophyllum obliquum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum obliquum
Zygophyllum orbiculatum
Zygophyllum orbiculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum orbiculatum
Zygophyllum ovigerum
Zygophyllum ovigerum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum ovigerum
Zygophyllum oxianum
Zygophyllum oxianum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum oxianum
Zygophyllum oxycarpum
Zygophyllum oxycarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum oxycarpum
Zygophyllum pinnatum
Zygophyllum pinnatum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum pinnatum
Zygophyllum potaninii
Zygophyllum potaninii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum potaninii
Zygophyllum pterocarpum
Zygophyllum pterocarpum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum pterocarpum
Zygophyllum pubescens
Zygophyllum pubescens là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum pubescens
Zygophyllum rosowii
Zygophyllum rosowii là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum rosowii
Zygophyllum simplex
Zygophyllum simplex là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum simplex
Zygophyllum sinkiangense
Zygophyllum sinkiangense là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum sinkiangense
Zygophyllum sonderi
Zygophyllum sonderi là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum sonderi
Zygophyllum suffruticosum
Zygophyllum suffruticosum là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum suffruticosum
Zygophyllum xanthoxylon
Zygophyllum xanthoxylon là một loài thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.
Xem Họ Bá vương và Zygophyllum xanthoxylon
Còn được gọi là Họ Tật lê, Zygophyllaceae.
, Cuphea, Dactylocladus, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (thực vật), Danh sách những bộ gen lạp thể đã giải trình tự, Decaisnea, Diclidanthera, Epirixanthes, Eriandra, Euscaphis, Fagonia, Fagonia acerosa, Fagonia arabica, Fagonia bruguieri, Fagonia californica, Fagonia charoides, Fagonia chilensis, Fagonia cretica, Fagonia densa, Fagonia densispina, Fagonia glutinosa, Fagonia gypsophila, Fagonia hadramautica, Fagonia harpago, Fagonia indica, Fagonia laevis, Fagonia lahovarii, Fagonia latifolia, Fagonia latistipulata, Fagonia luntii, Fagonia mahrana, Fagonia minutistipula, Fagonia mollis, Fagonia olivieri, Fagonia orientalis, Fagonia pachyacantha, Fagonia palmeri, Fagonia paulayana, Fagonia rangei, Fagonia scabra, Fagonia scoparia, Fagonia spinosissima, Fagonia subinermis, Fagonia villosa, Fagonia zilloides, Galpinia, Gỗ thánh, Glossopetalon, Guaiacum, Guaiacum coulteri, Guaiacum officinale, Guaiacum palmeri, Guaiacum sanctum, Guaiacum unijugum, Guilfoylia, Họ Bạch thứ, Hệ thống APG II, Hệ thống APG III, Hệ thống Cronquist, Hệ thống Dahlgren, Heimia, Heterosamara, Holboellia, Kallstroemia, Kallstroemia adscendens, Kallstroemia angustifolia, Kallstroemia bicolor, Kallstroemia boliviana, Kallstroemia californica, Kallstroemia curta, Kallstroemia grandiflora, Kallstroemia hintonii, Kallstroemia hirsuta, Kallstroemia hirsutissima, Kallstroemia hystrix, Kallstroemia macrocarpa, Kallstroemia maxima, Kallstroemia mexicana, Kallstroemia minuta, Kallstroemia parviflora, Kallstroemia peninsularis, Kallstroemia pennellii, Kallstroemia pentandra, Kallstroemia perennans, Kallstroemia platyptera, Kallstroemia pubescens, Kallstroemia ranunculiflora, Kallstroemia rosei, Kallstroemia solandri, Kallstroemia tribuloides, Koehneria, Lafoensia, Lardizabala, Larrea, Larrea ameghinoi, Larrea cuneifolia, Larrea divaricata, Larrea mexicana, Larrea nitida, Larrea tridentata, Lawsonia, Levenhookia, Limnanthemum, Lourtella, Malacocarpus crithmifolius, Marianthus, Metharme, Metharme lanata, Middendorfia, Monnina, Morkillia, Morkillia acuminata, Morkillia mexicana, Moutabea, Muraltia, Neoluederitzia, Neoluederitzia sericeocarpa, Neoschroetera, Neoschroetera tridentata, Nesaea, Nylandtia, Pehria, Peplis, Phyllachne, Physocalymma, Pintoa, Pintoa chilensis, Pittosporum, Plectrocarpa, Plectrocarpa rougesii, Plectrocarpa tetracantha, Pleurophora, Polygala, Porlieria, Porlieria angustifolia, Porlieria chilensis, Porlieria hygrometra, Porlieria microphylla, Quỷ kiến sầu to, Recchia, Rhynchotheca, Rhytidosporum, Rotala, Salomonia, Sarcozygium, Sarcozygium kaschgaricum, Sargentodoxa, Seetzenia, Seetzenia lanata, Sericodes, Sericodes greggii, Sinh vật hoang dã ở Oman, Sinofranchetia, Staphylea, Stauntonia, Strasburgeria, Stylidium, Tetraena, Tetraena madagascariensis, Tetraena madecassa, Tetraena mongolica, Thực vật hai lá mầm thật sự, Thực vật mọng nước, Tribulus, Tribulus echinops, Tribulus excrucians, Tribulus longipetalus, Tribulus macropterus, Tribulus zeyheri, Triclisperma, Viscainoa, Viscainoa pinnata, Wendtia, Xanthophyllum, Zygophyllum, Zygophyllum album, Zygophyllum atriplicoides, Zygophyllum brachypterum, Zygophyllum cordifolium, Zygophyllum darvasicum, Zygophyllum dregeanum, Zygophyllum eurypterum, Zygophyllum fabago, Zygophyllum fabagoides, Zygophyllum gobicum, Zygophyllum gontscharovii, Zygophyllum iliense, Zygophyllum jaxarticum, Zygophyllum kansuense, Zygophyllum loczyi, Zygophyllum longicapsulare, Zygophyllum macrophyllum, Zygophyllum macropodum, Zygophyllum macropterum, Zygophyllum megacarpum, Zygophyllum mucronatum, Zygophyllum obliquum, Zygophyllum orbiculatum, Zygophyllum ovigerum, Zygophyllum oxianum, Zygophyllum oxycarpum, Zygophyllum pinnatum, Zygophyllum potaninii, Zygophyllum pterocarpum, Zygophyllum pubescens, Zygophyllum rosowii, Zygophyllum simplex, Zygophyllum sinkiangense, Zygophyllum sonderi, Zygophyllum suffruticosum, Zygophyllum xanthoxylon.