Mục lục
11 quan hệ: Ý Hầu, Cộng Hầu, Cung Hầu, Danh sách vua chư hầu thời Chu, Hàn (nước), Hàn Ai hầu, Hàn Chiêu Ly hầu, Ngụy Huệ Thành vương, Trang Hầu, Trận Trọc Trạch, Triệu Thành hầu.
Ý Hầu
Ý Hầu (chữ Hán 懿侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Cộng Hầu
Cộng Hầu (chữ Hán 共侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Cung Hầu
Cung Hầu (chữ Hán 龔侯 hoặc 宮侯 hay 恭侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, tướng lĩnh và quan lại.
Danh sách vua chư hầu thời Chu
Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm.
Xem Hàn Ý hầu và Danh sách vua chư hầu thời Chu
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Hàn Ai hầu
Hàn Ai hầu (chữ Hán: 韓哀侯, trị vì 376 TCN – 374 TCN), là vị vua thứ tư của nước Hàn - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Hàn Chiêu Ly hầu
Hàn Chiêu Li hầu (chữ Hán: 韓昭釐侯; trị vì: 362 TCN - 333 TCN), còn gọi là Hàn Chiêu hầu hay Hàn Ly hầu, tên thật là Hàn Vũ, là vị vua thứ sáu của nước Hàn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Ý hầu và Hàn Chiêu Ly hầu
Ngụy Huệ Thành vương
Ngụy Huệ Thành vương (chữ Hán: 魏惠成王; trị vì: 369 TCN - 319 TCN) hay 369 TCN - 335 TCNSử ký, Ngụy thế gia) còn gọi là Ngụy Huệ vương (魏惠王) hay Lương Huệ vương (梁惠王), tên thật là Ngụy Oanh hay Ngụy Anh (魏罃), là vị vua thứ ba của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Ý hầu và Ngụy Huệ Thành vương
Trang Hầu
Trang Hầu (chữ Hán: 莊侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Trận Trọc Trạch
Trận Trọc Trạch (chữ Hán: 濁澤之戰, Hán Việt: Trọc Trạch chi chiến), là cuộc chiến tranh giành ngôi vua ở nước Ngụy thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, có sự tham gia của hai nước Triệu, Hàn.
Xem Hàn Ý hầu và Trận Trọc Trạch
Triệu Thành hầu
Triệu Thành hầu (Trung văn giản thể: 赵成侯, phồn thể: 趙成侯, bính âm: Zhào Chéng Hóu, trị vì 374 TCN - 350 TCNSử ký, Triệu thế gia), tên thật là Triệu ChủngSử ký, Triệu thế gia (趙種), là vị vua thứ tư của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Ý hầu và Triệu Thành hầu
Còn được gọi là Hàn Cung Hầu, Hàn Nhược Sơn, Hàn Trang Hầu.