Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hiragana

Mục lục Hiragana

''Hiragana'' viết bằng kiểu chữ Hiragana Hiragana (Kanji: 平仮名, âm Hán Việt: Bình giả danh; Hiragana: ひらがな; Katakana: ヒラガナ) còn gọi là chữ mềm là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của hệ thống chữ viết Nhật Bản, cùng với katakana (片仮名) và kanji (漢字); bảng ký tự Latinh, rōmaji, cũng được dùng trong một số trường hợp.

87 quan hệ: Adachi, Ateji, Azumi, , , , Âm Dương Đạo, Ban Tomiko, Butoh, Cộng đồng người hâm mộ anime và manga, Chữ Hán, Chữ tượng hình, Chữ tượng thanh, CJK, Dairakudakan, Danh sách đường ở Seoul, Danh sách bảo bối trong Doraemon, Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa, Danh sách cờ Nhật Bản, Fukuda Yasuo, Furigana, Haiku, Heijō-kyō, Hentaigana, Higashide Masahiro, Hoa anh đào, Hoa anh đào (bài hát), Inu Yasha (nhân vật), Iwaki, Fukushima, Iwasaki Chihiro, Kana, Kanji, Karuta, Katakana, Katsuki Kiyoshi, Kazu-no-Miya Chikako, Ký tự phiên âm, Kinpun shō, Kojima Akiko, Lịch sử manga, Lịch sử Nhật Bản, Maehara Seiji, Man'yōgana, Maneki-neko, Manga, Miroku (Inu Yasha), Miso, Nakamura Aoi, Narita Nagachika, Nỗi lòng (tiểu thuyết), ..., Ngôn ngữ tại Nhật Bản, Ngự đài sở, Người Nhật, Nhà Đường, Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu, Nhật Bản, Ninja, Nishiwaki, Hyōgo, Noren, Okada Masaki, Okurigana, Renhō, Sanuki udon, Sayuri, Shōgi, Sogana, Sokuon, Taketori Monogatari, Tên người Nhật, Tỉnh của Nhật Bản, Teriyaki, Thời kỳ Heian, Thư pháp Đông Á, Tiếng Khiết Đan, Tiếng Nhật, Tiếng Nhật Trung cổ, To Love-Ru, Tokugawa Ieyasu, Truyện kể Genji, Unicode, Vùng thủ đô Tōkyō, Văn học Nhật Bản, Vương triều Thiên Tôn, Wakizashi, Yokozuna, Yuka Kinoshita, .jp. Mở rộng chỉ mục (37 hơn) »

Adachi

Adachi là một tên Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Adachi · Xem thêm »

Ateji

護美入れ(gomi-ire) Trong tiếng Nhật hiện đại, chủ yếu là nói đến những chữ cái Kanji đại diện cho phần ngữ âm của một số từ thuần Nhật hoặc từ mượn ít liên quan tới nghĩa gốc của các chữ Hán đại diện.

Mới!!: Hiragana và Ateji · Xem thêm »

Azumi

Azumi (biểu ký bằng Hiragana: あずみ) là tên một tác phẩm manga thể loại hành động của họa sĩ Koyama Yū và cũng là tên hai bộ phim cùng tên được dựng từ tác phẩm manga này.

Mới!!: Hiragana và Azumi · Xem thêm »

な, trong hiragana, hoặc ナ trong katakana, đọc là "na", là một trong những chữ kana tiếng Nhật, mỗi ký tự biểu diễn cho một âm phách.

Mới!!: Hiragana và な · Xem thêm »

あ (phát âm:) trong hiragana hay ア trong katakana (Rōmaji a) là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật.

Mới!!: Hiragana và あ · Xem thêm »

い (phát âm:) trong hiragana hay イ trong katakana (romaji tương đương "i") là một chữ cái đơn âm trong tiếng Nhật.

Mới!!: Hiragana và い · Xem thêm »

Âm Dương Đạo

Tình Minh văn Âm Dương Đạo (chữ Hán: 陰陽道, Nhật văn: おんみょうどう, phiên âm Latin: Onmyōdō hoặc Inyōdō) là môn thần bí vũ trụ học của người Nhật.

Mới!!: Hiragana và Âm Dương Đạo · Xem thêm »

Ban Tomiko

Ban Tomiko (kanji: 伴 都美子, hiragana: ばんとみこ, phiên âm: Bạn Đô Mỹ Tử) là một nữ ca sĩ nhạc Rock, Pop, Jazz, diễn viên điện ảnh của Nhật Bản, là thành viên trong ban nhạc Do As Infinity.

Mới!!: Hiragana và Ban Tomiko · Xem thêm »

Butoh

Sankai Juku (Guanajuato Quốc tế Liên hoan Cervantes, 2006) Gyohei Zaitsu đang biểu diễn butoh Biểu diễn butoh đường phố tại Seattle, Washington, USA (kanji: 舞踏; hiragana: ぶとう; katakana: ブトウ; hán Việt: Vũ đạp) là một loại hình vũ kịch (kịch múa - dance performance, dance theatre) của người Nhật bao gồm một phạm vi đa dạng của các hoạt động tác (activities), các kỹ thuật (techniques) và các biểu diễn (motivations) của khiêu vũ, buổi biễu diễn (performance) hoặc chuyển động (movement).

Mới!!: Hiragana và Butoh · Xem thêm »

Cộng đồng người hâm mộ anime và manga

Cộng đồng người hâm mộ anime và manga (hay tên khác là Cộng đồng người hâm mộ) là một cộng đồng toàn cầu của những người hâm mộ anime và manga.

Mới!!: Hiragana và Cộng đồng người hâm mộ anime và manga · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hiragana và Chữ Hán · Xem thêm »

Chữ tượng hình

Chữ tượng hình là hệ thống chữ viết đối lập với chữ tượng thanh.

Mới!!: Hiragana và Chữ tượng hình · Xem thêm »

Chữ tượng thanh

Chữ tượng thanh, hay còn gọi chữ biểu âm, là hệ thống chữ viết mà trong đó, mỗi một ký hiệu (chữ cái) tương ứng với một âm vị (đơn vị âm thanh nhỏ nhất của một ngôn ngữ) hay một âm tiết (âm thanh tạo thành từ một hoặc nhiều âm vị).

Mới!!: Hiragana và Chữ tượng thanh · Xem thêm »

CJK

CJK là từ viết tắt theo tiếng Anh của một tập hợp ngôn ngữ bao gồm tiếng Hoa (Chinese), tiếng Nhật (Japanese) và tiếng Triều Tiên (Korean) vì đây là những ngôn ngữ có một trong các cách viết dựa vào chữ Hán.

Mới!!: Hiragana và CJK · Xem thêm »

Dairakudakan

Dairakudakan (kanji: 大駱駝艦, hiragana: だいらくだかん, Hán Việt: đại lạc đà hạm) là một vũ đoàn (dance troupe) chuyên nghiệp ngực trần được body painting một lớp bụi vàng (gold dust, golden powder, kim phấn - 金粉) của Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Dairakudakan · Xem thêm »

Danh sách đường ở Seoul

Đây là danh sách đường ở Seoul, Hàn Quốc.

Mới!!: Hiragana và Danh sách đường ở Seoul · Xem thêm »

Danh sách bảo bối trong Doraemon

Doraemon sở hữu rất nhiều các loại bảo bối hay đạo cụ bí mật cất giữ trong chiếc túi không đáy.

Mới!!: Hiragana và Danh sách bảo bối trong Doraemon · Xem thêm »

Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa

Bảng biểu bên dưới liệt kê các quốc gia cùng với thủ đô bằng tiếng Việt, tiếng Anh cũng như ngôn ngữ chính thức.

Mới!!: Hiragana và Danh sách các quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa · Xem thêm »

Danh sách cờ Nhật Bản

Đây là một danh sách các lá cờ của Nhật Bản trong quá khứ và hiện đại.

Mới!!: Hiragana và Danh sách cờ Nhật Bản · Xem thêm »

Fukuda Yasuo

Fukuda Yasuo (Kanji:福田 康夫, Hiragana:ふくだ やすお; Hán-Việt: Phúc Điền Khang Phu; 16 tháng 7 năm 1936 -) là nguyên thủ tướng đời thứ 91 của Nhật Bản và đồng thời là nguyên chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Fukuda Yasuo · Xem thêm »

Furigana

Furigana (tiếng Nhật:振り仮名 Hán Việt: Chấn giả danh) là một loại chữ viết hỗ trợ cho việc đọc tiếng Nhật, bao gồm những chữ kana được in nhỏ hơn bên canh một chữ kanji hay một ký tự nào đó khác nhằm biểu đạt cách phát âm của từ đó.

Mới!!: Hiragana và Furigana · Xem thêm »

Haiku

Haiku (tiếng Nhật: 俳句) (Bài cú) là loại thơ độc đáo của Nhật Bản, xuất phát từ ba câu đầu (発句 hokku, phát cú) của những bài renga (連歌 liên ca) có tính trào phúng gọi là renga no haikai (連歌の俳諧) mà sau gọi là haikai (俳諧 bài hài).

Mới!!: Hiragana và Haiku · Xem thêm »

Heijō-kyō

Heijō-kyō ruins Heijō-kyō (Bình Thành Kinh) là trung tâm chính trị, thủ đô của Nhật Bản vào thời Nara, vì vậy cũng được gọi là kinh đô Nara.

Mới!!: Hiragana và Heijō-kyō · Xem thêm »

Hentaigana

Hentaigana(変体仮名, へんたいがな) là hệ thống chữ viết tương đương với kiểu chữ kana tiêu chuẩn trong tiếng Nhật.

Mới!!: Hiragana và Hentaigana · Xem thêm »

Higashide Masahiro

Higashide Masahiro (Hán tự: 東出昌大, Bình giả danh: ひがしで まさひろ, Hán-Việt: Đông Xích Xương Đại) hay Masahiro Higashide sinh ngày 1/2/1988 tại Saitama, Nhật Bản, là nam diễn viên, người mẫu Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Higashide Masahiro · Xem thêm »

Hoa anh đào

Anh đào Yoshino Anh đào Nhật Bản Tại Iwakura, Nhật Bản Hoa anh đào hồng ở Aachen, Đức Hoa anh đào (Sakura - katakana: サクラ, hiragana: さくら, kanji: 桜 (cựu tự thể: 櫻 Hán Việt: Anh)) là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi Mận mơ, họ Hoa hồng; đặc biệt là của loài Prunus serrulata và một số loài khác chuyên để làm cảnh.

Mới!!: Hiragana và Hoa anh đào · Xem thêm »

Hoa anh đào (bài hát)

Bản nhạc "Sakura", cũng có tên khác là "Sakura", là một bài hát dân ca của Nhật Bản miêu tả mùa xuân, mùa hoa anh đào nở.

Mới!!: Hiragana và Hoa anh đào (bài hát) · Xem thêm »

Inu Yasha (nhân vật)

là nhân vật chính trong bộ truyện tranh manga và phim hoạt hình anime cùng tên Inu Yasha của tác giả người Nhật Bản Takahashi Rumiko.

Mới!!: Hiragana và Inu Yasha (nhân vật) · Xem thêm »

Iwaki, Fukushima

Thành phố Iwaki (tiếng Nhật: いわき市, rōmaji: Iwaki-shi) là thành phố phía nam của tỉnh Fukushima.

Mới!!: Hiragana và Iwaki, Fukushima · Xem thêm »

Iwasaki Chihiro

là một nghệ sĩ và họa sĩ minh họa người Nhật Bản, được biết đến qua những bức tranh minh hoạ bằng màu nước về các loài hoa và trẻ em, với chủ đề sáng tác là "hoà bình và hạnh phúc cho trẻ thơ".

Mới!!: Hiragana và Iwasaki Chihiro · Xem thêm »

Kana

là hệ thống văn tự ký hiệu âm tiết trong tiếng Nhật, một phần của hệ thống chữ viết tiếng Nhật, đối lập với hệ thống chữ Hán tượng hình ở Nhật Bản là kanji (漢字).

Mới!!: Hiragana và Kana · Xem thêm »

Kanji

, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.

Mới!!: Hiragana và Kanji · Xem thêm »

Karuta

Bài lá ''karuta'' in thơ trong tập ''Ogura Hyakunin Isshu'' là bài lá truyền thống của Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Karuta · Xem thêm »

Katakana

phải Katakana(kanji: 片仮名, âm Hán Việt: phiến giả danh; katakana: カタカナ hay Hiragana: かたかな) là một thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của Nhật Bản, bên cạnh hiragana, kanji và đôi khi còn để viết phiên âm chữ cái Latin.

Mới!!: Hiragana và Katakana · Xem thêm »

Katsuki Kiyoshi

Katsuki Kiyoshi (kanji: 香月 清司, hiragana: かつき きよし, Hán Việt: Hương Nguyệt Thanh Ti), sinh ngày 6 tháng 10 năm 1881, mất ngày 29 tháng 11 năm 1950, là một vị tướng của Lục quân Đế quốc Nhật Bản, tham gia Chiến tranh Trung-Nhật.

Mới!!: Hiragana và Katsuki Kiyoshi · Xem thêm »

Kazu-no-Miya Chikako

Hòa Cung Thân Tử Nội thân vương (kanji: 和宮親子内親王; hiragana: かずのみやちかこないしんのう Kazu-no-Miya Chikako naishinnō; sinh ngày 3 tháng 7 năm 1846, mất ngày 2 tháng 9 năm 1877) là chính thất của Shogun thứ 14 của Mạc phủ Tokugawa, Chinh Di Đại tướng quân Tokugawa Iemochi.

Mới!!: Hiragana và Kazu-no-Miya Chikako · Xem thêm »

Ký tự phiên âm

Ký tự phiên âm hay Chữ phiên âm, là ký tự nhỏ mà có thể được đặt ở trên hoặc bên phải của một chữ Hán (hay chữ Nôm) để hiển thị cách phát âm.

Mới!!: Hiragana và Ký tự phiên âm · Xem thêm »

Kinpun shō

Biểu diễn vũ đạo body painting vàng là một loại hình trình diễn vũ đạo (butoh trong tiếng Nhật) của các vũ công nam và nữ bán khỏa thân nửa trên (topless) chỉ mặc độc quần lót được body painting lớp vàng lên khắp cơ thể (golden body painting) diễn ra chủ yếu ở Nhật Bản và lan rộng ra một số nước khác trên thế giới.

Mới!!: Hiragana và Kinpun shō · Xem thêm »

Kojima Akiko

(hiragana: こじま あきこ, sinh ngày 29 tháng 10 năm 1936 tại Tokyo, Nhật Bản) là một người mẫu và hoa hậu của Nhật Bản từng đăng quang Hoa hậu Hoàn vũ 1959.

Mới!!: Hiragana và Kojima Akiko · Xem thêm »

Lịch sử manga

Hình vẽ những người đang tắm trong ''Hokusai manga''. Lịch sử của manga tức lịch sử của các thể loại truyện tranh Nhật Bản, bắt đầu từ cuối thế kỷ thứ 18.

Mới!!: Hiragana và Lịch sử manga · Xem thêm »

Lịch sử Nhật Bản

Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Lịch sử Nhật Bản · Xem thêm »

Maehara Seiji

Maehara Seiji (kanji: 前原 誠司, hiragana: まえはら せいじ, Hán Việt: Tiền Nguyên Thành Ti) nguyên là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Maehara Seiji · Xem thêm »

Man'yōgana

Man'yōgana (万葉仮名, まんようがな) là một hệ thống chữ viết cổ sử dụng các ký tự tiếng Hán để diễn đạt tiếng Nhật.

Mới!!: Hiragana và Man'yōgana · Xem thêm »

Maneki-neko

Một con maneki neko vẫy chân phải Maneki Neko (kanji: 招き猫 hiragana まねきねこ, có thể hiểu là Mèo vẫy gọi, chữ 招 âm Hán-Việt là Chiêu, chữ 猫 là Miêu,có thể hiểu là Chiêu tài miêu Maneki Neko) là một loại tượng phổ biến ở Nhật (gốc) và những nước Đông Nam Á, thường được làm bằng gốm, được cho là mang lại may mắn cho chủ nhân của nó.

Mới!!: Hiragana và Maneki-neko · Xem thêm »

Manga

Manga (kanji: 漫画; hiragana: まんが; katakana: マンガ;; or) là một cụm từ trong tiếng Nhật để chỉ các loại truyện tranh và tranh biếm họa nói chung của các nước trên thế giới.

Mới!!: Hiragana và Manga · Xem thêm »

Miroku (Inu Yasha)

là một nhân vật giả tưởng trong loạt truyện tranh manga và phim hoạt hình anime Inu Yasha của tác giả Takahashi Rumiko.

Mới!!: Hiragana và Miroku (Inu Yasha) · Xem thêm »

Miso

Theo thứ tự, ba loại Miso chính: Đỏ, Đen và Trắng Miso (kanji: 味噌 vị tăng, hiragana: みそ) (cũng có thể gọi là tương miso) là một loại gia vị, thực phẩm quen thuộc của người Nhật Bản, rất giống với tương của người Việt, doenjang của người Triều Tiên và huáng jiàng (干黄酱, tương vàng), hay là dòujiàng (豆醬, đậu tương) của người Trung Quốc.

Mới!!: Hiragana và Miso · Xem thêm »

Nakamura Aoi

Nakamura Aoi (Hán tự: 中村蒼, Bình giả danh: なかむら あおい, Hán-Việt: Trung Thôn Thương) sinh ngày 4/3/1991 tại Fukuoka, Nhật Bản, là nam diễn viên người Nhật.

Mới!!: Hiragana và Nakamura Aoi · Xem thêm »

Narita Nagachika

Narita Nagachika (Kanji: 成田長親 / Thành-điền Trường-thân, Hiragana: なりた ながちか; 1546 - 1613) là một lãnh chúa thời Azuchi-Momoyama.

Mới!!: Hiragana và Narita Nagachika · Xem thêm »

Nỗi lòng (tiểu thuyết)

là tên tiểu thuyết phát hành năm 1914 của nhà văn người Nhật, Natsume Sōseki, đồng thời cũng là tiểu thuyết nổi tiếng nhất của ông.

Mới!!: Hiragana và Nỗi lòng (tiểu thuyết) · Xem thêm »

Ngôn ngữ tại Nhật Bản

Bài này nói về các ngôn ngữ nói được sử dụng bởi dân tộc bản địa trên các đảo của Nhật Bản hiện tại và trong sử sách.

Mới!!: Hiragana và Ngôn ngữ tại Nhật Bản · Xem thêm »

Ngự đài sở

Bắc Điều Chính Tử - vị phu nhân đầu tiên sử dụng danh vị Ngự đài sở. Trúc Sơn điện - Ngự đài sở đầu tiên của gia tộc Tokugawa. Nhất Điều Mỹ Hạ Tử - vị Ngự đài sở cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản. Ngự đài sở (kanji: 御台所; hiragana: みだいどころ Midaidokoro), đầy đủ hơn là Ngự đài bàn sở (御台盤所; みだいばんどころ Midaibandokoro) là một tước vị dành cho chính thất của Shogun Mạc phủ.

Mới!!: Hiragana và Ngự đài sở · Xem thêm »

Người Nhật

Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Người Nhật · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Hiragana và Nhà Đường · Xem thêm »

Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu

Khẩu hiệu an toàn giao thông ở Kin, Okinawa, viết bằng tiếng Nhật (giữa) và tiếng Okinawa (trái và phải). là những ngôn ngữ bản địa ở quần đảo Lưu Cầu, phần viễn nam của quần đảo Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: Hiragana và Nhật Bản · Xem thêm »

Ninja

Một hình ảnh ninja thường thấy trong văn hóa đại chúng Ninja, hay shinobi (忍び, しのび), là danh xưng để chỉ những cá nhân hay tổ chức đánh thuê chuyên về hoạt động bí mật từng tồn tại trong lịch sử Nhật Bản về nghệ thuật không chính thống của chiến tranh từ thời kỳ Kamakura đến thời kỳ Edo.

Mới!!: Hiragana và Ninja · Xem thêm »

Nishiwaki, Hyōgo

Thành phố Nishiwaki (kanji: 西脇市, hiragana: にしわきし, rōmaji: Nishiwaki-shi)là một thành phố thuộc tỉnh Hyogo, Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Nishiwaki, Hyōgo · Xem thêm »

Noren

Nara có treo ''noren'' trước lối vào ''Noren'' với ký hiệu ゆ cho biết đây là nhà tắm Noren (暖簾) là một tấm rèm ngăn truyền thống của Nhật Bản, được treo trước phòng, trên tường, tại lối ra vào cửa chính hay trên cửa sổ.

Mới!!: Hiragana và Noren · Xem thêm »

Okada Masaki

Okada Masaki (chữ Hán: 岡田将生, Hiragana: おかだ まさき, Hán-Việt: Cương Điền Tướng Sinh) sinh ngày 15 tháng 8 năm 1989 tại Shibuya, Tokyo, Nhật Bản; là nam diễn viên nổi tiếng với các vai Okuno Haru trong "Gravity's Clowns", Sekime Kyogo trong "For You in Full Blossom", Masamune Asuka trong "Otomen".

Mới!!: Hiragana và Okada Masaki · Xem thêm »

Okurigana

Okurigana(送り仮名, おくりがな) được hiểu là các ký tự đi kèm, là các hậu tố kana theo sau các ký tự kanji ở các từ trong văn viết tiếng Nhật.

Mới!!: Hiragana và Okurigana · Xem thêm »

Renhō

Renhō (kanji: 蓮舫, hiragana: れんほう, phát âm như Ren-hô trong tiếng Việt, sinh ngày 28 tháng 11 năm 1967), tên đầy đủ lúc sinh là Tạ Liên Phảng (Hsieh Lien-fang), tên lúc nhập quốc tịch Nhật Bản là Saitō Renhō, tên từ khi kết hôn là, là một nữ chính khách Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Renhō · Xem thêm »

Sanuki udon

Sanuki udon (讃岐うどん) là một loại mì udon phổ biến nhất trong khu vực Shikoku, nhưng hiện nay dễ dàng tìm thấy trên khắp các khu vực lân cận và phần lớn vùng Kansai của Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Sanuki udon · Xem thêm »

Sayuri

Sayuri (さユり, sinh ngày 7 tháng 6 năm 1996 tại Fukuoka, Nhật Bản) là một ca sĩ và nhạc sĩ của hãng Yamaha Music.

Mới!!: Hiragana và Sayuri · Xem thêm »

Shōgi

(hoặc) là một loại cờ phổ biến tại Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Shōgi · Xem thêm »

Sogana

Sogana (草仮名, そうがな) là chữ viết biểu âm cổ của tiếng Nhật, hiện chỉ được dùng cho mục đích thẩm mỹ.

Mới!!: Hiragana và Sogana · Xem thêm »

Sokuon

là một loạt âm đọc trong tiếng Nhật.

Mới!!: Hiragana và Sokuon · Xem thêm »

Taketori Monogatari

Phát hiện ra Kaguya-hime, hay còn được biết đến với tên Nàng tiên trong ống tre,, là một truyện cổ tích dân gian thế kỉ thứ 10 của Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Taketori Monogatari · Xem thêm »

Tên người Nhật

hanviet.

Mới!!: Hiragana và Tên người Nhật · Xem thêm »

Tỉnh của Nhật Bản

là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Tỉnh của Nhật Bản · Xem thêm »

Teriyaki

Vịt teriyaki Teriyaki (kanji: 照り焼き; hiragana: てりやき) là một phương pháp chế biến được sử dụng trong ẩm thực Nhật Bản, theo đó thức ăn được hun hoặc nướng trong khi được phết nước sốt với thành phần chủ yếu là xì dầu, mirin và đường.

Mới!!: Hiragana và Teriyaki · Xem thêm »

Thời kỳ Heian

Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.

Mới!!: Hiragana và Thời kỳ Heian · Xem thêm »

Thư pháp Đông Á

Thư pháp Á Đông (chữ Hán: 東亞書法, Đông Á thư pháp) là nghệ thuật viết chữ đẹp có nguồn gốc từ Trung Quốc.

Mới!!: Hiragana và Thư pháp Đông Á · Xem thêm »

Tiếng Khiết Đan

Tiếng Khiết Đan hay tiếng Khất Đan (50px trong đại tự Khiết Đan và 50px trong tiểu tự Khiết Đan, Khitai;, Qìdānyǔ), cũng gọi là tiếng Liêu, là một ngôn ngữ tuyệt chủng từng được nói bởi người Khiết Đan (thế kỷ 4-13).

Mới!!: Hiragana và Tiếng Khiết Đan · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Hiragana và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tiếng Nhật Trung cổ

là một giai đoạn của tiếng Nhật được dùng từ năm 794 đến 1185, tức là vào Thời kỳ Heian.

Mới!!: Hiragana và Tiếng Nhật Trung cổ · Xem thêm »

To Love-Ru

là một bộ manga viết bởi Hasemi Saki và minh họa bởi Yabuki Kentaro, tác giả truyện Black Cat.

Mới!!: Hiragana và To Love-Ru · Xem thêm »

Tokugawa Ieyasu

Gia huy của Gia tộc Tokugawa Tokugawa Ieyasu (trước đây được đánh vần là I-ye-ya-su) (tiếng Nhật: 徳川 家康 (Đức Xuyên Gia Khang); 31 tháng 1 năm 1543 – 1 tháng 6 năm 1616) là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và Tokugawa Ieyasu · Xem thêm »

Truyện kể Genji

Truyện kể Genji, là một trường thiên tiểu thuyết của nữ sĩ cung đình Nhật Bản có biệt danh là Murasaki Shikibu sống dưới trướng của thứ phi Akiko trong cung Fujitsubo, triều đại Thiên hoàng Nhất Điều (986-1011), không rõ tên thật của bà là gì.

Mới!!: Hiragana và Truyện kể Genji · Xem thêm »

Unicode

Logo của Unicode Unicode (hay gọi là mã thống nhất; mã đơn nhất) là bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã duy nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới, kể cả các ngôn ngữ sử dụng ký tự tượng hình phức tạp như tiếng Trung Quốc, tiếng Thái,.v.v. Vì những điểm ưu việt đó, Unicode đã và đang từng bước thay thế các bộ mã truyền thống, kể cả bộ mã tiêu chuẩn ISO 8859.

Mới!!: Hiragana và Unicode · Xem thêm »

Vùng thủ đô Tōkyō

Vùng thủ đô Tokyo (kanji: 首都圏 / hiragana: しゅとけん / romaji: shutoken hoặc 東京圏 / とうきょうけん / Tōkyōken) là tên gọi chung của khu vực bao gồm thủ đô Tokyo và các tỉnh lân cận.

Mới!!: Hiragana và Vùng thủ đô Tōkyō · Xem thêm »

Văn học Nhật Bản

Văn học Nhật Bản là một trong những nền văn học dân tộc lâu đời nhất và giàu có nhất thế giới nảy sinh trong môi trường nhân dân rộng lớn từ thuở bình minh của các bộ tộc Nhật Bản, rất lâu trước khi quốc gia Nhật Bản được thành lập.

Mới!!: Hiragana và Văn học Nhật Bản · Xem thêm »

Vương triều Thiên Tôn

Thiên Tôn thị(天孫王統,Hiragana:てんそんし) là những người thống trị thời kỳ thị tộc cổ xưa theo truyền thuyết Lưu Cầu.

Mới!!: Hiragana và Vương triều Thiên Tôn · Xem thêm »

Wakizashi

, nghĩa là " đâm vào hông", là loại guơm truyền thống của Nhật Bản (nihontō, 日本刀, にほんとう) được dùng bởi tầng lớp samurai thời kì phong kiến.

Mới!!: Hiragana và Wakizashi · Xem thêm »

Yokozuna

Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.

Mới!!: Hiragana và Yokozuna · Xem thêm »

Yuka Kinoshita

Kinoshita Yuka (sinh năm 1985) là một Youtuber Nhật Bản và là một người có sức ăn khác người.

Mới!!: Hiragana và Yuka Kinoshita · Xem thêm »

.jp

.jp là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Nhật Bản.

Mới!!: Hiragana và .jp · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Bình giả, Bình giả danh.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »