6 quan hệ: Bô xít, Cryôlit, Danh sách khoáng vật, Dundasit, Khai thác mỏ bauxit, Natri aluminat.
Bô xít
Bauxit so sánh với một đồng xu (đặt ở góc) Bauxit với phần lõi còn nguyên mảnh đá mẹ chưa phong hóa Bauxit, Les Baux-de-Provence Bô xít (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bauxite /boksit/) là một loại quặng nhôm nguồn gốc á núi lửa có màu hồng, nâu được hình thành từ quá trình phong hóa các đá giàu nhôm hoặc tích tụ từ các quặng có trước bởi quá trình xói mòn.
Mới!!: Gibbsit và Bô xít · Xem thêm »
Cryôlit
Cryôlit Mỏ cryolit tại Ivigtut, Greenland, mùa hè năm 1940 Cryôlit hay cryôlít (criôlit, criôlít)/cryolit, hay băng tinh thạch, còn gọi là hexafluoroaluminat natri (Na3AlF6), là một khoáng chất không phổ biến với sự phân bổ tự nhiên rất hạn chế.
Mới!!: Gibbsit và Cryôlit · Xem thêm »
Danh sách khoáng vật
Đây là danh sách các khoáng vật.
Mới!!: Gibbsit và Danh sách khoáng vật · Xem thêm »
Dundasit
Dundasit là một khoáng vật carbonat-nhôm-chì, đây là một khoáng vật hiếm.
Mới!!: Gibbsit và Dundasit · Xem thêm »
Khai thác mỏ bauxit
Khai thác mỏ bauxit là hoạt động khai thác mỏ chứa bô xít, bao gồm hoạt động xây dựng cơ bản mỏ, khai đào, sản xuất và các hoạt động có liên quan trực tiếp nhằm thu khoáng sản.
Mới!!: Gibbsit và Khai thác mỏ bauxit · Xem thêm »
Natri aluminat
Natri aluminat là một hoá chất vô cơ thương mại quan trọng.
Mới!!: Gibbsit và Natri aluminat · Xem thêm »