Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Dung dịch rắn

Mục lục Dung dịch rắn

Dung dịch rắn là những pha tinh thể có thành phần bao gồm thêm các nguyên tử của nguyên tố chất hòa tan, phân bố ở trong mạng tinh thể dung môi.

23 quan hệ: Actinolit, Adelit, Albit, Augit, Austenit, Biến chất nhiệt độ siêu cao, Chalcopyrit, Cordierit, Cromit, Eutecti, Felspat, Galen (khoáng vật), Granat, Hợp kim, Hematit, Ilmenit, Khoáng vật trong sản xuất xi măng, Magnetit, Nóng chảy từng phần, Olivin, Sao Hỏa, Serpentinit, Vanadinit.

Actinolit

Actinolit là một khoáng vật silicat amphibol có công thức hóa học.

Mới!!: Dung dịch rắn và Actinolit · Xem thêm »

Adelit

Adelit là một khoáng vật hiếm gồm canxi, magiê, arsenat với công thức hóa học CaMgAsO4OH.

Mới!!: Dung dịch rắn và Adelit · Xem thêm »

Albit

Albit Albit là khoáng vật fenspat plagiocla thuộc nhóm silicat khung, có màu trắng trong.

Mới!!: Dung dịch rắn và Albit · Xem thêm »

Augit

Augit là một khoáng vật silicat mạch đơn có công thức hoác học (Ca,Na)(Mg,Fe,Al)(Si,Al)2O6.

Mới!!: Dung dịch rắn và Augit · Xem thêm »

Austenit

Biểu đồ pha sắt-cacbon, chỉ ra các điều kiện mà theo đó '''austenit''' (γ) là ổn định trong thép cacbon. Các thù hình của sắt - sắt alpha và sắt gamma. Austenit hay còn gọi là sắt gamma, sắt pha gamma (γ-Fe), là một thù hình kim loại không từ tính hay một dung dịch rắn của sắt, với một nguyên tố tạo hợp kim.

Mới!!: Dung dịch rắn và Austenit · Xem thêm »

Biến chất nhiệt độ siêu cao

Trong địa chất học, biến chất nhiệt độ siêu cao đặc trưng cho kiểu biến chất địa chất của vỏ Trái Đất với nhiệt độ hơn 900 °C.

Mới!!: Dung dịch rắn và Biến chất nhiệt độ siêu cao · Xem thêm »

Chalcopyrit

Ô đơn vị của chalcopyrit. Đồng có màu hồng, sắt màu xanh và lưu huỳnh màu vàng. Chalcopyrit là khoáng vật sắt đồng sunfua kết tinh ở hệ tinh thể bốn phương.

Mới!!: Dung dịch rắn và Chalcopyrit · Xem thêm »

Cordierit

Tính đa sắc của Cordierite Cordierit là một khoáng vật silicat vòng, của magie,sắt, nhôm.

Mới!!: Dung dịch rắn và Cordierit · Xem thêm »

Cromit

Cromit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chromite /kʁomit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Dung dịch rắn và Cromit · Xem thêm »

Eutecti

Sơ đồ pha diễn tả thành phần, nhiệt độ và điểm eutecti Hệ eutecti là một hỗn hợp của các hợp chất hoặc nguyên tố hóa học mà trong đó có một hợp phần hóa rắn ở nhiệt độ thấp hơn các hợp phần khác trong hỗn hợp đó.

Mới!!: Dung dịch rắn và Eutecti · Xem thêm »

Felspat

Washington, DC, Hoa Kỳ. (''không theo tỷ lệ'') Felspat, còn gọi là tràng thạch hay đá bồ tát, là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá cấu thành nên 60% vỏ Trái đất.

Mới!!: Dung dịch rắn và Felspat · Xem thêm »

Galen (khoáng vật)

Ô cơ sở của galen Galen (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp galène /galɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Dung dịch rắn và Galen (khoáng vật) · Xem thêm »

Granat

Granat hay đá thạch lựu, là một nhóm khoáng vật silicat với công thức hóa học tổng quát là: A3B2(SiO4)3, trong đó A.

Mới!!: Dung dịch rắn và Granat · Xem thêm »

Hợp kim

độ bền cao Hợp kim là dung dịch rắn của nhiều nguyên tố kim loại hoặc giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim.

Mới!!: Dung dịch rắn và Hợp kim · Xem thêm »

Hematit

Hematit là một dạng khoáng vật của ôxít sắt (III) (Fe2O3).

Mới!!: Dung dịch rắn và Hematit · Xem thêm »

Ilmenit

Ilmenit là một khoáng vật titan-sắt ôxit có từ tính yếu, có màu xám thép hay đen sắt, có công thức hóa học.

Mới!!: Dung dịch rắn và Ilmenit · Xem thêm »

Khoáng vật trong sản xuất xi măng

Các khoáng vật trong sản xuất xi măng là các khoáng vật dùng làm nguyên liệu đầu vào cho dây chuyền sản xuất xi măng.

Mới!!: Dung dịch rắn và Khoáng vật trong sản xuất xi măng · Xem thêm »

Magnetit

Magnetit là một khoáng vật sắt từ có công thức hóa học Fe3O4, một trong các ôxít sắt và thuộc nhóm spinel.

Mới!!: Dung dịch rắn và Magnetit · Xem thêm »

Nóng chảy từng phần

Nóng chảy từng phần xảy ra khi chỉ một phần của một chất rắn tan.

Mới!!: Dung dịch rắn và Nóng chảy từng phần · Xem thêm »

Olivin

Olivin (đá quý gọi là peridot) là khoáng vật sắt magie silicat có công thức cấu tạo chung là (Mg,Fe)2SiO4.

Mới!!: Dung dịch rắn và Olivin · Xem thêm »

Sao Hỏa

Sao Hỏa còn gọi là: Hỏa Tinh, (Tiếng Anh: Mars) là hành tinh thứ tư tính từ Mặt Trời trong Thái Dương Hệ.

Mới!!: Dung dịch rắn và Sao Hỏa · Xem thêm »

Serpentinit

Một mẫu đá serpentinit, được cấu tạo bởi chrysotile, ở Slovakia Serpentinit là một loại đá có thành phần gồm một hoặc nhiều khoáng vật trong nhóm serpentin.

Mới!!: Dung dịch rắn và Serpentinit · Xem thêm »

Vanadinit

Vanadinit là một khoáng vật trong nhóm khoáng vật phốt phát apatit với công thức hóa học Pb5(VO4)3Cl.

Mới!!: Dung dịch rắn và Vanadinit · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Dung dịch rắn thay thế, Dung dịch rắn xen kẽ, Tinh thể dung dịch rắn.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »