13 quan hệ: Ẩm thực Triều Tiên, Bibimbap, Doenjang jjigae, Japchae, Kimbap, Kimchi jjigae, Mandu, Meju, Miso, Perilla frutescens, Sikhye, Sujeonggwa, Xì dầu.
Ẩm thực Triều Tiên
m thực Triều Tiên là ẩm thực truyền thống của Triều Tiên, bao gồm ẩm thực cung đình Triều Tiên, đặc sản địa phương và ẩm thực hỗn hợp hiện đại.
Mới!!: Doenjang và Ẩm thực Triều Tiên · Xem thêm »
Bibimbap
Bibimbap hay Pibimpap (비빔밥) là một món ăn Triều Tiên.
Mới!!: Doenjang và Bibimbap · Xem thêm »
Doenjang jjigae
Doenjang jjigae (Đại Tương Thang) là một biến thể của món jjigae hoặc món ăn truyền thống Triều Tiên giống như món hầm, được làm bằng doenjang (đậu hũ Triều Tiên) và các nguyên liệu như là các loại rau, nấm, hải sản, hoặc dubu (đậu phụ).
Mới!!: Doenjang và Doenjang jjigae · Xem thêm »
Japchae
Japchae (hoặc jabchae, đều viết bằng hangul là 잡채) là món miến xào của Triều Tiên.
Mới!!: Doenjang và Japchae · Xem thêm »
Kimbap
Kimbap hoặc gimbap (hangul: 김밥) là cách gọi của người Triều Tiên về món Futomaki (makizushi) xuất xứ từ Nhật Bản (1910~1945), được làm bằng cơm và các thành phần khác nhau cuộn trong lá rong biển khô (nori).
Mới!!: Doenjang và Kimbap · Xem thêm »
Kimchi jjigae
Kimchi jjigae là một món ăn hầm của Triều Tiên thuộc loại Jjigae, được làm từ Kimchi và một số thành phần khác như Hành lá, Hành tây, Đậu phụ thái vuông, Thịt lợn và Hải sản (Món Kimchi jiigae khi chế biến thường chỉ dùng một trong hai nguyên liệu thịt lợn hoặc hải sản, không gồm cả 2 loại nguyên liệu này).
Mới!!: Doenjang và Kimchi jjigae · Xem thêm »
Mandu
Mandu (Hangul: 만두) là một món ăn của người Triều Tiên, tương tự món gyoza của người Nhật Bản.
Mới!!: Doenjang và Mandu · Xem thêm »
Meju
Meju (hoặc Mezu hoặc MEH-zu), còn được gọi là maljang (말장), trong ẩm thực Triều Tiên là một khối như viên gạch đậu tương được lên men khô.
Mới!!: Doenjang và Meju · Xem thêm »
Miso
Theo thứ tự, ba loại Miso chính: Đỏ, Đen và Trắng Miso (kanji: 味噌 vị tăng, hiragana: みそ) (cũng có thể gọi là tương miso) là một loại gia vị, thực phẩm quen thuộc của người Nhật Bản, rất giống với tương của người Việt, doenjang của người Triều Tiên và huáng jiàng (干黄酱, tương vàng), hay là dòujiàng (豆醬, đậu tương) của người Trung Quốc.
Mới!!: Doenjang và Miso · Xem thêm »
Perilla frutescens
Perilla frutescens, thường được gọi là tía tô Hàn Quốc để phân biệt với tía tô Việt Nam, là một loài thuộc chi Tía tô trong họ Hoa môi.
Mới!!: Doenjang và Perilla frutescens · Xem thêm »
Sikhye
Một lon sikhye. Sikhye (shikhye hoặc shikeh) là một đồ uống ngọt truyền thống làm từ gạo của người Triều Tiên.
Mới!!: Doenjang và Sikhye · Xem thêm »
Sujeonggwa
Sujeonggwa là một đồ uống truyền thống của người Triều Tiên, có vị ngọt, cay và ấm.
Mới!!: Doenjang và Sujeonggwa · Xem thêm »
Xì dầu
Xì dầu (gốc tiếng Quảng Đông "si6 jau4", viết là "豉油", âm Hán Việt là "thị du"), còn gọi là tàu vị yểu.
Mới!!: Doenjang và Xì dầu · Xem thêm »