Mục lục
44 quan hệ: Đạp Đốn, Đinh Phụng, Cao Lãm, Cao Thuận, Chân hoàng hậu (Tào Ngụy Phế Đế), Diêm Hành, Diêm Tượng, Doãn Lễ, Gia Cát Thượng, Hàn Hạo, Hàn Tiêm, Hác Chiêu, Hác Manh, Hạ Hầu Mậu, Hầu Thành, Hồ Xa Nhi, Hồ Xích Nhi, Kiều Mão, Kiều Nhuy, Lý Túc, Lưu Báo, My Phương, Ngô Lan, Ngụy Tục, Nghiêm Bạch Hổ, Ngưu Phụ, Nhị Kiều, Phan Chương, Phạm Cương, Sĩ Nhân, Tam Quốc, Tang Bá, Tào Hưu, Tào Tính, Tào Thuần, Tả Từ, Từ Thịnh, Tống Hiến, Thái Sử Hanh, Thuần Vu Quỳnh, Trần Kỷ (Viên Thuật), Trương Đạt, Trương Huân (Đông Hán), Vương Song.
Đạp Đốn
Đạp Đốn hay Thạp Đốn (chữ Hán: 蹋頓; bính âm: Tadun) là một thủ lĩnh của người Ô Hoàn trong thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Đạp Đốn
Đinh Phụng
Tranh vẽ về Đinh Phụng Đinh Phụng (chữ Hán: 丁奉; bính âm: Ding Feng; ???- 271) tự Thừa Uyên (承淵), Ông là một tướng lĩnh của Đông Ngô trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Đinh Phụng
Cao Lãm
Cao Lãm (chữ Hán: 高覽; bính âm: Gao Lan) là một viên tướng dưới trướng của lãnh chúa Viên Thiệu trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Cao Lãm
Cao Thuận
Cao Thuận (chữ Hán: 高顺; bính âm: Gao Shun; ? - 199) là một viên võ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lã Bố trong suốt thời nhà Hán của Lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Cao Thuận
Chân hoàng hậu (Tào Ngụy Phế Đế)
Ngụy Phế Đế Chân Hoàng hậu (chữ Hán: 魏廢帝甄皇后; ? - 251), là Hoàng hậu của Tào Ngụy Phế Đế Tào Phương thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Chân hoàng hậu (Tào Ngụy Phế Đế)
Diêm Hành
Diêm Hành (chữ Hán:閻行; bính âm: Yan Xing) tự là Ngạn Minh (彥明) sau lấy tên là Diêm Diễm là một viên võ tướng ở Tây Lương và sau đó phục vụ cho Tào Tháo trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Diêm Hành
Diêm Tượng
Diêm Tượng (chữ Hán: 閻象; bính âm: Yan Xiang) là một viên quan lại phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Viên Thuật trong thời Tam Quốc của Lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Diêm Tượng
Doãn Lễ
Doãn Lễ (chữ Hán: 尹禮; bính âm: Yin Li) là một quan viên phục vụ dưới trướng của Tào Tháo trong thời kỳ cuối nhà Hán trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Doãn Lễ
Gia Cát Thượng
Gia Cát Thượng (chữ Hán:諸葛尚; bính âm: Zhuge Shang; 245-263) là một vị viên chỉ huy quân sự của Thục Hán trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Gia Cát Thượng
Hàn Hạo
Hàn Hạo (chữ Hán: 韓浩; bính âm: Han Hao) tự là Nguyên Tự (元嗣) là một viên tướng lĩnh phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Tào Tháo trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hàn Hạo
Hàn Tiêm
Hàn Tiêm (chữ Hán: 韓暹; bính âm: Han Xian; ???-197) là một thủ lĩnh của nhóm Sơn tặc Bạch Ba ở Sơn Tây là dư đảng của quân khởi nghĩa Khăn Vàng, Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hàn Tiêm
Hác Chiêu
Hác Chiêu (chữ Hán: 郝昭, Bính âm: Hao Zhao) tự Bá Đạo (伯道) là một tướng lĩnh nhà Tào Ngụy trong thời đại Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hác Chiêu
Hác Manh
Hác Manh (chữ Hán: 郝萌; bính âm: Hao Meng; ???-196) là một lãnh chúa địa phương cuối thời Đông Hán đầu thời Tam quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hác Manh
Hạ Hầu Mậu
Hạ Hầu Mậu (chữ Hán: 夏侯楙; bính âm: Xihou Mao) tự là Tử Lâm là một vị tướng lĩnh và quan chức của nhà Tào Ngụy trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hạ Hầu Mậu
Hầu Thành
Hầu Thành (chữ Hán: 侯成; bính âm: Hou Cheng) là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lã Bố trong thời kỳ nhà Hán của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hầu Thành
Hồ Xa Nhi
Hồ Xa Nhi (chữ Hán: 胡車兒 bính âm: Huche'er) là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh của Trương Tú trong thời kỳ nhà Hán thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hồ Xa Nhi
Hồ Xích Nhi
Hồ Xích Nhi (chữ Hán: 胡赤兒; bính âm: Huchi'er) là một viên tì tướng phục vụ dưới trướng của Ngưu Phụ-con rể của Đổng Trác trong thời nhà Hán thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Hồ Xích Nhi
Kiều Mão
Kiều Mão (tiếng Trung giản thể: 桥瑁; tiếng Trung phồn thể: 橋瑁) (? - 190).
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Kiều Mão
Kiều Nhuy
Kiều Nhuy hay Kiều Dị (chữ Hán:橋蕤; bính âm: Qiao Rui; ???-197) là một viên tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Viên Thuật trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Kiều Nhuy
Lý Túc
Lý Túc (chữ Hán: 李肅; bính âm: Li Su; ??? - 192) là một viên tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Đổng Trác vào thời nhà Hán giai đoạn Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Lý Túc
Lưu Báo
Lưu Báo là con trai của Thiền vu Hung Nô Ư Phu La vào cuối thời nhà Hán và thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Lưu Báo
My Phương
My Phương (chữ Hán: 麋芳; bính âm: Mi Fang) tự Tử Phương (子方), là một viên quan lại phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lưu Bị của nhà Thục Hán thời Tam Quốc trong Lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và My Phương
Ngô Lan
Ngô Lan (chữ Hán: 吳蘭; bính âm: Wu Lan; ???-217) là một tướng lĩnh nhà Thục trong thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Ngô Lan
Ngụy Tục
Ngụy Tục (chữ Hán: 魏续; bính âm: Wei Xu) là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lã Bố trong thời kỳ nhà Hán của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Ngụy Tục
Nghiêm Bạch Hổ
Nghiêm Bạch Hổ (chữ Hán: 嚴白虎; bính âm:Yan Baihu) thủ lĩnh sơn tặc hoạt động trong khu vực Ngô quận trong thời gian cuối thời gian cuối triều đại nhà Hán.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Nghiêm Bạch Hổ
Ngưu Phụ
Ngưu Phụ (chữ Hán: 牛輔; bính âm: Niu Fu; ???-192) là một viên tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Đổng Trác của nhà Hán thời kỳ Tam Quốc của Lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Ngưu Phụ
Nhị Kiều
Nhị Kiều của Giang Đông (chữ Hán: 江東二喬), là hai chị em sống tại huyện Hoàn, quận Lư Giang (廬江; nay là huyện Tiềm Sơn, tỉnh An Huy), xứ Đông Ngô, đầu thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Nhị Kiều
Phan Chương
Phan Chương (chữ Hán: 潘璋; bính âm: Pan Zhang; ???-234) tự là Văn Khuê (文珪) là một viên võ tướng nhà Đông Ngô trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Phan Chương
Phạm Cương
Phạm Cương (chữ Hán: 范彊; bính âm: Fan Qiang) là một viên bộ tướng của tướng Trương Phi nhà Thục Hán ở thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Phạm Cương
Sĩ Nhân
Sĩ Nhân (chữ Hán: 士仁; bính âm: Si Ren; không rõ năm sinh, năm mất, quê ở Bắc Kinh) là một viên tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lưu Bị của nhà Thục Hán ở thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Sĩ Nhân
Tam Quốc
Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Tam Quốc
Tang Bá
Tang Bá (chữ Hán: 臧霸; bính âm: Zang Ba) tự Tuyên Cao là viên tướng trong thời kỳ nhà Hán của Lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Tang Bá
Tào Hưu
Tào Hưu (chữ Hán: 曹休; bính âm: Cao Xiu; ???- mất năm 228) tự Văn Liệt là một tướng lĩnh nhà Ngụy phục vụ cho Thừa tướng Tào Tháo trong thời nhà Hán của lịch sử Trung Quốc, con nuôi Tào Tháo và là một trong những võ tướng nổi danh thời Tam Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Tào Hưu
Tào Tính
Tào Tính (chữ Hán: 曹性; bính âm: Cao Xing) là một viên bộ tướng dưới trướng của lãnh chúa Lã Bố trong thời nhà Hán của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Tào Tính
Tào Thuần
Tào Thuần (chữ Hán: 曹纯, bính âm: Cao Chun; ???-210) là một viên tướng lĩnh chỉ huy lực lượng kỵ binh dưới trướng của lãnh chúa Tào Tháo trong thời đại nhà Hán thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Tào Thuần
Tả Từ
Tả Từ (?-?, chữ Hán: 左慈, bính âm: Zuǒ Cí) là một nhân vật huyền thoại sống vào cuối thời Nhà Hán và kỷ nguyên Tam quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Tả Từ
Từ Thịnh
Từ Thịnh (chữ Hán:徐盛, bính âm: Xu Sheng; ???- mất 255) tự Văn Hương là một tướng lĩnh Đông Ngô trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Từ Thịnh
Tống Hiến
Tống Hiến (chữ Hán: 宋宪; bính âm: Song Xian) là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lã Bố trong thời kỳ nhà Hán của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Tống Hiến
Thái Sử Hanh
Thái Sử Hanh hay Thái Sử Hưởng (chữ Hán: 太史享; bính âm: Taishi Xiang) là một viên tiểu tướng phục vụ dưới trướng lãnh chúa Tôn Quyền nhà Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Thái Sử Hanh
Thuần Vu Quỳnh
Thuần Vu Quỳnh (chữ Hán: 淳于琼; bính âm: Chunyu Qiong; ???-200) là một vị chỉ huy quân sự phục vụ dưới trướng lãnh chúa Viên Thiệu trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Thuần Vu Quỳnh
Trần Kỷ (Viên Thuật)
Trần Kỷ (chữ Hán: 陳紀; bính âm: Chen Ji) và một viên chỉ huy của lực lượng quân đội của lãnh chúa Viên Thuật trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Trần Kỷ (Viên Thuật)
Trương Đạt
Trương Đạt (chữ Hán: 張達; bính âm: Zhang Da) là một viên bộ tướng của tướng Trương Phi nhà Thục Hán ở thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Trương Đạt
Trương Huân (Đông Hán)
Trương Huân (chữ Hán: 張勳; bính âm: Zhang Xun) là một viên chỉ huy quân sự phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Viên Thuật trong thời Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Trương Huân (Đông Hán)
Vương Song
Vương Song (chữ Hán: 王雙, bính âm: Wang Shuang; ???-mất năm 228) tự là Tử Toàn (子全), là một vị tướng lĩnh của nhà Tào Ngụy trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Danh sách nhân vật thời Tam Quốc và Vương Song