Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học)

Mục lục Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học)

Trong danh pháp khoa học, danh pháp đồng nghĩa là một danh pháp khoa học áp dụng cho một đơn vị phân loại mà (hiện tại) đang sử dụng một danh pháp khoa học khác''ICN'', "Glossary", entry for "synonym", mặc dù thuật ngữ này đôi khi được sử dụng khác nhau đối với bảng danh pháp động vật học và thực vật học.

45 quan hệ: Apatosaurus, Aphanapteryx bonasia, Aristonectes, Barilium, Baryonyx, Brontosaurus, Bufo balearicus, Cá đao thường, Cá cờ xanh, Cá mập thảm, Cá vẩu, Chùm ruột, Cheo cheo Java, Dasiphora fruticosa, Dâu tây xạ, Echeveria agavoides, Fragaria viridis, Họ Cá bướm, Họ Mèo, Herrerasaurus, Hươu la, Khủng long chân thằn lằn, Lô hội, Meganyctiphanes norvegica, Microraptor, Mitsukurinidae, Orectolobus halei, Phân loại chi Cáng lò, Phengaris arion, Plateosaurus, Prunus grayana, Prunus maximowiczii, Pseudis, Rana maxima, Russula emetica, Sarcoscypha coccinea, Sardolutra ichnusae, Sếu sarus, Solanum aculeatissimum, Stefania evansi, Sơn dương Kabul, Sơn dương núi Pakistan, Tarsius fuscus, Tỳ linh Nhật Bản, Therea petiveriana.

Apatosaurus

Apatosaurus, là một chi khủng long sauropoda từng sống ở Bắc Mỹ vào thời kỳ Jura Muộn.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Apatosaurus · Xem thêm »

Aphanapteryx bonasia

Aphanapteryx bonasia (gà nước đỏ) là một loài gà nước không biết bay đặc hữu của đảo Mauritius (Mô-ri-xơ) thuộc quần đảo Mascarene nằm ở phía đông Madagascar, Ấn Độ Dương.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Aphanapteryx bonasia · Xem thêm »

Aristonectes

Aristonectes (có nghĩa là "kẻ bơi lội giỏi nhất") là một chi đã tuyệt chủng của plesiosaur  từ cuối kỷ Phấn trắng, mà ngày nay là Nam Mỹ và Nam Cực.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Aristonectes · Xem thêm »

Barilium

Barilium là một chi khủng long iguanodontia ban đầu được mô tả như một loài Iguanodon (I. dawsoni) bởi Richard Lydekker năm 1888, tên loài được đặt để vinh danh nhà khảo cổ nghiệp dư Charles Dawson.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Barilium · Xem thêm »

Baryonyx

Baryonyx (tiếng Hy Lạp: βαρύς/barys nghĩa 'nặng' và ὄνυξ/onyx nghĩa là 'vuốt') là một chi khủng long chân thú sinh sống vào kỳ Barremian của đầu Kỷ Phấn Trắng, khoảng 125-130 triệu năm về trước.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Baryonyx · Xem thêm »

Brontosaurus

Brontosaurus, nghĩa là "thằn lằn sấm" (từ tiếng Hy Lạp βροντή, brontē.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Brontosaurus · Xem thêm »

Bufo balearicus

Bufo balearicus (danh pháp đồng nghĩa: Bufotes balearicus, và Pseudepidalea balearica) là một loài cóc thuộc họ Bufonidae.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Bufo balearicus · Xem thêm »

Cá đao thường

Cá đao thường, tên khoa học Pristis pristis, là một loài cá đao của họ Pristidae, được tìm thấy trong vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới của Đại Tây Dương, Địa Trung Hải, phía đông Thái Bình Dương và ở miền bắc Úc.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Cá đao thường · Xem thêm »

Cá cờ xanh

Cá marlin xanh (danh pháp hai phần: Makaira nigricans) là một loài cá marlin bản địa Đại Tây Dương.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Cá cờ xanh · Xem thêm »

Cá mập thảm

Cá mập thảm (Eucrossorhinus dasypogon) là một loài cá mập thuộc họ Orectolobidae và là loài duy nhất trong chi Eucrossorhinus.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Cá mập thảm · Xem thêm »

Cá vẩu

Cá khế vây vàng hay cá vẩu (bị viết sai chính tả thành cá vẫu do phương ngữ miền Trung và miền Nam) hoặc cá háo (danh pháp hai phần: Caranx ignobilis) là một loài cá thuộc họ Cá khế.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Cá vẩu · Xem thêm »

Chùm ruột

Chùm ruột, còn gọi là tầm ruột (danh pháp hai phần: Phyllanthus acidus, danh pháp đồng nghĩa: Phyllanthus distichus, Cicca disticha, Cicca acida hay Averrhoa acida), là loài cây duy nhất có quả ăn được trong họ Phyllanthaceae.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Chùm ruột · Xem thêm »

Cheo cheo Java

Cheo cheo Java danh pháp hai phần: Tragulus javanicus, là một loài thú thuộc họ Cheo cheo.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Cheo cheo Java · Xem thêm »

Dasiphora fruticosa

Dasiphora fruticosa (tên đồng nghĩa: Potentilla fruticosa L., Pentaphylloides fruticosa (L.) O.Schwarz)) là một loài thực vật có hoa thuộc chi Dasiphora (trước đây là Potentilla), họ Hoa hồng. Loài này có nguồn gốc từ vùng ôn đới mát mẻ của Bắc bán cầu và cận Bắc cực, thường phát triển ở những vùng núi cao"". Germplasm Resources Information Network (GRIN). Agricultural Research Service (ARS), United States Department of Agriculture (USDA). Tên thông dụng của loài này là ỷ lăng bụi, ỷ lăng 5 cánh, ỷ lăng vàng, widdy (tiếng Anh).

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Dasiphora fruticosa · Xem thêm »

Dâu tây xạ

Mô tả một cây dâu xạ Dâu tây xạ (tên khoa học: Fragaria moschata; tên đồng nghĩa: Fragaria muricata, Fragaria elatior)Plants For A Future:, là một loài dâu tây hoang dã, được tìm thấy chủ yếu ở các cánh rừng Trung Âu.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Dâu tây xạ · Xem thêm »

Echeveria agavoides

Echeveria agavoides là một loài thực vật có hoa thuộc họ Crassulaceae, là loài thực vật bản địa của vùng đất đá Mexico mà hơn cả là ở các bang San Luis Potosí, Hidalgo, Guanajuato và Durango.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Echeveria agavoides · Xem thêm »

Fragaria viridis

Hoa của ''Fragaria viridis'' Fragaria viridis (tên đồng nghĩa: Fragaria collina, Fragaria vesca var. sativa), còn được gọi là dâu tây kem, là một loài dâu tây bản địa của các quốc gia ở châu Âu và vùng ôn đới của châu Á"".

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Fragaria viridis · Xem thêm »

Họ Cá bướm

Họ Cá bướm (tên khoa học Chaetodontidae) là một tập hợp các loài cá biển nhiệt đới dễ nhận rõ; cá bướm cờ (bannerfish) và cá san hô (coralfish) cũng được xếp vào họ này.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Họ Cá bướm · Xem thêm »

Họ Mèo

Mọi loại thú "giống mèo" là thành viên của họ Mèo (Felidae).

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Họ Mèo · Xem thêm »

Herrerasaurus

Herrerasaurus (nghĩa là "thằn lằn của Herrera", theo tên của chủ trại chăn nuôi đã khám phá ra hóa thạch đầu tiên của con vật) là một trong những giống khủng long sơ khai nhất.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Herrerasaurus · Xem thêm »

Hươu la

Hươu la (tiếng Anh: Mule deer, danh pháp hai phần: Odocoileus hemionus), là một loài hươu thuộc chi Odocoileus, họ Cervidae, phân họ Capreolinae, bộ Artiodactyla.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Hươu la · Xem thêm »

Khủng long chân thằn lằn

Sauropoda, là một nhánh khủng long hông thằn lằn.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Khủng long chân thằn lằn · Xem thêm »

Lô hội

Lô hội, hay Nha đam, Long tu (có nơi gọi là lưu hội, long thủ...) là tên gọi các loài cây mọng nước thuộc chi Lô hội (phát âm hay) (xem thêm trong danh sách danh pháp đồng nghĩa ở bảng bên phải) Một số loài tiêu biểu.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Lô hội · Xem thêm »

Meganyctiphanes norvegica

Meganyctiphanes norvegica là một loài động vật sinh sống ở Bắc Đại Tây Dương.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Meganyctiphanes norvegica · Xem thêm »

Microraptor

Microraptor (tiếng Hy Lạp, mīkros: "nhỏ"; Latinh, raptor: "kẻ cướp bóc") là một chi khủng long Dromeosauridae nhỏ.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Microraptor · Xem thêm »

Mitsukurinidae

Mitsukurinidae là một họ cá mập với 1 chi còn hiện hữu, Mitsukurina, và 3 chi tuyệt chủng: Anomotodon, Pseudoscapanorhynchus và Scapanorhynchus, một số nhà phân loại học xem Scapanorhynchus là một tên đồng nghĩa của Mitsukurina.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Mitsukurinidae · Xem thêm »

Orectolobus halei

Orectolobus halei là một loài cá mập thảm trong họ Orectolobidae, được tìm thấy ở miền nam Úc từ Southport, Queensland và vịnh Na Uy, Tây Úc.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Orectolobus halei · Xem thêm »

Phân loại chi Cáng lò

Chi Cáng lò Betula hiện được công nhận rộng rãi là bao gồm 5 phân chi.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Phân loại chi Cáng lò · Xem thêm »

Phengaris arion

Phengaris arion (danh pháp đồng nghĩa Maculinea arion và Glaucopsyche arion) là một cư dân bướm màu xanh ở châu Âu và một số khu vực châu Á. Con bướm đã bị tuyệt chủng ở Vương quốc Anh vào năm 1979, nhưng kể từ khi được du nhập lại bởi các nhà bảo tồn.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Phengaris arion · Xem thêm »

Plateosaurus

Plateosaurus (có thể có nghĩa là "thằn lằn rộng", thường bị dịch sai là "thằn lằn dẹt") là một chi khủng long trong họ Plateosauridae sống vào thời kỳ cuối kỷ Tam Điệp, khoảng 214 đến 204 triệu năm trước đây, tại nơi bây giờ là Trung và Bắc Âu.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Plateosaurus · Xem thêm »

Prunus grayana

Prunus grayana (danh pháp đồng nghĩa: Padus grayana hay Prunus padus var. japonica), còn được gọi thông dụng là anh đào chim Nhật Bản hay anh đào chim Gray, là một loài đặc hữu của Nhật Bản và Trung Quốc.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Prunus grayana · Xem thêm »

Prunus maximowiczii

Prunus maximowiczii (danh pháp đồng nghĩa: Padus grayana hay Padellus maximowiczii), còn được gọi với những cái tên như anh đào núi Hàn Quốc hay anh đào Miyama, là một loại anh đào thuộc chi Mận mơ, thường mọc hoang ở các quốc gia trong khu vực Đông Bắc Á (Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản).

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Prunus maximowiczii · Xem thêm »

Pseudis

Pseudis là một chi lưỡng cư không đuôi thuộc họ Nhái bén (Hylidae), sinh sống ở Guianas, Colombia, Venezuela, Trinidad, Brazil, Paraguay, đông nam Peru, đông Bolivia, đông bắc Argentina, và Uruguay.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Pseudis · Xem thêm »

Rana maxima

Rana maxima được sử dụng là danh pháp khoa học của 2 loài ếch gồm.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Rana maxima · Xem thêm »

Russula emetica

Russula emetica là một loài nấm, là loài đặc trưng của chi Russula.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Russula emetica · Xem thêm »

Sarcoscypha coccinea

Sarcoscypha coccinea là một loài nấm trong họ Sarcoscyphaceae của bộ Pezizales.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Sarcoscypha coccinea · Xem thêm »

Sardolutra ichnusae

Sardolutra ichnusae là một loài rái cá đã tuyệt chủng từ thế Pleistocen.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Sardolutra ichnusae · Xem thêm »

Sếu sarus

Sếu Sarus (danh pháp hai phần: Grus antigone) là một loài chim sếu lớn không di cư phân bố từ tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á đến Australia.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Sếu sarus · Xem thêm »

Solanum aculeatissimum

Quả non của ''S. aculeatissimum'' Solanum aculeatissimum (tên đồng nghĩa: Solanum cavaleriei và Solanum khasianum), tên thông dụng là cà trứng Hà Lan hay cà Khasi, là một loài cây bụi hoang dã thuộc chi Cà, với các quả nhỏ màu vàng nhạt, kích thước 2–3 cm, hoa trắng với các nhị vàng đặc trưng của chi Solanum.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Solanum aculeatissimum · Xem thêm »

Stefania evansi

Stefania evansi là một loài ếch thuộc họ Hemiphractidae.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Stefania evansi · Xem thêm »

Sơn dương Kabul

Sơn dương Kabul hay còn gọi là Sơn dương sừng thẵng (Danh pháp khoa học: Capra falconeri megaceros; tiếng Pashto: کابلی مرغومی‎) là một phân loài của loài Sơn dương Markhor.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Sơn dương Kabul · Xem thêm »

Sơn dương núi Pakistan

Sơn dương núi Pakistan, thường được gọi là Sơn dương Markhor, tiếng Anh: Markhor (Capra falconeri; مرغومی marǧūmi; Ba Tư/Urdu) là một loài dê lớn hoang dã sinh sống tại đông bắc Afghanistan, bắc và trung Pakistan, Kashmir, nam Tajikistan, nam Uzbekistan và trên dãy núi Himalaya.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Sơn dương núi Pakistan · Xem thêm »

Tarsius fuscus

Tarsius fuscus là một loài khỉ lùn (tarsier) trong họ Tarsiidae có phạm vi phân bố nằm ở bán đảo tây nam đảo Sulawesi, gần Makassar ở Indonesia.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Tarsius fuscus · Xem thêm »

Tỳ linh Nhật Bản

Tỳ linh Nhật Bản (ニホンカモシカ Nihon kamoshika, tiếng Anh: Japanese serow, danh pháp hai phần: Capricornis crispus) là một loài động vật có hình dạng nửa giống dê nửa giống linh dương thuộc họ Bovidae, bộ Artiodactyla.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Tỳ linh Nhật Bản · Xem thêm »

Therea petiveriana

Therea petiveriana (trong tiếng Anh gọi là "desert cockroach", "seven-spotted cockroach" hoặc "Indian domino cockroach") là một loài gián được tìm thấy tại Ấn Đ. Loài này là thành viên của một nhóm giản cơ sở.

Mới!!: Danh pháp đồng nghĩa (phân loại học) và Therea petiveriana · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Danh pháp đồng nghĩa, Danh pháp đồng nghĩa (sinh vật học), Tên đồng nghĩa (sinh vật học).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »