6 quan hệ: Cá thịt trắng, Cá tuyết, Họ Cá tuyết, Lát cá tẩm bột, Từ để đếm Triều Tiên, Trứng cá (thực phẩm).
Cá thịt trắng
Cá thịt trắng (Cá tuyết Đại Tây Dương) fillet cá thịt trắng (cá bơn – phía trên) tương phản với fillet cá béo (cá hồi – ở dưới) Cá thịt trắng là một thuật ngữ chuyên ngành về thủy sản đề cập đến một số loài cá sống ở tầng đáy có vây, đặc biệt là cá tuyết (Gadus morhua), Merluccius bilinearis, và cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus), Urophycis, cá minh thái (Pollachius), hoặc những loài khác.
Mới!!: Cá minh thái và Cá thịt trắng · Xem thêm »
Cá tuyết
Một con cá tuyết Cá tuyết là tên gọi chi chung cho các loài cá trong chi Gadus, thuộc họ Gadidae (họ Cá tuyết).
Mới!!: Cá minh thái và Cá tuyết · Xem thêm »
Họ Cá tuyết
Họ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadidae) là một họ cá biển, thuộc về bộ Cá tuyết (Gadiformes).
Mới!!: Cá minh thái và Họ Cá tuyết · Xem thêm »
Lát cá tẩm bột
Lát cá tẩm bột hay còn gọi là thỏi cá, cá cắt thanh hay còn được gọi tên tiếng Anh là “fish finger” là những miếng phi lê cá mỏng, nhỏ hay những miếng cắt được phủ bột mì hay bột bơ.
Mới!!: Cá minh thái và Lát cá tẩm bột · Xem thêm »
Từ để đếm Triều Tiên
Giống như tiếng Trung và tiếng Nhật, tiếng Triều Tiên sử dụng từ đo lường hoặc từ để đếm để đếm đồ vật hoặc sự kiện, trong tiếng Triều Tiên gọi là subullyusa (Hangeul:수분류사 / Hanja: 數分類詞).
Mới!!: Cá minh thái và Từ để đếm Triều Tiên · Xem thêm »
Trứng cá (thực phẩm)
Trứng cà hồi (màu vàng) Trứng cá là trứng của các loài cá, thông thường nó là tập hợp một buồng trứng gồm rất nhiều trứng, trứng cá có thể được sinh sản và phát triển trong cơ thể cá hoặc có thể phát triển ở môi trường bên ngoài của các loài cá và động vật biển nhất định, chẳng hạn như tôm, sò điệp và nhím biển.
Mới!!: Cá minh thái và Trứng cá (thực phẩm) · Xem thêm »