Mục lục
9 quan hệ: Ẩm thực Áo, Café au lait, Caffè crema, Cà phê, Cà phê (định hướng), Cà phê sữa, Cuban espresso, Latte macchiato, Masala chai.
Ẩm thực Áo
Wiener Schnitzel, một món ăn truyền thống của Áo làm từ thịt không xương được làm mỏng bằng một cái vồ, và tẩm bột chiên giòn, trứng, bột mì rồi rán Apfelstrudel Ẩm thực Áo là loại ẩm thực có nguồn gốc từ Áo và bao gồm sự ảnh hưởng từ Đế quốc Áo-Hung trước đó.
Xem Cà phê latte và Ẩm thực Áo
Café au lait
200px Café au lait là loại cà phê sữa pha theo kiểu Pháp.
Xem Cà phê latte và Café au lait
Caffè crema
Caffè crema (tiếng Ý: cà phê kem) dùng để chỉ hai loại đồ uống cà phê khác nhau sau.
Xem Cà phê latte và Caffè crema
Cà phê
Cà phê (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp café /kafe/) là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê.
Cà phê (định hướng)
Trong tiếng Việt, liên quan đến từ cà phê có thể là.
Xem Cà phê latte và Cà phê (định hướng)
Cà phê sữa
Cà phê sữa nóng (''nâu nóng''), thêm đá vào thì thành cà phê sữa đá (''nâu đá''). Cà phê sữa ở Thành phố Hồ Chí Minh Cà phê sữa là loại cà phê được pha chế đặc biệt và có hai thành phần chính: cà phê và sữa.
Xem Cà phê latte và Cà phê sữa
Cuban espresso
Cuban coffee Café Cubano (Cuban coffee, Cuban espresso, cafecito, Cuban pull, Cuban shot) là một loại cà phê espresso có nguồn gốc từ Cuba sau khi máy pha cà phê được nhập khẩu đến đây từ Ý. Đây là một tách espresso được pha với đường demerara.
Xem Cà phê latte và Cuban espresso
Latte macchiato
Latte machiato Latte macchiato là một loại đồ uống nóng rất được ưa chuộng.
Xem Cà phê latte và Latte macchiato
Masala chai
Masala chai dùng kèm với bánh quy Masala Chai (tiếng Hindi: मसाला चाय, có nghĩa là "trà hỗn hợp gia vị") là một thức uống giải khát có mùi vị trà, được làm bằng cách ủ trà đen với hỗn hợp các loại gia vị và thảo mộc Ấn Đ.
Xem Cà phê latte và Masala chai
Còn được gọi là Latte.