49 quan hệ: Ẩm thực Ai Cập cổ đại, Bucculatricidae, Cây bụi, Công lam Ấn Độ, Chi Hải đường, Cricula trifenestrata, Grammodes geometrica, Hà Giang, Họ Táo, Tarucus sybaris, Táo, Táo Berber, Táo Lâu, Táo nhám, Táo ta, Táo ta (định hướng), Táo tàu, Tuxentius calice, Tuxentius melaena, Ziziphus abyssinica, Ziziphus acutifolia, Ziziphus amole, Ziziphus attopensis, Ziziphus celata, Ziziphus chloroxylon, Ziziphus cinnamomum, Ziziphus cyclocardia, Ziziphus fungii, Ziziphus incurva, Ziziphus joazeiro, Ziziphus lloydii, Ziziphus mairei, Ziziphus melastomoides, Ziziphus mistol, Ziziphus montana, Ziziphus mucronata, Ziziphus nummularia, Ziziphus oenopolia, Ziziphus parryi, Ziziphus piurensis, Ziziphus pubinervis, Ziziphus saeri, Ziziphus spina-christi, Ziziphus strychnifolia, Ziziphus taylorii, Ziziphus thyrsiflora, Ziziphus xiangchengensis, Ziziphus yucatanensis, Ziziphus zeyheriana.
Ẩm thực Ai Cập cổ đại
m thực của Ai Cập cổ đại kéo dài khoảng trên ba ngàn năm, nhưng nó vẫn lưu giữ được nhiều nét đặc trưng cho đến tận thời kỳ Hy Lạp-La Mã.
Mới!!: Chi Táo ta và Ẩm thực Ai Cập cổ đại · Xem thêm »
Bucculatricidae
Bucculatricidae hoặc (Bucculatrigidae) là một họ bướm đêm.
Mới!!: Chi Táo ta và Bucculatricidae · Xem thêm »
Cây bụi
Cây bụi ở Nam Phi Cây bụi hay cây bụi thấp hay bụi cây là các loài cây được phân biệt bằng một thân cây có rất nhiều nhánh và chiều cao ngắn hơn các loài cây thông thường, thường là dưới 5–6 m (15–20 ft) những không quá ngắn so với các loài cây thân thảo hay các loài cỏ.
Mới!!: Chi Táo ta và Cây bụi · Xem thêm »
Công lam Ấn Độ
Công Ấn Độ hay Công lam (danh pháp hai phần: Pavo cristatus), một loài chim lớn và màu sắc rực rỡ, là một loài chim công có nguồn gốc từ Nam Á, nhưng đã được du nhập đến nhiều nơi trên thế giới như Hoa Kỳ, Mexico, Honduras, Colombia, Guyana, Suriname, Brazil, Uruguay, Argentina, Nam Phi, Madagascar, Mauritius, Réunion, Indonesia, Papua New Guinea và Australia.
Mới!!: Chi Táo ta và Công lam Ấn Độ · Xem thêm »
Chi Hải đường
Chi Hải đường, còn gọi là chi Táo tây (danh pháp khoa học: Malus), là một chi của khoảng 30-35 loài các loài cây thân gỗ hay cây bụi nhỏ lá sớm rụng trong họ Hoa hồng (Rosaceae), bao gồm trong đó nhiều loài hải đường và một loài được biết đến nhiều là táo tây (Malus domestica, có nguồn gốc từ Malus sieversii).
Mới!!: Chi Táo ta và Chi Hải đường · Xem thêm »
Cricula trifenestrata
Cricula trifenestrata là loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae.
Mới!!: Chi Táo ta và Cricula trifenestrata · Xem thêm »
Grammodes geometrica
Grammodes geometrica là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
Mới!!: Chi Táo ta và Grammodes geometrica · Xem thêm »
Hà Giang
Hà Giang là một tỉnh thuộc vùng núi phía Bắc Việt Nam Bản đồ Hành chính Việt Nam.
Mới!!: Chi Táo ta và Hà Giang · Xem thêm »
Họ Táo
Họ Táo (danh pháp khoa học: Rhamnaceae) là một họ lớn trong thực vật có hoa, chủ yếu là cây gỗ, cây bụi và một số dây leo.
Mới!!: Chi Táo ta và Họ Táo · Xem thêm »
Tarucus sybaris
The Dotted Blue (Tarucus sybaris) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Chi Táo ta và Tarucus sybaris · Xem thêm »
Táo
Táo có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau.
Mới!!: Chi Táo ta và Táo · Xem thêm »
Táo Berber
Táo Berber (danh pháp khoa học: Ziziphus lotus) là một loài cây bụi lá sớm rụng trong họ Táo (Rhamnaceae), bản địa của khu vực ven Địa Trung Hải, bao gồm cả Sahara ở Maroc.
Mới!!: Chi Táo ta và Táo Berber · Xem thêm »
Táo Lâu
Táo Lâu (danh pháp khoa học: Ziziphus laui) là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Táo Lâu · Xem thêm »
Táo nhám
Táo nhám hay táo rừng (danh pháp hai phần: Ziziphus rugosa) là một loài thực vật trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Táo nhám · Xem thêm »
Táo ta
Quả táo ta Táo ta hay táo chua (danh pháp hai phần: Ziziphus mauritiana) là loại cây ăn quả của vùng nhiệt đới, thuộc về họ Táo (Rhamnaceae).
Mới!!: Chi Táo ta và Táo ta · Xem thêm »
Táo ta (định hướng)
Táo ta, hay táo với nghĩa hẹp trong tiếng Việt có thể là một trong hai loài thực vật thuộc chi Táo ta.
Mới!!: Chi Táo ta và Táo ta (định hướng) · Xem thêm »
Táo tàu
''Ziziphus zizyphus'' Táo tàu hay đại táo hoặc hồng táo (tiếng Trung: 枣, 棗, 红枣), (tiếng Triều Tiên: daechu 대추), tiếng Nhật: 棗 natsume) (danh pháp khoa học: Ziziphus jujuba) là một loài cây thân gỗ nhỏ hay cây bụi với lá sớm rụng, thuộc họ Rhamnaceae (họ Táo). Người ta cho rằng nó có nguồn gốc từ Bắc Phi và Syria, nhưng đã dịch chuyển về phía đông, qua Ấn Độ tới Trung Quốc, là khu vực nó đã được trồng trên 4.000 năm. Cây táo tàu có thể cao khoảng 5–12 m, với các lá xanh bóng, và đôi khi có gai. Các hoa nhỏ, màu trắng hoặc ánh lục, khó thấy, quả hình trứng, kích cỡ tự quả ô liu, thuộc loại quả hạch. Những quả táo tàu sấy khô. Quả non có màu xanh lục, vỏ trơn bóng, có mùi vị tương tự như quả táo tây, nhưng khi nó già hơn thì vỏ trở nên sẫm màu hơn để trở thành màu đỏ hay đen ánh tía và vỏ nhăn nheo, trông tương tự như quả chà là nhỏ. Vì thế trong một số ngôn ngữ nước ngoài, như tiếng Anh có tên gọi Chinese date (chà là Trung Quốc). Trong quả có một hạt cứng. Trong ẩm thực Ba Tư, các quả hạch khô của táo tàu gọi là annab. Táo tàu có thể chịu được một khoảng rộng nhiệt độ, mặc dù nó cần phải có mùa hè nóng bức để tạo ra quả. Không giống như phần lớn các loài khác trong chi này, nó chịu được mùa đông khá lạnh và có thể sống ở nhiệt độ xuống tới -15 °C. Điều này cho phép táo tàu sống được trong các khu vực sa mạc. Nhiều cây táo tàu có thể cũng được tìm thấy ở các khu vực miền trung và miền nam Israel, đặc biệt là trong thung lũng Arava, và tại đó nó là loài cây phổ biến thứ hai. Một cây táo tàu gần Ein Hatzeva trong thung lũng Arava được ước tính là trên 300 năm tuổi.
Mới!!: Chi Táo ta và Táo tàu · Xem thêm »
Tuxentius calice
The White Pie (Tuxentius calice) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Chi Táo ta và Tuxentius calice · Xem thêm »
Tuxentius melaena
The Black pie or Dark pied pierrot (Tuxentius melaena) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Chi Táo ta và Tuxentius melaena · Xem thêm »
Ziziphus abyssinica
Ziziphus abyssinica là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus abyssinica · Xem thêm »
Ziziphus acutifolia
Ziziphus acutifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus acutifolia · Xem thêm »
Ziziphus amole
Ziziphus amole là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus amole · Xem thêm »
Ziziphus attopensis
Ziziphus attopensis là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus attopensis · Xem thêm »
Ziziphus celata
Ziziphus celata, còn được gọi với cái tên thông dụng như táo Florida, là một loài thực vật có hoa thuộc chi Táo ta.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus celata · Xem thêm »
Ziziphus chloroxylon
Ziziphus chloroxylon là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus chloroxylon · Xem thêm »
Ziziphus cinnamomum
Ziziphus cinnamomum là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus cinnamomum · Xem thêm »
Ziziphus cyclocardia
Ziziphus cyclocardia là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus cyclocardia · Xem thêm »
Ziziphus fungii
Ziziphus fungii là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus fungii · Xem thêm »
Ziziphus incurva
Ziziphus incurva là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus incurva · Xem thêm »
Ziziphus joazeiro
Ziziphus joazeiro là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus joazeiro · Xem thêm »
Ziziphus lloydii
Ziziphus lloydii là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus lloydii · Xem thêm »
Ziziphus mairei
Ziziphus mairei là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus mairei · Xem thêm »
Ziziphus melastomoides
Ziziphus melastomoides là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus melastomoides · Xem thêm »
Ziziphus mistol
Ziziphus mistol là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus mistol · Xem thêm »
Ziziphus montana
Ziziphus montana là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus montana · Xem thêm »
Ziziphus mucronata
Ziziphus mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus mucronata · Xem thêm »
Ziziphus nummularia
Táo ta (danh pháp khoa học:Ziziphus nummularia, đồng nghĩa: Ziziphus rotundifolia Lam.), là một loài thực vật thuộc chi Táo (Ziziphus).
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus nummularia · Xem thêm »
Ziziphus oenopolia
Ziziphus oenopolia là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus oenopolia · Xem thêm »
Ziziphus parryi
Ziziphus parryi là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus parryi · Xem thêm »
Ziziphus piurensis
Ziziphus piurensis là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus piurensis · Xem thêm »
Ziziphus pubinervis
Ziziphus pubinervis là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus pubinervis · Xem thêm »
Ziziphus saeri
Ziziphus saeri là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus saeri · Xem thêm »
Ziziphus spina-christi
Ziziphus spina-christi là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus spina-christi · Xem thêm »
Ziziphus strychnifolia
Ziziphus strychnifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus strychnifolia · Xem thêm »
Ziziphus taylorii
Ziziphus taylorii là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus taylorii · Xem thêm »
Ziziphus thyrsiflora
Ziziphus thyrsiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus thyrsiflora · Xem thêm »
Ziziphus xiangchengensis
Ziziphus xiangchengensis là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus xiangchengensis · Xem thêm »
Ziziphus yucatanensis
Ziziphus yucatanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus yucatanensis · Xem thêm »
Ziziphus zeyheriana
Ziziphus zeyheriana là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.
Mới!!: Chi Táo ta và Ziziphus zeyheriana · Xem thêm »