80 quan hệ: Anstenoptilia marmorodactyla, Anterastria teratophora, Ẩm thực Ai Cập, Ẩm thực Albania, Ẩm thực Gruzia, Ẩm thực Hy Lạp, Bạc hà, Bạc hà Á, Bạc hà Âu, Bạc hà lá tròn, Bạc hà nước, Cacyreus lingeus, Các hóa chất thực vật trong thực phẩm, Endothenia menthivora, Harpendyreus tsomo, Húng, Húng lủi, Họ Hoa môi, Lantanophaga pusillidactyla, Liêu Ninh, Lintneria biolleyi, Lintneria eremitus, Lintneria maura, Lintneria phalerata, Lintneria pitzahuac, Lintneria porioni, Lintneria praelongus, Lintneria tricolor, Lintneria xantus, Mentha alaica, Mentha australis, Mentha canadensis, Mentha carinthiaca, Mentha cervina, Mentha cunninghamii, Mentha dahurica, Mentha dalmatica, Mentha darvasica, Mentha diemenica, Mentha dumetorum, Mentha gattefossei, Mentha gayeri, Mentha gentilis, Mentha grandiflora, Mentha japonica, Mentha kuemmerlei, Mentha laxiflora, Mentha locyana, Mentha longifolia, Mentha maximilianea, ..., Mentha micrantha, Mentha pamiroalaica, Mentha pulegium, Mentha pyramidalis, Mentha requienii, Mentha royleana, Mentha saturejoides, Mentha smithiana, Mentha spicata, Mentha suaveolens, Mentha verticillata, Mentha villosa, Mentha villosa-nervata, Merrifieldia tridactyla, Neumichtis nigerrima, Opostegidae, Phencyclidine, Phyllostegia, Phyllostegia kaalaensis, Phyllostegia mollis, Platynota stultana, Pseudophilotes baton, Pseudopostega crepusculella, Root beer, Scopula ornata, Stenoptilodes sematodactyla, Tá dược, Thực vật thân thảo, Toum, 1078 Mentha. Mở rộng chỉ mục (30 hơn) »
Anstenoptilia marmorodactyla
Anstenoptilia marmorodactyla là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Anstenoptilia marmorodactyla · Xem thêm »
Anterastria teratophora
Anterastria teratophora là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Anterastria teratophora · Xem thêm »
Ẩm thực Ai Cập
''Koshary'', một món ăn bình dân của người Ai Cập với mì ống ngắn, cơm, đậu lăng đen hoặc đỏ, đậu gà Ẩm thực Ai Cập sử dụng nhiều legume, rau và trái cây vì thung lũng Nin và châu thổ sông Nin màu mỡ của Ai Cập giúp sản xuất lượng lớn những loại cây trồng này với chất lượng cao.
Mới!!: Chi Bạc hà và Ẩm thực Ai Cập · Xem thêm »
Ẩm thực Albania
m thực Albania là món ăn quốc gia của người Albania.
Mới!!: Chi Bạc hà và Ẩm thực Albania · Xem thêm »
Ẩm thực Gruzia
m thực Gruzia (k’art’uli samzareulo) là cách nấu ăn và các món ăn tạo ra bởi người Gruzia.
Mới!!: Chi Bạc hà và Ẩm thực Gruzia · Xem thêm »
Ẩm thực Hy Lạp
m thực Hy Lạp là một nền ẩm thực Địa Trung Hải.
Mới!!: Chi Bạc hà và Ẩm thực Hy Lạp · Xem thêm »
Bạc hà
Bạc hà trong tiếng Việt có thể hiểu là.
Mới!!: Chi Bạc hà và Bạc hà · Xem thêm »
Bạc hà Á
Bạc hà Á hay bạc hà, bạc hà nam, bạc hà Nhật Bản, húng cay, húng bạc hà (danh pháp hai phần: Mentha arvensis) là loài thực vật thuộc chi Bạc hà.
Mới!!: Chi Bạc hà và Bạc hà Á · Xem thêm »
Bạc hà Âu
Bạc hà Âu, (danh pháp khoa học: Mentha × piperita) là một loại cây thuộc họ Lamiaceae, được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
Mới!!: Chi Bạc hà và Bạc hà Âu · Xem thêm »
Bạc hà lá tròn
Bạc hà lá tròn (Mentha rotundifolia) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Bạc hà lá tròn · Xem thêm »
Bạc hà nước
Bạc hà nước (danh pháp hai phần: Mentha aquatica) là một loài thực vật lâu năm thuộc chi Bạc hà, có xuất sứ châu Âu, Tây Bắc Phi và Tây Nam Á. Loài này thường phát triển ở những vùng nước nông như đầm lầy, suối, kênh rạch, bờ ao hồ; thậm chí, nó có thể sống và phát triển trong nước và ngoi lên mặt nước.
Mới!!: Chi Bạc hà và Bạc hà nước · Xem thêm »
Cacyreus lingeus
Cacyreus lingeus là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Cacyreus lingeus · Xem thêm »
Các hóa chất thực vật trong thực phẩm
Hóa chất thực vật, hay phytochemical, là những hóa chất tự nhiên (natural substances) có nguồn gốc và tồn tại trong thực vật (trái cây, rau, đậu, ngũ cốc và các loại hạt) được chứng minh là có những tác dụng dược lý, ích lợi khác nhau đối với sức khỏe dựa trên nhiều kết quả, báo cáo nghiên cứu về những lợi ích sức khỏe đem lại từ chế độ ăn nhiều thực vật.
Mới!!: Chi Bạc hà và Các hóa chất thực vật trong thực phẩm · Xem thêm »
Endothenia menthivora
The Mint rhizome worm (Endothenia menthivora) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Endothenia menthivora · Xem thêm »
Harpendyreus tsomo
The Tsomo Blue (Harpendyreus tsomo) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh.
Mới!!: Chi Bạc hà và Harpendyreus tsomo · Xem thêm »
Húng
Húng là tên gọi chung của một số loài thực vật thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae), thường dùng làm rau thơm hay chữa bệnh, có thể đề cập đến các loài sau.
Mới!!: Chi Bạc hà và Húng · Xem thêm »
Húng lủi
Húng lủi, húng nhủi, húng lũi, húng dũi hay húng láng (danh pháp hai phần: Mentha crispa L.) đều chỉ một cây rau thơm thuộc họ Hoa môiEuro+Med Plantbase Project:, chi Bạc hà, mọc hoang tại châu Âu (ngoại trừ phía cực Bắc) và tây bắc châu Phi, tây nam châu ÁFlora of NW Europe:.
Mới!!: Chi Bạc hà và Húng lủi · Xem thêm »
Họ Hoa môi
Họ Hoa môi (danh pháp khoa học: Lamiaceae hay Labiatae), còn được gọi bằng nhiều tên khác như họ Húng, họ Bạc hà v.v, là một họ thực vật có hoa.
Mới!!: Chi Bạc hà và Họ Hoa môi · Xem thêm »
Lantanophaga pusillidactyla
Lantanophaga pusillidactyla (tên tiếng Anh: Lantana Plume Moth) là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lantanophaga pusillidactyla · Xem thêm »
Liêu Ninh
Liêu Ninh là một tỉnh nằm ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Chi Bạc hà và Liêu Ninh · Xem thêm »
Lintneria biolleyi
Lintneria biolleyi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria biolleyi · Xem thêm »
Lintneria eremitus
Lintneria eremitus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria eremitus · Xem thêm »
Lintneria maura
Lintneria maura là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria maura · Xem thêm »
Lintneria phalerata
Lintneria phalerata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria phalerata · Xem thêm »
Lintneria pitzahuac
Lintneria pitzahuac là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria pitzahuac · Xem thêm »
Lintneria porioni
Lintneria porioni là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria porioni · Xem thêm »
Lintneria praelongus
Lintneria praelongus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria praelongus · Xem thêm »
Lintneria tricolor
Lintneria tricolor là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria tricolor · Xem thêm »
Lintneria xantus
Lintneria xantus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Lintneria xantus · Xem thêm »
Mentha alaica
Mentha alaica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha alaica · Xem thêm »
Mentha australis
Mentha australis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha australis · Xem thêm »
Mentha canadensis
Mentha canadensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha canadensis · Xem thêm »
Mentha carinthiaca
Mentha carinthiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha carinthiaca · Xem thêm »
Mentha cervina
Mentha cervina là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha cervina · Xem thêm »
Mentha cunninghamii
Mentha cunninghamii là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha cunninghamii · Xem thêm »
Mentha dahurica
Mentha dahurica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha dahurica · Xem thêm »
Mentha dalmatica
Mentha dalmatica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha dalmatica · Xem thêm »
Mentha darvasica
Mentha darvasica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha darvasica · Xem thêm »
Mentha diemenica
Mentha diemenica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha diemenica · Xem thêm »
Mentha dumetorum
Mentha dumetorum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha dumetorum · Xem thêm »
Mentha gattefossei
Mentha gattefossei là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha gattefossei · Xem thêm »
Mentha gayeri
Mentha gayeri là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha gayeri · Xem thêm »
Mentha gentilis
Mentha gentilis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha gentilis · Xem thêm »
Mentha grandiflora
Mentha grandiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha grandiflora · Xem thêm »
Mentha japonica
Mentha japonica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha japonica · Xem thêm »
Mentha kuemmerlei
Mentha kuemmerlei là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha kuemmerlei · Xem thêm »
Mentha laxiflora
Mentha laxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha laxiflora · Xem thêm »
Mentha locyana
Mentha locyana là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha locyana · Xem thêm »
Mentha longifolia
Mentha longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha longifolia · Xem thêm »
Mentha maximilianea
Mentha maximilianea là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha maximilianea · Xem thêm »
Mentha micrantha
Mentha micrantha là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha micrantha · Xem thêm »
Mentha pamiroalaica
Mentha pamiroalaica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha pamiroalaica · Xem thêm »
Mentha pulegium
Mentha pulegium là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha pulegium · Xem thêm »
Mentha pyramidalis
Mentha pyramidalis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha pyramidalis · Xem thêm »
Mentha requienii
Bạc hà Corse (Mentha requienii) là một loài cỏ thuộc chi bạc hà, bản địa Corse, Sardegna, Pháp, và lục địa Ý. Thân cây cap 3–10 cm với lá dài 2–7 mm.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha requienii · Xem thêm »
Mentha royleana
Mentha royleana là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha royleana · Xem thêm »
Mentha saturejoides
Mentha saturejoides là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha saturejoides · Xem thêm »
Mentha smithiana
Mentha smithiana là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha smithiana · Xem thêm »
Mentha spicata
Mentha spicata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha spicata · Xem thêm »
Mentha suaveolens
Mentha suaveolens là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha suaveolens · Xem thêm »
Mentha verticillata
Mentha verticillata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha verticillata · Xem thêm »
Mentha villosa
Mentha villosa là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha villosa · Xem thêm »
Mentha villosa-nervata
Mentha villosa-nervata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.
Mới!!: Chi Bạc hà và Mentha villosa-nervata · Xem thêm »
Merrifieldia tridactyla
Merrifieldia tridactyla là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Merrifieldia tridactyla · Xem thêm »
Neumichtis nigerrima
Neumichtis nigerrima là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Neumichtis nigerrima · Xem thêm »
Opostegidae
Opostegidae là một họ côn trùng trong bộ Cánh vẩy, đặc trưng bởi bao mắt lớn (xem thêm Nepticulidae, Bucculatricidae, Lyonetiidae).
Mới!!: Chi Bạc hà và Opostegidae · Xem thêm »
Phencyclidine
Phencyclidine (PCP), tên khác: angel dust, là một loại thuốc gây ảo giác tạo cảm giác tách biệt.
Mới!!: Chi Bạc hà và Phencyclidine · Xem thêm »
Phyllostegia
Phyllostegia là một chi thực vật có hoa thuộc họ bạc hà, Lamiaceae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Phyllostegia · Xem thêm »
Phyllostegia kaalaensis
Phyllostegia kaalaensis là một loài thực vật có hoa thuộc họ bạc hà, Lamiaceae, là loài đặc hữu của hòn đảo Ookinaahu của Hawaiokinai.
Mới!!: Chi Bạc hà và Phyllostegia kaalaensis · Xem thêm »
Phyllostegia mollis
Phyllostegia mollis là một loài thực vật có hoa thuộc họ bạc hà, Lamiaceae, là loài đặc hữu của Hawaiokinai.
Mới!!: Chi Bạc hà và Phyllostegia mollis · Xem thêm »
Platynota stultana
The Omnivorous Leafroller (Platynota stultana) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Platynota stultana · Xem thêm »
Pseudophilotes baton
Pseudophilotes baton là một loài bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Pseudophilotes baton · Xem thêm »
Pseudopostega crepusculella
Pseudopostega crepusculella là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Pseudopostega crepusculella · Xem thêm »
Root beer
Một cốc root beer có bọt Root beer là một dạng nước ngọt có ga với nồng độ cồn thấp làm từ rễ (hoặc là vỏ) của cây sassafras là thành phần chính.
Mới!!: Chi Bạc hà và Root beer · Xem thêm »
Scopula ornata
The Lace Border (Scopula ornata),là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Scopula ornata · Xem thêm »
Stenoptilodes sematodactyla
Stenoptilodes sematodactyla là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Mới!!: Chi Bạc hà và Stenoptilodes sematodactyla · Xem thêm »
Tá dược
Tá dược là các chất không hoạt tính (dược lý hoặc sinh học) được lựa chọn để xây dựng công thức bào chế cùng với các thành phần hoạt chất khác của thuốc, nhằm mục đích xây dựng công thức bào chế thuốc.
Mới!!: Chi Bạc hà và Tá dược · Xem thêm »
Thực vật thân thảo
''Trientalis borealis'' (Hoa sao lá rộng) là một loại thực vật thân thảo lâu năm trên tầng đất nền ở các khu rừng phía tây Bắc Mỹ. Thực vật thân thảo (Theo thực vật học ở Mỹ thì chỉ gọi đơn giản là thảo mộc) là loại cây mà có lá và thân cây rụng vào cuối mùa sinh trưởng trên mặt đất.
Mới!!: Chi Bạc hà và Thực vật thân thảo · Xem thêm »
Toum
Toum Toum là một món xốt tỏi được chế biến ở Liban, Syria, Levant và Ai Cập.
Mới!!: Chi Bạc hà và Toum · Xem thêm »
1078 Mentha
1078 Mentha là một tiểu hành tinh bay quanh Mặt Trời.
Mới!!: Chi Bạc hà và 1078 Mentha · Xem thêm »