Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chi (định hướng)

Mục lục Chi (định hướng)

Chi trong tiếng Việt có thể hiểu theo các nghĩa sau.

392 quan hệ: Abdominea, Abrotrichini, Acanthephippium, Aceratorchis, Acianthus, Acineta, Agalenocosa, Agama mwanzae, Aipysurus, Alucita, Ammoxenidae, Amyda, Anthus brachyurus, Araeoscelida, Archaeopteryx, Aristonectes, Aristotelia (bướm đêm), Armadillidiidae, Atmetochilus, Austropaxillus, Đậu biếc, Động vật học, Ếch cây bụng trắng, Barbulifer, Basiphyllaea, Bathyclupeidae, Bathygobius, Bạch tuộc Dumbo, Bộ Cá răng kiếm, Benthophilus, Boiga, Boletinellus, Bollmannia, Brachygobius, Brachythele, Breviceps macrops, Brisingida, Bulbophyllum adelphidium, Bulbophyllum serrulatum, Buteoninae, Cabillus, Caffrogobius, Calisoga, Callogobius, Calvatia, Camarophyllopsis, Camptosaurus, Cá đục, Cá mập bò mắt trắng, Cá mặt quỷ, ..., Cá răng đao, Cá tuyết sông, Cóc mía, Cầu diệp sanit, Cellana, Ceratostylis, Chaco (chi nhện), Channallabes, Chenistonia, Chi (giải phẫu học), Chi (sinh học), Chi Nhục đậu khấu, Chi Trăn, Chi trước, Chi Vẹm, Chilelopsis, Chlamydogobius, Chlorocyphidae, Chriolepis, Chromogobius, Clariger, Codonosiphon, Coleophora anatipennella, Colias, Columnodontia, Coryogalops, Coryphopterus, Corythosaurus, Cricetulodon, Cristatogobius, Crocidurinae, Cryptocentrus, Ctenogobiops, Ctenogobius, Cua đồng, Culex americanus, Cycloponympha, Daboia, Damarchus, Daphnis (chi bướm), Daspletosaurus, Deinonychus, Didogobius, Dinofelis, Dioptis, Diplothelopsis, Dormitator, Drombus, Dryopithecidae, Dsungaripterus, Dugesiidae, Egglestonichthys, Elacatinus, Elachista, Eleuthemis buettikoferi, Elizabethkingza, Eltroplectris, Entypesa, Equisetum, Erotylidae, Eugnathogobius, Evermannia, Evermannichthys, Eviota, Exyrias, Favonigobius, Feia, Filozoa, Flamencopsis, Fomitiporia, Fusigobius, Galeandra, Galericinae, Gallieniellidae, Gears of War, Gián nhà, Glossogobius, Gnatholepis, Gobiodon, Gobiomorphus, Gobiomorus, Gobionellus, Gobiopsis, Gobiopterus, Gobiosoma, Gobulus, Gomphotherium, Goniochilus, Gradungulidae, Gymnogobius, Họ Bọ lá, Họ Cá heo chuột, Họ Cá kìm, Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng, Họ Gấu mèo, Họ Gõ kiến, Họ Hải cẩu thật sự, Họ Hoét, Họ Ngao, Họ Tắc kè, Họ Trảu, Hệ thống phân loại sinh vật, Hội chứng tetra-amelia, Hermacha, Hermachura, Hesperornis, Hetereleotris, Heteronympha, Hippotraginae, Hoa tuyết điểm, Huia melasma, Hyas (chi cua nhện), Hydrophis, Hylaeamys, Hypochilidae, Hypseleotris, Iberesia, Ichthyostega, Idea (chi bướm), Inachidae, Inostrancevia, Istigobius, Ixamatus, Jules Bordet, Kaiwhekea, Kalotermitidae, Kamen Rider 555, Kỳ đà, Kelloggella, Keo vàng, Kmeria, Knipowitschia, Kribia, Kwonkan, Lactobacillus casei, Lan hoàng thảo hương duyên, Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ, Lentipes, Lepomis, Leptanthuridae, Lepthercus, Lesueurigobius, Linyphiidae, Loài điển hình, Longistylus, Lubricogobius, Luciogobius, Lycinus, Lycosidae, Lysiosquillidae, Lythrypnus, Macrolepiota, Macropodus, Mối, Mecicobothriidae, Mecysmaucheniidae, Melanoplinae, Melibe, Melinda (chi nhặng), Mentha requienii, Merredinia, Mexentypesa, Microgobius, Milnesium, Mirbelia, Mogurnda, Morganucodon, Mugilogobius, Murinae, Myersina, Namea, Nemesia (Nemesiidae), Neogobius, Neostothis, Nesogobius, Nesomyinae, Ngón, Notomyotida, Obliquogobius, Odontamblyopus, Odontobuthus, Oenochroma, Oligolepis, Ommastrephidae, Ornithocheirus, Ornithoptera meridionalis, Ortholfersia, Otolithoides, Oxyeleotris, Oxythemis phoenicosceles, Oxyurichthys, Pachycrocuta, Palutrus, Pandaka, Pandalus, Papilio cyproeofila, Paragobiodon, Paranthropus, Pararchaeidae, Parastacidae, Parrella, Pelecorhynchus, Pelomedusidae, Peltospiridae, Periophthalmus, Pharnaciini, Phasianinae, Phù não do độ cao, Phedina brazzae, Phong lan miệng rồng, Physocephala, Pieter Bleeker, Piezura, Pionothele, Platanthera chlorantha, Plectreuridae, Plesiosaurus, Pleurosicya, Pleurotus, Polycarpa, Pomatoschistus, Ponticola, Porolepiformes, Poronidulus, Powelliphanta, Praepapilio, Presbyornithidae, Priolepis, Proconsul (linh trưởng), Prorachias, Psalistopoides, Pselligmus, Pseudacris brachyphona, Pseudocerastes, Pseudogobiopsis, Pseudogobius, Pseudopulex, Pseudoteyl, Psilotris, Psittacinae, Psychomyiellodes, Pterodictya reticularis, Pterogobius, Pycnothele, Pyrosoma, Quoya, Rachias, Raveniola, Rắn đuôi chuông, Rắn lục nưa, Rắn vảy sừng Bush Viper, Redigobius, Rhabditidae, Rhamphomyia, Rhinogobius, Rhodocyphella, Sa giông Trình Cống, Sacciolepis, Samaris, San hô não, Sarcoglanidinae, Sarcophaga, Sóc bay, Sẻ Darwin, Scaphirhynchus, Scartelaos, Scathophaga, Schismatogobius, Scleroderma (chi nấm), Scorpionidae, Scythrididae, Segestriidae, Serromyia, Sicyopterus, Sicyopus, Silhouettea, Sinopesa, Sivapithecus, Sivatherium, Smilosicyopus, Soricinae, Sphaerosepalaceae, Spinulosida, Spiroctenus, Squalius, Stanwellia, Stegodon, Stenogobius, Stenoterommata, Stigmatogobius, Stiphodon, Stonogobiops, Strepsicerotini, Strumigenys, Strymon (bướm), Sueviota, Supersaurus, Swolnpes, Synalpheus, Synaphridae, Synotaxidae, Tầng 3 (kỷ Cambri), Tầng 4 (kỷ Cambri), Telmatochromis, Tephrocybe, Tetrapodophis, Teyl, Teyloides, Theridiidae, Thespesius, Thiên nga đen, Thorogobius, Thuật (Naruto), Tigrigobius, Tinamidae, Titanoecidae, Tomiyamichthys, Tortricinae, Toxoplasma gondii, Trùng bệnh ngủ, Tridentiger, Trimma, Trimmatom, Tryssogobius, Tuarangisaurus, Tuojiangosaurus, Tylomyinae, Uranotaenia moultoni, Utricularia recta, Valenciennea, Valvatida, Vanderhorstia, Vanilla shenzhenica, Velatida, Vibrio cholerae, Virus rota, Yilgarnia, Yponomeuta, Ypsolopha, Zapodinae, Zarafasaura, Zingel. Mở rộng chỉ mục (342 hơn) »

Abdominea

Abdominea minimiflora là một loài lan hiếm và là loài duy nhất trong chi Abdominea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Abdominea · Xem thêm »

Abrotrichini

Abrotrichini còn được gọi là clade Andes hoặc clade nam Andes là một tông của loài gặm nhấm trong phân họ Sigmodontinae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Abrotrichini · Xem thêm »

Acanthephippium

Acanthephippium là một chi lan với 12 loài thuộc họ Orchidaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Acanthephippium · Xem thêm »

Aceratorchis

Aceratorchis Schltr., 1922 là một chi nhỏ trong họ Lan (Orchidaceae).

Mới!!: Chi (định hướng) và Aceratorchis · Xem thêm »

Acianthus

''Acianthus'' range map Acianthus (Brown, 1810) là một chi gồm 9 loài trong đó có 8 loài đặc hữu ở Úc và 1 ở New Zealand trong họ Orchidaceae). Trước đây trong chi Acianthus có rất nhiều loài, nhưng khoảng một nửa số loài này đã được phân loại sang chi các chi khác, như chi Acianthella.A complete Guide to Native Orchids of Australia, bao gồm the island territories, p. 161. David L. Jones. 2006. New Holland Publishers, Frenchs Forest, N.S.W. 2086 Australia. ISBN 1-877069-12-4. Tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, achis (điểm) và anthos (hoa), liên tưởng từ các đài hoa có hình dáng nhọn. Tên thông thường ở Úc là "Pixie-caps," "Gnat Orchid," và "Mosquito Orchid." Hoa nhỏ (cỡ 4 đến 5 mm), và được thụ phấn nhờ các con muỗi nhỏ khi chúng tìm kiếm mật hoa ở môi dưới (labellum).

Mới!!: Chi (định hướng) và Acianthus · Xem thêm »

Acineta

Acineta, viết tắt ACN trong thương mại làm vườn, là một chi nhỏ thuộc các họ Lan (Orchidaceae).

Mới!!: Chi (định hướng) và Acineta · Xem thêm »

Agalenocosa

Agalenocosa là một chi nhện trong họ Lycosidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Agalenocosa · Xem thêm »

Agama mwanzae

Agama mwanzae là loài bò sát trong họ Agamidae, được tìm thấy ở Tanzania, Rwanda, và Kenya.

Mới!!: Chi (định hướng) và Agama mwanzae · Xem thêm »

Aipysurus

Aipysurus là một chi rắn biển độc được tìm thấy ở các vùng biển ấm từ Ấn Độ Dương đến Thái Bình Dương.

Mới!!: Chi (định hướng) và Aipysurus · Xem thêm »

Alucita

Alucita là một chi bướm đêm thuộc họ Alucitidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Alucita · Xem thêm »

Ammoxenidae

Ammoxenidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ammoxenidae · Xem thêm »

Amyda

Amyda là một chi ba ba trong họ Trionychidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Amyda · Xem thêm »

Anthus brachyurus

Anthus brachyurus là một loài chi trong họ Motacillidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Anthus brachyurus · Xem thêm »

Araeoscelida

Araeoscelidia hoặc Araeoscelida là một nhánh các loài bò sát phân lớp hai cung tuyệt chủng bị bóc tách bề ngoài giống như thằn lằn, kéo dài từ cuối Kỷ Than đá đến đầu Kỷ Permi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Araeoscelida · Xem thêm »

Archaeopteryx

--> Archaeopteryx là một chi khủng long giống chim chuyển tiếp giữa khủng long có lông và chim hiện đại.

Mới!!: Chi (định hướng) và Archaeopteryx · Xem thêm »

Aristonectes

Aristonectes (có nghĩa là "kẻ bơi lội giỏi nhất") là một chi đã tuyệt chủng của plesiosaur  từ cuối kỷ Phấn trắng, mà ngày nay là Nam Mỹ và Nam Cực.

Mới!!: Chi (định hướng) và Aristonectes · Xem thêm »

Aristotelia (bướm đêm)

Aristotelia là một chi bướm đêm trong họ Gelechiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Aristotelia (bướm đêm) · Xem thêm »

Armadillidiidae

Armadillidiidae là một họ động vật giáp xác isopoda.

Mới!!: Chi (định hướng) và Armadillidiidae · Xem thêm »

Atmetochilus

Atmetochilus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Atmetochilus · Xem thêm »

Austropaxillus

Austropaxillus là một chi nấm trong họ Serpulaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Austropaxillus · Xem thêm »

Đậu biếc

Đậu biếc (danh pháp: Clitoria ternatea) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: Chi (định hướng) và Đậu biếc · Xem thêm »

Động vật học

Động vật học là ngành khoa học nghiên cứu toàn diện thế giới động vật.

Mới!!: Chi (định hướng) và Động vật học · Xem thêm »

Ếch cây bụng trắng

Ếch cây bụng trắng (Litoria caerulea) là một loài ếch cây bản địa Úc và New Guinea, là loài du nhập ở New Zealand và Hoa Kỳ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ếch cây bụng trắng · Xem thêm »

Barbulifer

Barbulifer là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Barbulifer · Xem thêm »

Basiphyllaea

Basiphyllaea là một chi lan ở vùng Đại Antilles gồm 4 loài.

Mới!!: Chi (định hướng) và Basiphyllaea · Xem thêm »

Bathyclupeidae

Bathyclupeidae là một họ cá nhỏ thuộc Bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Chi (định hướng) và Bathyclupeidae · Xem thêm »

Bathygobius

Bathygobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Bathygobius · Xem thêm »

Bạch tuộc Dumbo

Bạch tuộc Dumbo (Danh pháp khoa học: Grimpoteuthis) là tên gọi chỉ về một chi trong các loài bạch tuộc.

Mới!!: Chi (định hướng) và Bạch tuộc Dumbo · Xem thêm »

Bộ Cá răng kiếm

Bộ Cá răng kiếm, tên khoa học Aulopiformes, là một bộ cá vây tia biển bao gồm 15 họ còn tồn tại và một số họ tiền sử với khoảng 45 chi và trên 230 loài.

Mới!!: Chi (định hướng) và Bộ Cá răng kiếm · Xem thêm »

Benthophilus

Benthophilus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Benthophilus · Xem thêm »

Boiga

Boiga là một chi lớn của rắn nọc độc, nọc sùi, những con rắn thông thường được biết đến như những con rắn mèo.

Mới!!: Chi (định hướng) và Boiga · Xem thêm »

Boletinellus

Boletinellus là một chi nấm thông trong họ Boletaceae (phân bộ Sclerodermatineae của Boletales).

Mới!!: Chi (định hướng) và Boletinellus · Xem thêm »

Bollmannia

Bollmannia là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Bollmannia · Xem thêm »

Brachygobius

Brachygobius là một chi nhỏ của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Brachygobius · Xem thêm »

Brachythele

Brachythele là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Brachythele · Xem thêm »

Breviceps macrops

Breviceps macrops, hay còn gọi là Ếch mưa sa mạc (desert rain frog) là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Mới!!: Chi (định hướng) và Breviceps macrops · Xem thêm »

Brisingida

Brisingida là một bộ sao biển sống ở biển sâu trong lớp Asteroidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Brisingida · Xem thêm »

Bulbophyllum adelphidium

Bulbophyllum adelphidium là một loài phong lan thuộc chi Bulbophyllum.

Mới!!: Chi (định hướng) và Bulbophyllum adelphidium · Xem thêm »

Bulbophyllum serrulatum

Bulbophyllum serrulatum là một loài phong lan thuộc chi Bulbophyllum.

Mới!!: Chi (định hướng) và Bulbophyllum serrulatum · Xem thêm »

Buteoninae

Buteoninae là một phân họ động vật trong họ Ưng bao gồm các loài chim săn mồi có cánh rộng từ trung bình tới lớn.

Mới!!: Chi (định hướng) và Buteoninae · Xem thêm »

Cabillus

Cabillus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cabillus · Xem thêm »

Caffrogobius

Caffrogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Caffrogobius · Xem thêm »

Calisoga

Calisoga là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Calisoga · Xem thêm »

Callogobius

Callogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Callogobius · Xem thêm »

Calvatia

Calvatia là một chi nấm có quả thể hình cầu bao gồm loài nấm lớn như ''C. gigantea''.

Mới!!: Chi (định hướng) và Calvatia · Xem thêm »

Camarophyllopsis

Camarophyllopsis là một chi gồm 26 loài nấm phân bố rộng rãi, đặc biệt là các khu vực phía bắc ôn đới.

Mới!!: Chi (định hướng) và Camarophyllopsis · Xem thêm »

Camptosaurus

Camptosaurus là một chi khủng long ăn thực vật sống vào kỷ Jura, khoảng từ Bắc Mỹ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Camptosaurus · Xem thêm »

Cá đục

Cá đục (Danh pháp khoa học: Sillaginidae) là một họ cá biển trong bộ Cá vược.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cá đục · Xem thêm »

Cá mập bò mắt trắng

Cá mập trâu mắt trắng, Carcharhinus leucas, còn được gọi là cá mập Zambezi ở Phi châu và cá mập Nicaragua ở Nicaragua là một loài cá mập phổ biến rộng rải trên thế giới sống trong những vùng nước ấm và cạn dọc theo bờ biển và sông ngòi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cá mập bò mắt trắng · Xem thêm »

Cá mặt quỷ

Cá mặt quỷ hay còn gọi là cá mang ếch, cá mao ếch (Danh pháp khoa học: Synanceia) là một chi cá thuộc họ cá mao mặt quỷ (Synanceiidae) loài điển hình của chi này là Synanceia verrucosa.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cá mặt quỷ · Xem thêm »

Cá răng đao

Cá răng đao có tên thường gọi là Cá cọp (Piranha), loại cá nước ngọt thuộc họ Hồng Nhung Characidae, có kích thước to lớn, một con cá Piranha trưởng thành có kích thước từ 14 đến 26 cm.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cá răng đao · Xem thêm »

Cá tuyết sông

Cá tuyết sông, ''Lota lota'' Cá tuyết sông (danh pháp hai phần: Lota lota) là một loài cá thuộc họ Cá tuyết sông.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cá tuyết sông · Xem thêm »

Cóc mía

Cóc mía (danh pháp hai phần: Rhinella marina) là một loài cóc thuộc chi Rhinella, họ Bufonidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cóc mía · Xem thêm »

Cầu diệp sanit

Cầu diệp sanit (danh pháp hai phần: Bulbophyllum sanitii) là một loài phong lan thuộc chi Bulbophyllum.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cầu diệp sanit · Xem thêm »

Cellana

Ốc vú nàng thuộc họ Patellidae Cellana là một chi nhuyễn thể, thuộc họ Patellidae, lớp chân bụng (Gastropoda) và động vật thân mềm (Mollusca).

Mới!!: Chi (định hướng) và Cellana · Xem thêm »

Ceratostylis

Ceratostylis là một chi phong lan với hơn 60 loài phân bố ở Ấn Độ, Đông Nam Á, Papua New Guinea, Philippines và các đảo Thái Bình Dương.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ceratostylis · Xem thêm »

Chaco (chi nhện)

Chaco là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chaco (chi nhện) · Xem thêm »

Channallabes

Channallabes là một chi cá da trơn thuộc (bộ Siluriformes) trong họ Clariidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Channallabes · Xem thêm »

Chenistonia

Chenistonia là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chenistonia · Xem thêm »

Chi (giải phẫu học)

Khỉ Proboscis bám lấy cành cây bằng cánh tay (chi) của nó Chi là một phần phụ của cơ thể con người hay các loài động vật khác.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chi (giải phẫu học) · Xem thêm »

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chi (sinh học) · Xem thêm »

Chi Nhục đậu khấu

''Myristica fragrans'' ở Goa, Ấn Độ Cây nhục đậu khấu ở Kerala, Ấn Độ Cây nhục đậu khấu ở huyện RaigadRaigad Hạt Chi Nhục đậu khấu (danh pháp khoa học: Myristica) là một chi thực vật thuộc Họ Nhục đậu khấu.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chi Nhục đậu khấu · Xem thêm »

Chi Trăn

Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan) là một chi trăn thuộc họ cùng tên (Pythonidae), sống ở Châu Á và Châu Phi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chi Trăn · Xem thêm »

Chi trước

tương đồng. Chi trước là một chi ở phía trước (cánh tay, chân, hoặc phần phụ tương tự) trên cơ thể động vật có xương sống trên cạn.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chi trước · Xem thêm »

Chi Vẹm

Vẹm (Danh pháp khoa học: Mytilus) là chi trai nước mặn phân bố toàn cầu có kích thước từ trung bình đến lớn thuộc họ Mytilidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chi Vẹm · Xem thêm »

Chilelopsis

Chilelopsis là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chilelopsis · Xem thêm »

Chlamydogobius

Chlamydogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chlamydogobius · Xem thêm »

Chlorocyphidae

Chlorocyphidae là một họ chuồn chuồn kim.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chlorocyphidae · Xem thêm »

Chriolepis

Chriolepis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chriolepis · Xem thêm »

Chromogobius

Chromogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Chromogobius · Xem thêm »

Clariger

Clariger là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Clariger · Xem thêm »

Codonosiphon

Codonosiphon là một chi phong lan có 3 loài.

Mới!!: Chi (định hướng) và Codonosiphon · Xem thêm »

Coleophora anatipennella

Coleophora anatipennella là một loài bướm đêm thuộc họ (Coleophoridae).

Mới!!: Chi (định hướng) và Coleophora anatipennella · Xem thêm »

Colias

Wing venation Colias là một chi bướm ngày trong họ Pieridae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Colias · Xem thêm »

Columnodontia

Columnodontia là một chi nấm trong họ Meruliaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Columnodontia · Xem thêm »

Coryogalops

Coryogalops là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Coryogalops · Xem thêm »

Coryphopterus

Coryphopterus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Coryphopterus · Xem thêm »

Corythosaurus

Corythosaurus là một chi khủng long hadrosauridae "mỏ vịt" sinh sống 74-76 triệu năm trước vào cuối kỷ Creta ở Bắc Mỹ. Các loài khủng long bốn chân ăn thực vật này được biết đến với chiếc mào trên đỉnh sọ, loài nổi tiếng nhất trong chi có mào trông giống như một cái rìu. Nó được đặt tên và mô tả năm 1914 bởi Barnum Brown. Corythosaurus nay được cho là thuộc Lambeosaurinae, có họ hàng với Nipponosaurus, Velafrons, Hypacrosaurus, và Olorotitan. Corythosaurus được ước tính chiều dài, và hộp sọ, tính cả mào, cao.

Mới!!: Chi (định hướng) và Corythosaurus · Xem thêm »

Cricetulodon

Cricetulodon là một chi động vật có vú gồm các loài động vật gặm nhấm đã tuyệt chủng trong liên họ chuột muroidea được tìm thấy và định danh vào 1965 Các loài trong chi này từng sinh sống trong thời kỳ khoảng giữa của Aragonian đến hậu kỳ Turolian Chúng thỉnh thoảng được xếp loại phân lớp với các đơn vị có quan hệ gần gũi là Cricetodon- nhóm Ruscinomys khi chúng từng sống tổng cộng trong giai đoạn này đến 17 triệu năm về trước (Ma).

Mới!!: Chi (định hướng) và Cricetulodon · Xem thêm »

Cristatogobius

Cristatogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cristatogobius · Xem thêm »

Crocidurinae

Chuột chù răng trắng (Danh pháp khoa học: Crocidurinae) là một phân họ chuột chù trong họ Soricidae thuộc bộ chuột chù Soricomorpha, đây là một trong ba phân họ chuột chù của họ Soricidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Crocidurinae · Xem thêm »

Cryptocentrus

Cryptocentrus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cryptocentrus · Xem thêm »

Ctenogobiops

Ctenogobiops là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ctenogobiops · Xem thêm »

Ctenogobius

Ctenogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ctenogobius · Xem thêm »

Cua đồng

Cua đồng hay còn gọi là điền giải (danh pháp khoa học: Somanniathelphusa sinensis) là một loài trong họ Cua đồng thuộc nhóm Cua nước ngọt và phân bố nhiều tại Việt Nam.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cua đồng · Xem thêm »

Culex americanus

Culex bisulcatus là một loài muỗi trong chi Culex.

Mới!!: Chi (định hướng) và Culex americanus · Xem thêm »

Cycloponympha

Cycloponympha là một chi côn trùng, thuộc họ Tineidae hoặc Lyonetiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Cycloponympha · Xem thêm »

Daboia

Nọc rắn Daboia là một chi rắn độc Cựu Thế giới thuộc họ Rắn lục, được tìm thấy ở châu Á ở vùng Đông Nam Á, phía Nam Trung Quốc và Đài Loan, chúng sống ở các khu rừng nhiệt đới, cận nhiệt đới châu Á, bao gồm Việt Nam.

Mới!!: Chi (định hướng) và Daboia · Xem thêm »

Damarchus

Damarchus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Damarchus · Xem thêm »

Daphnis (chi bướm)

Daphnis là một chi bướm đêm trong họ Sphingidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Daphnis (chi bướm) · Xem thêm »

Daspletosaurus

Daspletosaurus (nghĩa là "thằn lằn kinh khủng") là một chi họ khủng long theropoda thuộc Siêu họ Khủng long bạo chúa, chúng sống vào cuối Kỷ Creta ở Bắc Mỹ khoảng 77-74 triệu năm trước.

Mới!!: Chi (định hướng) và Daspletosaurus · Xem thêm »

Deinonychus

Deinonychus (δεινός, 'khủng khiếp' và ὄνυξ, sở hữu ὄνυχος 'móng vuốt') là một chi khủng long theropoda.

Mới!!: Chi (định hướng) và Deinonychus · Xem thêm »

Didogobius

Didogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Didogobius · Xem thêm »

Dinofelis

Dinofelis là một chi của mèo răng kiếm tuyệt chủng thuộc bộ lạc Metailurini.

Mới!!: Chi (định hướng) và Dinofelis · Xem thêm »

Dioptis

Dioptis là một chi bướm đêm trong họ Notodontidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Dioptis · Xem thêm »

Diplothelopsis

Diplothelopsis là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Diplothelopsis · Xem thêm »

Dormitator

Dormitator là một chi cá bống trong họ Cá bống đen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Dormitator · Xem thêm »

Drombus

Drombus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Drombus · Xem thêm »

Dryopithecidae

Họ Vượn cổ rừng rậm (danh pháp khoa học: Dryopithecidae) là một họ trong bộ Linh trưởng gồm 1 chi đã tuyệt chủng Dryopithecus với hóa thạch của 5 loài đã biết là.

Mới!!: Chi (định hướng) và Dryopithecidae · Xem thêm »

Dsungaripterus

Dsungaripterus là một chi thằn lằn bay, sải cánh trung bình.

Mới!!: Chi (định hướng) và Dsungaripterus · Xem thêm »

Dugesiidae

Dugesiidae là một họ Tricladida nước ngọt phân bố trên toàn thế giới (trừ Nam Cực).

Mới!!: Chi (định hướng) và Dugesiidae · Xem thêm »

Egglestonichthys

Egglestonichthys là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Egglestonichthys · Xem thêm »

Elacatinus

Elacatinus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Elacatinus · Xem thêm »

Elachista

Elachista là một chi Gelechioidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Elachista · Xem thêm »

Eleuthemis buettikoferi

Eleuthemis buettikoferi (tên tiếng Anh: Firebelly) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Eleuthemis buettikoferi · Xem thêm »

Elizabethkingza

Elizabethkingia là một chi của vi khuẩn được mô tả vào năm 2005, được đặt theo tên của nhà vi trùng học người Mỹ Elizabeth Osborne King, người phát hiện ra các loài vi khuẩn điển hình.

Mới!!: Chi (định hướng) và Elizabethkingza · Xem thêm »

Eltroplectris

Eltroplectris là một chi phong lan trong họ Orchidaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Eltroplectris · Xem thêm »

Entypesa

Entypesa là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Entypesa · Xem thêm »

Equisetum

Equisetum (dương xỉ đuôi ngựa) là chi còn sống duy nhất trong họ Equisetaceae, họ thực vật có mạch sản xuất bào tử thay vì hạt.

Mới!!: Chi (định hướng) và Equisetum · Xem thêm »

Erotylidae

Erotylidae là một họ bọ cánh cứng có hơn 100 chi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Erotylidae · Xem thêm »

Eugnathogobius

Eugnathogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Eugnathogobius · Xem thêm »

Evermannia

Evermannia là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Evermannia · Xem thêm »

Evermannichthys

Evermannichthys là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Evermannichthys · Xem thêm »

Eviota

Eviota hay còn gọi là cá bống lùn là một chi của Họ Cá bống trắng, đây là chi cá với đặc trưng gồm các loài cá bống cỡ nhỏ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Eviota · Xem thêm »

Exyrias

Exyrias là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Exyrias · Xem thêm »

Favonigobius

Favonigobius hay còn gọi là cá bống cát là một chi của Họ Cá bống trắng, nhiều loài trong chi này có đặc tính sống vùi trong cát dưới đáy.

Mới!!: Chi (định hướng) và Favonigobius · Xem thêm »

Feia

Feia là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Feia · Xem thêm »

Filozoa

Filozoa là một nhóm đơn ngành của Opisthokonta.

Mới!!: Chi (định hướng) và Filozoa · Xem thêm »

Flamencopsis

Flamencopsis là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Flamencopsis · Xem thêm »

Fomitiporia

Fomitiporia là một chi nấm thuộc họ Hymenochaetaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Fomitiporia · Xem thêm »

Fusigobius

Fusigobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Fusigobius · Xem thêm »

Galeandra

Galeandra, là một chi gồm 20 loài phong lan bản địa châu Mỹ nhiệt đới.

Mới!!: Chi (định hướng) và Galeandra · Xem thêm »

Galericinae

Chuột chù núi cao hay dím lông rậm hay nguyệt thử là tên gọi chỉ về các loài động vật có vú trong bộ Eulipotyphla và được xếp vào phân họ Galericinae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Galericinae · Xem thêm »

Gallieniellidae

Gallieniellidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gallieniellidae · Xem thêm »

Gears of War

Gears of War là game chiến tranh viễn tưởng bắn súng góc nhìn thứ ba, phát triển bởi Epic Games và phát hành bởi Microsoft Game Studios.Ban đầu, nó được thiết kế chỉ dành cho hệ máy Xbox 360 vào tháng 11 năm 2006 ở Bắc Mỹ, Úc và phần lớn Châu Âu.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gears of War · Xem thêm »

Gián nhà

Gián nhà (Danh pháp khoa học: Periplaneta) là một chi gián thuộc họ Blattidae, trong chi này có nhiều loài gián sống trong nhà của con người.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gián nhà · Xem thêm »

Glossogobius

Glossogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Glossogobius · Xem thêm »

Gnatholepis

Gnatholepis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gnatholepis · Xem thêm »

Gobiodon

Gobiodon là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobiodon · Xem thêm »

Gobiomorphus

Gobiomorphus là một chi cá bống trong họ Cá bống đen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobiomorphus · Xem thêm »

Gobiomorus

Gobiomorus là một chi cá bống trong họ Cá bống đen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobiomorus · Xem thêm »

Gobionellus

Gobionellus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobionellus · Xem thêm »

Gobiopsis

Gobiopsis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobiopsis · Xem thêm »

Gobiopterus

Gobiopterus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobiopterus · Xem thêm »

Gobiosoma

Gobiosoma là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobiosoma · Xem thêm »

Gobulus

Gobulus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gobulus · Xem thêm »

Gomphotherium

Gomphotherium là một chi tuyệt chủng trong Bộ Có vòi, phát triển trong thế Miocen sớm ở Bắc Mỹ trong khoảng 13,650-3,6 Ma.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gomphotherium · Xem thêm »

Goniochilus

Goniochilus là một chi các loài cây có hoa trong họ Orchidaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Goniochilus · Xem thêm »

Gradungulidae

Gradungulidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gradungulidae · Xem thêm »

Gymnogobius

Gymnogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Gymnogobius · Xem thêm »

Họ Bọ lá

Họ Bọ lá (danh pháp khoa học: Phylliidae, thường viết sai thành Phyllidae), kích thước khoảng 5–10 cm là một họ các côn trùng sống ở vùng nhiệt đới châu Á và châu Úc, là bản sao tuyệt vời lá cây mà nó sống trên đó kể cả gân.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Bọ lá · Xem thêm »

Họ Cá heo chuột

Họ Cá heo chuột (Phocoenidae) là một họ cá heo nhỏ, chúng có liên quan với cá heo và cá voi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Cá heo chuột · Xem thêm »

Họ Cá kìm

Cá lìm kìm hay còn gọi là cá kìm hay Họ Cá lìm kìm (Danh pháp khoa học: Hemiramphidae) là một họ cá trong Bộ Cá nhói). Tên gọi tiếng Anh là: Halfbeak, (do từ chữ Hy lạp, Hemi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Cá kìm · Xem thêm »

Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng

Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng (danh pháp khoa học: Calopterygidae) là một họ côn trùng thuộc bộ Odonata.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Chuồn chuồn kim cánh rộng · Xem thêm »

Họ Gấu mèo

Họ Gấu mèo (danh pháp hai phần: Procyonidae) là một họ động vật Tân thế giới thuộc siêu họ Chồn.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Gấu mèo · Xem thêm »

Họ Gõ kiến

Họ Gõ kiến (tên khoa học Picidae) là một trong số 8 họ chim thuộc bộ Gõ kiến.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Gõ kiến · Xem thêm »

Họ Hải cẩu thật sự

Họ Hải cẩu thật sự hay còn gọi là họ Chó biển, hải cẩu không tai (danh pháp: Phocidae) là một trong ba họ thú biển chính của liên họ Chân vịt (Pinnipedia), Phân bộ Dạng chó (Caniformia), bộ Ăn thịt (Carnivora).

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Hải cẩu thật sự · Xem thêm »

Họ Hoét

Họ Hoét hay Họ Hét (danh pháp khoa học: Turdidae), là một nhóm các loài chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại khu vực thuộc Cựu thế giới.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Hoét · Xem thêm »

Họ Ngao

Ngao (Danh pháp khoa học: Veneridae) đôi khi còn gọi là nghêu hay nghiêu là một họ động vật thân mềm hai mảnh vỏ trong bộ Ngao (Veneroida).

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Ngao · Xem thêm »

Họ Tắc kè

Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Tắc kè · Xem thêm »

Họ Trảu

Họ Trảu (danh pháp khoa học: Meropidae) là một họ chim thuộc bộ S.

Mới!!: Chi (định hướng) và Họ Trảu · Xem thêm »

Hệ thống phân loại sinh vật

Hệ thống phân loại sinh học sự sắp xếp và chia thành các nhóm sinh vật theo những nguyên tắc nhất định.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hệ thống phân loại sinh vật · Xem thêm »

Hội chứng tetra-amelia

Hội chứng tetra-amelia (tetra- + amelia), còn được gọi là nhiễm sắc thể lặn tetraamelia hay hội chứng thiếu tứ chi, là sự di truyền nhiễm sắc thể lặn rất hiếm đặc trưng bởi bất thường bẩm sinh với sự thiếu hụt các chi (4 chi trên cơ thể).

Mới!!: Chi (định hướng) và Hội chứng tetra-amelia · Xem thêm »

Hermacha

Hermacha là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hermacha · Xem thêm »

Hermachura

Hermachura là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hermachura · Xem thêm »

Hesperornis

Hesperornis là một chi chim tuyệt chủng sống vào giai đoạn Champagne từ khoảng thời gian cuối kỷ Phấn Trắng (83,5-78 Ma) tại Bắc Mỹ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hesperornis · Xem thêm »

Hetereleotris

Hetereleotris là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hetereleotris · Xem thêm »

Heteronympha

Heteronympha là một chi bướm trong họ Nymphalidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Heteronympha · Xem thêm »

Hippotraginae

Hippotraginae là một phân họ trong họ Trâu bò.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hippotraginae · Xem thêm »

Hoa tuyết điểm

Chi Galanthus hay có tên thông thường là Hoa tuyết hay hoa tuyết điểm (tiếng Pháp: perce-neige), còn gọi là hoa giọt tuyết, hoa xuyên tuyết (tiếng Anh là Snowdrop, trong tiếng Hy lạp gála có nghĩa là "sữa", ánthos có nghĩa là "hoa").

Mới!!: Chi (định hướng) và Hoa tuyết điểm · Xem thêm »

Huia melasma

Huia melasma là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Huia melasma · Xem thêm »

Hyas (chi cua nhện)

Hyas, một chi cua nhện, bao hàm loài cua nhện khổng lồ (Hyas araneus) sinh sống tại Đại Tây Dương và biển Bắc.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hyas (chi cua nhện) · Xem thêm »

Hydrophis

Hydrophis là một chi rắn biển trong họ rắn hổ (Elapidae), chúng phân bố truyền thống ở vùng biển Ấn-Úc (Indo-Australia) và các vùng nước ở Đông Nam Á. Hiện hành có 35 loài được ghi nhận trong chi này.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hydrophis · Xem thêm »

Hylaeamys

Hylaeamys là một chi động vật gặm nhấm phân bố ở Nam Mỹ trong họ chuột Cricetidae, chúng được phân loại thuộc nhóm chuột gạo Oryzomyini và trong phân họ Sigmodontinae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hylaeamys · Xem thêm »

Hypochilidae

Mạng nhện ''Hypochilus'' Hypochilidae là một họ nhện.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hypochilidae · Xem thêm »

Hypseleotris

Hypseleotris là một chi cá bống trong họ Cá bống đen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Hypseleotris · Xem thêm »

Iberesia

Iberesia là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Iberesia · Xem thêm »

Ichthyostega

Ichthyostega là chi một tetrapod trong những nhóm Devonian lưỡng cư nguyên thủy đầu tiên có 2 lỗ mũi và phổi hoạt động hiệu qu.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ichthyostega · Xem thêm »

Idea (chi bướm)

Idea là một chi bướm ngày thuộc Họ Bướm giáp.

Mới!!: Chi (định hướng) và Idea (chi bướm) · Xem thêm »

Inachidae

Inachidae là một họ cua thuộc Phân thứ bộ Cua.

Mới!!: Chi (định hướng) và Inachidae · Xem thêm »

Inostrancevia

Inostrancevia là một chi tuyệt chủng của các loài ăn thịt, có chứa các thành viên lớn nhất trong họ Gorgonopsidae, những kẻ săn mồi được đặc trưng bởi răng nanh giống như răng cưa dài.

Mới!!: Chi (định hướng) và Inostrancevia · Xem thêm »

Istigobius

Istigobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Istigobius · Xem thêm »

Ixamatus

Ixamatus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ixamatus · Xem thêm »

Jules Bordet

Mộ Jules Bordet ở nghĩa trang Ixelles Jules Jean Baptiste Vincent Bordet (13.6.1870 tại Soignies Bỉ – 6.4.1961) là một nhà miễn dịch học, nhà vi sinh học người Bỉ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1919.

Mới!!: Chi (định hướng) và Jules Bordet · Xem thêm »

Kaiwhekea

Kaiwhekea là một chi đã tuyệt chủng của xà đầu long từ Creta muộn (Tầng Maastricht) mà ngày nay là New Zealand.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kaiwhekea · Xem thêm »

Kalotermitidae

Kalotermitidae là một họ mối.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kalotermitidae · Xem thêm »

Kamen Rider 555

là một series truyền hình Tokusatsu Nhật Bản.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kamen Rider 555 · Xem thêm »

Kỳ đà

Kỳ đà (Danh pháp khoa học: Varanus) là một chi thằn lằn năm trong Họ Kỳ đà đôi khi còn được gọi sai là cự đà, một loài bò sát Họ Cự đà.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kỳ đà · Xem thêm »

Kelloggella

Kelloggella là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kelloggella · Xem thêm »

Keo vàng

Cây keo vàng (Danh pháp khoa học: Acacia pycnantha), còn gọi là Mimosa vàng (từ tiếng Pháp: Mimosa doré) là một loài thực vật thuộc họ Đậu, phân họ Trinh nữ, chi Keo.

Mới!!: Chi (định hướng) và Keo vàng · Xem thêm »

Kmeria

Kmeria là một chi của họ Mộc lan, bao gồm 5 loài, có nguồn gốc ở Đông Á ở miền nam Trung Quốc và Đông Dương.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kmeria · Xem thêm »

Knipowitschia

Knipowitschia hay còn gọi là cá bống xuân là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Knipowitschia · Xem thêm »

Kribia

Kribia là một chi cá bống trong họ Cá bống đen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kribia · Xem thêm »

Kwonkan

Kwonkan là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Kwonkan · Xem thêm »

Lactobacillus casei

Lactobacillus casei là loài vi khuẩn thuộc chi Lactobacillus được tìm thấy chủ yếu trong hệ thống tiêu hóa của người (chủ yếu là ruột và miệng).

Mới!!: Chi (định hướng) và Lactobacillus casei · Xem thêm »

Lan hoàng thảo hương duyên

Lan hoàng thảo hương duyên hay Lan hoàng thảo cuộn (danh pháp: Dendrobium ellipsophyllum) là một loài lan phụ sinh trong chi Dendrobium, tông Podochilaeae, phân họ Epidendroideae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lan hoàng thảo hương duyên · Xem thêm »

Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ

Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ là sự biến đổi không gian sinh tồn của người Việt, thể hiện bởi các triều đại chính thống được công nhận.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ · Xem thêm »

Lentipes

Lentipes là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lentipes · Xem thêm »

Lepomis

Lepomis là một chi cá nước ngọt trong họ cá Thái dương Centrarchidae thuộc bộ cá vược Perciformes.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lepomis · Xem thêm »

Leptanthuridae

Leptanthuridae là một họ động vật giáp xác isopoda.

Mới!!: Chi (định hướng) và Leptanthuridae · Xem thêm »

Lepthercus

Lepthercus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lepthercus · Xem thêm »

Lesueurigobius

Lesueurigobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lesueurigobius · Xem thêm »

Linyphiidae

Linyphiidae là một họ nhện có hơn 4.300 loài được mô tả trong 578 chi trên toàn thế giới.

Mới!!: Chi (định hướng) và Linyphiidae · Xem thêm »

Loài điển hình

Trong thuật ngữ sinh học, một loài điển hình là loài mà có tên của một chi được liên kết bền vững tới nó; nó là loài có đặc tính sinh học điển hình trong đơn vị phân loại.

Mới!!: Chi (định hướng) và Loài điển hình · Xem thêm »

Longistylus

Longistylus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Longistylus · Xem thêm »

Lubricogobius

Lubricogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lubricogobius · Xem thêm »

Luciogobius

Luciogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Luciogobius · Xem thêm »

Lycinus

Lycinus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lycinus · Xem thêm »

Lycosidae

Lycosidae (tiếng Hy Lạp cổ "λύκος" nghĩa là "sói") Nhện sói là một họ nhện.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lycosidae · Xem thêm »

Lysiosquillidae

Lysiosquillidae là một họ tôm tít.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lysiosquillidae · Xem thêm »

Lythrypnus

Lythrypnus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Lythrypnus · Xem thêm »

Macrolepiota

Macrolepiota là một chi nấm trong họ Agaricaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Macrolepiota · Xem thêm »

Macropodus

Macropodus là một chi cá của họ Cá tai tượng có nguồn gốc từ Đông Nam Á. tên khác: lia thia Macropodus, cá thia cờ, cá sọi cờ, cá đuôi cờ, trong đó có các loài sống ở nước ngọt ao hồ và ruộng lúa ở Việt Nam, Lào, Campuchia, Malaysia, Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc.

Mới!!: Chi (định hướng) và Macropodus · Xem thêm »

Mối

Mối, tên khoa học Isoptera, là một nhóm côn trùng, có họ hàng gần với gián.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mối · Xem thêm »

Mecicobothriidae

Mecicobothriidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mecicobothriidae · Xem thêm »

Mecysmaucheniidae

Mecysmaucheniidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mecysmaucheniidae · Xem thêm »

Melanoplinae

Melanoplinae là một phân họ châu chấu từ họ Acrididae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Melanoplinae · Xem thêm »

Melibe

Melibe là một chi sên biển trong họ Tethydidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Melibe · Xem thêm »

Melinda (chi nhặng)

Melinda là một chi ruồi trong họ Calliphoridae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Melinda (chi nhặng) · Xem thêm »

Mentha requienii

Bạc hà Corse (Mentha requienii) là một loài cỏ thuộc chi bạc hà, bản địa Corse, Sardegna, Pháp, và lục địa Ý. Thân cây cap 3–10 cm với lá dài 2–7 mm.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mentha requienii · Xem thêm »

Merredinia

Merredinia là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Merredinia · Xem thêm »

Mexentypesa

Mexentypesa là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mexentypesa · Xem thêm »

Microgobius

Microgobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Microgobius · Xem thêm »

Milnesium

Milnesium là một chi gấu nước.

Mới!!: Chi (định hướng) và Milnesium · Xem thêm »

Mirbelia

Mirbelia là một chi thực vật thuộc họ Fabaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mirbelia · Xem thêm »

Mogurnda

Mogurnda là một chi cá bống trong họ Cá bống đen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mogurnda · Xem thêm »

Morganucodon

Morganucodon ("Glamorgan răng ") là một động vật có vú đầu chi mà sống trong Hậu Trias.

Mới!!: Chi (định hướng) và Morganucodon · Xem thêm »

Mugilogobius

Mugilogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Mugilogobius · Xem thêm »

Murinae

Murinae hay còn gọi là chuột cựu thế giới là một phân họ chuột của họ chuột Muridae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Murinae · Xem thêm »

Myersina

Myersina là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Myersina · Xem thêm »

Namea

Namea là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Namea · Xem thêm »

Nemesia (Nemesiidae)

Nemesia là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Nemesia (Nemesiidae) · Xem thêm »

Neogobius

Neogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Neogobius · Xem thêm »

Neostothis

Neostothis là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Neostothis · Xem thêm »

Nesogobius

Nesogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Nesogobius · Xem thêm »

Nesomyinae

Chuột Malagasy (Danh pháp khoa học: Nesomyinae) là một phân họ của họ chuột Nesomyinae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Nesomyinae · Xem thêm »

Ngón

Ngón là bộ phận xa nhất của chi, như ngón tay và ngón chân, hiện diện ở nhiều loài động vật có xương sống.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ngón · Xem thêm »

Notomyotida

Notomyotida là một bộ sao biển trong lớp Asteroidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Notomyotida · Xem thêm »

Obliquogobius

Obliquogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Obliquogobius · Xem thêm »

Odontamblyopus

Odontamblyopus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Odontamblyopus · Xem thêm »

Odontobuthus

Odontobuthus là một chi bọ cạp thuộc về họ bọ cạp Buthidae gồm những loài bọ cạp có độc tố.

Mới!!: Chi (định hướng) và Odontobuthus · Xem thêm »

Oenochroma

Oenochroma là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Oenochroma · Xem thêm »

Oligolepis

Oligolepis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Oligolepis · Xem thêm »

Ommastrephidae

Ommastrephidae là một họ mực chứa ba phân họ, 11 chi và hơn 20 loài.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ommastrephidae · Xem thêm »

Ornithocheirus

Ornithocheirus (từ tiếng Hy Lạp cổ đại "ὄρνις", có nghĩa là con chim, và "χεῖρ", có nghĩa là tay) là một chi thằn lằn bay được biết đến từ hóa thạch rời rạc không bị che phủ từ trầm tích ở Anh.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ornithocheirus · Xem thêm »

Ornithoptera meridionalis

Ornithoptera meridionalis là loài nhỏ nhất trong chi Ornithoptera.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ornithoptera meridionalis · Xem thêm »

Ortholfersia

Ortholfersia à một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ortholfersia · Xem thêm »

Otolithoides

Cá sủ (Danh pháp khoa học: Otolithoides) là một chi cá trong Họ Cá lù đù (Sciaenidae).

Mới!!: Chi (định hướng) và Otolithoides · Xem thêm »

Oxyeleotris

Oxyeleotris là một chi cá bống trong họ Cá bống đen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Oxyeleotris · Xem thêm »

Oxythemis phoenicosceles

Oxythemis phoenicosceles là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Oxythemis phoenicosceles · Xem thêm »

Oxyurichthys

Oxyurichthys là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Oxyurichthys · Xem thêm »

Pachycrocuta

Pachycrocuta là một chi linh cẩu tiền s. Pachycrocuta brevirostris là loài lớn nhất và được nghiên cứu kỹ nhất, được ước tính có cân nặng trung bình là, bằng một con sư tử cái, khiến nó trở thành loài linh cẩu lớn nhất được biết đến.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pachycrocuta · Xem thêm »

Palutrus

Palutrus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Palutrus · Xem thêm »

Pandaka

Pandaka là một chi của Họ Cá bống trắng, tên gọi này bắt nguồn từ tiếng Sankrit của Ấn Đ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pandaka · Xem thêm »

Pandalus

Tôm nước lạnh Pandalus (Danh pháp khoa học: Pandalus) là một chi tôm trong họ Pandalidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pandalus · Xem thêm »

Papilio cyproeofila

Papilio cyproeofila là một loài bướm phượng trong chi Papilio thuộc họ Bướm phượng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Papilio cyproeofila · Xem thêm »

Paragobiodon

Paragobiodon là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Paragobiodon · Xem thêm »

Paranthropus

Paranthropus (trong tiếng Hy Lạp para nghĩa là "bên cạnh", còn anthropus nghĩa là "con người"), một chi đã tuyệt chủng trong tông Người, là một họ Người đi bằng hai chân, có thể là hậu duệ của họ Người australopithecine gracile.

Mới!!: Chi (định hướng) và Paranthropus · Xem thêm »

Pararchaeidae

Pararchaeidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pararchaeidae · Xem thêm »

Parastacidae

Parastacidae là một họ tôm càng nước ngọt được tìm thấy ở Nam bán cầu.

Mới!!: Chi (định hướng) và Parastacidae · Xem thêm »

Parrella

Parrella là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Parrella · Xem thêm »

Pelecorhynchus

Pelecorhynchus là một chi ruồi trong họ Pelecorhynchidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pelecorhynchus · Xem thêm »

Pelomedusidae

Rùa châu Phi cổ bên (Danh pháp khoa học: Pelomedusidae) là một họ rùa gồm các loài rùa nước ngọt có nguồn gốc ở tiểu vùng hạ Sahara, có một loài là Pelomedusa subrufa, cũng được tìm thấy ở Yemen.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pelomedusidae · Xem thêm »

Peltospiridae

Peltospiridae là một họ ốc trong clade Vetigastropoda (theo phân loại Gastropoda bởiBouchet & Rocroi, 2005).

Mới!!: Chi (định hướng) và Peltospiridae · Xem thêm »

Periophthalmus

Periophthalmus là một chi gồm các loài cá thòi lòi bản địa rừng thực vật ngập mặn dọc các bờ biển châu Phi, Ấn Độ, và Nam châu Á. Tất cả các loài trong chi này hung hăng và bảo vệ lãnh thổ riêng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Periophthalmus · Xem thêm »

Pharnaciini

Pharnaciini là một tông trong Bộ Bọ que gồm có 09 chi trong tông này.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pharnaciini · Xem thêm »

Phasianinae

Phân họ Trĩ hay Phasianinae (Horsfield, 1821) là một phân họ của họ Trĩ (Phasianidae) trong bộ Gà Galliformes.

Mới!!: Chi (định hướng) và Phasianinae · Xem thêm »

Phù não do độ cao

Phù não độ cao lớn (tiếng Anh: High altitude cerebral edema, viết tắt HACE) là một dạng rất nghiêm trọng và có thể gây chết người của chứng say độ cao.

Mới!!: Chi (định hướng) và Phù não do độ cao · Xem thêm »

Phedina brazzae

Phedina brazzae là một loài chi trong họ Nhạn, Hirundinidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Phedina brazzae · Xem thêm »

Phong lan miệng rồng

Newfoundland and Labrador Arethusa bulbosa, thường gọi là Phong lan miệng rồng, là loài duy nhất của chi phong lan Arethusa.

Mới!!: Chi (định hướng) và Phong lan miệng rồng · Xem thêm »

Physocephala

Physocephala là một chiruồi trong họ Conopidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Physocephala · Xem thêm »

Pieter Bleeker

Pieter Bleeker Pieter Bleeker (ngày 10 tháng 7 năm 1819, Zaandam – ngày 24 tháng 1 năm 1878, The Hague) la` một bác sỉ và ngư loại học người Hà Lan nổi tiếng vì những nghiên cứu về cá ở Đông Nam Á Ông viết cuốn Atlas Ichthyologique des Orientales Neerlandaises được xuất bản năm 1862–1877.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pieter Bleeker · Xem thêm »

Piezura

Piezura là một chi nhỏ ruồi thuộc họ Fanniidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Piezura · Xem thêm »

Pionothele

Pionothele là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pionothele · Xem thêm »

Platanthera chlorantha

Platanthera chlorantha (lan bướm lớn), là một loài lan thuộc chi Platanthera.

Mới!!: Chi (định hướng) và Platanthera chlorantha · Xem thêm »

Plectreuridae

Plectreuridae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Plectreuridae · Xem thêm »

Plesiosaurus

Minh họa cho phát hiện của Anning: ''Plesiosaurus macrocephalus'' Plesiosaurus là một chi bò sát biển lớn đã tuyệt chủng thuộc bộ Plesiosauria.

Mới!!: Chi (định hướng) và Plesiosaurus · Xem thêm »

Pleurosicya

Pleurosicya là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pleurosicya · Xem thêm »

Pleurotus

Pleurotus là một chi nấm thuộc họ Pleurotaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pleurotus · Xem thêm »

Polycarpa

Polycarpa là một chi hải tiêu ascidia họ Styelidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Polycarpa · Xem thêm »

Pomatoschistus

Pomatoschistus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pomatoschistus · Xem thêm »

Ponticola

Ponticola là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ponticola · Xem thêm »

Porolepiformes

Porolepiformes là tên gọi khoa học của một bộ cá vây thùy tiền sử, đã từng sinh sống trong kỷ Devon, khoảng 416 tới 359 triệu năm trước.

Mới!!: Chi (định hướng) và Porolepiformes · Xem thêm »

Poronidulus

Poronidulus là một chi nấm trong họ Polyporaceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Poronidulus · Xem thêm »

Powelliphanta

Powelliphanta là một chi ốc sên trong họ Rhytididae gồm các loài ốc sên có kích thước lớn, chúng thuộc họ ốc sên ăn thịt sống trên mặt đất có kích thước đa dạng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Powelliphanta · Xem thêm »

Praepapilio

Praepapilio là một chi đã tuyệt chủng bướm đuôi én từ giữa Eocene thu thập được ở các khoáng vật ở Colorado, Hoa Kỳ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Praepapilio · Xem thêm »

Presbyornithidae

Presbyornithidae là một nhóm chim tiền sử đã tuyệt chủng có hình dạng của những con ngỗng hiện đại mà chúng từng phân bố toàn cầu.

Mới!!: Chi (định hướng) và Presbyornithidae · Xem thêm »

Priolepis

Priolepis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Priolepis · Xem thêm »

Proconsul (linh trưởng)

Proconsul là một chi thời kỳ đầu thuộc bộ linh trưởng, sống vào thế Miocene (22 đến 15 triệu năm trước) ở Kenya, và phân bố hạn chế ở châu Phi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Proconsul (linh trưởng) · Xem thêm »

Prorachias

Prorachias là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Prorachias · Xem thêm »

Psalistopoides

Psalistopoides là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Psalistopoides · Xem thêm »

Pselligmus

Pselligmus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pselligmus · Xem thêm »

Pseudacris brachyphona

Pseudacris brachyphona (tên tiếng Anh: Mountain Chorus Frog) là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pseudacris brachyphona · Xem thêm »

Pseudocerastes

Rắn lục có sừng đuôi nhện Ba Tư hay rắn viper Ba Tư (Danh pháp khoa học: Pseudocerastes) là một chi gồm các loài rắn được xếp trong họ rắn lục phân bố từ Trung Đông và châu Á. Ban đầu người ta xếp đây là một chi đơn loài, trong chi này chỉ có một loài loài rắn có tên là Pseudocerastes urarachnoides.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pseudocerastes · Xem thêm »

Pseudogobiopsis

Pseudogobiopsis là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pseudogobiopsis · Xem thêm »

Pseudogobius

Pseudogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pseudogobius · Xem thêm »

Pseudopulex

Bọ chét khủng long (Danh pháp khoa học: Pseudopulex) là một chi bọ chét thời kỳ tiền sử sống vào thời đại khủng long, sống cách đây 165 triệu năm.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pseudopulex · Xem thêm »

Pseudoteyl

Pseudoteyl là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pseudoteyl · Xem thêm »

Psilotris

Psilotris là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Psilotris · Xem thêm »

Psittacinae

Vẹt Cựu thế giới hay Vẹt Cổ thế giới (Danh pháp khoa học: Psittacinae) là một phân họ của họ Vẹt gồm các loài vẹt phân bố tại châu Á, châu Phi, châu Úc (Cựu Thế giới).

Mới!!: Chi (định hướng) và Psittacinae · Xem thêm »

Psychomyiellodes

Psychomyiellodes là một chi Trichoptera.

Mới!!: Chi (định hướng) và Psychomyiellodes · Xem thêm »

Pterodictya reticularis

Pterodictya reticularis là một loài côn trùng được mô tả bởi Olivier năm 1791.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pterodictya reticularis · Xem thêm »

Pterogobius

Pterogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pterogobius · Xem thêm »

Pycnothele

Pycnothele là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pycnothele · Xem thêm »

Pyrosoma

Pyrosoma là một chi động vật biển trong họ Pyrosomatidae thuộc bộ Pyrosomida, chúng là một tập hợp của hàng ngàn sinh vật bé nhỏ, gọi là Zooids.

Mới!!: Chi (định hướng) và Pyrosoma · Xem thêm »

Quoya

Hình ảnh của loài Quoya atriplicina trong chi Quoya Quoya là tên một chi của những loài thực vật có hoa thuộc họ hoa môi và là loài đặc hữu của khu vực phía tây nước Úc.

Mới!!: Chi (định hướng) và Quoya · Xem thêm »

Rachias

Rachias là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Rachias · Xem thêm »

Raveniola

Raveniola là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Raveniola · Xem thêm »

Rắn đuôi chuông

Rắn đuôi chuông hay rắn chuông hay rắn rung chuông hay là một nhóm các rắn độc thuộc các chi Crotalus và Sistrurus thuộc phân họ Crotalinae ("rắn hang") với đặc điểm chung là cái đuôi của chúng có thể rung và kêu lên.

Mới!!: Chi (định hướng) và Rắn đuôi chuông · Xem thêm »

Rắn lục nưa

Rắn lục lá khô, hay rắn Chàm Quạp, rắn lục Malaysia, là một nhóm rắn độc thuộc các chi Crotalus và Sistrurus thuộc phân họ Crotalinae ("rắn hang").

Mới!!: Chi (định hướng) và Rắn lục nưa · Xem thêm »

Rắn vảy sừng Bush Viper

Rắn vảy sừng Bush Viper (Danh pháp khoa học: Atheris) là một chi trong họ rắn lục phân bố trong những khu rừng nhiệt đới ở châu Phi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Rắn vảy sừng Bush Viper · Xem thêm »

Redigobius

Redigobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Redigobius · Xem thêm »

Rhabditidae

Rhabditidae là một họ giun tròn.

Mới!!: Chi (định hướng) và Rhabditidae · Xem thêm »

Rhamphomyia

Rhamphomyia là một chi ruồi trong họ Empididae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Rhamphomyia · Xem thêm »

Rhinogobius

''Rhinogobius'' sp. 'CB' from Hamamatsu, Shizuoka, Nhật Bản Cá bống tê giác (Danh pháp khoa học: Rhinogobius) là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Rhinogobius · Xem thêm »

Rhodocyphella

Rhodocyphella là một chi nấm trong họ Entolomataceae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Rhodocyphella · Xem thêm »

Sa giông Trình Cống

Sa giông Trình Cống (danh pháp hai phần: Hypselotriton chenggongensis) là một loài kỳ giông trong họ Kỳ giông.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sa giông Trình Cống · Xem thêm »

Sacciolepis

Sacciolepis là một chi thực vật có hoa trong họ Cỏ (Poaceae).

Mới!!: Chi (định hướng) và Sacciolepis · Xem thêm »

Samaris

Samaris là một chi cá trong họ Samaridae bản địa của vùng Ấn Độ-Thái Bình Dương.

Mới!!: Chi (định hướng) và Samaris · Xem thêm »

San hô não

San hô não là tên thông dụng của các loài san hô trong họ Faviidae được gọi như thế do hình cầu và bề mặt có rãnh tương tự như não.

Mới!!: Chi (định hướng) và San hô não · Xem thêm »

Sarcoglanidinae

Sarcoglanidinae là một phân họ cá da trơn thuộc họ Trichomycteridae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sarcoglanidinae · Xem thêm »

Sarcophaga

Sarcophaga là một chi ruồi thật, là loài tiêu biểu của họ (Sarcophagidae).

Mới!!: Chi (định hướng) và Sarcophaga · Xem thêm »

Sóc bay

Sóc bay có tên khoa học là Pteromyini hay Petauristini, là một tông của 44 loài sóc (Họ Sóc).

Mới!!: Chi (định hướng) và Sóc bay · Xem thêm »

Sẻ Darwin

Sẻ Darwin hay còn gọi là sẻ Galápagos là một nhóm gồm 15 loài sẻ trong họ Thraupidae thuộc các loài đặc hữu sinh sống ở quần đảo Galápagos, chúng được đặt tên để vinh danh nhà bác học Charles Darwin.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sẻ Darwin · Xem thêm »

Scaphirhynchus

Scaphirhynchus là chi cá tầm bản địa bị đe dọa ở Mỹ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Scaphirhynchus · Xem thêm »

Scartelaos

Scartelaos là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Scartelaos · Xem thêm »

Scathophaga

Chi Scathophaga là một chi ruồi săn mồi vừa và nhỏ, có ấu trùng ăn các ấu trùng côn trùng khác trong phân động vật hoặc chất cây thối rữa.

Mới!!: Chi (định hướng) và Scathophaga · Xem thêm »

Schismatogobius

Schismatogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Schismatogobius · Xem thêm »

Scleroderma (chi nấm)

Scleroderma là một chi nấm, thuộc bộ Boletales, phân bộ Sclerodermatineae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Scleroderma (chi nấm) · Xem thêm »

Scorpionidae

Scorpionidae là một họ bọ cạp.

Mới!!: Chi (định hướng) và Scorpionidae · Xem thêm »

Scythrididae

Scythrididae (bướm hoa) là một họ bướm đêm nhỏ trong siêu họ Gelechioidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Scythrididae · Xem thêm »

Segestriidae

Segestriidae là một họ nhện gồm 106 loài được xếp vào hai chi lớn và phổ biến rộng rãi (Segestria và Ariadna) và một chi đơn loài (Gippsicola từ Úc).

Mới!!: Chi (định hướng) và Segestriidae · Xem thêm »

Serromyia

Serromyia là một chi biting midge trong phân họ Ceratopogoninae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Serromyia · Xem thêm »

Sicyopterus

Sicyopterus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sicyopterus · Xem thêm »

Sicyopus

Sicyopus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sicyopus · Xem thêm »

Silhouettea

Silhouettea là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Silhouettea · Xem thêm »

Sinopesa

Sinopesa là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sinopesa · Xem thêm »

Sivapithecus

Sivapithecus là một chi linh trưởng tuyệt chủng, có từ thời 12,5 và 8,5 kỳ thuộc thế Miocen, với các hóa thạch của nó được phát hiện tại khu vực ngày nay là Siwalik Hills và Tiểu lục địa Ấn Đ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sivapithecus · Xem thêm »

Sivatherium

Sivatherium ("Con thú của Shiva") là một chi thú đã tuyệt chủng của họ Hươu cao cổ mà trước đây chúng đã từng sinh sống khắp châu Phi đến Tiểu lục địa Ấn Đ. Trong đó, Sivatherium giganteum là loài lớn nhất được biết đến, và cũng có thể là động vật nhai lại lớn nhất của mọi thời đại.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sivatherium · Xem thêm »

Smilosicyopus

Smilosicyopus là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Smilosicyopus · Xem thêm »

Soricinae

Chuột chù răng đỏ (Danh pháp khoa học: Soricinae) là một phân họ động vật có vú trong họ Chuột chù Soricidae, phân họ này là một trong ba phân họ chuột chù còn sống, cùng với Crocidurinae (chuột chù răng trắng) và Myosoricinae (chuột chù răng trắng châu Phi).

Mới!!: Chi (định hướng) và Soricinae · Xem thêm »

Sphaerosepalaceae

Sphaerosepalaceae là danh pháp của một họ trong thực vật có hoa.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sphaerosepalaceae · Xem thêm »

Spinulosida

Spinulosida là một bộ sao biển trong lớp Asteroidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Spinulosida · Xem thêm »

Spiroctenus

Spiroctenus là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Spiroctenus · Xem thêm »

Squalius

Squalius là một chi cá trong họ cá chép (Cyprinidae) được tìm thấy ở châu Âu và châu Á Lai tạo khác loài không hiếm trong họ hàng cá chép, kể cả chi cá này.

Mới!!: Chi (định hướng) và Squalius · Xem thêm »

Stanwellia

Stanwellia là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Stanwellia · Xem thêm »

Stegodon

Stegodon (có nghĩa là "răng mái" trong tiếng Hy Lạp từ stegein στέγειν 'để che' và 'răng ὀδούς odous'), là một chi đã tuyệt chủng thuộc phân họ Stegodontinae, bộ Proboscidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Stegodon · Xem thêm »

Stenogobius

''Stenogobius gymnopomus'' Stenogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Stenogobius · Xem thêm »

Stenoterommata

Stenoterommata là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Stenoterommata · Xem thêm »

Stigmatogobius

Stigmatogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Stigmatogobius · Xem thêm »

Stiphodon

Cá bống rồng (Danh pháp khoa học: Stiphodon) là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Stiphodon · Xem thêm »

Stonogobiops

Stonogobiops là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Stonogobiops · Xem thêm »

Strepsicerotini

Strepsicerotini là một tông gồm các loài linh dương to lớn ở châu Phi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Strepsicerotini · Xem thêm »

Strumigenys

Strumigenys là một chi kiến myrmicine trong tông Dacetini.

Mới!!: Chi (định hướng) và Strumigenys · Xem thêm »

Strymon (bướm)

u trùng ''Strymon melinus'' Strymon là một chi của scrub hairstreaks, các loài bướm trong họ Lycaenidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Strymon (bướm) · Xem thêm »

Sueviota

Sueviota là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Sueviota · Xem thêm »

Supersaurus

Supersaurus (nghĩa là "siêu khủng long") là một chi khủng long thuộc cận bộ sauropoda và họ diplodocidae, phát hiện bởi Vivian Jones tại Delta, Colorado, nó sống vào đầu kỷ Jura (thành hệ Morrison, cách này khoảng 153 triệu năm. Supersaurus là một trong những sauropoda lớn nhất, có thể đạt chiều dài từ 33-34m, cao từ 5-5.2m, nặng từ 35-45 tấn.

Mới!!: Chi (định hướng) và Supersaurus · Xem thêm »

Swolnpes

Swolnpes là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Swolnpes · Xem thêm »

Synalpheus

Synalpheus là một chi thuộc Họ Tôm gõ mõ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Synalpheus · Xem thêm »

Synaphridae

Synaphridae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Synaphridae · Xem thêm »

Synotaxidae

Synotaxidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Synotaxidae · Xem thêm »

Tầng 3 (kỷ Cambri)

Tầng 3 là tên gọi không chính thức của tầng thứ 3 thuộc kỷ Cambri.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tầng 3 (kỷ Cambri) · Xem thêm »

Tầng 4 (kỷ Cambri)

Tầng 4 là tên gọi không chính thức của tầng thứ 4 thuộc kỷ Cambri và là tầng trên cùng của thống 2.  Nó tiếp sau tầng 3 và đứng trước tầng 5.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tầng 4 (kỷ Cambri) · Xem thêm »

Telmatochromis

Telmatochromis là một chi cá nhỏ của phân họ Pseudocrenilabrinae trong họ cá hoàng đế thuộc bộ cá vược, chúng là các loài bản địa của Hồ Tanganyika ở Đông Phi.

Mới!!: Chi (định hướng) và Telmatochromis · Xem thêm »

Tephrocybe

Tephrocybe chi của khoảng 40 loài nấm phân phối rộng rãi trong khu vực ôn đới.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tephrocybe · Xem thêm »

Tetrapodophis

Rắn bốn chân (Danh pháp khoa học: Tetrapodophis) là một chi đơn loài của loài rắn thời tiền sử với một loài duy nhất là Tetrapodophis amplectus từng sinh sống ở Nam Mỹ vào đầu kỷ Phấn trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tetrapodophis · Xem thêm »

Teyl

Teyl là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Teyl · Xem thêm »

Teyloides

Teyloides là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Teyloides · Xem thêm »

Theridiidae

Theridiidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Theridiidae · Xem thêm »

Thespesius

Thespesius là một chi khủng long nomen dubium thuộc thành hệ Lance của South Dakota.

Mới!!: Chi (định hướng) và Thespesius · Xem thêm »

Thiên nga đen

Thiên nga đen (''Cygnus atratus'') và con non Thiên nga đen (danh pháp hai phần: Cygnus atratus) là một loài chim thuộc phân chi Chenopis trong chi thiên nga, họ Vịt.

Mới!!: Chi (định hướng) và Thiên nga đen · Xem thêm »

Thorogobius

Thorogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Thorogobius · Xem thêm »

Thuật (Naruto)

Trong anime và manga Naruto của Masashi Kishimoto, một là một cụm từ chỉ đến bất kỳ một chiêu thuật nào ninja sử dụng được nhưng một con người bình thường thì không thể.

Mới!!: Chi (định hướng) và Thuật (Naruto) · Xem thêm »

Tigrigobius

Tigrigobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tigrigobius · Xem thêm »

Tinamidae

Tinamidae là một họ chim duy nhất trong bộ Tinamiformes, họ này gồm 47 loài, phân bố ở Trung và Nam Mỹ.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tinamidae · Xem thêm »

Titanoecidae

Titanoecidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Titanoecidae · Xem thêm »

Tomiyamichthys

Tomiyamichthys là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tomiyamichthys · Xem thêm »

Tortricinae

Tortricinae là phân họ bướm đêm tortrix.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tortricinae · Xem thêm »

Toxoplasma gondii

Sheiphali "Toxoplasma" gondii là một loài động vật nguyên sinh sống ký sinh thuộc chi Toxoplasma.

Mới!!: Chi (định hướng) và Toxoplasma gondii · Xem thêm »

Trùng bệnh ngủ

Trùng bệnh ngủ gồm các loài thuộc chi Trypanosoma, là tác nhân gây ra bệnh ngủ châu Phi lây truyền qua ruồi xê xê (gồm các loài thuộc chi Glossina).

Mới!!: Chi (định hướng) và Trùng bệnh ngủ · Xem thêm »

Tridentiger

Tridentiger là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tridentiger · Xem thêm »

Trimma

Trimma là một chi cá trong Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Trimma · Xem thêm »

Trimmatom

Trimmatom là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Trimmatom · Xem thêm »

Tryssogobius

Tryssogobius là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tryssogobius · Xem thêm »

Tuarangisaurus

Tuarangisaurus (trong tiếng Maori tuarangi nghĩa là "cổ xưa" và sauros trong tiếng Hy Lạp là "thằn lằn") là một chi đã tuyệt chủng của elasmosaurid từ New Zealand.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tuarangisaurus · Xem thêm »

Tuojiangosaurus

Tuojiangosaurus la một chi khủng long stegosauria, chúng ăn thực vật và là một phần một nhóm động vật ăn cỏ của kỷ Jura, được tìm thấy chủ yếu ở bán cầu đông, chủ yếu là Tứ Xuyên, Trung Quốc.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tuojiangosaurus · Xem thêm »

Tylomyinae

Tylomyinae là một phân họ động vật gặm nhấm trong họ Cricetidae gồm nhiều loài chuột Tân Thế giới kể cả những con chuột leo núi, phân họ này không được biết đến là có quan hệ với phân họ Sigmodontinae và Neotominae, nhưng nhiều ý kiến cho rằng nên nhập cả 03 phân họ này thành một phân họ duy nhất là Sigmodontinae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Tylomyinae · Xem thêm »

Uranotaenia moultoni

Uranotaenia moultoni là một loài muỗi trong chi Uranotaenia.

Mới!!: Chi (định hướng) và Uranotaenia moultoni · Xem thêm »

Utricularia recta

Utricularia recta là một loài thực vật ăn thịt thuộc chi Utricularia.

Mới!!: Chi (định hướng) và Utricularia recta · Xem thêm »

Valenciennea

Valenciennea là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Valenciennea · Xem thêm »

Valvatida

Valvatida là một bộ sao biển trong lớp Asteroidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Valvatida · Xem thêm »

Vanderhorstia

Vanderhorstia là một chi của Họ Cá bống trắng.

Mới!!: Chi (định hướng) và Vanderhorstia · Xem thêm »

Vanilla shenzhenica

Vanilla shenzhenica là một loài phong lan thuộc chi Vanilla, Họ Lan.

Mới!!: Chi (định hướng) và Vanilla shenzhenica · Xem thêm »

Velatida

Velatida là một bộ sao biển trong lớp Asteroidea.

Mới!!: Chi (định hướng) và Velatida · Xem thêm »

Vibrio cholerae

Vibrio cholerae (còn gọi là Kommabacillus) là một loài vi trùng gram âm gây bệnh tả ở người.

Mới!!: Chi (định hướng) và Vibrio cholerae · Xem thêm »

Virus rota

Virus rota là nguyên nhân phổ biến nhất của bệnh tiêu chảy nặng ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, và là một trong số các loại vi rút gây nhiễm trùng thường được gọi là cúm dạ dày, mặc dù không có liên quan đến cúm.

Mới!!: Chi (định hướng) và Virus rota · Xem thêm »

Yilgarnia

Yilgarnia là một chi nhện trong họ Nemesiidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Yilgarnia · Xem thêm »

Yponomeuta

Yponomeuta là một large chi bướm đêm of the Yponomeutidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Yponomeuta · Xem thêm »

Ypsolopha

Ypsolopha là một chi bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae.

Mới!!: Chi (định hướng) và Ypsolopha · Xem thêm »

Zapodinae

Chuột nhắt nhảy (Danh pháp khoa học: Zapodinae) là một nhóm động vật gặm nhấm dạng chuột phân bố ở Bắc Mỹ và Trung Quốc thuộc phân họ Zapodinae trong họ Dipodidae của bộ gặm nhấm.

Mới!!: Chi (định hướng) và Zapodinae · Xem thêm »

Zarafasaura

Zarafasaura là một chi đã tuyệt chủng của elasmosaurid được tìm thấy ở Oulad Abdoun Basin, Maroc.

Mới!!: Chi (định hướng) và Zarafasaura · Xem thêm »

Zingel

Zingel là một chi cá nước ngọt trong họ cá vược Percidae gồm có 04 loài cá.

Mới!!: Chi (định hướng) và Zingel · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Chi.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »