Mục lục
78 quan hệ: Apristurus ampliceps, Apristurus australis, Apristurus bucephalus, Atelomycterus marmoratus, Bythaelurus, Bythaelurus alcockii, Bythaelurus incanus, Bythaelurus lutarius, Carcharhinus, Carcharhinus acronotus, Carcharhinus albimarginatus, Carcharhinus altimus, Carcharhinus amblyrhynchoides, Carcharhinus amboinensis, Carcharhinus brachyurus, Carcharhinus brevipinna, Carcharhinus cautus, Carcharhinus falciformis, Carcharhinus fitzroyensis, Carcharhinus galapagensis, Carcharhinus hemiodon, Carcharhinus isodon, Carcharhinus limbatus, Carcharhinus longimanus, Carcharhinus macloti, Carcharhinus obscurus, Carcharhinus porosus, Carcharhinus sealei, Carcharhinus signatus, Carcharhinus tilstoni, Cá mập, Cá mập đúc xu, Cá mập báo, Cá mập bò mắt trắng, Cá mập Borneo, Cá mập cát, Cá mập mèo Nhật Bản, Cá mập miệng rộng, Cá mập san hô Caribe, Cá mập sọc trắng, Cá mập vây đen, Cá mập xanh, Cá nhám đầu xẻng, Cá nhám điểm sao, Cá nhám búa, Cá nhám cào, Cá nhám chó râu, Cá nhám mèo Galápagos, Cá nhám mèo không đốm, Cephaloscyllium speccum, ... Mở rộng chỉ mục (28 hơn) »
Apristurus ampliceps
Apristurus ampliceps, là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Apristurus ampliceps
Apristurus australis
Apristurus australis, là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Apristurus australis
Apristurus bucephalus
Apristurus bucephalus, là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Apristurus bucephalus
Atelomycterus marmoratus
Atelomycterus marmoratus (tên tiếng Anh: "Coral catshark") là một loài cá nhám mèo thuộc họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Atelomycterus marmoratus
Bythaelurus
Bythaelurus là một chi cá mập mèo trong họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Bythaelurus
Bythaelurus alcockii
Bythaelurus hispidus là một loài cá mập trong họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Bythaelurus alcockii
Bythaelurus incanus
Bythaelurus incanus, là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Bythaelurus incanus
Bythaelurus lutarius
Bythaelurus lutarius là một loài cá thuộc họ Scyliorhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Bythaelurus lutarius
Carcharhinus
Cá mập mắt trắng, tên khoa học Carcharhinus, là một chi điển hình cá mập trong họ Carcharhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus
Carcharhinus acronotus
Carcharhinus acronotus là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus acronotus
Carcharhinus albimarginatus
Carcharhinus albimarginatus là một loài cá mập lớn thuộc họ Carcharhinidae, phân bố phân tán khắp vùng nhiệt đới Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus albimarginatus
Carcharhinus altimus
Carcharhinus altimus là một loài cá mập cầu hồn trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus altimus
Carcharhinus amblyrhynchoides
Carcharhinus amblyrhynchoides là một loài cá mập cầu hồn trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus amblyrhynchoides
Carcharhinus amboinensis
Carcharhinus amboinensis là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus amboinensis
Carcharhinus brachyurus
Carcharhinus brachyurus là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus brachyurus
Carcharhinus brevipinna
Carcharhinus brevipinna là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus brevipinna
Carcharhinus cautus
Carcharhinus cautus là một loài cá mập và một phần của họ Carcharhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus cautus
Carcharhinus falciformis
Carcharhinus falciformis là một loài cá trong họ Carcharhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus falciformis
Carcharhinus fitzroyensis
Carcharhinus fitzroyensis là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus fitzroyensis
Carcharhinus galapagensis
Cá mập Galapagos (danh pháp khoa học: Carcharhinus galapagensis) là một loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae, được tìm thấy trên toàn thế giới.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus galapagensis
Carcharhinus hemiodon
Carcharhinus hemiodon là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.Đây là một loài rất hiếm, có thể đã tuyệt chủng.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus hemiodon
Carcharhinus isodon
Carcharhinus isodon là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus isodon
Carcharhinus limbatus
Carcharhinus limbatus là một loài cá mập mắt trắng thuộc chi Carcharhinus,Curtis, T..
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus limbatus
Carcharhinus longimanus
Carcharhinus longimanus, hay còn gọi là cá mập vây trắng đại dương, cá mập vi trắng đại dương, là một loài cá mập lớn thuộc họ Carcharhinidae sinh sống ở vùng biển nhiệt đới và vùng biển ấm áp.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus longimanus
Carcharhinus macloti
Cá nhám mõm dài (danh pháp khoa học: Carcharhinus macloti) là một loài cá mập mắt trắng (họ Carcharhinidae), tên tiếng Anh: hardnose shark (cá mập/nhám mõm cứng, có tên như vậy vì có các sụn vôi hóa mạnh tại mõm của chúng).
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus macloti
Carcharhinus obscurus
Carcharhinus obscurus là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus obscurus
Carcharhinus porosus
Carcharhinus porosus là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus porosus
Carcharhinus sealei
Carcharhinus sealei là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus sealei
Carcharhinus signatus
Carcharhinus signatus (tiếng Anh: night shark, dịch là cá mập đêm) là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus signatus
Carcharhinus tilstoni
Carcharhinus tilstoni là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Carcharhinus tilstoni
Cá mập
Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong mồm có thể mọc lại được.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập
Cá mập đúc xu
Cá mập đúc xu, tên khoa học Carcharhinus dussumieri, còn gọi là cá mập trắng, là một loài cá mập trong chi Carcharhinus.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập đúc xu
Cá mập báo
Cá mập báo, còn gọi là cá mập hoa, tên khoa học Galeocerdo cuvier, là loài cá mập duy nhất thuộc chi Cá mập chồn (Galeocerdo), họ Cá mập mắt trắng (Carcharhinidae).
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập báo
Cá mập bò mắt trắng
Cá mập trâu mắt trắng, Carcharhinus leucas, còn được gọi là cá mập Zambezi ở Phi châu và cá mập Nicaragua ở Nicaragua là một loài cá mập phổ biến rộng rải trên thế giới sống trong những vùng nước ấm và cạn dọc theo bờ biển và sông ngòi.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập bò mắt trắng
Cá mập Borneo
Cá mập Borneo (danh pháp hai phần: Carcharhinus borneensis) là một loài cá mập trong họ Carcharhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập Borneo
Cá mập cát
Cá mập cát hay cá mập nâu (Danh pháp khoa học: Carcharhinus plumbeus) là phân loài của cá mập Requiem họ Carcharhinidae, có nguồn gốc từ Đại Tây Dương và Ấn Độ-Thái Bình Dương.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập cát
Cá mập mèo Nhật Bản
Cá mập mèo Nhật Bản (danh pháp hai phần: Apristurus japonicus) thuộc họ Scyliorhinidae có thể tìm thấy ở phía Tây bắc Thái Bình Dương, ngoài khơi bờ biển các tỉnh từ Chiba, thuộc đảo Honshū, tới quần đảo Okinawa, Nhật Bản (giữa vĩ độ 36 ° N đến 34 ° N).
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập mèo Nhật Bản
Cá mập miệng rộng
Cá mập miệng rộng (tên khoa học: Carcharcharhinus sorrah), còn gọi là cá nhám, là một loài cá mập mắt trắng trong họ Carcharhinidae, được tìm thấy trong các vùng nước nhiệt đới thuộc Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương, giữa vĩ độ 31 °B và 31 °N, từ bề mặt đến nói chung khoảng 72 mét (236 ft).
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập miệng rộng
Cá mập san hô Caribe
Cá mập san hô Caribe (Danh pháp khoa học: Carcharhinus perezi) là một loài thuộc cá mập Requiem trong họ Carcharhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập san hô Caribe
Cá mập sọc trắng
Cá mập sọc trắng (danh pháp hai phần: Carcharhinus amblyrhynchos) là một loài cá mập phân bố ở các vùng biển Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương và vùng biển phía Đông châu Phi, ở Việt Nam, cá mập sọc trắng xuất hiện ở các vùng biển như Quy Nhơn, Khánh Hòa.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập sọc trắng
Cá mập vây đen
Cá mập vây đen (danh pháp hai phần: Carcharhinus melanopterus) là một loài cá mập có đặc trưng bởi đầu vây màu đen (đặc biệt là vây lưng đầu tiên và vây đuôi).
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập vây đen
Cá mập xanh
--> | image.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá mập xanh
Cá nhám đầu xẻng
Cá nhám đầu xẻng hay cá nhám búa đầu nhỏ, tên khoa học Sphyrna tiburo, là thành viên của chi Cá nhám búa (Sphyrna) thuộc họ Cá nhám búa.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá nhám đầu xẻng
Cá nhám điểm sao
Cá nhám điểm sao, tên khoa học Mustelus manazo, là một loài cá nhám thuộc họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá nhám điểm sao
Cá nhám búa
Cá nhám búa, tên khoa học Sphyrna lewini, là một loài cá nhám búa, họ Sphyrnidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá nhám búa
Cá nhám cào
Cá nhám cào (danh pháp khoa học: Eusphyra blochii) là một loài cá nhám trong họ Cá nhám búa (Sphyrnidae), được đặt tên như vậy do các thùy khá rộng trên đầu nó.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá nhám cào
Cá nhám chó râu
Cá nhám chó râu (Leptocharias smithii) là một loài của bộ Carcharhiniformes và là thành viên duy nhất của họ Leptochariidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá nhám chó râu
Cá nhám mèo Galápagos
Cá nhám mèo Galápagos (danh pháp hai phần: Bythaelurus giddingsi) là một loài cá nhám mèo được phát hiện ở quần đảo Galápagos của Ecuador.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá nhám mèo Galápagos
Cá nhám mèo không đốm
Cá nhám mèo không đốm (danh pháp hai phần: Bythaelurus immaculatus) là một loài cá sụn trong họ Scyliorhinidae (họ Cá nhám mèo) phân bố ở Biển Đông phía đông đảo Hải Nam, tại độ sâu giữa 535 và 1.020 m trên dốc lục địa.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cá nhám mèo không đốm
Cephaloscyllium speccum
Cephaloscyllium speccum là một loài cá trong họ Scyliorhinidae, đây là loài đặc hữu các vùng nước tây bắc Úc.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cephaloscyllium speccum
Cephaloscyllium variegatum
Cephaloscyllium variegatum là một loài cá nhám hoa hiếm trong họ Scyliorhinidae, đặc hữu của Úc.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cephaloscyllium variegatum
Cephaloscyllium ventriosum
Cá mập Swell (Danh pháp khoa học: Cephaloscyllium ventriosum) là một loài cá nhám hoa trong họ Scyliorhinidae được tìm thấy trong các vùng biển cận nhiệt đới của Thái Bình Dương.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Cephaloscyllium ventriosum
Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài động vật cực kì nguy cấp gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)
Danh sách các loài cá mập bị đe dọa
salign.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Danh sách các loài cá mập bị đe dọa
Eridacnis radcliffei
Cá nghéo (Danh pháp khoa học: Eridacnis radcliffei) là một loài cá biển trong Proscylliidae thuộc bộ cá mập mắt trắng Carcharhiniformes phân bố ở vùng Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Eridacnis radcliffei
Galeorhinus galeus
Galeorhinus galeus là một loài cá nhám trong họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Galeorhinus galeus
Glyphis glyphis
Glyphis glyphis là loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Glyphis glyphis
Halaelurus
Halaelurus là chi (sinh học) thuộc Họ Cá nhám mèo.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Halaelurus
Họ Cá mập mắt trắng
Carcharhinidae (Cá mập mắt trắng) là một họ cá mập trong bộ cá mập mắt trắng, như cá mập hổ, cá mập xanh, cá mập bò và cá mập sữu.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Họ Cá mập mắt trắng
Họ Cá nhám búa
Cá nhám búa là tên gọi chung của các loài cá thuộc họ Sphyrnidae, thuộc bộ Cá mập mắt trắng (Carcharhiniformes) trong phân lớp Cá mang tấm (Elasmobranchii), lớp Cá sụn.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Họ Cá nhám búa
Họ Cá nhám mèo
Họ Cá nhám mèo (Scyliorhinidae) là một họ cá nhám với hơn 150 loài được biết đến.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Họ Cá nhám mèo
Hemitriakis
Hemitriakis là một chi cá mập trong họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Hemitriakis
Lamiopsis temminckii
Cá mập vây rộng (tên khoa học Lamiopsis temminckii) là một loài cá mập của họ Carcharhinidae, được tìm thấy trong vùng biển nhiệt đới của Ấn Độ-Thái Bình Dương giữa vĩ độ 24 ° N và 4 ° S, từ bề mặt tới 50 m.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Lamiopsis temminckii
Lớp Cá sụn
Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Lớp Cá sụn
Mustelus
Mustelus là một chi Elasmobranquios Carcharhiniformes trong họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Mustelus
Mustelus antarcticus
Mustelus antarticus là một loài cá nhám trong họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Mustelus antarcticus
Mustelus asterias
Mustelus asterias là một loài cá nhám thuộc họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Mustelus asterias
Mustelus griseus
Mustelus griseus là một loài cá mập trong họ Triakidae, được tìm thấy trên thềm lục địa của tây bắc Thái Bình Dương, giữa vĩ độ 40 ° B và 11 ° B, từ bề mặt đến độ sâu 300 m. Nó có thể dài đến 1 m.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Mustelus griseus
Mustelus mustelus
Mustelus mustelus là một loài cá nhám trong họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Mustelus mustelus
Negaprion acutidens
Negaprion acutidens là một loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae, phân bố rộng rãi ở các vùng biển nhiệt đới của Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Negaprion acutidens
Negaprion brevirostris
Cá mập chanh (tên khoa học Negaprion brevirostris) là một loài cá mập.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Negaprion brevirostris
Parmaturus bigus
Parmaturus bigus, là một loài cá trong họ Scyliorhinidae, mẫu đầu tiên được ghi chép là một con cái ngoài khơi Queensland, Australia quanh đảo Lord Howe.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Parmaturus bigus
Phân lớp Cá mang tấm
Phân lớp Cá mang tấm (danh pháp khoa học: Elasmobranchii) là một phân lớp của cá sụn (Chondrichthyes) bao gồm nhiều loại cá có tên gọi chung là cá đuối, cá đao và cá mập.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Phân lớp Cá mang tấm
Pseudotriakis microdon
Pseudotriakis microdon hay cá nhám mèo giả, cá nhám môi nhăn giả là một loài cá mập trong họ Pseudotriakidae, là loài duy nhất trong chi Pseudotriakis.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Pseudotriakis microdon
Rhizoprionodon terraenovae
Rhizoprionodon terraenovae là một loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae, được tìm thấy trong vùng nước cận nhiệt đới của Tây Bắc Đại Tây Dương giữa các vĩ độ 43 ° N, 25 ° S, Loài cá mập này được tìm thấy ở tây bắc Đại Tây Dương và Vịnh Mexico.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Rhizoprionodon terraenovae
Sphyrna mokarran
Sphyrna mokarran hay cá nhám búa không rãnh, cá nhám búa lớn, cá mập đầu búa lớn, là loài lớn nhất của họ Sphyrnidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Sphyrna mokarran
Triakidae
Triakidae là một họ cá mập mắt trắng bao gồm khoảng 40 loài trong 9 chi.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Triakidae
Triakis semifasciata
Triakis semifasciata là một loài cá nhám thuộc họ Triakidae.
Xem Bộ Cá mập mắt trắng và Triakis semifasciata
Còn được gọi là Bộ Cá mập, Carcharhiniformes.