Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Bộ Cá chép

Mục lục Bộ Cá chép

Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.

795 quan hệ: Abbottina binhi, Acanthobrama centisquama, Acanthobrama hulensis, Acanthobrama lissneri, Acanthobrama terraesanctae, Acanthocobitis urophthalmus, Acantopsis, Acantopsis choirorhynchos, Acapoeta tanganicae, Acheilognathus, Acheilognathus barbatulus, Acheilognathus deignani, Acheilognathus elongatoides, Acheilognathus elongatus, Acheilognathus fasciodorsalis, Acheilognathus imfasciodorsalis, Acheilognathus kyphus, Acheilognathus longibarbatus, Acheilognathus longipinnis, Acheilognathus macropterus, Acheilognathus meridianus, Acheilognathus polyspinus, Achondrostoma arcasii, Achondrostoma oligolepis, Acrossocheilus aluoiensis, Acrossocheilus baolacensis, Acrossocheilus lamus, Acrossocheilus yalyensis, Albulichthys albuloides, Alburnoides, Alburnoides eichwaldii, Alburnoides manyasensis, Alburnus akili, Alburnus albidus, Alburnus belvica, Alburnus heckeli, Alburnus orontis, Alburnus qalilus, Alburnus tarichi, Amblyrhynchichthys, Amblyrhynchichthys truncatus, Anabarilius, Anabarilius polylepis, Anaecypris hispanica, Anematichthys armatus, Anematichthys repasson, Ayumodoki, Balantiocheilos melanopterus, Bangana, Bangana lemassoni, ..., Barbatula barbatula, Barbatula bureschi, Barbatula eregliensis, Barbatula namiri, Barbatula pindus, Barbatula pulsiz, Barbatula samantica, Barbatula seyhanensis, Barbatula simavica, Barbatula tschaiyssuensis, Barbodes, Barbodes amarus, Barbodes aurotaeniatus, Barbodes baoulan, Barbodes binotatus, Barbodes cataractae, Barbodes clemensi, Barbodes flavifuscus, Barbodes hemictenus, Barbodes herrei, Barbodes katolo, Barbodes lindog, Barbodes manalak, Barbodes manguaoensis, Barbodes pachycheilus, Barbodes palaemophagus, Barbodes sirang, Barbonymus altus, Barbopsis devecchi, Barbucca, Barbus, Barbus ablabes, Barbus acuticeps, Barbus alluaudi, Barbus andrewi, Barbus ansorgii, Barbus antinorii, Barbus apleurogramma, Barbus arcislongae, Barbus atkinsoni, Barbus bifrenatus, Barbus calidus, Barbus caninus, Barbus choloensis, Barbus claudinae, Barbus cyclolepis, Barbus erubescens, Barbus euboicus, Barbus figuiguensis, Barbus fritschii, Barbus haasi, Barbus harterti, Barbus hospes, Barbus huloti, Barbus hulstaerti, Barbus humilis, Barbus innocens, Barbus issenensis, Barbus jacksoni, Barbus ksibi, Barbus laticeps, Barbus lineomaculatus, Barbus longiceps, Barbus lornae, Barbus lorteti, Barbus loveridgii, Barbus lufukiensis, Barbus luikae, Barbus macedonicus, Barbus macrolepis, Barbus magdalenae, Barbus meridionalis, Barbus microbarbis, Barbus mimus, Barbus motebensis, Barbus nasus, Barbus neumayeri, Barbus nyanzae, Barbus oligogrammus, Barbus olivaceus, Barbus oxyrhynchus, Barbus pagenstecheri, Barbus pallaryi, Barbus paludinosus, Barbus paytonii, Barbus pellegrini, Barbus plebejus, Barbus prespensis, Barbus pseudotoppini, Barbus quadrilineatus, Barbus quadripunctatus, Barbus ruasae, Barbus serengetiensis, Barbus serra, Barbus sexradiatus, Barbus somereni, Barbus sp. 'Nzoia', Barbus sp. 'Pangani', Barbus taeniopleura, Barbus tanapelagius, Barbus toppini, Barbus treurensis, Barbus tropidolepis, Barbus turkanae, Barbus usambarae, Barbus venustus, Barbus viktorianus, Barbus yongei, Barbus zanzibaricus, Barilius, Bộ Cá đầu trơn, Bộ Cá chép mỡ, Bộ Cá chép răng, Bộ Cá chình điện, Bộ Cá da trơn, Bộ Cá trích, Beaufortia kweichowensis, Beautiful Shiner, Boraras brigittae, Boraras maculatus, Boraras merah, Boraras micros, Boraras naevus, Boraras urophthalmoides, Botia, Botia almorhae, Botia dario, Botia kubotai, Botia striata, Botiidae, Caecobarbus geertsi, Caecocypris basimi, Capoeta antalyensis, Capoeta bergamae, Capoeta pestai, Carasobarbus canis, Carasobarbus chantrei, Carassioides, Carassius carassius, Carpiodes, Carpiodes cyprinus, Catostomus bernardini, Catostomus cahita, Catostomus catostomus, Catostomus conchos, Catostomus leopoldi, Catostomus snyderi, Catostomus warnerensis, Catostomus wigginsi, Cá anh vũ, Cá ét mọi, Cá đục vây trắng, Cá bám đá liền, Cá bỗng, Cá bống mú, Cá bướm be thường, Cá cóc, Cá cấn, Cá chày đất, Cá chày mắt đỏ, Cá cháo Điện Biên, Cá chép, Cá chép hồi khổng lồ, Cá chép kính, Cá chạch, Cá chạch rắn kuhli, Cá chạch suối đuôi gai, Cá chuột Mỹ, Cá chuột Thái cầu vồng, Cá dảnh, Cá dầy, Cá dốc, Cá giếc Gibel, Cá giếc Nhật, Cá hang leo thác, Cá hanh, Cá hô, Cá he đỏ, Cá heo gai mắt myers, Cá heo vạch, Cá lành canh, Cá lòng tong Bến Hải, Cá lòng tong chỉ vàng, Cá lòng tong dị hình, Cá lòng tong lưng thấp, Cá lòng tong mại, Cá lòng tong mương, Cá lòng tong tam giác, Cá lòng tong vạch đỏ, Cá lúi sọc, Cá lúi xanh, Cá linh, Cá linh ống, Cá linh gió, Cá Mahseer, Cá may, Cá mè, Cá mè hôi, Cá mè hoa, Cá mè hương, Cá mè lúi, Cá mè trắng Hoa Nam, Cá mè trắng Việt Nam, Cá mè vinh, Cá mòi Athi, Cá mòi hồ Rukwa, Cá mòi Malagarasi, Cá mù, Cá mút Razorback, Cá mút trắng, Cá mập đen đuôi đỏ, Cá mõm trâu, Cá mương, Cá mương sông Hồng, Cá ngão gù, Cá niên, Cá Phong Nha, Cá rựa, Cá rutilut Albani, Cá rutilut Nam Âu, Cá sọc dưa tím, Cá sứt môi, Cá sỉnh gai, Cá tứ vân, Cá trà sóc, Cá trâu, Cá trôi Ấn Độ, Cá trôi đen, Cá trôi trắng, Cá trôi trắng Deccan, Cá trôi trắng Hora, Cá trôi vảy nhỏ, Cá trắm đen, Cá trắm cỏ, Cá vàng, Cá vây tia Algeri, Cá vền, Chalcalburnus belvica, Chalcalburnus chalcoides, Chantalvergyrgyn, Chasmistes, Chasmistes brevirostris, Chasmistes muriei, Chelaethiops minutus, Chi Cá anh vũ, Chi Cá chát, Chi Cá chép, Chi Cá giếc, Chi Cá he đỏ, Chi Cá linh cám, Chi Cá mè phương nam, Chi Cá mè trắng, Chi Cá mút, Chi Cá mương, Chi Cá ngão, Chi Cá sỉnh, Chi Cá thiểu, Chi Cá thiểu nam, Chi Cá trâm, Chi Cá trôi, Chondrostoma beysehirense, Chondrostoma fahirae, Chondrostoma holmwoodii, Chondrostoma kinzelbachi, Chondrostoma knerii, Chondrostoma macrolepidotus, Chondrostoma meandrense, Chondrostoma phoxinus, Chondrostoma prespense, Chondrostoma soetta, Chondrostoma vardarense, Chrosomus, Chrosomus cumberlandensis, Chrosomus erythrogaster, Chrosomus tennesseensis, Cobitis, Cobitis arachthosensis, Cobitis bilineata, Cobitis bilseli, Cobitis calderoni, Cobitis dalmatina, Cobitis elongata, Cobitis fahirae, Cobitis hellenica, Cobitis kurui, Cobitis levantina, Cobitis maroccana, Cobitis megaspila, Cobitis meridionalis, Cobitis narentana, Cobitis ohridana, Cobitis paludica, Cobitis puncticulata, Cobitis punctilineata, Cobitis stephanidisi, Cobitis strumicae, Cobitis taenia, Cobitis trichonica, Cobitis turcica, Cobitis vardarensis, Cobitis vettonica, Cobitis zanandreai, Cosmochilus, Cosmochilus harmandi, Crossocheilus, Crossocheilus klatti, Crossocheilus oblongus, Cyclocheilichthys, Cyclocheilichthys apogon, Cyprinella alvarezdelvillari, Cyprinella bocagrande, Cyprinella caerulea, Cyprinella callitaenia, Cyprinella panarcys, Cyprinella proserpina, Cyprinella santamariae, Cyprinella xanthicara, Cyprinion microphthalmum, Cyprinus ilishaestomus, Cyprinus megalophthalmus, Cyprinus micristius, Cyprinus quidatensis, Cyprinus rubrofuscus, Cyprinus yilongensis, Cyprinus yunnanensis, Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật), Danh sách các loài cá cảnh nước ngọt, Danh sách các loài cá lớn nhất, Danh sách các loài cá nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long, Danh sách loài được mô tả năm 2015, Danio, Danio kerri, Danio margaritatus, Danio nigrofasciatus, Danio rerio, Danionella dracula, Dawkinsia, Dawkinsia arulius, Dawkinsia assimilis, Delminichthys adspersus, Delminichthys ghetaldii, Delminichthys jadovensis, Delminichthys krbavensis, Deltistes, Deltistes luxatus, Desmopuntius, Desmopuntius pentazona, Devario, Devario aequipinnatus, Devario malabaricus, Dionda diaboli, Discherodontus halei, Draconectes narinosus, Eidinemacheilus, Eidinemacheilus proudlovei, Eidinemacheilus smithi, Engraulicypris sardella, Epalzeorhynchos, Epalzeorhynchos kalopterus, Epalzeorhynchos siamensis, Erimonax monachus, Erimystax cahni, Esomus, Esomus longimanus, Esomus metallicus, Garra, Garra barreimiae, Garra cambodgiensis, Garra dunsirei, Garra ghorensis, Garra longipinnis, Garra phillipsi, Garra rufa, Gastromyzon, Gastromyzon ctenocephalus, Gibbibarbus cyphotergous, Gila ditaenia, Gila intermedia, Gila modesta, Gila nigrescens, Gila purpurea, Gobio, Gobio hettitorum, Gobiobotia, Gonorynchiformes, Gymnocypris przewalskii, Gyrinocheilus pennocki, Hampala, Hampala dispar, Hampala lopezi, Hampala macrolepidota, Họ Cá bám đá, Họ Cá chép, Họ Cá chạch, Họ Cá may, Họ Cá mút, Hemibarbus, Hemiculter elongatus, Hemigrammocapoeta caudomaculata, Hemigrammocapoeta culiciphaga, Hemigrammocapoeta kemali, Hemigrammocapoeta nana, Hemimyzon taitungensis, Hemitremia flammea, Henicorhynchus siamensis, Homaloptera, Iberochondrostoma lemmingii, Iberochondrostoma lusitanicum, Iberochondrostoma oretanum, Iberocypris palaciosi, Ictiobus cyprinellus, Indoreonectes evezardi, Iranocypris typhlops, Koi, Labeo, Labeo aff. mesops, Labeo fisheri, Labeo fuelleborni, Labeo lankae, Labeo lineatus, Labeo mesops, Labeo percivali, Labeo seeberi, Labeo sp. nov. 'Baomo', Labeo sp. nov. 'Mzima', Labeo trigliceps, Labeo victorianus, Labeobarbus, Labeobarbus intermedius, Labeobarbus johnstonii, Labeobarbus kimberleyensis, Labeobarbus litamba, Labiobarbus, Labiobarbus lineatus, Labiobarbus siamensis, Ladigesocypris mermere, Laubuca caeruleostigmata, Laubuka, Laubuka laubuca, Lớp Cá vây tia, Least Chub, Lepidocephalichthys jonklaasi, Leptobarbus, Leptobarbus hoevenii, Leuciscinae, Leuciscus, Leuciscus idus, Little Colorado Spinedace, Luciobarbus albanicus, Luciobarbus bocagei, Luciobarbus graecus, Luciobarbus guiraonis, Luciobarbus steindachneri, Luciosoma, Lythrurus snelsoni, Macrhybopsis gelida, Macrhybopsis meeki, Meda fulgida, Metzia, Microdevario, Misgurnus, Misgurnus anguillicaudatus, Moxostoma congestum, Moxostoma hubbsi, Moxostoma lacerum, Mystacoleucus marginatus, Myxocyprinus asiaticus, Nemacheilidae, Nemacheilus, Nemacheilus dori, Nemacheilus jordanicus, Nemacheilus masyai, Nemacheilus pantheroides, Nemacheilus platiceps, Nemacheilus sp. nov., Nemacheilus troglocataractus, Neobola stellae, Neolissochilus theinemanni, Notropis, Notropis aguirrepequenoi, Notropis amecae, Notropis buccula, Notropis cahabae, Notropis chrosomus, Notropis imeldae, Notropis jemezanus, Notropis mekistocholas, Notropis melanostomus, Notropis moralesi, Notropis oxyrhynchus, Notropis perpallidus, Notropis saladonis, Notropis semperasper, Notropis simus, Notropis stramineus, Onychostoma alticorpus, Opsaridium loveridgii, Opsaridium microcephalum, Opsaridium microlepis, Opsaridium splendens, Opsaridium tweddleorum, Opsariichthys, Oregonichthys crameri, Oregonichthys kalawatseti, Oreonectes anophthalmus, Orthrias tschaiyssuensis, Osteochilus bellus, Osteochilus bleekeri, Osteochilus borneensis, Osteochilus kahajanensis, Osteochilus kelabau, Osteochilus kerinciensis, Osteochilus longidorsalis, Osteochilus nashii, Osteochilus serokan, Osteochilus thomassi, Osteochilus waandersii, Oxynoemacheilus angorae, Oxynoemacheilus insignis, Oxynoemacheilus leontinae, Pachychilon macedonicum, Paedocypris, Paedocypris progenetica, Pangio, Parachela, Parachela maculicauda, Parachondrostoma arrigonis, Parachondrostoma miegii, Parachondrostoma toxostoma, Parachondrostoma turiense, Paralaubuca barroni, Paralaubuca riveroi, Paralaubuca typus, Pelasgus laconicus, Pelasgus minutus, Pelasgus prespensis, Pelasgus thesproticus, Pethia, Pethia bandula, Pethia conchonius, Pethia nigrofasciata, Pethia padamya, Pethia stoliczkana, Petroleuciscus smyrnaeus, Phân thứ lớp Cá xương thật, Phenacobius teretulus, Phoxinellus alepidotus, Phoxinellus crassus, Phoxinellus croaticus, Phoxinellus dalmaticus, Phoxinellus fontinalis, Phoxinellus metohiensis, Phoxinellus pseudalepidotus, Phoxinellus pstrossii, Phoxinellus zeregi, Phoxinus, Phoxinus bigerri, Phoxinus phoxinus, Phreatichthys andruzzii, Pimephales promelas, Poropuntius, Poropuntius deauratus, Poropuntius faucis, Poropuntius huguenini, Poropuntius speleops, Poropuntius tawarensis, Probarbus, Probarbus labeamajor, Probarbus labeaminor, Protochondrostoma genei, Protocobitis typhlops, Pseudobarbus afer, Pseudobarbus asper, Pseudobarbus burchelli, Pseudobarbus burgi, Pseudobarbus phlegethon, Pseudobarbus quathlambae, Pseudobarbus tenuis, Pseudochondrostoma duriense, Pseudochondrostoma polylepis, Pseudochondrostoma willkommii, Pseudophoxinus anatolicus, Pseudophoxinus antalyae, Pseudophoxinus battalgili, Pseudophoxinus callensis, Pseudophoxinus crassus, Pseudophoxinus drusensis, Pseudophoxinus egridiri, Pseudophoxinus epiroticus, Pseudophoxinus handlirschi, Pseudophoxinus kervillei, Pseudophoxinus maeandri, Pseudophoxinus maeandricus, Pseudophoxinus minutus, Pseudophoxinus punicus, Pseudophoxinus syriacus, Pseudophoxinus zeregi, Psilorhynchus, Psilorhynchus sucatio, Pteronotropis hubbsi, Pteronotropis hypselopterus, Pteronotropis welaka, Ptychocheilus lucius, Puntigrus, Puntioplites, Puntioplites proctozystron, Puntius, Puntius brevis, Puntius sophore, Puntius titteya, Raiamas moorii, Rasbora, Rasbora baliensis, Rasbora borapetensis, Rasbora lateristriata, Rasbora paviana, Rasbora sumatrana, Rasbora tawarensis, Rasbora tornieri, Rasbora trilineata, Rasbora vaterifloris, Rasbora vulcanus, Rasbora wilpita, Rastrineobola argentea, Rhinichthys deaconi, Rhodeus, Rhodeus amarus, Rhodeus sericeus, Rhynchocypris percnurus, Romanogobio benacensis, Romanogobio elimeius, Romanogobio kessleri, Romanogobio uranoscopus, Rutilus aula, Rutilus basak, Rutilus karamani, Rutilus meidingerii, Rutilus ohridanus, Rutilus pigus, Rutilus prespensis, Rutilus ylikiensis, Sabanejewia, Sabanejewia aurata, Sabanejewia larvata, Sabanejewia romanica, Sahyadria denisonii, Scardinius, Scardinius acarnanicus, Scardinius elmaliensis, Scardinius erythropthalmus, Scardinius graecus, Scardinius racovitzai, Scardinius scardafa, Scartomyzon ariommus, Schistura, Schistura bachmaensis, Schistura jarutanini, Schistura mobbsi, Schistura oedipus, Schistura sijuensis, Schizopyge esocinus, Schizothorax, Schizothorax lepidothorax, Scissortail rasbora, Semilabeo obscurus, Seminemacheilus lendlii, Semotilus lumbee, Serpenticobitis, Sewellia, Sinocyclocheilus anatirostris, Sinocyclocheilus angularis, Sinocyclocheilus anophthalmus, Sinocyclocheilus hyalinus, Sinocyclocheilus microphthalmus, Sinogastromyzon, Sinogastromyzon puliensis, Sphaerophysa dianchiensis, Spinibarbus, Spinibarbus babeensis, Spinibarbus nammauensis, Spinibarbus ovalius, Spinibarbus sinensis, Squalius, Squalius anatolicus, Squalius aradensis, Squalius carolitertii, Squalius cephaloides, Squalius cephalus, Squalius ghigii, Squalius illyricus, Squalius irideus, Squalius keadicus, Squalius lucumonis, Squalius microlepis, Squalius peloponnensis, Squalius prespensis, Squalius pyrenaicus, Squalius spurius, Squalius svallize, Squalius torgalensis, Squalius zrmanjae, Stypodon signifer, Sundoreonectes tiomanensis, Syncrossus, Syncrossus beauforti, Syncrossus helodes, Systomus, Systomus asoka, Systomus martenstyni, Systomus orphoides, Systomus pleurotaenia, Tampichthys mandibularis, Tanichthys, Tanichthys albonubes, Telestes beoticus, Telestes souffia, Thoburnia atripinnis, Thoburnia hamiltoni, Thynnichthys thynnoides, Tor (chi cá), Tor putitora, Tor tambroides, Trigonostigma, Trigonostigma somphongsi, Triplophysa gejiuensis, Triplophysa xiangxensis, Troglocobitis starostini, Tropidophoxinellus alburnoides, Tropidophoxinellus hellenicus, Tropidophoxinellus spartiaticus, Turcinemacheilus kosswigi, Typhlobarbus nudiventris, Typhlogarra widdowsoni, Varicorhinus angorae, Varicorhinus leleupanus, Varicorhinus maroccanus, Varicorhinus platystomus, Varicorhinus ruandae, Varicorhinus ruwenzorii, Yaoshania pachychilus, Yasuhikotakia, Yasuhikotakia morleti, Yunnanilus macrogaster, Yunnanilus niger, Yunnanilus nigromaculatus. Mở rộng chỉ mục (745 hơn) »

Abbottina binhi

Abbottina binhi là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Abbottina binhi · Xem thêm »

Acanthobrama centisquama

Acanthobrama centisquama là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acanthobrama centisquama · Xem thêm »

Acanthobrama hulensis

Acanthobrama hulensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acanthobrama hulensis · Xem thêm »

Acanthobrama lissneri

Acanthobrama lissneri là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acanthobrama lissneri · Xem thêm »

Acanthobrama terraesanctae

Acanthobrama terraesanctae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acanthobrama terraesanctae · Xem thêm »

Acanthocobitis urophthalmus

Acanthocobitis urophthalma là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acanthocobitis urophthalmus · Xem thêm »

Acantopsis

Acantopsis là một chi cá trong họ cá chạch Cobitidae thuộc bộ cá chépBaensch, Hans A., and Riehl, Rudiger.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acantopsis · Xem thêm »

Acantopsis choirorhynchos

Cá bống cát hay cá chìa vôi, cá khoai sông (Danh pháp khoa học: Acantopsis choirorhynchos) là một loài cá trong họ Cobitidae thuộc Bộ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acantopsis choirorhynchos · Xem thêm »

Acapoeta tanganicae

Acapoeta tanganicae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acapoeta tanganicae · Xem thêm »

Acheilognathus

Acheilognathus là một chi cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus · Xem thêm »

Acheilognathus barbatulus

Acheilognathus barbatulus là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus barbatulus · Xem thêm »

Acheilognathus deignani

Acheilognathus deignani là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus deignani · Xem thêm »

Acheilognathus elongatoides

Acheilognathus elongatoides là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus elongatoides · Xem thêm »

Acheilognathus elongatus

Acheilognathus elongatus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus elongatus · Xem thêm »

Acheilognathus fasciodorsalis

Acheilognathus fasciodorsalis là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus fasciodorsalis · Xem thêm »

Acheilognathus imfasciodorsalis

Acheilognathus imfasciodorsalis là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus imfasciodorsalis · Xem thêm »

Acheilognathus kyphus

Acheilognathus kyphus là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus kyphus · Xem thêm »

Acheilognathus longibarbatus

Acheilognathus longibarbatus là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus longibarbatus · Xem thêm »

Acheilognathus longipinnis

Acheilognathus longipinnis (tên tiếng Anh là Itasenpara Bitterling hoặc Deepbody bitterling) là một loài cá vây tia nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus longipinnis · Xem thêm »

Acheilognathus macropterus

Acheilognathus macropterus là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus macropterus · Xem thêm »

Acheilognathus meridianus

Acheilognathus meridianus là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus meridianus · Xem thêm »

Acheilognathus polyspinus

Acheilognathus polyspinus là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép, loài này được Holčík miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1972.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acheilognathus polyspinus · Xem thêm »

Achondrostoma arcasii

The Berme Juela (Achondrostoma arcasii) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Achondrostoma arcasii · Xem thêm »

Achondrostoma oligolepis

Achondrostoma oligolepis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Achondrostoma oligolepis · Xem thêm »

Acrossocheilus aluoiensis

Cá sao A Lưới (tên khoa học: Acrossocheilus aluoiensis) là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acrossocheilus aluoiensis · Xem thêm »

Acrossocheilus baolacensis

Acrossocheilus baolacensis là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acrossocheilus baolacensis · Xem thêm »

Acrossocheilus lamus

Acrossocheilus lamus là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acrossocheilus lamus · Xem thêm »

Acrossocheilus yalyensis

Acrossocheilus yalyensis là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Acrossocheilus yalyensis · Xem thêm »

Albulichthys albuloides

Albulichthys albuloides là một loài cá chép được tìm thấy ở Đông Nam Á. Nó là thành viên duy nhất trong chi đơn loài của nó.

Mới!!: Bộ Cá chép và Albulichthys albuloides · Xem thêm »

Alburnoides

Alburnoides là một chi cá trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnoides · Xem thêm »

Alburnoides eichwaldii

Alburnoides eichwaldii là một loài cá thuộc họ Cá chép trải rộng từ phía tây Châu Á trong các kênh rãnh ở bờ biển Caspi đến Samur tới các con sông thuộc tỉnh Lankaran ở Azerbaijan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnoides eichwaldii · Xem thêm »

Alburnoides manyasensis

Alburnoides manyasensis là một loài cá trong họ Cyprinidae, đây là loài cá mới được phát hiện tại Thổ Nhĩ Kỳ ở hồ Manyas, Anatolia.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnoides manyasensis · Xem thêm »

Alburnus akili

Alburnus akili (tên gọi trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Gökçe Balığı có nghĩa là cá thiên thường, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae. Nó chỉ được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. Nó bị đe dọa do mất nơi sống và đã được IUCN coi là tuyệt chủng vì người ta không còn thấy chúng kể từ năm 1998.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnus akili · Xem thêm »

Alburnus albidus

Alburnus albidus (tên tiếng Anh là Italian Bleak hoặc White Bleak) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnus albidus · Xem thêm »

Alburnus belvica

Alburnus belvica là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnus belvica · Xem thêm »

Alburnus heckeli

Alburnus heckeli là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnus heckeli · Xem thêm »

Alburnus orontis

Alburnus orontis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnus orontis · Xem thêm »

Alburnus qalilus

Alburnus qalilus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnus qalilus · Xem thêm »

Alburnus tarichi

Alburnus tarichi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Alburnus tarichi · Xem thêm »

Amblyrhynchichthys

Amblyrhynchichthys là một chi nhỏ trong họ Cá chép (Cyprinidae), chỉ chứa 2 loài cá nước ngọt ttrong khu vực Đông Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Amblyrhynchichthys · Xem thêm »

Amblyrhynchichthys truncatus

Cá trao tráo (Danh pháp khoa học: Amblyrhynchichthys truncatus) là một loài cá nước ngọt trong họ Cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á. Chúng phấn bố ở Mekong và lưu vực sông Chao Phraya, vùng bán đảo Malaysia, Sumatra, Tây và Nam Borneo.

Mới!!: Bộ Cá chép và Amblyrhynchichthys truncatus · Xem thêm »

Anabarilius

Anabarilius là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae, phần lớn chúng có ở Trung Quốc.

Mới!!: Bộ Cá chép và Anabarilius · Xem thêm »

Anabarilius polylepis

Anabarilius polylepis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Anabarilius polylepis · Xem thêm »

Anaecypris hispanica

Anaecypris hispanica là một cá vây tia loài thuộc họ Cyprinidae, loài duy nhất còn sống của chi Anaecypris.

Mới!!: Bộ Cá chép và Anaecypris hispanica · Xem thêm »

Anematichthys armatus

Cá cóc gai hay cá cầy (Danh pháp khoa học: Anematichthys armatus, đồng nghĩa: Cyclocheilichthys armatus) là một loài cá thuộc chi Anematichthys trong họ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Anematichthys armatus · Xem thêm »

Anematichthys repasson

Cá ba kỳ trắng (Danh pháp khoa học: Anematichthys repasson) là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Anematichthys repasson · Xem thêm »

Ayumodoki

Cá Ayumodoki (tên khoa học Leptobotia curta) là một loài cá vây tia trong họ Botiidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Ayumodoki · Xem thêm »

Balantiocheilos melanopterus

Cá ngân sa hay còn gọi là cá hoả tiễn, cá học trò, cá da beo trắng (Danh pháp khoa học: Balantiocheilos melanopterus) là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Balantiocheilos melanopterus · Xem thêm »

Bangana

Bangana là tên khoa học của một chi cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Bangana · Xem thêm »

Bangana lemassoni

Cá rầm xanh hay cá dầm xanh (Danh pháp khoa học: Bangana lemassoni trước đây là Sinilabeo lemassoni) là một loài cá trong họ cá chép Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Bangana lemassoni · Xem thêm »

Barbatula barbatula

Barbatula barbatula (tên tiếng Anh: Stone loach) là một loài cá vây tia trong họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula barbatula · Xem thêm »

Barbatula bureschi

Oxynoemacheilus bureschi là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula bureschi · Xem thêm »

Barbatula eregliensis

Barbatula eregliensis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula eregliensis · Xem thêm »

Barbatula namiri

Barbatula namiri là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula namiri · Xem thêm »

Barbatula pindus

Oxynoemacheilus pindus là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula pindus · Xem thêm »

Barbatula pulsiz

Oxynoemacheilus ercisianus là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula pulsiz · Xem thêm »

Barbatula samantica

Barbatula samantica là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula samantica · Xem thêm »

Barbatula seyhanensis

Oxynoemacheilus seyhanensis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula seyhanensis · Xem thêm »

Barbatula simavica

Barbatula simavica là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula simavica · Xem thêm »

Barbatula tschaiyssuensis

Oxynoemacheilus argyrogramma là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbatula tschaiyssuensis · Xem thêm »

Barbodes

Barbodes là một chi cá trong họ cá chép (Cyprinidae) bản địa của châu Á. Nhiều loài cá trước đây trong chi Puntius nay đã được xếp vào chi này.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes · Xem thêm »

Barbodes amarus

Puntius amarus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae that được tìm thấy ở Philippines.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes amarus · Xem thêm »

Barbodes aurotaeniatus

Cá đông chấm (Danh pháp khoa học: Barbodes aurotaeniatus) là một loài cá thuộc họ cá chép phân bố ở lưu vực sông Mê Kông và sông Chao Phraya, chúng có thể dài lên đến.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes aurotaeniatus · Xem thêm »

Barbodes baoulan

Barbodes baoulan là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes baoulan · Xem thêm »

Barbodes binotatus

Cá trẳng (Danh pháp khoa học: Barbodes binotatus), là một loài cá chép bản địa nhiệt đới của vùng Đông Nam Á nó cũng từng phân bố ở Palau và Singapore.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes binotatus · Xem thêm »

Barbodes cataractae

Barbodes cataractae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes cataractae · Xem thêm »

Barbodes clemensi

Puntius clemensi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes clemensi · Xem thêm »

Barbodes flavifuscus

Cá Katapa-tapa, tên khoa học Puntius flavifuscus, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes flavifuscus · Xem thêm »

Barbodes hemictenus

Barbodes hemictenus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes hemictenus · Xem thêm »

Barbodes herrei

Barbodes herrei là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes herrei · Xem thêm »

Barbodes katolo

Katolo (Puntius katalo) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes katolo · Xem thêm »

Barbodes lindog

The Lindog (Puntius lindog) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes lindog · Xem thêm »

Barbodes manalak

Puntius manalak là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes manalak · Xem thêm »

Barbodes manguaoensis

Barbodes manguaoensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes manguaoensis · Xem thêm »

Barbodes pachycheilus

Barbodes pachycheilus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes pachycheilus · Xem thêm »

Barbodes palaemophagus

Bitungu (Ospatulus truncatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes palaemophagus · Xem thêm »

Barbodes sirang

Puntius sirang là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.a Nó chỉ được tìm thấy ở Philippines.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbodes sirang · Xem thêm »

Barbonymus altus

Cá he nghệ hay còn gọi là cá he vàng (Danh pháp khoa học: Barbonymus altus) là một loài cá nước ngọt trong họ cá chép phân bố ở Đông Nam Á.Kottelat, M. (2001) Fishes of Laos., WHT Publications Ltd., Colombo 5, Sri Lanka.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbonymus altus · Xem thêm »

Barbopsis devecchi

Barbopsis devecchi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbopsis devecchi · Xem thêm »

Barbucca

Barbucca là một chi cá có ở vùng Đông Nam Á. Chúng trước đây xếp trong họ Balitoridae, nhưng từ năm 2012 đã được tách ra thành một họ mới đơn loài là Họ Cá chạch suối đuôi gai (Barbuccidae)Kottelat M. (2012): The Raffles Bulletin of Zoology, Suppl.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbucca · Xem thêm »

Barbus

Barbus là một chi cá trong họ Cyprinidae thuộc bộ cá chép Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus · Xem thêm »

Barbus ablabes

Barbus ablabes là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus ablabes · Xem thêm »

Barbus acuticeps

Barbus acuticeps là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus acuticeps · Xem thêm »

Barbus alluaudi

Barbus alluaudi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus alluaudi · Xem thêm »

Barbus andrewi

Barbus andrewi là một loài các trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus andrewi · Xem thêm »

Barbus ansorgii

Barbus ansorgii là 1 loài cá thuộc lớp Cá vây tia nằm trong chi Barbus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus ansorgii · Xem thêm »

Barbus antinorii

Barbus antinorii là một doubtfully distinct cá vây tia loài trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus antinorii · Xem thêm »

Barbus apleurogramma

Barbus apleurogramma (tên tiếng Anh: East African Red-finned Barb) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus apleurogramma · Xem thêm »

Barbus arcislongae

Barbus arcislongae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus arcislongae · Xem thêm »

Barbus atkinsoni

The Dash-dot Barb (Barbus atkinsoni) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus atkinsoni · Xem thêm »

Barbus bifrenatus

The Hyphen Barb (Barbus bifrenatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus bifrenatus · Xem thêm »

Barbus calidus

Barbus calidus là một ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus calidus · Xem thêm »

Barbus caninus

Barbus caninus (tên tiếng Anh là Brook Barbel) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus caninus · Xem thêm »

Barbus choloensis

Barbus choloensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus choloensis · Xem thêm »

Barbus claudinae

Barbus claudinae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus claudinae · Xem thêm »

Barbus cyclolepis

Barbus cyclolepis là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus cyclolepis · Xem thêm »

Barbus erubescens

Barbus erubescens là một loài cá vây tia loài trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus erubescens · Xem thêm »

Barbus euboicus

The Petropsaro (Barbus euboicus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus euboicus · Xem thêm »

Barbus figuiguensis

Barbus figuiguensis là một loài cá vây tia bị nghi là loài riêng biệt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus figuiguensis · Xem thêm »

Barbus fritschii

Barbus fritschii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus fritschii · Xem thêm »

Barbus haasi

Barbus haasi có tên barb cua-roig trong tiếng Catalan, hay barbo colirrojo và barbo de cola roja trong tiếng Tây Ban Nha, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus haasi · Xem thêm »

Barbus harterti

Barbus harterti là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus harterti · Xem thêm »

Barbus hospes

The Namaquab Barb (Barbus hospes) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus hospes · Xem thêm »

Barbus huloti

Barbus huloti là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus huloti · Xem thêm »

Barbus hulstaerti

Cá gấu bướm châu Phi (Danh pháp khoa học: Barbus hulstaerti) là một loài cá trong họ Cyprinidae và thuộc chi Barbus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus hulstaerti · Xem thêm »

Barbus humilis

Barbus humilis là một loài cá vây tia trong chi Barbus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus humilis · Xem thêm »

Barbus innocens

The Inconspicious Barb (Barbus innocens) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus innocens · Xem thêm »

Barbus issenensis

Barbus issenensis là một loài cá vây tia riêng biệt bị nghi ngờ trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus issenensis · Xem thêm »

Barbus jacksoni

The Jackson's Barb (Barbus jacksoni) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus jacksoni · Xem thêm »

Barbus ksibi

Barbus ksibi là một loại cá vây tia đang bị nghi ngờ là loài riêng biệt trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus ksibi · Xem thêm »

Barbus laticeps

Barbus laticeps là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus laticeps · Xem thêm »

Barbus lineomaculatus

The Line-spotted Barb (Barbus lineomaculatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus lineomaculatus · Xem thêm »

Barbus longiceps

Barbus longiceps là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus longiceps · Xem thêm »

Barbus lornae

Barbus lornae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus lornae · Xem thêm »

Barbus lorteti

Barbus lorteti là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus lorteti · Xem thêm »

Barbus loveridgii

Barbus loveridgii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus loveridgii · Xem thêm »

Barbus lufukiensis

Barbus lufukiensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus lufukiensis · Xem thêm »

Barbus luikae

The Luika Barb (Barbus luikae) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus luikae · Xem thêm »

Barbus macedonicus

Barbus macedonicus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus macedonicus · Xem thêm »

Barbus macrolepis

Barbus macrolepis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus macrolepis · Xem thêm »

Barbus magdalenae

The Bunjako Barb (Barbus magdalenae) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus magdalenae · Xem thêm »

Barbus meridionalis

Barbus meridionalis (tên tiếng Anh là Southern Barbel hoặc Mediterranean Barbel) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus meridionalis · Xem thêm »

Barbus microbarbis

Barbus microbarbis là một extinct loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus microbarbis · Xem thêm »

Barbus mimus

The Ewaso Nyiro Barb (Barbus mimus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus mimus · Xem thêm »

Barbus motebensis

The Marico Barb (Barbus motebensis) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus motebensis · Xem thêm »

Barbus nasus

Barbus nasus là một loài cá vây tia loài trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus nasus · Xem thêm »

Barbus neumayeri

Neumayer's Barb (Barbus neumayeri) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus neumayeri · Xem thêm »

Barbus nyanzae

The Nyanza Barb (Barbus nyanzae) là một ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus nyanzae · Xem thêm »

Barbus oligogrammus

Barbus oligogrammus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus oligogrammus · Xem thêm »

Barbus olivaceus

Barbus olivaceus (tên tiếng Anh: Olive-green Ufipa Barb) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus olivaceus · Xem thêm »

Barbus oxyrhynchus

The Pangani Barb (Barbus oxyrhynchus) is a ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus oxyrhynchus · Xem thêm »

Barbus pagenstecheri

Barbus pagenstecheri là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus pagenstecheri · Xem thêm »

Barbus pallaryi

Barbus pallaryi là một loài cá vây tia riêng biệt đang bị hoài nghi trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus pallaryi · Xem thêm »

Barbus paludinosus

The Straightfin Barb (Barbus paludinosus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus paludinosus · Xem thêm »

Barbus paytonii

Barbus paytonii là một loài cá vây tia riêng biệt đang bị hoài nghi trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus paytonii · Xem thêm »

Barbus pellegrini

The Pellegrin's Barb (Barbus pellegrini) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus pellegrini · Xem thêm »

Barbus plebejus

The Italian Barbel (Barbus plebejus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus plebejus · Xem thêm »

Barbus prespensis

Briána (Barbus prespensis) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus prespensis · Xem thêm »

Barbus pseudotoppini

Barbus pseudotoppini là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus pseudotoppini · Xem thêm »

Barbus quadrilineatus

Barbus quadrilineatus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus quadrilineatus · Xem thêm »

Barbus quadripunctatus

The Four-spotted Barb (Barbus quadripunctatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus quadripunctatus · Xem thêm »

Barbus ruasae

Barbus ruasae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus ruasae · Xem thêm »

Barbus serengetiensis

Barbus serengetiensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus serengetiensis · Xem thêm »

Barbus serra

Sawfin (Barbus serra), cũng gọi là Clanwilliam Sawfin, là một loài ray-finned fish trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus serra · Xem thêm »

Barbus sexradiatus

The Kavirondo Barb (Barbus sexradiatus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus sexradiatus · Xem thêm »

Barbus somereni

Barbus somereni là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus somereni · Xem thêm »

Barbus sp. 'Nzoia'

Barbus sp.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus sp. 'Nzoia' · Xem thêm »

Barbus sp. 'Pangani'

Barbus sp.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus sp. 'Pangani' · Xem thêm »

Barbus taeniopleura

Barbus taeniopleura là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus taeniopleura · Xem thêm »

Barbus tanapelagius

Barbus tanapelagius là một loài cá vây tia trong chi Barbus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus tanapelagius · Xem thêm »

Barbus toppini

The East Coast Barb (Barbus toppini) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus toppini · Xem thêm »

Barbus treurensis

The Treur River Barb (Barbus treurensis) or simply Treur Barb là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus treurensis · Xem thêm »

Barbus tropidolepis

Barbus tropidolepis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus tropidolepis · Xem thêm »

Barbus turkanae

The Lake Turkana Barb (Barbus turkanae) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus turkanae · Xem thêm »

Barbus usambarae

Barbus usambarae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus usambarae · Xem thêm »

Barbus venustus

The Red Pangani Barb (Barbus venustus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus venustus · Xem thêm »

Barbus viktorianus

The Victoria Barb (Barbus viktorianus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus viktorianus · Xem thêm »

Barbus yongei

The Nzoia Barb (Barbus yongei) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus yongei · Xem thêm »

Barbus zanzibaricus

The Zanzibar Barb (Barbus zanzibaricus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barbus zanzibaricus · Xem thêm »

Barilius

Cá xảm (Danh pháp khoa học: Barilius) là một chi cá trong họ Cá chép bản địa ở châu Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Barilius · Xem thêm »

Bộ Cá đầu trơn

Bộ Cá đầu trơn (danh pháp khoa học: Alepocephaliformes, từ tiếng Hy Lạp: "a".

Mới!!: Bộ Cá chép và Bộ Cá đầu trơn · Xem thêm »

Bộ Cá chép mỡ

Bộ Cá chép mỡ (danh pháp khoa học: Characiformes) là một bộ của lớp Cá vây tia (Actinopterygii), bao gồm cá chép mỡ và đồng minh của chúng.

Mới!!: Bộ Cá chép và Bộ Cá chép mỡ · Xem thêm »

Bộ Cá chép răng

Bộ Cá chép răng hay bộ Cá bạc đầu (Cyprinodontiformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm chủ yếu là cá nhỏ, nước ngọt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Bộ Cá chép răng · Xem thêm »

Bộ Cá chình điện

Gymnotiformes là một bộ cá vây tia thường được gọi là cá dao Tân thế giới hoặc cá dao Nam Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Bộ Cá chình điện · Xem thêm »

Bộ Cá da trơn

Bộ Cá da trơn hay bộ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluriformes) là một bộ cá rất đa dạng trong nhóm cá xương.

Mới!!: Bộ Cá chép và Bộ Cá da trơn · Xem thêm »

Bộ Cá trích

Bộ Cá trích (danh pháp khoa học: Clupeiformes) là một bộ cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Mới!!: Bộ Cá chép và Bộ Cá trích · Xem thêm »

Beaufortia kweichowensis

Cá bám đá Trung Quốc (tên khoa học Beaufortia kweichowensis) là một loài cá thuộc chi Beaufortia, trong họ Balitoridae, là loài bản địa các sông của Trung Quốc.

Mới!!: Bộ Cá chép và Beaufortia kweichowensis · Xem thêm »

Beautiful Shiner

Cyprinella formosa là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Beautiful Shiner · Xem thêm »

Boraras brigittae

Cá trâm muỗi hay còn gọi là cá trâm ớt (Danh pháp khoa học: Boraras brigittae) là một loài cá trong chi cá trâm Boraras thuộc họ cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á, phân bố ở Indonesia (đông nam đảo Borneo, Kalimantan Tengah và Kalimantan Selatan).

Mới!!: Bộ Cá chép và Boraras brigittae · Xem thêm »

Boraras maculatus

Cá trâm lùn (Danh pháp khoa học: Boraras maculatus) là một loài cá trong chi cá trâm Boraras thuộc họ cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á, chúng phân bố ở Malaysia, Indonesia (Sumatra) và đông nam Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Boraras maculatus · Xem thêm »

Boraras merah

Cá trâm đỏ (Danh pháp khoa học: Boraras merah) là một loài cá trong chi cá trâm Boraras thuộc họ cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á. Phân bố ở Indonesia (tây nam Borneo, Kalimantan Barat và Kalimantan Tengah).

Mới!!: Bộ Cá chép và Boraras merah · Xem thêm »

Boraras micros

Boraras micros là một loài cá trong chi cá trâm Boraras thuộc họ cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á. Chúng chỉ phân bố tại hai vùng ở Thái Lan, các tỉnh Udon Thani và Nongkhai.

Mới!!: Bộ Cá chép và Boraras micros · Xem thêm »

Boraras naevus

Cá trâm nhọ (Danh pháp khoa học: Boraras naevus) là một loài cá trong chi cá trâm Boraras thuộc họ cá chép Đây là một loài cá trâm mới được xác định ở lưu vực sông Mekong và gọi là cá trâm nhọ Borarus naevus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Boraras naevus · Xem thêm »

Boraras urophthalmoides

Cá trâm (Danh pháp khoa học: Boraras urophthalmoides) là một loài cá trong chi cá trâm Boraras thuộc họ cá chép bản địa vùng Đông Nam Á, chúng phân bố rộng từ Thái Lan, Campuchia cho đến Việt Nam, ở Việt Nam chúng có nhiều ở vùng Đồng Tháp Mười (huyện Tân Phước).

Mới!!: Bộ Cá chép và Boraras urophthalmoides · Xem thêm »

Botia

Botia là một chi cá trong họ Botiidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Botia · Xem thêm »

Botia almorhae

Botia almorhae là một loài cá nước ngọt thuộc họ Botiidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Botia almorhae · Xem thêm »

Botia dario

Cá chép cảnh Bengal (Danh pháp khoa học: Botia dario) là một loài cá thuộc họ Botiidae được tìm thấy trong Brahmaputra và lưu vực sông Hằng ở Bangladesh, Bhutan và Bắc Ấn Đ. Ở Bangladesh, B. Dario có thể được tìm thấy trong các lạch suối của khu vực phía Bắc và phía Đông của đất nước (giáp Ấn Độ và Myanmar).

Mới!!: Bộ Cá chép và Botia dario · Xem thêm »

Botia kubotai

Cá chuột chấm bi (Danh pháp khoa học: Botia kubotai) là một loài cá trong họ Botiidae phân bố rộng rãi ở thượng nguồn lưu vực sông Salween xung quanh biên giới giữa Myanmar và Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Botia kubotai · Xem thêm »

Botia striata

Cá chạch vằn (Danh pháp khoa học: Botia striata) là một loài cá trong họ Botiidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Botia striata · Xem thêm »

Botiidae

Botiidae là một họ cá vây tia dạng cá chép có trong khu vực Nam, Đông Nam và Đông Á. Cho tới gần đây chúng được đặt trong họ Cá chạch (Cobitidae) như là phân họ Botiinae, cho tới khi Maurice Kottelat sửa đổi lại phân loại các loài cá chạch và nâng cấp đơn vị phân loại này lên thành cấp họ năm 2012Kottelat M. (2012):.

Mới!!: Bộ Cá chép và Botiidae · Xem thêm »

Caecobarbus geertsi

Caecobarbus geertsi, tên gọi địa phương là barbu aveugle, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Caecobarbus geertsi · Xem thêm »

Caecocypris basimi

Caecocypris basimi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Caecocypris basimi · Xem thêm »

Capoeta antalyensis

Capoeta antalyensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Capoeta antalyensis · Xem thêm »

Capoeta bergamae

Capoeta bergamae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Capoeta bergamae · Xem thêm »

Capoeta pestai

Capoeta pestai là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Capoeta pestai · Xem thêm »

Carasobarbus canis

Carasobarbus canis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Carasobarbus canis · Xem thêm »

Carasobarbus chantrei

Carasobarbus chantrei là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Carasobarbus chantrei · Xem thêm »

Carassioides

Carassioides là một chi cá thuộc họ Cyprinidae phân bố ở vùng Đông Á và Đông Nam Á. Hiện đã có 3 loài thuộc chi này được ghi nhận.

Mới!!: Bộ Cá chép và Carassioides · Xem thêm »

Carassius carassius

Carassius carassius là một loài cá thuộc chi Cá giếc, họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Carassius carassius · Xem thêm »

Carpiodes

Carpiodes là một chi cá trong họ Catostomidae, sinh sống tại Bắc Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Carpiodes · Xem thêm »

Carpiodes cyprinus

Carpiodes cyprinus là một loài cá thuộc họ Cá mõm trâu.

Mới!!: Bộ Cá chép và Carpiodes cyprinus · Xem thêm »

Catostomus bernardini

Catostomus bernardini là một loài cá vây tia trong họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus bernardini · Xem thêm »

Catostomus cahita

Catostomus cahita là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus cahita · Xem thêm »

Catostomus catostomus

Cá mút mũi dài (tên khoa học Catostomus catostomus) là một loài cá nước ngọt cá thuộc chi Cá mút sinh sống ở vùng nước biển trong và lạnh ở Bắc Mỹ từ phía bắc Hoa Kỳ vào đầu của châu lục này.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus catostomus · Xem thêm »

Catostomus conchos

Catostomus conchos là một loài cá vây tia trong họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus conchos · Xem thêm »

Catostomus leopoldi

Catostomus leopoldi là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus leopoldi · Xem thêm »

Catostomus snyderi

Catostomus snyderi là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus snyderi · Xem thêm »

Catostomus warnerensis

Catostomus warnerensis là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus warnerensis · Xem thêm »

Catostomus wigginsi

Catostomus wigginsi là một loài cá vây tia trong họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Catostomus wigginsi · Xem thêm »

Cá anh vũ

Cá anh vũ (danh pháp hai phần: Semilabeo notabilis) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá anh vũ · Xem thêm »

Cá ét mọi

Cá ét mọi hay còn gọi là cá éc (tên khoa học Labeo chrysophekadion), là một loài cá trong họ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá ét mọi · Xem thêm »

Cá đục vây trắng

Cá đục vây trắng, tên khoa học Romanogobio albipinnatus, là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá đục vây trắng · Xem thêm »

Cá bám đá liền

Cá bám đá liền (danh pháp hai phần: Sinogastromyzon tonkinensis) là một loài cá thuộc chi Sinogastromyzon.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá bám đá liền · Xem thêm »

Cá bỗng

Cá bỗng (danh pháp hai phần: Spinibarbus denticulatus) là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá bỗng · Xem thêm »

Cá bống mú

Cá bống mú (Danh pháp khoa học: Gobio gobio) là một loại cá thuộc họ Cá chép sống ở môi trường nước lợ và nước mặn.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá bống mú · Xem thêm »

Cá bướm be thường

Cá bướm be thường (danh pháp: Acheilognathus tonkinensis) là loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá bướm be thường · Xem thêm »

Cá cóc

Cá cóc hay cá cóc sông, tiếng Thái: ปลาตะโกก (Danh pháp khoa học: Cyclocheilichthys enoplos là một loài cá trong họ Cá chép Cyprinidae. Đây là một trong số ít thủy sản đặc hữu thuộc lưu vực sông Mekong (như cá tra dầu, cá hô, cá vồ cờ, cá bông lau...). Ở Việt Nam thường ẩn nấp nơi vực sâu xoáy nước, trụ cầu hoặc bến phà hay gốc cây ngầm, dọc sông Tiền và sông Hậu, theo một số thợ câu chuyên nghiệp ở Vĩnh Long, Bến Tre. Đây là một loại cá đặc sản, quý hiếm ở sông Tiền.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá cóc · Xem thêm »

Cá cấn

Cá đòng đong cân cấn hay còn gọi là cá cấn (Danh pháp khoa học: Barbodes semifasciolatus) là một loài cá bản địa thuộc họ cá chép Cyprinid ở lưu vực sông Hồng và miền Trung Việt Nam, ở phía đông nam châu Á, nơi chúng sinh sôi và phát triển trong vùng nước ngọt ở độ sâu 5 mét (16 ft) hoặc ít hơn.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá cấn · Xem thêm »

Cá chày đất

Cá chày đất (danh pháp hai phần: Spinibarbus hollandi) là một loài cá trong họ Cá chép thuộc bộ Cypriniformes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chày đất · Xem thêm »

Cá chày mắt đỏ

Cá chày mắt đỏ hay cá rói (danh pháp hai phần: Squaliobarbus curriculus) là loài cá duy nhất hiện được công nhận trong chi Squaliobarbus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chày mắt đỏ · Xem thêm »

Cá cháo Điện Biên

Opsariichthys dienbienensis là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá cháo Điện Biên · Xem thêm »

Cá chép

Cá chép (tên khoa học là Cyprinus carpio, từ cá chép trong tiếng Hy Lạp nghĩa là mắn con) là một loài cá nước ngọt phổ biến rộng khắp có quan hệ họ hàng xa với cá vàng thông thường và chúng có khả năng lai giống với nhau.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chép · Xem thêm »

Cá chép hồi khổng lồ

Cá chép hồi khổng lồ (danh pháp hai phần: Aaptosyax grypus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae, thuộc về chi đơn loài Aaptosyax.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chép hồi khổng lồ · Xem thêm »

Cá chép kính

Cá chép kính là một loại cá, thường được tìm thấy trong Vương quốc Anh và châu Âu.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chép kính · Xem thêm »

Cá chạch

Cá chạch, tiếng Anh loach, là tên gọi chung, thông dụng, không chính xác theo khoa học các loài cá (species) nước ngọt thuộc các bộ (order), họ (family), chi (genus) cá khác nhau nhưng đều thuộc lớp Cá vây tia Actinopterygii.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chạch · Xem thêm »

Cá chạch rắn kuhli

Cá chạch rắn kuhli hay cá chạch rắn culi (Pangio kuhlii) là một loài cá nhỏ thuộc về họ Cobitidae, chúng không phải cá chạch thực sự (thuộc bộ Lươn) mà là thành viên của bộ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chạch rắn kuhli · Xem thêm »

Cá chạch suối đuôi gai

Cá chạch suối đuôi gai (danh pháp khoa học: Barbucca diabolica) là một loài cá chạch nhỏ thuộc chi Barbucca, trước đây xếp trong họ Balitoridae, nhưng từ năm 2012 đã được tách ra thành một họ mới là BarbuccidaeKottelat M. (2012): The Raffles Bulletin of Zoology, Suppl.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chạch suối đuôi gai · Xem thêm »

Cá chuột Mỹ

Cá chuột Mỹ hay cá heo hề, cá chuột ba sọc (tên khoa học Chromobotia macracanthus), là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc về họ Botiidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chuột Mỹ · Xem thêm »

Cá chuột Thái cầu vồng

Epalzeorhynchos frenatum hay cá chuột Thái cầu vồng, cá mập cầu vồng, cá mập vây đỏ, cá hồng xá là một loài cá nước ngọt Đông Nam Á thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá chuột Thái cầu vồng · Xem thêm »

Cá dảnh

Cá dảnh (Danh pháp khoa học: Puntioplites falcifer _ Smith, 1929) tên tiếng Anh: Smith's Barb là loài cá trong họ Cá chép (Cyprinidae) thuộc bộ Cá chép (Cypriniformes)Nguồn: Điều tra, nghiên cứu về sự hiện diện của các loài thủy sản nước ngọt trên địa bàn tỉnh An Giang, Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II, Tp Hồ Chí Minh 4/2007.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá dảnh · Xem thêm »

Cá dầy

Cá dầy, cá dày, cá hom, cá chép đầm, cá trẻn/cá chẻn hay còn gọi là Tề ngư (danh pháp khoa học: Cyprinus melanes) là một loài cá chép thuộc chi Cyprinus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá dầy · Xem thêm »

Cá dốc

Spinibarbus maensis là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá dốc · Xem thêm »

Cá giếc Gibel

Cá giếc Gibel, Cá giếc Phổ hay Cá giếc Phổ màu bạc, (tên khoa học: Carassius gibelio, Carassius gibelio gibelio, trước năm 2003 là Carassius auratus gibelio) là một loài thuộc chi Cá giếc, họ Cá chép (họ Cá chép cũng bao hàm các thành viên khác như cá chép hay cá tuế).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá giếc Gibel · Xem thêm »

Cá giếc Nhật

Cá giếc Nhật (danh pháp hai phần: Carassius cuvieri) là một loài cá giếc được tìm thấy ở Nhật Bản và Đài Loan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá giếc Nhật · Xem thêm »

Cá hang leo thác

Cryptotora thamicola, hay Cá hang leo thác (theo tiếng Anh: Waterfall climbing cave fish), là một loài cá vây tia trong họ Balitoridae, và là loài duy nhất trong chi Cryptotora.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá hang leo thác · Xem thêm »

Cá hanh

Cá hanh, cá chép nhớt hay cá tinca (danh pháp hai phần: Tinca tinca) là loài cá nước ngọt và nước lợ duy nhất của chi Tinca trong họ Cá chép (Cyprinidae), được tìm thấy tại đại lục Á Âu từ Tây Âu (bao gồm cả quần đảo Anh kéo dài về phía đông tới châu Á xa tới sông Obi và sông Enisei. Nó cũng được tìm thấy trong hồ Baikal. Thông thường nó sinh sống trong các môi trường nước tĩnh lặng hay chảy chậm với đáy đất sét hoặc bùn, cụ thể là các hồ và sông đồng bằng.B. Whitton (1982). Rivers, Lakes and Marshes tr. 163. Hodder & Staughton, London.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá hanh · Xem thêm »

Cá hô

Cá hô (danh pháp khoa học: Catlocarpio siamensis) là loài cá có kích thước lớn nhất trong họ Cá chép (Cyprinidae), thường thấy sống ở các sông Mae Klong, Mê Kông và Chao Phraya ở Đông Nam Á. Loài cá này đang bên bờ tuyệt chủng vì bị đánh bắt để ăn.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá hô · Xem thêm »

Cá he đỏ

Một bầy cá he đỏ trong bể cá cảnh Cá he đỏ hay cá kim sơn (danh pháp khoa học: Barbonymus schwanenfeldii) là một loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá he đỏ · Xem thêm »

Cá heo gai mắt myers

Cá heo gai mắt myers (danh pháp hai phần: Pangio myersi) là loài cá thuộc chi Pangio.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá heo gai mắt myers · Xem thêm »

Cá heo vạch

Cá heo xanh đuôi đỏ hay Cá heo đuôi đỏ, Cá heo vạch hay cá nanh heo (Danh pháp khoa học: Yasuhikotakia modesta, trước đây là Botia modesta) là một loài cá nước ngọt trong họ Botiidae thuộc bộ cá chép (Cypriniformes).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá heo vạch · Xem thêm »

Cá lành canh

Cá lành canh (danh pháp hai phần: Parachela oxygastroides) là một loài cá nhỏ thuộc chi Parachela, họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lành canh · Xem thêm »

Cá lòng tong Bến Hải

Cá neon Việt Nam (danh pháp khoa học: Tanichthys micagemmae) là một loài cá nước ngọt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong Bến Hải · Xem thêm »

Cá lòng tong chỉ vàng

Cá lòng tong chỉ vàng (danh pháp hai phần: Trigonopoma pauciperforatum) là loài cá thuộc chi Trigonopoma.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong chỉ vàng · Xem thêm »

Cá lòng tong dị hình

Cá lòng tong dị hình (danh pháp hai phần: Trigonostigma heteromorpha) là loài cá vây tia thuộc chi Trigonostigma.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong dị hình · Xem thêm »

Cá lòng tong lưng thấp

Cá lòng tong lưng thấp (danh pháp hai phần: Rasbora dusonensis) là một loài cá vây tia trong chi Rasbora.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong lưng thấp · Xem thêm »

Cá lòng tong mại

Cá lòng tong mại (danh pháp hai phần: Rasbora argyrotaenia) là một loài cá vây tia trong chi Rasbora.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong mại · Xem thêm »

Cá lòng tong mương

Cá lòng tong mương (danh pháp hai phần: Luciosoma bleekeri) là một loài cá trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong mương · Xem thêm »

Cá lòng tong tam giác

Cá lòng tong tam giác (danh pháp hai phần: Trigonostigma espei) là loài cá vây tia thuộc chi Trigonostigma.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong tam giác · Xem thêm »

Cá lòng tong vạch đỏ

Cá lòng tong vạch đỏ hay cá lòng tong đuôi vàng (danh pháp hai phần: Rasbora aurotaenia) là một loài cá vây tia trong số khoảng 77 loài thuộc chi Rasbora của họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lòng tong vạch đỏ · Xem thêm »

Cá lúi sọc

Cá lúi sọc (Danh pháp khoa học: Osteochilus microcephalus) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), có thân hình cỡ vừa, mình dày và hơi tròn, lưng màu đen.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lúi sọc · Xem thêm »

Cá lúi xanh

Osteochilus brachynotopteroides (danh pháp hai phần: Osteochilus brachynotopteroides) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá lúi xanh · Xem thêm »

Cá linh

Cá linh hay còn gọi là linh ngư (Danh pháp khoa học: Henicorhynchus) là chi cá thuộc họ Cá chép (Ciprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá linh · Xem thêm »

Cá linh ống

Cá linh ống (danh pháp hai phần: Cirrhinus jullieni), đôi khi coi là đồng nghĩa của C. molitorella là một loài cá thuộc chi Cá trôi trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá linh ống · Xem thêm »

Cá linh gió

Cá linh gió (danh pháp hai phần: Cirrhinus caudimaculatus) là một loài cá thuộc chi Cá trôi trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá linh gió · Xem thêm »

Cá Mahseer

Cá Mahseer là tên gọi chỉ chung cho các loài cá của chi Tor và chi Neolissochilus trong họ cá chép (Cyprinidae), chúng là các loài cá trong họ cá chép phân bố ở vùng tiểu lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á. Sông Tahan được vệ để bảo tồn loài cá Mahseer này ở Vườn quốc gia Taman Negara thuộc Mã Lai.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá Mahseer · Xem thêm »

Cá may

Cá may (tên khoa học Gyrinocheilus aymonieri) là một loài cá nước ngọt có nguồn gốc bản địa hầu hết của Đông Nam Á. Nó được xem như một loài cá thực phẩm địa phương và cho thị trường cá cảnh, được nhập khẩu đầu tiên vào Đức năm 1956.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá may · Xem thêm »

Cá mè

Cá mè là một số loài cá nước ngọt, cùng họ với cá chép, có thân dẹp, đầu to, vẩy nhỏ, trắng (Theo định nghĩa trong từ điển trực tuyến của Trung tâm Từ điển).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè · Xem thêm »

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus (danh pháp hai phần: Osteochilus melanopleurus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè hôi · Xem thêm »

Cá mè hoa

Cá mè hoa (danh pháp hai phần: Hypophthalmichthys nobilis) là một loài cá mè.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè hoa · Xem thêm »

Cá mè hương

Cá mè hương (danh pháp hai phần: Osteochilus schlegelii) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè hương · Xem thêm »

Cá mè lúi

Cá mè lúi hay cá lúi sọc hay đơn giản chỉ là cá mè (danh pháp hai phần: Osteochilus vittatus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè lúi · Xem thêm »

Cá mè trắng Hoa Nam

Cá mè trắng Hoa Nam (danh pháp hai phần: Hypophthalmichthys molitrix) là một loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè trắng Hoa Nam · Xem thêm »

Cá mè trắng Việt Nam

Cá mè trắng Việt Nam (danh pháp hai phần: Hypophthalmichthys harmandi) là một loài cá mè thuộc Chi Cá mè trắng (Hypophthalmichthys).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè trắng Việt Nam · Xem thêm »

Cá mè vinh

Cá mè vinh (danh pháp hai phần: Barbonymus gonionotus) là một loài cá thuộc chi Barbonymus (có thể không thuộc về chi này) họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mè vinh · Xem thêm »

Cá mòi Athi

Cá mòi Athi, tên khoa học Neobola fluviatilis, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mòi Athi · Xem thêm »

Cá mòi hồ Rukwa

Cá mòi hồ Rukwa, tên khoa học Chelaethiops rukwaensis, là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mòi hồ Rukwa · Xem thêm »

Cá mòi Malagarasi

Cá mòi Malagarasi, tên khoa học Mesobola spinifer, là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mòi Malagarasi · Xem thêm »

Cá mù

Cá mù là những loài cá không có mắt có chức năng thị giác.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mù · Xem thêm »

Cá mút Razorback

Cá mút Razorback (Danh pháp khoa học: Xyrauchen texanus) là loài cá mút nước ngọt cực kỳ nguy cấp ở các dòng sông trong hệ thống thoát nước sông Colorado ở phía tây Bắc Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mút Razorback · Xem thêm »

Cá mút trắng

Lưu vực có Catostomus commersonii Cá mút trắng, tên khoa học Catostomus commersonii, là một loài cá thuộc họ Cá mõm trâu.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mút trắng · Xem thêm »

Cá mập đen đuôi đỏ

Cá mập đen đuôi đỏ (Danh pháp khoa học: Epalzeorhynchos bicolor) hay còn gọi là cá chuột Thái đuôi đỏ, cá mập labeo đuôi đỏ, cá hắc xá là một loài cá thuộc chi Epalzeorhynchos có nguồn gốc từ Thái Lan trong họ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mập đen đuôi đỏ · Xem thêm »

Cá mõm trâu

Cá mõm trâu (danh pháp khoa học: Bangana behri) là một loài cá trong chi Bangana thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mõm trâu · Xem thêm »

Cá mương

Cá mương (danh pháp hai phần: Hemiculter leucisculus) là một loài cá thuộc chi Cá mương.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mương · Xem thêm »

Cá mương sông Hồng

Cá mương (danh pháp hai phần: Hemiculter songhongensis) là một loài cá thuộc chi Cá mương.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá mương sông Hồng · Xem thêm »

Cá ngão gù

Cá ngão gù (danh pháp hai phần: Culter flavipinnis) là một loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá ngão gù · Xem thêm »

Cá niên

Cá niêng (danh pháp khoa học: Onychostoma gerlachi, W. K. H. Peters, 1881 danh pháp đồng nghĩa: Varicorhinus (Onychostoma) babeensis (Nguyen & Nguyen, 2001), Varicorhinus (Onychostoma) thacbaensis (Nguyen & Ngo, 2001), Varicorhinus yeni (Nguyen & Ngo, 2001)) là một loài cá nước ngọt trong chi Cá sỉnh thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá niên · Xem thêm »

Cá Phong Nha

Cá Phong Nha (danh pháp hai phần: Danio quangbinhensis) là một loại cá ở châu Á thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá Phong Nha · Xem thêm »

Cá rựa

Cá rựa (Danh pháp khoa học: Macrochirichthys macrochirus) là một loài cá phân bố ở vùng Đông Nam Á và là loài cá lấy thịt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá rựa · Xem thêm »

Cá rutilut Albani

Cá rutilut Albani, tên khoa học Pachychilon pictum, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá rutilut Albani · Xem thêm »

Cá rutilut Nam Âu

Cá rutilut Nam Âu, tên khoa học Rutilus rubilio, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá rutilut Nam Âu · Xem thêm »

Cá sọc dưa tím

Cá sọc dưa tím (danh pháp hai phần: Danio albolineatus hay Danio pulcher hoặc Brachydanio pulcher) là loài cá thuộc chi Danio.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá sọc dưa tím · Xem thêm »

Cá sứt môi

Cá sứt môi (tên khoa học: Garra fuliginosa) là một loài cá trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá sứt môi · Xem thêm »

Cá sỉnh gai

Cá sỉnh gai (danh pháp hai phần: Onychostoma laticeps) là một loài cá thuộc họ Cyprinidae (cá chép).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá sỉnh gai · Xem thêm »

Cá tứ vân

Cá tứ vân hay Cá đòng đong bốn sọc, tên khoa học Puntius tetrazona,, là một loài Cyprinidae nhiệt đới.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá tứ vân · Xem thêm »

Cá trà sóc

Cá trà sóc (danh pháp khoa học: Probarbus jullieni) là một loài cá vây tia nước ngọt trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trà sóc · Xem thêm »

Cá trâu

Cá trâu (Danh pháp khoa học: Ictiobus) là một chi cá nước ngọt trong họ Cá mút.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trâu · Xem thêm »

Cá trôi Ấn Độ

Cá trôi Ấn Độ hay còn gọi là Rohu hay roho labeo (tên khoa học Labeo rohita, Bihar - रोहू मछली, Oriya - ରୋହୀ) (tiếng Urdu - رہو) là một loài cá trong họ Cá chép được tìm thấy ở vùng Nam Á Đây là một loài cá ăn tạp Cá trôi Ấn Độ phân bố tự nhiên ở hệ thống sông Hằng và phía Bắc Ấn Đ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trôi Ấn Độ · Xem thêm »

Cá trôi đen

Cá trôi đen, cá trôi ta, cá trôi Tàu, cá linh rìa (danh pháp hai phần: Cirrhinus molitorella) là một loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trôi đen · Xem thêm »

Cá trôi trắng

Cá trôi Mrigal, cá trôi trắng, cá mrigan (danh pháp hai phần: Cirrhinus cirrhosus) là một loài cá thuộc chi Cá trôi trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trôi trắng · Xem thêm »

Cá trôi trắng Deccan

Cá trôi trắng Deccan (danh pháp hai phần: Cirrhinus fulungee) là một loài cá thuộc chi Cá trôi trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trôi trắng Deccan · Xem thêm »

Cá trôi trắng Hora

Cá trôi trắng Hora (danh pháp hai phần: Cirrhinus macrops) là một loài cá thuộc chi cá trôi trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trôi trắng Hora · Xem thêm »

Cá trôi vảy nhỏ

Cá trôi vảy nhỏ hay Cá duồng bay (danh pháp hai phần: Cirrhinus microlepis) là một loài cá thuộc chi Cá trôi trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trôi vảy nhỏ · Xem thêm »

Cá trắm đen

Cá trắm đen (danh pháp hai phần: Mylopharyngodon piceus) là một loài cá thuộc Họ Cá chép, duy nhất thuộc chi Mylopharyngodon.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trắm đen · Xem thêm »

Cá trắm cỏ

Cá trắm cỏ (danh pháp hai phần: Ctenopharyngodon idella) là một loài cá thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), loài duy nhất của chi Ctenopharyngodon.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá trắm cỏ · Xem thêm »

Cá vàng

Cá vàng (danh pháp hai phần: Carassius auratus) là loài cá nước ngọt nhỏ thường được nuôi làm cảnh.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá vàng · Xem thêm »

Cá vây tia Algeri

Barbus callensis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá vây tia Algeri · Xem thêm »

Cá vền

Cá vền hay cá vền thông thường, cá vền nước ngọt (Danh pháp khoa học: Abramis brama) là một loại cá nước ngọt ở châu Âu thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cá vền · Xem thêm »

Chalcalburnus belvica

Alburnus belvica là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chalcalburnus belvica · Xem thêm »

Chalcalburnus chalcoides

Alburnus chalcoides là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chalcalburnus chalcoides · Xem thêm »

Chantalvergyrgyn

Vị trí dòng chảy Chantalvergyrgyn Chantalvergyrgyn (Чантальвэргыргын), cũng viết là Chantalveergyn, là một sông tại khu tự trị Chukotka, thuộc vùng Viễn Đông Nga.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chantalvergyrgyn · Xem thêm »

Chasmistes

Chasmistes là một chi cá trong họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chasmistes · Xem thêm »

Chasmistes brevirostris

Chasmistes brevirostris là một loài cá thuộc họ Cá mút.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chasmistes brevirostris · Xem thêm »

Chasmistes muriei

Chasmistes muriei là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chasmistes muriei · Xem thêm »

Chelaethiops minutus

Chelaethiops minutus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chelaethiops minutus · Xem thêm »

Chi Cá anh vũ

Chi Cá anh vũ (danh pháp khoa học: Semilabeo) là một chi cá dạng cá chép, sinh sống trong khu vực Hoa Nam và miền bắc Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá anh vũ · Xem thêm »

Chi Cá chát

Chi Cá chát (tên khoa học Acrossocheilus) là một chi cá nước ngọt thuộc phân họ Cá bỗng (Barbinae), họ Cyprinidae (họ Cá chép).

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá chát · Xem thêm »

Chi Cá chép

Chi Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), được biết đến nhiều nhất là thành viên phổ biến rộng khắp có tên gọi thông thường là cá chép (Cyprinus carpio).

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá chép · Xem thêm »

Chi Cá giếc

Chi Cá giếc (danh pháp khoa học: Carassius) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá giếc · Xem thêm »

Chi Cá he đỏ

Chi Cá he đỏ (danh pháp khoa học: Barbonymus) là một chi cá vây tia thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), chứa 5 loài.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá he đỏ · Xem thêm »

Chi Cá linh cám

Chi Cá linh cám (tên khoa học: Thynnichthys) là một chi cá dạng cá chép sinh sống trong khu vực từ Ấn Độ tới Borneo.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá linh cám · Xem thêm »

Chi Cá mè phương nam

Chi Cá mè phương nam (danh pháp khoa học: Osteochilus) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá mè phương nam · Xem thêm »

Chi Cá mè trắng

Chi Cá mè trắng (danh pháp khoa học: Hypophthalmichthys)) là một chi thuộc họ Cá chép (Cyprinidae), chi này gồm có 3 loài, toàn là cá sinh sống ở khu vực châu Á. Ở Việt Nam, cả ba loài đều được gọi theo tên gọi chung là cá mè, nhưng chỉ có 2 trong số 3 loài là sinh sống tại các ao hồ của quốc gia này.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá mè trắng · Xem thêm »

Chi Cá mút

Catostomus hay chi Cá mút là một chi cá thuộc về họ Catostomidae (họ Cá mút) và thông thường chúng có tên gọi là cá mút.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá mút · Xem thêm »

Chi Cá mương

Chi Cá mương (danh pháp khoa học: Hemiculter) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), bao gồm 8 loài.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá mương · Xem thêm »

Chi Cá ngão

Chi Cá ngão (danh pháp khoa học: Chanodichthys) là một chi cá dạng cá chép, bao gồm 5 loài đã được công nhận.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá ngão · Xem thêm »

Chi Cá sỉnh

Chi Cá sỉnh (tên khoa học: Onychostoma) là một chi cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá sỉnh · Xem thêm »

Chi Cá thiểu

Chi Cá thiểu (danh pháp khoa học: Culter) là một chi cá dạng cá chép, bao gồm 4 loài đã được công nhận.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá thiểu · Xem thêm »

Chi Cá thiểu nam

Chi Cá thiểu nam (danh pháp khoa học: Paralaubuca) là một chi chứa 5 loài cá dạng cá chép, được tìm thấy ở khu vực Đông Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá thiểu nam · Xem thêm »

Chi Cá trâm

Chi Cá trâm (Danh pháp khoa học: Boraras) là một chi cá chép bản địa của vùng châu Á, chúng là chi cá gồm những con cá nhỏ với kích thước từ 13 đến 22 mm và hiền lành, không hung dữ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá trâm · Xem thêm »

Chi Cá trôi

Chi Cá trôi (danh pháp khoa học: Cirrhinus) là một chi cá dạng cá chép, được tìm thấy ở khu vực Nam và Đông Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chi Cá trôi · Xem thêm »

Chondrostoma beysehirense

Chondrostoma beysehirense là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma beysehirense · Xem thêm »

Chondrostoma fahirae

Chondrostoma fahirae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma fahirae · Xem thêm »

Chondrostoma holmwoodii

Chondrostoma holmwoodii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma holmwoodii · Xem thêm »

Chondrostoma kinzelbachi

Chondrostoma kinzelbachi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma kinzelbachi · Xem thêm »

Chondrostoma knerii

The Neretvan Nase (Chondrostoma knerii) (tiếng Anh thường gọi là Dalmatian Nase) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma knerii · Xem thêm »

Chondrostoma macrolepidotus

Chondrostoma macrolepidotus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma macrolepidotus · Xem thêm »

Chondrostoma meandrense

Chondrostoma meandrense là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma meandrense · Xem thêm »

Chondrostoma phoxinus

Chondrostoma phoxinus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma phoxinus · Xem thêm »

Chondrostoma prespense

Chondrostoma prespense là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma prespense · Xem thêm »

Chondrostoma soetta

Chondrostoma soetta là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma soetta · Xem thêm »

Chondrostoma vardarense

Chondrostoma vardarense là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chondrostoma vardarense · Xem thêm »

Chrosomus

Chrosomus là một chi cá trong họ cá chéo được tìm thấy ở những vùng nước ngọt ở nữa phía Đông của Hoa Kỳ và Canada.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chrosomus · Xem thêm »

Chrosomus cumberlandensis

Chrosomus cumberlandensis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chrosomus cumberlandensis · Xem thêm »

Chrosomus erythrogaster

Cá tuế bụng đỏ phương Nam (Danh pháp khoa học: Chrosomus erythrogaster) là một loài cá cá nước ngọt ôn đới của họ Cyprinidae ở Bắc Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chrosomus erythrogaster · Xem thêm »

Chrosomus tennesseensis

Chrosomus tennesseensis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Chrosomus tennesseensis · Xem thêm »

Cobitis

Cobitis là một chi cá trong họ Cobitidae, phạm vi phân bố của chúng khắp lục địa Á-ÂuPerdices, A., Bohlen, J. & Doadrio, I. (2008): The molecular diversity of adriatic spined loaches (Teleostei, Cobitidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis · Xem thêm »

Cobitis arachthosensis

Cobitis arachthosensis là một loài cá vây tia trong họ (Cobitidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis arachthosensis · Xem thêm »

Cobitis bilineata

Cobitis bilineata là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis bilineata · Xem thêm »

Cobitis bilseli

Cobitis bilseli là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis bilseli · Xem thêm »

Cobitis calderoni

Cobitis calderoni là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis calderoni · Xem thêm »

Cobitis dalmatina

Cobitis dalmatina là một loài cá trong họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis dalmatina · Xem thêm »

Cobitis elongata

The Balkan Loach (Cobitis elongata) là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis elongata · Xem thêm »

Cobitis fahirae

Cobitis fahirae là một loài cá vây tia trong họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis fahirae · Xem thêm »

Cobitis hellenica

Cobitis hellenica là một loài cá vây tia thuộc họ (Cobitidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis hellenica · Xem thêm »

Cobitis kurui

Cobitis kurui là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis kurui · Xem thêm »

Cobitis levantina

Cobitis levantina là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis levantina · Xem thêm »

Cobitis maroccana

Cobitis maroccana là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis maroccana · Xem thêm »

Cobitis megaspila

Cobitis megaspila là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis megaspila · Xem thêm »

Cobitis meridionalis

Cobitis meridionalis là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis meridionalis · Xem thêm »

Cobitis narentana

Cobitis narentana là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis narentana · Xem thêm »

Cobitis ohridana

Cobitis ohridana là một loài cá vây tia trong họ (Cobitidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis ohridana · Xem thêm »

Cobitis paludica

Cobitis paludica là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis paludica · Xem thêm »

Cobitis puncticulata

Cobitis puncticulata là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis puncticulata · Xem thêm »

Cobitis punctilineata

Cobitis punctilineata là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis punctilineata · Xem thêm »

Cobitis stephanidisi

Cobitis stephanidisi là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis stephanidisi · Xem thêm »

Cobitis strumicae

Cobitis strumicae là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis strumicae · Xem thêm »

Cobitis taenia

Cobitis taenia là loài cá vây tia trong chi cobitis, là một loài cá nước ngọt phổ biến ở châu Âu và châu Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis taenia · Xem thêm »

Cobitis trichonica

Cobitis trichonica là một loài cá vây tia trong họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis trichonica · Xem thêm »

Cobitis turcica

Cobitis turcica là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis turcica · Xem thêm »

Cobitis vardarensis

Cobitis vardarensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis vardarensis · Xem thêm »

Cobitis vettonica

Cobitis vettonica là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis vettonica · Xem thêm »

Cobitis zanandreai

Cobitis zanandreai là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cobitis zanandreai · Xem thêm »

Cosmochilus

Cosmochilus là một chi cá chép trong họ cá chép được tìm thấy ở Đông Á và Đông Nam Á. Hiện hành có 04 loài được ghi nhận trong chi này.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cosmochilus · Xem thêm »

Cosmochilus harmandi

Cá duồng bay hay cá duồng xanh (Danh pháp khoa học: Cosmochilus harmandi) là một loài cá trong họ Cyprinidae thuộc bộ Cypriniformes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cosmochilus harmandi · Xem thêm »

Crossocheilus

''Crossocheilus langei'' Crossocheilus là một chi cá thuộc họ Cyprinidae gồm cá chép và cá tuế phân bố ở châu ÁFroese, R. and D. Pauly.

Mới!!: Bộ Cá chép và Crossocheilus · Xem thêm »

Crossocheilus klatti

Crossocheilus klatti là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Crossocheilus klatti · Xem thêm »

Crossocheilus oblongus

Cá hắc bạc (Danh pháp khoa học: Crossocheilus oblongus) là một loài cá trong họ cá Cyprinidae, chúng còn được gọi với những tên như cá bút chì, cá bút chì một sọc, cá chuồn Xiêm, cá chuồn sông là loài cá trong họ Cyprinidae xuất xứ từ Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Crossocheilus oblongus · Xem thêm »

Cyclocheilichthys

Cá ba kỳ (Danh pháp khoa học: Cyclocheilichthys) là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae chứa 08 loài, với 02 loài bổ sung hoặc có thể xếp trong chi này hoặc xếp trong chi Anematichthys, tùy theo từng tác giả phân loại.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyclocheilichthys · Xem thêm »

Cyclocheilichthys apogon

Cá ba kỳ đỏ hay cá cóc đậm (Danh pháp khoa học: Cyclocheilichthys apogon) là một loài cá thuộc chi Cyclocheilichthys.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyclocheilichthys apogon · Xem thêm »

Cyprinella alvarezdelvillari

Cyprinella alvarezdelvillari (tên tiếng Anh là Tepehuan Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella alvarezdelvillari · Xem thêm »

Cyprinella bocagrande

Cyprinella bocagrande là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella bocagrande · Xem thêm »

Cyprinella caerulea

Cyprinella caerulea là loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella caerulea · Xem thêm »

Cyprinella callitaenia

Cyprinella callitaenia (tên tiếng Anh là Bluestripe Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella callitaenia · Xem thêm »

Cyprinella panarcys

Cyprinella panarcys (tên tiếng Anh là Conchos Shiner) là một loài của cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella panarcys · Xem thêm »

Cyprinella proserpina

Cyprinella proserpina là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella proserpina · Xem thêm »

Cyprinella santamariae

Cyprinella santamariae (tên tiếng Tây Ban Nha là Sardinita De Santa Maria) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella santamariae · Xem thêm »

Cyprinella xanthicara

Cyprinella xanthicara (tên tiếng Tây Ban Nha là Cuatro Cienegas Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinella xanthicara · Xem thêm »

Cyprinion microphthalmum

Cyprinion microphthalmum là một loài cáy vây tia trong chi Cyprinion.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinion microphthalmum · Xem thêm »

Cyprinus ilishaestomus

Cá chép vây nhọn (danh pháp hai phần: Cyprinus ilishaestomus là một loài cá chép thuộc họ Cá chép. Loài cá chép vây nhọn sinh sống ở hồ Kỷ Lộc, Vân Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinus ilishaestomus · Xem thêm »

Cyprinus megalophthalmus

Cá chép mắt to (danh pháp hai phần:Cyprinus megalophthalmus) là một loài cá chép thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinus megalophthalmus · Xem thêm »

Cyprinus micristius

Cyprinus micristius là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinus micristius · Xem thêm »

Cyprinus quidatensis

Cá chép Quy Đạt hay cá ton (danh pháp khoa học: Cyprinus quidatensis) là một loài trong chi Cá chép của Họ Cá chép phân bố tại Việt Nam và được phát hiện năm 1999.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinus quidatensis · Xem thêm »

Cyprinus rubrofuscus

Cyprinus rubrofuscus là một loài thuộc họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinus rubrofuscus · Xem thêm »

Cyprinus yilongensis

Cyprinus yilongensis là một loài cá vây tia tuyệt chủng thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinus yilongensis · Xem thêm »

Cyprinus yunnanensis

Cá chép Vân Nam (danh pháp hai phần: Cyprinus yunnanensis) là một loài cá thuộc chi Cá chép trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Cyprinus yunnanensis · Xem thêm »

Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật)

Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố danh mục loài động vật cực kì nguy cấp gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy cấp.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danh mục loài cực kì nguy cấp theo sách đỏ IUCN (động vật) · Xem thêm »

Danh sách các loài cá cảnh nước ngọt

Một số lượng lớn các loài cá cảnh đã được nuôi thành công trong các hồ cá nước ngọt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danh sách các loài cá cảnh nước ngọt · Xem thêm »

Danh sách các loài cá lớn nhất

Dưới đây là danh sách các loài cá có kích thước lớn nhất.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danh sách các loài cá lớn nhất · Xem thêm »

Danh sách các loài cá nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long

Mùa nước nổi ở An Giang Khu hệ cá nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi đơn giản là cá miền Tây là tập hợp các loài cá nước ngọt phân bố ở vùng Đồng bằng sông Cử Long.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danh sách các loài cá nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long · Xem thêm »

Danh sách loài được mô tả năm 2015

Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2015 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danh sách loài được mô tả năm 2015 · Xem thêm »

Danio

Danio hay cá xảm là một chi cá trong họ Cyprinidae bao gồm các loài cá nhỏ sống trong các sông suối miền núi thuộc các khu vực ấn Độ, Trung Quốc, Pakistan và các nước Đông Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danio · Xem thêm »

Danio kerri

Cá sọc dưa ngọc lam (Danh pháp khoa học: Danio kerri) là một loài cá nhiệt đới thuộc chi Danio trong họ Cyprinidae được tìm thấy trên các đảo Langkawi và Ko Yao Yai ở Malaysia.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danio kerri · Xem thêm »

Danio margaritatus

Cá thiên đường ngọc trai (Danh pháp khoa học: Danio margaritatus) là một loài cá trong chi Danio.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danio margaritatus · Xem thêm »

Danio nigrofasciatus

Cá sọc dưa đốm (Danh pháp khoa học: Danio nigrofasciatus) là một loài cá nhiệt đới thuộc họ cá tuế (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Danio nigrofasciatus · Xem thêm »

Danio rerio

Cá ngựa vằn (tên khoa học: Danio rerio) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danio rerio · Xem thêm »

Danionella dracula

Cá ma cà rồng (Danh pháp khoa học: Danionella dracula) là một loài cá trong họ Cyprinidae ở Miến Điện.

Mới!!: Bộ Cá chép và Danionella dracula · Xem thêm »

Dawkinsia

Dawkinsia là một chi cá trong họ cá chép nước ngọt ở Nam Ấn Độ và Sri Lanka.

Mới!!: Bộ Cá chép và Dawkinsia · Xem thêm »

Dawkinsia arulius

Dawkinsia arulius là một loài cá nhiệt đới thuộc họ cá chép có nguồn gốc từ lưu vực sông Kaveri ở phía đông nam Ấn Đ. Các tên thông dụng khác bao gồm Arulius barb, Tamiraparani barb, Silas barb và longfin barb.

Mới!!: Bộ Cá chép và Dawkinsia arulius · Xem thêm »

Dawkinsia assimilis

Cá tên lửa cầu vồng còn gọi là cá hồng my Ấn Độ thân ngắn (Danh pháp khoa học: Dawkinsia assimilis) là một loài cá thuộc họ Cyprinidae, Cá tên lửa cầu vồng có nguồn gốc từ Ấn Đ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Dawkinsia assimilis · Xem thêm »

Delminichthys adspersus

Delminichthys adspersus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Delminichthys adspersus · Xem thêm »

Delminichthys ghetaldii

Delminichthys ghetaldii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Delminichthys ghetaldii · Xem thêm »

Delminichthys jadovensis

Delminichthys jadovensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Delminichthys jadovensis · Xem thêm »

Delminichthys krbavensis

Delminichthys krbavensis là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Delminichthys krbavensis · Xem thêm »

Deltistes

Deltistes là một chi cá trong họ Cá mõm trâu (Catostomidae) sống ở vùng Bắc Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Deltistes · Xem thêm »

Deltistes luxatus

Deltistes luxatus là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Deltistes luxatus · Xem thêm »

Desmopuntius

Desmopuntius là một chi cá trong họ Cyprinidae ở Đông Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Desmopuntius · Xem thêm »

Desmopuntius pentazona

Cá ngũ vân (Danh pháp khoa học: Desmopuntius pentazona) là một loài cá thuộc họ Cyprinidae có nguồn gốc từ Đông Nam Á, bao gồm Campuchia, Indonesia, Malaysia, Singapore và Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá chép và Desmopuntius pentazona · Xem thêm »

Devario

Cá xảm (Danh pháp khoa học: Devario) là một chi cá chép trong họ Cyprinidae, với khoảng 39 loài cá nhỏ đã được mô tả, chúng đều có kích thước dài 5–15 cm.

Mới!!: Bộ Cá chép và Devario · Xem thêm »

Devario aequipinnatus

Cá xảm lớn (Danh pháp khoa học: Devario aequipinnatus) là một loài cá nhiệt đới thuộc họ Cyprinidae trong nhóm cá tuế.

Mới!!: Bộ Cá chép và Devario aequipinnatus · Xem thêm »

Devario malabaricus

Cá xảm Malabar (Danh pháp khoa học: Devario malabaricus) là một loài cá nhiệt đới thuộc họ Cá tuế (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Devario malabaricus · Xem thêm »

Dionda diaboli

Dionda diaboli (tên tiếng Anh là Devil's River Minnow) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Dionda diaboli · Xem thêm »

Discherodontus halei

Discherodontus halei là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Discherodontus halei · Xem thêm »

Draconectes narinosus

Draconectes narinosus là một loài cá được phát hiện là sinh sống trong các hang động trên đảo Vạn Giò thuộc Vịnh Hạ Long, Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá chép và Draconectes narinosus · Xem thêm »

Eidinemacheilus

Eidinemacheilus là một chi cá hang động trong họ cá Nemacheilidae thuộc bộ cá chép, chúng là chi cá bản địa từ Iran đến Kurdistan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Eidinemacheilus · Xem thêm »

Eidinemacheilus proudlovei

Eidinemacheilus proudlovei là một loài cá hang động trong họ cá Nemacheilidae thuộc bộ cá chép, chúng là loài cá bản địa từ Iran đến Kurdistan Chúng là loài cá bị mù.

Mới!!: Bộ Cá chép và Eidinemacheilus proudlovei · Xem thêm »

Eidinemacheilus smithi

Paracobitis smithi là một loài cá vây tia trong họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Eidinemacheilus smithi · Xem thêm »

Engraulicypris sardella

Engraulicypris sardella là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Engraulicypris sardella · Xem thêm »

Epalzeorhynchos

Chi cá Elpalzeorhynchos là một chi cá trong họ Cyprinidae, chúng còn được biết đến với các tên gọi như cá hắc xá hay cá hồng xá, dựa theo tên gọi của những loài cá nổi tiếng trong chi này.

Mới!!: Bộ Cá chép và Epalzeorhynchos · Xem thêm »

Epalzeorhynchos kalopterus

Cá phi hồ hay cá cáo bay (Danh pháp khoa học: Epalzeorhynchos kalopterus) loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae ở vùng Đông Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Epalzeorhynchos kalopterus · Xem thêm »

Epalzeorhynchos siamensis

Cá chuồn sông (Danh pháp khoa học: Epalzeorhynchos siamensis) là một loài cá nước ngọt trong họ cá chép Cyprinidae thuộc bộ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Epalzeorhynchos siamensis · Xem thêm »

Erimonax monachus

Erimonax monachus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Erimonax monachus · Xem thêm »

Erimystax cahni

Erimystax cahni là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Erimystax cahni · Xem thêm »

Esomus

Esomus là một chi cá trong họ cá chép có quan hệ rất gần gũi với chi Danio với đặc trưng là các loài cá có thân dài.

Mới!!: Bộ Cá chép và Esomus · Xem thêm »

Esomus longimanus

Cá lòng tong bay (Danh pháp khoa học: Esomus longimanus) là một loài cá nước ngọt trong họ cá chép (Cyprinidae)FishBase.

Mới!!: Bộ Cá chép và Esomus longimanus · Xem thêm »

Esomus metallicus

Cá lòng tong sắt (Danh pháp khoa học: Esomus metallicus) là một loài cá trong họ cá chép sinh sống trong hệ thống sông Mekong và sông Chao Phraya.

Mới!!: Bộ Cá chép và Esomus metallicus · Xem thêm »

Garra

Garra là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra · Xem thêm »

Garra barreimiae

Garra barreimiae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra barreimiae · Xem thêm »

Garra cambodgiensis

Cá may Cambuchia (Danh pháp khoa học: Garra cambodgiensis) là một loài cá trong họ Cyprinidae thuộc chi Garra, đây là loài cá đặc hữu của Campuchia và cũng là loài cá cảnh nước ngọt được nhiều người ưa chuộng, chúng có kích thước nhỏ và ngoại hình bắt mắt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra cambodgiensis · Xem thêm »

Garra dunsirei

Garra dunsirei là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra dunsirei · Xem thêm »

Garra ghorensis

Garra ghorensis (tên tiếng Anh: Jordanian log sucker) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra ghorensis · Xem thêm »

Garra longipinnis

Garra longipinnis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra longipinnis · Xem thêm »

Garra phillipsi

The Philipps' Garra (Garra phillipsi) là một loài ray-finned fish in the Cyprinidae family.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra phillipsi · Xem thêm »

Garra rufa

Garra rufa là loài cá thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Garra rufa · Xem thêm »

Gastromyzon

Gastromyzon là một chi cá tỳ bà bản địa của vùng Borneo.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gastromyzon · Xem thêm »

Gastromyzon ctenocephalus

Cá tỳ bà bướm ngân hà (Danh pháp khoa học: Gastromyzon ctenocephalus) là một loài cá trong họ cá tỳ bà (Gastromyzontidae), thuộc chi tỳ bà bướm (Gastromyzon) chúng là loài đặc hữu ở phía tây Borneo, Phía đông Malaysia và Sungai Sambas ở phía Tây gần biên giới giữa Sarawak và Kalimantan, Indonesia.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gastromyzon ctenocephalus · Xem thêm »

Gibbibarbus cyphotergous

Gibbibarbus cyphotergous là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gibbibarbus cyphotergous · Xem thêm »

Gila ditaenia

Gila ditaenia là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gila ditaenia · Xem thêm »

Gila intermedia

The Gila chub (Gila intermedia) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gila intermedia · Xem thêm »

Gila modesta

Gila modesta (tên tiếng Tây Ban Nha là Charalito Saltillo) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gila modesta · Xem thêm »

Gila nigrescens

Gila nigrescens (tên tiếng Anh là Charalito Chihuahua) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gila nigrescens · Xem thêm »

Gila purpurea

Gila purpurea là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gila purpurea · Xem thêm »

Gobio

Gobio là một chi trong họ Cá chép phân bố ở Đông Nam châu Âu.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gobio · Xem thêm »

Gobio hettitorum

Gobio hettitorum là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gobio hettitorum · Xem thêm »

Gobiobotia

Gobiobotia là một chi cá trong họ cá chép bản địa ở châu Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gobiobotia · Xem thêm »

Gonorynchiformes

Gonorynchiformes là một bộ cá vây tia bao gồm một nguồn cá thực phẩm quan trọng là cá măng sữa (Chanos chanos, họ Chanidae), và một loạt các loài ít được biết đến hơn, gồm cả cá nước ngọt lẫn cá nước mặn.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gonorynchiformes · Xem thêm »

Gymnocypris przewalskii

Gymnocypris przewalskii là một loài thuộc họ Cá chép đặc hữu lưu vực hồ Thanh Hải ở Trung Quốc, nơi nó là loài cá chiếm ưu thế.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gymnocypris przewalskii · Xem thêm »

Gyrinocheilus pennocki

Cá bám đá (Danh pháp khoa học: Gyrinocheilus pennocki) là một loài cá nước ngọt trong họ cá may Gyrinocheilidae thuộc bộ cá chép, chúng là loài bản địa của vùng sông Mê Kông ở Campuchia, Lào và Việt Nam, loài cá này có vai trò quan trọng trong đánh bắt cá của ngư dân ở vùng này.

Mới!!: Bộ Cá chép và Gyrinocheilus pennocki · Xem thêm »

Hampala

''Hampala ampalong'' Hampala là một chi cá trong họ Cyprinidae bản địa của vùng Nam Á và Đông Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hampala · Xem thêm »

Hampala dispar

Cá ngựa chấm (Danh pháp khoa học: Hampala dispar) là một loài cá thuộc họ Cá chép Chúng là loài bản địa của vùng Đông Nam Á, được tìm thấy ở Lào, Campuchia và Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hampala dispar · Xem thêm »

Hampala lopezi

Hampala lopezi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hampala lopezi · Xem thêm »

Hampala macrolepidota

Cá ngựa nam hay cá ngựa sông (Danh pháp khoa học: Hampala macrolepidota) là một loài cá trong họ Cá chép phân bố ở một số nước Đông Nam Á (Indonesia, Malaysia, Thái Lan, Lào, Campuchia) và đồng bằng sông Cửu Long, chúng phân bố ở lưu vực sông Mê Kông, sông Chao Phraya (Thái Lan).

Mới!!: Bộ Cá chép và Hampala macrolepidota · Xem thêm »

Họ Cá bám đá

Họ Cá bám đá (danh pháp khoa học: Balitoridae) là một họ cá có kích thước nhỏ, sinh sống tại Nam Á. Đông Nam Á, và Đông Á. Họ Balitoridae gồm 99 loài.

Mới!!: Bộ Cá chép và Họ Cá bám đá · Xem thêm »

Họ Cá chép

Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S. (2006).

Mới!!: Bộ Cá chép và Họ Cá chép · Xem thêm »

Họ Cá chạch

Cobitidae là một họ cá chạch trong Bộ cá chép (Cypriniformes).

Mới!!: Bộ Cá chép và Họ Cá chạch · Xem thêm »

Họ Cá may

Họ Cá may (danh pháp khoa học: Gyrinocheilidae) là một họ cá dạng cá chép (Cypriniformes) chỉ chứa một chi Gyrinocheilus với 3 loài cá sinh sống trong vùng nước ngọt thuộc các con suối miền núi có nước chảy nhanh ở Đông Nam Á, trong tiếng Việt gọi chung là cá may.

Mới!!: Bộ Cá chép và Họ Cá may · Xem thêm »

Họ Cá mút

Họ Cá mút (danh pháp khoa học: Catostomidae) là một họ thuộc bộ Cypriniformes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Họ Cá mút · Xem thêm »

Hemibarbus

Hemibarbus là một chi cá chép bản địa của vùng phía Đông châu Á thuộc họ Cyprinidae trong bộ cá chép Cypriniformes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemibarbus · Xem thêm »

Hemiculter elongatus

Hemiculter elongatus là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemiculter elongatus · Xem thêm »

Hemigrammocapoeta caudomaculata

Hemigrammocapoeta caudomaculata là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemigrammocapoeta caudomaculata · Xem thêm »

Hemigrammocapoeta culiciphaga

Hemigrammocapoeta culiciphaga là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemigrammocapoeta culiciphaga · Xem thêm »

Hemigrammocapoeta kemali

Hemigrammocapoeta kemali là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemigrammocapoeta kemali · Xem thêm »

Hemigrammocapoeta nana

Hemigrammocapoeta nana là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemigrammocapoeta nana · Xem thêm »

Hemimyzon taitungensis

Hemimyzon taitungensis (台東間吸鰍, 台東間爬岩鰍, hoặc 石貼仔) là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemimyzon taitungensis · Xem thêm »

Hemitremia flammea

Hemitremia flammea là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Hemitremia flammea · Xem thêm »

Henicorhynchus siamensis

Henicorhynchus siamensis hay Siamese mud carp (tiếng Việt: Cá linh thùy, Cá linh ống) là một loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Henicorhynchus siamensis · Xem thêm »

Homaloptera

Cá chuột cánh bướm (Danh pháp khoa học: Homaloptera) là một chi cá trong họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Homaloptera · Xem thêm »

Iberochondrostoma lemmingii

Iberochondrostoma lemmingii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Iberochondrostoma lemmingii · Xem thêm »

Iberochondrostoma lusitanicum

Iberochondrostoma lusitanicum là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Iberochondrostoma lusitanicum · Xem thêm »

Iberochondrostoma oretanum

Iberochondrostoma oretanum là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Iberochondrostoma oretanum · Xem thêm »

Iberocypris palaciosi

Iberocypris palaciosi là một loài cá nước ngọt trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Iberocypris palaciosi · Xem thêm »

Ictiobus cyprinellus

Cá trâu miệng lớn, tên khoa học Ictiobus cyprinellus, là một loài cá trâu.

Mới!!: Bộ Cá chép và Ictiobus cyprinellus · Xem thêm »

Indoreonectes evezardi

Indoreonectes evezardi là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Indoreonectes evezardi · Xem thêm »

Iranocypris typhlops

Iranocypris typhlops là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae, là loài duy nhất thuộc chi đơn loài Iranocypris.

Mới!!: Bộ Cá chép và Iranocypris typhlops · Xem thêm »

Koi

hay cụ thể hơn là một loại cá chép thường (Cyprinus carpio) đã được thuần hóa, lai tạo để nuôi làm cảnh trong những hồ nhỏ, được nuôi phổ biến tại Nhật Bản.

Mới!!: Bộ Cá chép và Koi · Xem thêm »

Labeo

Labeo là một chi cá trong họ Cá chép được tìm thấy ở vùng nhiệt đới của vùng Cựu thế giới.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo · Xem thêm »

Labeo aff. mesops

Labeo aff.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo aff. mesops · Xem thêm »

Labeo fisheri

The Green Labeo or Mountain Labeo (Labeo fisheri) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo fisheri · Xem thêm »

Labeo fuelleborni

The Fuelleborn's Labeo (Labeo fuelleborni) là một loài ray-finned fish in the Cyprinidae family.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo fuelleborni · Xem thêm »

Labeo lankae

Labeo lankae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo lankae · Xem thêm »

Labeo lineatus

Labeo lineatus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo lineatus · Xem thêm »

Labeo mesops

The Tana Labeo (Labeo mesops) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo mesops · Xem thêm »

Labeo percivali

The Ewaso Nyiro Labeo (Labeo percivali) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo percivali · Xem thêm »

Labeo seeberi

The Clanwilliam Sandfish or Labeo seeberi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo seeberi · Xem thêm »

Labeo sp. nov. 'Baomo'

Labeo sp.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo sp. nov. 'Baomo' · Xem thêm »

Labeo sp. nov. 'Mzima'

Labeo sp.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo sp. nov. 'Mzima' · Xem thêm »

Labeo trigliceps

Labeo trigliceps là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo trigliceps · Xem thêm »

Labeo victorianus

The Ningu (Labeo victorianus) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeo victorianus · Xem thêm »

Labeobarbus

Labeobarbus là một chi cá vây tia trong họ Cypeinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeobarbus · Xem thêm »

Labeobarbus intermedius

Labeobarbus intermedius là một loài các trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeobarbus intermedius · Xem thêm »

Labeobarbus johnstonii

Labeobarbus johnstonii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeobarbus johnstonii · Xem thêm »

Labeobarbus kimberleyensis

Labeobarbus kimberleyensis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeobarbus kimberleyensis · Xem thêm »

Labeobarbus litamba

Labeobarbus litamba là một loài loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labeobarbus litamba · Xem thêm »

Labiobarbus

Labiobarbus là một chi cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á thuộc họ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labiobarbus · Xem thêm »

Labiobarbus lineatus

Cá linh rìa sọc (Danh pháp khoa học: Labiobarbus lineatus) là một loài cá nước ngọt trong họ cá chép Cyprinidae, thuộc chi Labiobarbus phân bố ở vùng Đông Nam Á trong đó có Việt Nam, chúng sống ở vùng nước ngọt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labiobarbus lineatus · Xem thêm »

Labiobarbus siamensis

Cá linh rìa (Danh pháp khoa học: Labiobarbus siamensis, trước đây là Labiobarbus spilopleura) tên tiếng Thái: pla soi luk kluai (ปลาสร้อยลูกกล้วย), pla sa (ปลาซ่า) là một loài cá chép nước ngọt phân bố ở vùng Đông Nam Á, chúng là loài bản địa của các con sông ở Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Labiobarbus siamensis · Xem thêm »

Ladigesocypris mermere

Ladigesocypris mermere là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Ladigesocypris mermere · Xem thêm »

Laubuca caeruleostigmata

Laubuca caeruleostigmata là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Laubuca caeruleostigmata · Xem thêm »

Laubuka

Cá mại (Danh pháp khoa học: Laubuka, trước đây là Chela) là một chi cá chép bản địa được tìm thấy ở vùng Nam Á và Đông Nam Á. Chúng thuộc họ cá chép Cyprinidae và được ghi nhận là có hiện diện ở Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá chép và Laubuka · Xem thêm »

Laubuka laubuca

Cá mại nam (Danh pháp khoa học: Laubuka laubuca, trước đây là Chela laubuca) là một loài cá nước ngọt trong họ cá chép Cyprinidae thuộc bộ cá chép thường Cypriniformes, chúng được ghi nhận là có sinh sống ở Việt Nam, ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Mới!!: Bộ Cá chép và Laubuka laubuca · Xem thêm »

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Mới!!: Bộ Cá chép và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »

Least Chub

Iotichthys phlegethontis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae, là loài duy nhất trong chi 'Iotichthys.

Mới!!: Bộ Cá chép và Least Chub · Xem thêm »

Lepidocephalichthys jonklaasi

Lepidocephalichthys jonklaasi là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Lepidocephalichthys jonklaasi · Xem thêm »

Leptobarbus

Leptobarbus là một chi cá chép nước ngọt bản địa của vùng Đông Nam Á, một số loài cá trong chi này có giá trị làm thực phẩm.

Mới!!: Bộ Cá chép và Leptobarbus · Xem thêm »

Leptobarbus hoevenii

Cá chài hay cá chày (Danh pháp khoa học: Leptobarbus hoevenii) là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Leptobarbus hoevenii · Xem thêm »

Leuciscinae

Leuciscinae hay còn gọi là cá tuế là một phân họ cá nước ngọt trong họ cá chép Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Leuciscinae · Xem thêm »

Leuciscus

Leuciscus là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae phân bố từ châu Âu cho tới vùng Siberia.

Mới!!: Bộ Cá chép và Leuciscus · Xem thêm »

Leuciscus idus

Cá chép hồng (Danh pháp khoa học Leuciscus idus) hay còn được gọi là Orfe là một loài cá nước ngọt trong họ cá chép Cyprinidae được tìm thấy dọc miền Bắc của châu Âu và châu Á, chúng phân bố rộng ở những con sông lớn, ao, hồ và thường sống thành đàn, bơi theo nhóm.

Mới!!: Bộ Cá chép và Leuciscus idus · Xem thêm »

Little Colorado Spinedace

The Little Colorado Spinedace (Lepidomeda vittata) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Little Colorado Spinedace · Xem thêm »

Luciobarbus albanicus

Luciobarbus albanicus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Luciobarbus albanicus · Xem thêm »

Luciobarbus bocagei

Luciobarbus bocagei là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Luciobarbus bocagei · Xem thêm »

Luciobarbus graecus

Luciobarbus graecus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Luciobarbus graecus · Xem thêm »

Luciobarbus guiraonis

Luciobarbus guiraonis là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Luciobarbus guiraonis · Xem thêm »

Luciobarbus steindachneri

Luciobarbus steindachneri là một loài cá tron ghọ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Luciobarbus steindachneri · Xem thêm »

Luciosoma

Luciosoma là một chi cá dạng cá chép sinh sống trong khu vực Đông Nam Á. Theo Fish Base thì hiện tại người ta biết chi này có 5 loài.

Mới!!: Bộ Cá chép và Luciosoma · Xem thêm »

Lythrurus snelsoni

Lythrurus snelsoni (tên tiếng Anh: Ouachita Mountain shiner') là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Lythrurus snelsoni · Xem thêm »

Macrhybopsis gelida

Macrhybopsis gelida là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Macrhybopsis gelida · Xem thêm »

Macrhybopsis meeki

Macrhybopsis meeki là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Macrhybopsis meeki · Xem thêm »

Meda fulgida

Meda fulgida là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Meda fulgida · Xem thêm »

Metzia

Metzia trước đây là Rasborinus là một chi cá chép bản địa của vùng phía Đông châu Á, chúng được ghi nhận là có tồn tại ở Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá chép và Metzia · Xem thêm »

Microdevario

Microdevario là một chi nhỏ Danioninae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Microdevario · Xem thêm »

Misgurnus

Misgurnus là một chi cá trong họ cá Cobitidae thuộc bộ cá chép mỡ phân bố từ châu Âu đến châu Á. Chúng được cho là nhạy cảm với sự thay đổi của thời tiết, thay đổi áp suất không khí.

Mới!!: Bộ Cá chép và Misgurnus · Xem thêm »

Misgurnus anguillicaudatus

Cá chạch bùn hay Cá dojo (tiếng Nhật: ドジョウ dojō?; Danh pháp khoa học: Misgurnus anguillicaudatus) là một loài cá nước ngọt trong họ Cobitidae có nguồn gốc từ Đông Nam Á và được phổ biến như là một cá cảnh được du nhập tới những nơi khác ở châu Á và châu Âu và Bắc Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Misgurnus anguillicaudatus · Xem thêm »

Moxostoma congestum

Moxostoma congestum là một loài cá vây tia trong họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Moxostoma congestum · Xem thêm »

Moxostoma hubbsi

Moxostoma hubbsi là một loài cá vây tia trong họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Moxostoma hubbsi · Xem thêm »

Moxostoma lacerum

Moxostoma lacerum là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Moxostoma lacerum · Xem thêm »

Mystacoleucus marginatus

Cá vảy xước (Danh pháp khoa học: Mystacoleucus marginatus) là một loài cá trong họ Cyprinidae thuộc bộ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Mystacoleucus marginatus · Xem thêm »

Myxocyprinus asiaticus

Myxocyprinus asiaticus là một cá cảnh nước ngọt phổ biến thuộc về họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Myxocyprinus asiaticus · Xem thêm »

Nemacheilidae

Họ Cá chạch suối (danh pháp khoa học: Nemacheilidae) là một họ cá trong bộ Cypriniformes với các loài cá sống trong môi trường suối ghềnh ở lục địa Á Âu trừ chi Afronemacheilus được tìm thấy ở châu Phi.

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilidae · Xem thêm »

Nemacheilus

Nemacheilus hay còn gọi là cá chạch suối là một chi cá trong họ Nemacheilidae gồm các loại cá chạch bản dịa của châu Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus · Xem thêm »

Nemacheilus dori

Nemacheilus dori là một loài cá vây tia thuộc họ Nemacheilidae (trước đây là phân họ Nemacheilinae trong họ Balitoridae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus dori · Xem thêm »

Nemacheilus jordanicus

Nemacheilus jordanicus là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus jordanicus · Xem thêm »

Nemacheilus masyai

Cá chạch suối nam (tên khoa học: Nemacheilus masyai) là một loài cá trong chi Nemacheilus thuộc họ Cá chạch suối (Nemacheilidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus masyai · Xem thêm »

Nemacheilus pantheroides

Nemacheilus pantheroides là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus pantheroides · Xem thêm »

Nemacheilus platiceps

Cá chạch suối nam Plati (Danh pháp khoa học: Nemacheilus platiceps) là một loài cá trong chi Nemacheilus (Cá chạch suối).

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus platiceps · Xem thêm »

Nemacheilus sp. nov.

Nemacheilus sp.

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus sp. nov. · Xem thêm »

Nemacheilus troglocataractus

Nemacheilus troglocataractus là một loài cá vây tia trong họ Nemacheilidae (trước đây là phân họ Nemacheilinae trong họ Balitoridae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Nemacheilus troglocataractus · Xem thêm »

Neobola stellae

Neobola stellae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Neobola stellae · Xem thêm »

Neolissochilus theinemanni

Neolissochilus thienemanni là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Neolissochilus theinemanni · Xem thêm »

Notropis

''Notropis amoenus'' ''Notropis longirostris'' ''Notropis bifrenatus'' ''Notropis volucellus'' ''Notropis maculatus'' ''Notropis hudsonius'' ''Notropis petersoni'' ''Notropis rubellus'' ''Notropis xaenocephalus'' ''Notropis atherinoides'' ''Notropis stramineus'' Notropis là một chi cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis · Xem thêm »

Notropis aguirrepequenoi

Notropis aguirrepequenoi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis aguirrepequenoi · Xem thêm »

Notropis amecae

Notropis amecae (tên tiếng Anh: Ameca shiner) là một loài cá vây tia đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis amecae · Xem thêm »

Notropis buccula

Notropis buccula (tên tiếng Anh là Smalleye Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis buccula · Xem thêm »

Notropis cahabae

Notropis cahabae (tên tiếng Anh là Cahaba Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis cahabae · Xem thêm »

Notropis chrosomus

Cá bảo liên đăng hay còn gọi là Tử quang tinh linh (Danh pháp khoa học: Notropis chrosomus) là một loài cá vây tia thuộc chi Notropis.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis chrosomus · Xem thêm »

Notropis imeldae

Notropis imeldae (tên tiếng Tây Ban Nha là Sardinita De Rio Verde) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis imeldae · Xem thêm »

Notropis jemezanus

Notropis jemezanus (tên tiếng Anh là Rio Grande Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis jemezanus · Xem thêm »

Notropis mekistocholas

Notropis mekistocholas (thường gọi trong tiếng Anh là Cape Fear shiner) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis mekistocholas · Xem thêm »

Notropis melanostomus

Notropis melanostomus (tên tiếng Anh là Blackmouth Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis melanostomus · Xem thêm »

Notropis moralesi

The Sardinita De Tepelmene hoặc Papaloapan Chub (Notropis moralesi) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis moralesi · Xem thêm »

Notropis oxyrhynchus

Notropis oxyrhynchus (tên tiếng Anh là Sharpnose Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis oxyrhynchus · Xem thêm »

Notropis perpallidus

Notropis perpallidus (tên tiếng Anh là Colorless Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis perpallidus · Xem thêm »

Notropis saladonis

The Salado Shiner (Notropis saladonis) is an extinct species of ray-finned fish in the Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis saladonis · Xem thêm »

Notropis semperasper

Notropis semperasper (tên tiếng Anh là Roughhead Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis semperasper · Xem thêm »

Notropis simus

Notropis simus (tên tiếng Anh là Bluntnose Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis simus · Xem thêm »

Notropis stramineus

Notropis stramineus là một loài cá trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Notropis stramineus · Xem thêm »

Onychostoma alticorpus

Onychostoma alticorpus là một loài cá vây tia thuộc chi Cá sỉnh của họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Onychostoma alticorpus · Xem thêm »

Opsaridium loveridgii

Opsaridium loveridgii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Opsaridium loveridgii · Xem thêm »

Opsaridium microcephalum

Opsaridium microcephalum là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Opsaridium microcephalum · Xem thêm »

Opsaridium microlepis

Opsaridium microlepis là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Opsaridium microlepis · Xem thêm »

Opsaridium splendens

Opsaridium splendens là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Opsaridium splendens · Xem thêm »

Opsaridium tweddleorum

Opsaridium tweddleorum là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Opsaridium tweddleorum · Xem thêm »

Opsariichthys

Opsariichthys hay còn gọi là Chi cá khoai là một chi cá trong họ cá chép tìm thấy ở các vùng nước ngọt ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá chép và Opsariichthys · Xem thêm »

Oregonichthys crameri

The Oregon Chub (Oregonichthys crameri) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Oregonichthys crameri · Xem thêm »

Oregonichthys kalawatseti

Oregonichthys kalawatseti là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Oregonichthys kalawatseti · Xem thêm »

Oreonectes anophthalmus

Oreonectes anophthalmus là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Oreonectes anophthalmus · Xem thêm »

Orthrias tschaiyssuensis

Oxynoemacheilus argyrogramma là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Orthrias tschaiyssuensis · Xem thêm »

Osteochilus bellus

Osteochilus bellus (danh pháp hai phần: Osteochilus bellus) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus bellus · Xem thêm »

Osteochilus bleekeri

Osteochilus bleekeri (danh pháp hai phần: Osteochilus bleekeri) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus bleekeri · Xem thêm »

Osteochilus borneensis

Osteochilus borneensis (danh pháp hai phần: Osteochilus borneensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus borneensis · Xem thêm »

Osteochilus kahajanensis

Osteochilus kahajanensis (danh pháp hai phần: Osteochilus kahajanensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus kahajanensis · Xem thêm »

Osteochilus kelabau

Osteochilus kelabau (danh pháp hai phần: Osteochilus kelabau) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus kelabau · Xem thêm »

Osteochilus kerinciensis

Osteochilus kerinciensis (danh pháp hai phần: Osteochilus kerinciensis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus kerinciensis · Xem thêm »

Osteochilus longidorsalis

Osteochilus longidorsalis (danh pháp hai phần: Osteochilus longidorsalis) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus longidorsalis · Xem thêm »

Osteochilus nashii

Osteochilus nashii (danh pháp hai phần: Osteochilus nashii) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus nashii · Xem thêm »

Osteochilus serokan

Osteochilus serokan (danh pháp hai phần: Osteochilus serokan) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus serokan · Xem thêm »

Osteochilus thomassi

Osteochilus thomassi (danh pháp hai phần: Osteochilus thomassi) là một loài cá thuộc chi Cá mè phương nam trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus thomassi · Xem thêm »

Osteochilus waandersii

Cá mè lúi nâu (Danh pháp khoa học: Osteochilus waandersii) là một loài cá trong họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Osteochilus waandersii · Xem thêm »

Oxynoemacheilus angorae

Oxynemacheilus angorae là một loài cá vây tia thuộc họ Nemacheilidae (trước đây là phân họ Nemacheilinae trong họ Balitoridae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Oxynoemacheilus angorae · Xem thêm »

Oxynoemacheilus insignis

Oxynoemacheilus insignis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Oxynoemacheilus insignis · Xem thêm »

Oxynoemacheilus leontinae

Oxynoemacheilus leontinae là một loài cá vây tia thuộc họ Nemacheilidae (trước đây là phân họ Nemacheilinae trong họ Balitoridae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Oxynoemacheilus leontinae · Xem thêm »

Pachychilon macedonicum

Pachychilon macedonicum là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pachychilon macedonicum · Xem thêm »

Paedocypris

Paedocypris là một chi cá chép được tìm thấy ở vùng Đông Nam Á, chúng có ở Malaysia, và Indonesia.

Mới!!: Bộ Cá chép và Paedocypris · Xem thêm »

Paedocypris progenetica

Paedocypris progenetica là loài cá chép đặc hữu của Indonesia, sinh sống ở các đầm và suối.

Mới!!: Bộ Cá chép và Paedocypris progenetica · Xem thêm »

Pangio

Pangio là một chi cá nước ngọt trong họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pangio · Xem thêm »

Parachela

Parachela là một chi cá trong họ cá chép, chúng có 07 loài và được tìm thấy ở Đông Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Parachela · Xem thêm »

Parachela maculicauda

Cá lá tre hay cá lành canh, cá tựa mại (Danh pháp khoa học: Parachela maculicauda) là loài cá trong chi Parachela thuộc họ cá chép Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Parachela maculicauda · Xem thêm »

Parachondrostoma arrigonis

Parachondrostoma arrigonis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Parachondrostoma arrigonis · Xem thêm »

Parachondrostoma miegii

Parachondrostoma miegii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Parachondrostoma miegii · Xem thêm »

Parachondrostoma toxostoma

Parachondrostoma toxostoma là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Parachondrostoma toxostoma · Xem thêm »

Parachondrostoma turiense

Parachondrostoma turiense là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Parachondrostoma turiense · Xem thêm »

Paralaubuca barroni

Paralaubuca barroni là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Paralaubuca barroni · Xem thêm »

Paralaubuca riveroi

Cá thiểu (Danh pháp khoa học: Paralaubuca riveroi), tiếng Thái Lan: ปลาแปบแม่น้ำ là loài cá nước ngọt trong họ cá chép Cyprinidae phân bố ở vùng Đông Nam Á.Rainboth, W.J. (1996) Fishes of the Cambodian Mekong., FAO Species Identification Field Guide for Fishery Purposes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Paralaubuca riveroi · Xem thêm »

Paralaubuca typus

Cá thiểu mẫu còn gọi là cá thiểu nam (Danh pháp khoa học: Paralaubuca typus) là một loài cá thuộc chi cá thiểu nam trong họ cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á. Cá có sản lượng khai thác tương đối nên có những giá trị kinh tế nhất định.

Mới!!: Bộ Cá chép và Paralaubuca typus · Xem thêm »

Pelasgus laconicus

Pelasgus laconicus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pelasgus laconicus · Xem thêm »

Pelasgus minutus

Pelasgus minutus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pelasgus minutus · Xem thêm »

Pelasgus prespensis

Pelasgus prespensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pelasgus prespensis · Xem thêm »

Pelasgus thesproticus

Pelasgus thesproticus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pelasgus thesproticus · Xem thêm »

Pethia

Pethia là một chi cá trong họ cyprinid bản địa của châu Á. Một số loài trong chi này được ưa chuộng để sử dụng làm cá cảnh.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pethia · Xem thêm »

Pethia bandula

Pethia bandula là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pethia bandula · Xem thêm »

Pethia conchonius

Cá hồng cam hay còn gọi là cá hoa hồng hay còn gọi là cá đòng đong vàng (Danh pháp khoa học Pethia conchonius) là loài cá trong họ Cyprinidae, chúng di chuyển lanh lẹ và bơi theo bầy đàn.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pethia conchonius · Xem thêm »

Pethia nigrofasciata

Cá đòng đong rubi đen (Danh pháp khoa học: Pethia nigrofasciata) là một loài nhiệt đới trong họ Cyprinid, chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka, nơi nó sinh sống ở các dòng suối rừng từ các lưu vực Kelani đến lưu vực Nilwala, chúng được tìm thấy ở các dòng suối trên đồi ở độ cao khoảng 1000 ft (300 m).

Mới!!: Bộ Cá chép và Pethia nigrofasciata · Xem thêm »

Pethia padamya

Cá đòng đong Odessa (Danh pháp khoa học: Pethia padamya) là một loài cá trong họ Cyprinid có nguồn gốc từ Trung Myanmar, từ hạ lưu sông Chindwin.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pethia padamya · Xem thêm »

Pethia stoliczkana

Cá đòng đong Stoliczkana (Danh pháp khoa học: Pethia stoliczkana) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc họ Cyprinid có nguồn gốc thượng lưu sông Mekong, Salwen, Irrawaddy và trên lưu vực Charo Phraya ở các nước Nepal, Ấn Độ, Pakistan, Myanmar, Bangladesh, Lào, Thái Lan và Sri Lanka.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pethia stoliczkana · Xem thêm »

Petroleuciscus smyrnaeus

Petroleuciscus smyrnaeus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Petroleuciscus smyrnaeus · Xem thêm »

Phân thứ lớp Cá xương thật

Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Mới!!: Bộ Cá chép và Phân thứ lớp Cá xương thật · Xem thêm »

Phenacobius teretulus

Phenacobius teretulus (tên tiếng Anh là Kanawha Minnow) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phenacobius teretulus · Xem thêm »

Phoxinellus alepidotus

Phoxinellus alepidotus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus alepidotus · Xem thêm »

Phoxinellus crassus

Pseudophoxinus crassus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus crassus · Xem thêm »

Phoxinellus croaticus

Telestes croaticus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus croaticus · Xem thêm »

Phoxinellus dalmaticus

Phoxinellus dalmaticus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus dalmaticus · Xem thêm »

Phoxinellus fontinalis

Telestes fontinalis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus fontinalis · Xem thêm »

Phoxinellus metohiensis

Telestes metohiensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus metohiensis · Xem thêm »

Phoxinellus pseudalepidotus

Phoxinellus pseudalepidotus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus pseudalepidotus · Xem thêm »

Phoxinellus pstrossii

Delminichthys ghetaldii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus pstrossii · Xem thêm »

Phoxinellus zeregi

Pseudophoxinus zeregi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinellus zeregi · Xem thêm »

Phoxinus

Phoxinus là một chi cá nước ngọt trong họ cá chép (Cyprinidae) của bộ Cypriniformes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinus · Xem thêm »

Phoxinus bigerri

Phoxinus bigerri là một loài cá được mô tả vào năm 2007.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinus bigerri · Xem thêm »

Phoxinus phoxinus

Cá tuế Á Âu hay còn gọi là cá tuế thông thường hay đơn giản là cá tuế (Danh pháp khoa học: Phoxinus phoxinus) là một loài cá tuế trong chi Phoxinus trong họ Cá chép (Cyprinidae) của bộ Cypriniformes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phoxinus phoxinus · Xem thêm »

Phreatichthys andruzzii

Phreatichthys andruzzii là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Phreatichthys andruzzii · Xem thêm »

Pimephales promelas

Cá tuế đỏ hồng hay cá tuế đầu bẹt (Danh pháp khoa học: Pimephales promelas) là một loài cá nước ngọt ôn đới thuộc chi Pimephales của họ Cyprinid.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pimephales promelas · Xem thêm »

Poropuntius

Poropuntius là một chi cá chép được tìm thấy tại châu Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Poropuntius · Xem thêm »

Poropuntius deauratus

Cá hồng nhau bầu (Danh pháp khoa học: Poropuntius deauratus) là một loài cá trong chi Poropuntius thuộc họ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Poropuntius deauratus · Xem thêm »

Poropuntius faucis

Poropuntius faucis là một loài thuộc lớp Cá vây tia nằm trong chi Poropuntius.

Mới!!: Bộ Cá chép và Poropuntius faucis · Xem thêm »

Poropuntius huguenini

Cá diếc cộc (tên khoa học: Poropuntius huguenini) là một loài cá vây tia trong chi Poropuntius.

Mới!!: Bộ Cá chép và Poropuntius huguenini · Xem thêm »

Poropuntius speleops

Poropuntius speleops là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Poropuntius speleops · Xem thêm »

Poropuntius tawarensis

Poropuntius tawarensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Poropuntius tawarensis · Xem thêm »

Probarbus

Chi Cá Trà sóc (Danh pháp khoa học: Probarbus) là một chi cá trong họ cá chép bản địa tìm thấy ở vùng Đông Nam Á. Cá trà sóc là loài có kích thước lớn, thịt ngon, có giá trị kinh tế cao.

Mới!!: Bộ Cá chép và Probarbus · Xem thêm »

Probarbus labeamajor

Probarbus labeamajor là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Probarbus labeamajor · Xem thêm »

Probarbus labeaminor

Probarbus labeaminor là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Probarbus labeaminor · Xem thêm »

Protochondrostoma genei

Protochondrostoma genei là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Protochondrostoma genei · Xem thêm »

Protocobitis typhlops

Protocobitis typhlops là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Protocobitis typhlops · Xem thêm »

Pseudobarbus afer

Pseudobarbus afer là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudobarbus afer · Xem thêm »

Pseudobarbus asper

Pseudobarbus asper là một ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudobarbus asper · Xem thêm »

Pseudobarbus burchelli

Pseudobarbus burchelli là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudobarbus burchelli · Xem thêm »

Pseudobarbus burgi

Pseudobarbus burgi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudobarbus burgi · Xem thêm »

Pseudobarbus phlegethon

Pseudobarbus phlegethon là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudobarbus phlegethon · Xem thêm »

Pseudobarbus quathlambae

The Maluti redfin (Pseudobarbus quathlambae) là một ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudobarbus quathlambae · Xem thêm »

Pseudobarbus tenuis

Pseudobarbus tenuis là một ray-finned fish species trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudobarbus tenuis · Xem thêm »

Pseudochondrostoma duriense

Northern straight-mouth nase (Pseudochondrostoma duriense) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudochondrostoma duriense · Xem thêm »

Pseudochondrostoma polylepis

Pseudochondrostoma polylepis) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae. Loài này có ở Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi và sông có nước theo mùa. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudochondrostoma polylepis · Xem thêm »

Pseudochondrostoma willkommii

Pseudochondrostoma willkommii là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudochondrostoma willkommii · Xem thêm »

Pseudophoxinus anatolicus

Pseudophoxinus anatolicus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus anatolicus · Xem thêm »

Pseudophoxinus antalyae

Pseudophoxinus antalyae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus antalyae · Xem thêm »

Pseudophoxinus battalgili

Pseudophoxinus battalgili là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus battalgili · Xem thêm »

Pseudophoxinus callensis

Pseudophoxinus callensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus callensis · Xem thêm »

Pseudophoxinus crassus

Pseudophoxinus crassus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus crassus · Xem thêm »

Pseudophoxinus drusensis

Pseudophoxinus drusensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus drusensis · Xem thêm »

Pseudophoxinus egridiri

Pseudophoxinus egridiri là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus egridiri · Xem thêm »

Pseudophoxinus epiroticus

Pelasgus epiroticus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus epiroticus · Xem thêm »

Pseudophoxinus handlirschi

Pseudophoxinus handlirschi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus handlirschi · Xem thêm »

Pseudophoxinus kervillei

Pseudophoxinus kervillei là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus kervillei · Xem thêm »

Pseudophoxinus maeandri

Pseudophoxinus maeandri là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus maeandri · Xem thêm »

Pseudophoxinus maeandricus

Pseudophoxinus maeandricus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus maeandricus · Xem thêm »

Pseudophoxinus minutus

Pelasgus minutus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus minutus · Xem thêm »

Pseudophoxinus punicus

Pseudophoxinus punicus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus punicus · Xem thêm »

Pseudophoxinus syriacus

Pseudophoxinus syriacus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus syriacus · Xem thêm »

Pseudophoxinus zeregi

Pseudophoxinus zeregi là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pseudophoxinus zeregi · Xem thêm »

Psilorhynchus

Psilorhynchus là chi cá duy nhất trong họ Psilorhynchidae chủ yếu được tìm thấy trong khu vực Nam Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Psilorhynchus · Xem thêm »

Psilorhynchus sucatio

Psilorhynchus sucatio là một loài cá được tìm thấy trong chi Psilorhynchus.

Mới!!: Bộ Cá chép và Psilorhynchus sucatio · Xem thêm »

Pteronotropis hubbsi

Notropis hubbsi (tên tiếng Anh là Bluehead Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pteronotropis hubbsi · Xem thêm »

Pteronotropis hypselopterus

Pteronotropis hypselopterus là một loài cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pteronotropis hypselopterus · Xem thêm »

Pteronotropis welaka

Pteronotropis welaka là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Pteronotropis welaka · Xem thêm »

Ptychocheilus lucius

Ptychocheilus lucius là một loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Ptychocheilus lucius · Xem thêm »

Puntigrus

Puntigrus là một chi cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á, nhiều loài trong số chúng được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh vì hình dáng và màu sắc bắt mắt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Puntigrus · Xem thêm »

Puntioplites

Puntioplites hay còn gọi là Chi cá dảnh là một chi cá thuộc họ cá chép trong bộ cá chép phân bố tại Đông Nam Á. Hiện hành có 03 loài được mô tả trong chi này trong đó có loài cá dảnh là loài cá có giá trị kinh tế đối với các cư dân bản địa Việt Nam.

Mới!!: Bộ Cá chép và Puntioplites · Xem thêm »

Puntioplites proctozystron

Cá dảnh trắng (Danh pháp khoa học: Puntioplites proctozystron) là loài cá trong chi Puntioplites thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Puntioplites proctozystron · Xem thêm »

Puntius

Puntius là một chi cá trong họ Cyprinidae gồm các loại cá nhỏ và được gọi với cái tên dân dã là cá đòng đong, nhiều loại cá trong chi này được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh vì ngoại hình và màu sắc của chúng.

Mới!!: Bộ Cá chép và Puntius · Xem thêm »

Puntius brevis

Cá rầm đất hay còn gọi là cá rằm (Danh pháp khoa học: Puntius brevis) là một loài cá chép thuộc chi Puntius trong họ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Puntius brevis · Xem thêm »

Puntius sophore

Cá đòng đong hồ (Danh pháp khoa học: Puntius sophore) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới và cá nước lợ thuộc chi Puntius trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Puntius sophore · Xem thêm »

Puntius titteya

Cá đòng đong anh đào hay cá râu anh đào hay cá anh đào hay còn gọi là cá hồng đào, cá huyết hồng đào (Danh pháp khoa học: Puntius titteya) là một loài cá nhiệt đới nước ngọt trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Puntius titteya · Xem thêm »

Raiamas moorii

Raiamas moorii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Raiamas moorii · Xem thêm »

Rasbora

Cá lòng tong hay Cá lòng tong đá (Danh pháp khoa học: Rasbora) là một chi cá trong họ Cá chép, gồm các loại cá cỡ nhỏ sống ở môi trường nước ngọt.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora · Xem thêm »

Rasbora baliensis

Rasbora baliensis là một loài cá vây tia thuộc chi Rasbora.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora baliensis · Xem thêm »

Rasbora borapetensis

Cá bột Cá lòng tong đuôi đỏ (Danh pháp khoa học: Rasbora borapetensis) hay còn gọi là cá đuôi đỏ, cá đỏ đuôi là một loài cá vây tia trong họ cá chép Cyprinidae phân bố ở một số nước Đông Nam Á và đồng bằng sông Cửu Long.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora borapetensis · Xem thêm »

Rasbora lateristriata

Cá lòng tong vàng (Danh pháp khoa học: Rasbora lateristriata) là một loài cá lòng tong trong chi cá Rasbora thuộc bộ cá chép bản địa của vùng Đông Nam Á, chúng phân bố ở Indonesia (Sumatra đến Sumbawa), ở Việt Nam chúng có ở vùng sông Phú Quốc, Malum, Tawi-Tawi và Philippines.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora lateristriata · Xem thêm »

Rasbora paviana

Cá lòng tong đá (Danh pháp khoa học: Rasbora paviana) là một loài cá trong chi cá lòng tong (Rasbora) thuộc họ cá chép phân bố ở lục địa châu Á Cá được phân bố nhiều trên lưu vực sông Mekong, sống chủ yếu ở tầng mặt, nơi vùng nước tĩnh có nhiều thủy sinh vật sinh sống.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora paviana · Xem thêm »

Rasbora sumatrana

Cá lòng tong đá (Danh pháp khoa học: Rasbora sumatrana) là một loài cá lòng tong trong họ cá chép thuộc chi Rasbora phân bố ở vùng Mekong, Chao Phraya và lưu vực sông Mekong, đông nam Thái Lan, tây nam Campuchia, Vùng bán đảo Malaysia, Sumatra và phía tây Borneo.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora sumatrana · Xem thêm »

Rasbora tawarensis

Rasbora tawarensis là một loài cá vây tia ở Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora tawarensis · Xem thêm »

Rasbora tornieri

Cá lòng tong đuôi vàng hay còn gọi là cá lòng tong Toni (Danh pháp khoa học: Rasbora tornieri) là một loại cá lòng tong trong chi Rasbora thuộc họ cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora tornieri · Xem thêm »

Rasbora trilineata

Cá lòng tong sọc (Danh pháp khoa học: Rasbora trilineata) là một loài cá thuộc chi Rasbora trong họ cá chép (Cyprinidae), chúng có nguồn gốc xuất xứ từng vùng Đông Nam Á. Đây là một loài cá ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh vì ngoại hình và khá dễ nuôi.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora trilineata · Xem thêm »

Rasbora vaterifloris

The Vateria Flower Rasbora or Pearly rasbora (Rasbora vaterifloris) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora vaterifloris · Xem thêm »

Rasbora vulcanus

Rasbora vulcanus là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc họ Cyprinidae trong chi Rasbora.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora vulcanus · Xem thêm »

Rasbora wilpita

Wilpita rasbor hoặc Rasbora wilpita là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rasbora wilpita · Xem thêm »

Rastrineobola argentea

Rastrineobola argentea là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae, là thành viên duy nhất của chi Rastrineobola.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rastrineobola argentea · Xem thêm »

Rhinichthys deaconi

Rhinichthys deaconi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rhinichthys deaconi · Xem thêm »

Rhodeus

Rhodeus là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rhodeus · Xem thêm »

Rhodeus amarus

Rhodeus amarus là một loài cá chép bản địa của châu Âu trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rhodeus amarus · Xem thêm »

Rhodeus sericeus

Rhodeus sericeus là một loài cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rhodeus sericeus · Xem thêm »

Rhynchocypris percnurus

Rhynchocypris percnurus là một loài cá vây tia trong Họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rhynchocypris percnurus · Xem thêm »

Romanogobio benacensis

Romanogobio benacensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Romanogobio benacensis · Xem thêm »

Romanogobio elimeius

Romanogobio elimeius là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Romanogobio elimeius · Xem thêm »

Romanogobio kessleri

Romanogobio kessleri (tên tiếng Anh là Kessler's Gudgeon) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Romanogobio kessleri · Xem thêm »

Romanogobio uranoscopus

Romanogobio uranoscopus (tên tiếng Anh là Danube Gudgeon) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Romanogobio uranoscopus · Xem thêm »

Rutilus aula

Rutilus aula là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus aula · Xem thêm »

Rutilus basak

Rutilus basak là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus basak · Xem thêm »

Rutilus karamani

Rutilus karamani là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus karamani · Xem thêm »

Rutilus meidingerii

Rutilus meidingerii là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus meidingerii · Xem thêm »

Rutilus ohridanus

Rutilus ohridanus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus ohridanus · Xem thêm »

Rutilus pigus

Rutilus pigus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus pigus · Xem thêm »

Rutilus prespensis

Rutilus prespensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus prespensis · Xem thêm »

Rutilus ylikiensis

Rutilus ylikiensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Rutilus ylikiensis · Xem thêm »

Sabanejewia

Sabanejewia là một chi cá vây tia trong họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sabanejewia · Xem thêm »

Sabanejewia aurata

Sabanejewia aurata là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sabanejewia aurata · Xem thêm »

Sabanejewia larvata

Sabanejewia larvata là một loài cá vây tia trong họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sabanejewia larvata · Xem thêm »

Sabanejewia romanica

Sabanejewia romanica là một loài cá vây tia thuộc họ Cobitidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sabanejewia romanica · Xem thêm »

Sahyadria denisonii

Cá hồng mi (Danh pháp khoa học: Sahyadria denisonii) là một loài cá trong họ Cyprinidae, là loài cá bơi theo bầy đàn với tốc độ nhanh, chúng lanh lẹn và được ưa chuộng nuôi trong hồ thủy sinh.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sahyadria denisonii · Xem thêm »

Scardinius

Scardinius là một chi cá vây tia trong họ cá chép Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scardinius · Xem thêm »

Scardinius acarnanicus

Scardinius acarnanicus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scardinius acarnanicus · Xem thêm »

Scardinius elmaliensis

Scardinius elmaliensis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scardinius elmaliensis · Xem thêm »

Scardinius erythropthalmus

Cá chày thường (Danh pháp khoa học: Scardinius erythropthalmus) là một loài cá trong họ cá chép có nguồn gốc ở châu Âu và Trung Đông.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scardinius erythropthalmus · Xem thêm »

Scardinius graecus

Scardinius graecus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scardinius graecus · Xem thêm »

Scardinius racovitzai

Scardinius racovitzai là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scardinius racovitzai · Xem thêm »

Scardinius scardafa

Scardinius scardafa là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scardinius scardafa · Xem thêm »

Scartomyzon ariommus

Scartomyzon ariommus (tên tiếng Anh là Bigeye Jumprock) là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scartomyzon ariommus · Xem thêm »

Schistura

Schistura là một chi cá trong họ Nemacheilidae thuộc bộ cá chép Cypriniformes bản địa của phía Nam và Đông châu ÁMacDonald, M. (2008): Loaches: Natural History and Aquarium Care.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schistura · Xem thêm »

Schistura bachmaensis

Schistura bachmaensis là loài cá vây tia thuộc chi Schistura.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schistura bachmaensis · Xem thêm »

Schistura jarutanini

Cá hang động Schistura jarutanini là một loài cá vây tia trong họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schistura jarutanini · Xem thêm »

Schistura mobbsi

Cá mù ẩn mốp si, tên khoa học Schistura mobbsi, là một loài cá Cypriniformes họ Nemacheilidae được Maurice Kottelat và Craig Leisher phát hiện ra ở hang Phượng Hoàng xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam năm 2002, công bố trên tạp chí "Ichthyological Exploration of Freshwaters" số tháng 11 năm 2012.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schistura mobbsi · Xem thêm »

Schistura oedipus

Schistura oedipus là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schistura oedipus · Xem thêm »

Schistura sijuensis

Schistura sijuensis là một cave-dwelling, freshwater species of ray-finned fish in the Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schistura sijuensis · Xem thêm »

Schizopyge esocinus

Schizopyge esocinus (tên tiếng Anh là Pike Asp) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schizopyge esocinus · Xem thêm »

Schizothorax

Schizothorax là một chi trong họ Cá chép phân bố ở Trung Á và Đông Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schizothorax · Xem thêm »

Schizothorax lepidothorax

Schizothorax lepidothorax là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Schizothorax lepidothorax · Xem thêm »

Scissortail rasbora

Cá lòng tong đuôi kéo (Danh pháp khoa học: Scissortail rasbora) là một loài cá trong họ cá lòng tong đá.

Mới!!: Bộ Cá chép và Scissortail rasbora · Xem thêm »

Semilabeo obscurus

Cá anh vũ nhỏ, cá anh vũ tối màu, cá thần, ám thần lăng (danh pháp hai phần: Semilabeo obscurus) là một loài cá thuộc chi Cá anh vũ, họ Cá chép (Cyprinidae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Semilabeo obscurus · Xem thêm »

Seminemacheilus lendlii

Seminemacheilus lendlii là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Seminemacheilus lendlii · Xem thêm »

Semotilus lumbee

Semotilus lumbee là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Semotilus lumbee · Xem thêm »

Serpenticobitis

Serpenticobitis là một chi nhỏ chứa 3 loài "cá chạch" có ở Lào và Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Serpenticobitis · Xem thêm »

Sewellia

Sewellia là một chi cá trong họ cá tỳ bà Gastromyzontidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sewellia · Xem thêm »

Sinocyclocheilus anatirostris

Sinocyclocheilus anatirostris là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sinocyclocheilus anatirostris · Xem thêm »

Sinocyclocheilus angularis

Sinocyclocheilus angularis là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sinocyclocheilus angularis · Xem thêm »

Sinocyclocheilus anophthalmus

Sinocyclocheilus anophthalmus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sinocyclocheilus anophthalmus · Xem thêm »

Sinocyclocheilus hyalinus

Sinocyclocheilus hyalinus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sinocyclocheilus hyalinus · Xem thêm »

Sinocyclocheilus microphthalmus

Sinocyclocheilus microphthalmus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sinocyclocheilus microphthalmus · Xem thêm »

Sinogastromyzon

Cá bám đá (Danh pháp khoa học: Sinogastromyzon) là một chi cá trong họ cá bám đá Balitoridae thuộc bộ cá chép Cypriniformes, đây là chi cá bản địa của vùng phía Đông châu Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sinogastromyzon · Xem thêm »

Sinogastromyzon puliensis

Sinogastromyzon puliensis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sinogastromyzon puliensis · Xem thêm »

Sphaerophysa dianchiensis

Sphaerophysa dianchiensis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sphaerophysa dianchiensis · Xem thêm »

Spinibarbus

Spinibarbus là chi thuộc họ Cá chép, phân bố ở Đông Á và Đông Nam Á. Hiện có 7 loài trong chi này đã được mô t.

Mới!!: Bộ Cá chép và Spinibarbus · Xem thêm »

Spinibarbus babeensis

Spinibarbus babeensis là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Spinibarbus babeensis · Xem thêm »

Spinibarbus nammauensis

Spinibarbus nammauensis là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Spinibarbus nammauensis · Xem thêm »

Spinibarbus ovalius

Spinibarbus ovalius là loài cá thuộc họ Cá chép.

Mới!!: Bộ Cá chép và Spinibarbus ovalius · Xem thêm »

Spinibarbus sinensis

Spinibarbus sinensis là một loài cá thuộc họ Cyprinidae trong bộ Cypriniformes.

Mới!!: Bộ Cá chép và Spinibarbus sinensis · Xem thêm »

Squalius

Squalius là một chi cá trong họ cá chép (Cyprinidae) được tìm thấy ở châu Âu và châu Á Lai tạo khác loài không hiếm trong họ hàng cá chép, kể cả chi cá này.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius · Xem thêm »

Squalius anatolicus

Squalius anatolicus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius anatolicus · Xem thêm »

Squalius aradensis

Squalius aradensis là một cá vây tia loài thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius aradensis · Xem thêm »

Squalius carolitertii

Squalius carolitertii là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius carolitertii · Xem thêm »

Squalius cephaloides

Squalius cephaloides là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius cephaloides · Xem thêm »

Squalius cephalus

Squalius cephalus World Conservation Monitoring Centre 2010.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius cephalus · Xem thêm »

Squalius ghigii

Squalius ghigii là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius ghigii · Xem thêm »

Squalius illyricus

Squalius illyricus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius illyricus · Xem thêm »

Squalius irideus

Squalius irideus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius irideus · Xem thêm »

Squalius keadicus

Squalius keadicus, là một loài fresh-water fish in the Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius keadicus · Xem thêm »

Squalius lucumonis

Squalius lucumonis là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius lucumonis · Xem thêm »

Squalius microlepis

Squalius microlepis là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius microlepis · Xem thêm »

Squalius peloponnensis

Squalius peloponnensis là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius peloponnensis · Xem thêm »

Squalius prespensis

Squalius prespensis là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius prespensis · Xem thêm »

Squalius pyrenaicus

Squalius pyrenaicus là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius pyrenaicus · Xem thêm »

Squalius spurius

Squalius spurius là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius spurius · Xem thêm »

Squalius svallize

Squalius svallize là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius svallize · Xem thêm »

Squalius torgalensis

Squalius torgalensis là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius torgalensis · Xem thêm »

Squalius zrmanjae

Squalius zrmanjae là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Squalius zrmanjae · Xem thêm »

Stypodon signifer

Stypodon signifer (tên tiếng Anh là Stumptooth Minnow) là một loài cá vây tia đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Stypodon signifer · Xem thêm »

Sundoreonectes tiomanensis

Speonectes tiomanensis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Sundoreonectes tiomanensis · Xem thêm »

Syncrossus

Syncrossus là một chi cá trong họ Botiidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Syncrossus · Xem thêm »

Syncrossus beauforti

Cá heo chấm (Danh pháp khoa học:Syncrossus beauforti) là loài cá thuộc họ Cobitidae phân bố ở Đông Nam Á gồm Campuchia, Malaysia, Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Syncrossus beauforti · Xem thêm »

Syncrossus helodes

Cá heo rừng (Danh pháp khoa học: Syncrossus helodes) là một loài cá nước ngọt trong họ Botiidae thuộc bộ Cá chép phân bố ở Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Syncrossus helodes · Xem thêm »

Systomus

Systomus là một chi cá chép bản địa của vùng nhiệt đới châu Á.

Mới!!: Bộ Cá chép và Systomus · Xem thêm »

Systomus asoka

Puntius asoka là một loài cá nước ngọt trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Systomus asoka · Xem thêm »

Systomus martenstyni

Systomus martenstyni là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Systomus martenstyni · Xem thêm »

Systomus orphoides

Cá đỏ mang (Danh pháp khoa học: Systomus orphoides) là một loài cá thuộc Systomus trong họ cá chép bản địa của Đông Nam Á. Chúng là loài cá có giá trị thương mại.

Mới!!: Bộ Cá chép và Systomus orphoides · Xem thêm »

Systomus pleurotaenia

Systomus pleurotaenia là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Systomus pleurotaenia · Xem thêm »

Tampichthys mandibularis

Tampichthys mandibularis (tên tiếng Tây Ban Nha là Sardinita Quijarrona) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tampichthys mandibularis · Xem thêm »

Tanichthys

Tanichthys là một chi cá nước ngọt trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tanichthys · Xem thêm »

Tanichthys albonubes

Cá mây trắng (Danh pháp khoa học: Tanichthys albonubes) là một loài cá trong họ Cyprinidae, chúng được nuôi và lai tạo để làm cá cảnh với hai biến thể được ưa thích là cá mây vàng và cá mây tím.Chúng bắt nguồn từ vùng núi Bạch Vân của tỉnh Quảng Đông thuộc miền đông nam Trung Quốc.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tanichthys albonubes · Xem thêm »

Telestes beoticus

Telestes beoticus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Telestes beoticus · Xem thêm »

Telestes souffia

Telestes souffia là một loài cá vây tia thuộc họ họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Telestes souffia · Xem thêm »

Thoburnia atripinnis

Thoburnia atripinnis là một loài cá vây tia trong họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Thoburnia atripinnis · Xem thêm »

Thoburnia hamiltoni

Thoburnia hamiltoni là một loài cá vây tia thuộc họ Catostomidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Thoburnia hamiltoni · Xem thêm »

Thynnichthys thynnoides

Cá linh cám (tên khoa học: Thynnichthys thynnoides) là một loài cá thuộc chi Cá linh cám thuộc họ Cá chépFishBase.

Mới!!: Bộ Cá chép và Thynnichthys thynnoides · Xem thêm »

Tor (chi cá)

Tor là một chi cá chép bản địa với nhiều loài cá Mahseer.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tor (chi cá) · Xem thêm »

Tor putitora

Cá Mahseer vàng (Danh pháp khoa học: Tor putitora) hay còn gọi là Putitor mahseer, Himalaya mahseer là một loài cá trong họ cá chép Cyprinidae, thuộc về chi Tor và được gọi là các loài Cá Mahseer, phân bố ở khu vực Himalaya và Nam Á, từ Iran về phía nam tới Sri Lanka, và về phía đông tới Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tor putitora · Xem thêm »

Tor tambroides

Cá Empurau (Danh pháp khoa học: Tor tambroides) là một loài cá Mahseer trong họ cá chép, chúng là loài cá bản địa ở vùng Đông Nam Á. Trong đó, chúng là đặc sản của Mã Lai, là nguyên liệu để chế biến thành các món ăn đắt tiền.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tor tambroides · Xem thêm »

Trigonostigma

Cá tam giác hay còn gọi là cá tam giác đăng (Danh pháp khoa học: Trigonostigma) là một chi cá trong họ cá chép bản địa được tìm thấy ở vùng Đông Nam Á. Các loài cá trong chi này thường bơi theo đàn từ 5-6 cá thể, chúng dễ chăm sóc.

Mới!!: Bộ Cá chép và Trigonostigma · Xem thêm »

Trigonostigma somphongsi

Trigonostigma somphongsi là một loài cá vây tia trong chi Trigonostigma.

Mới!!: Bộ Cá chép và Trigonostigma somphongsi · Xem thêm »

Triplophysa gejiuensis

Triplophysa gejiuensis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Triplophysa gejiuensis · Xem thêm »

Triplophysa xiangxensis

Triplophysa xiangxensis là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Triplophysa xiangxensis · Xem thêm »

Troglocobitis starostini

Troglocobitis starostini là một loài cá vây tia trong họ Nemacheilidae (trước đây là phân họ Nemacheilinae trong họ Balitoridae).

Mới!!: Bộ Cá chép và Troglocobitis starostini · Xem thêm »

Tropidophoxinellus alburnoides

Tropidophoxinellus alburnoides là một loài cá trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tropidophoxinellus alburnoides · Xem thêm »

Tropidophoxinellus hellenicus

Tropidophoxinellus hellenicus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tropidophoxinellus hellenicus · Xem thêm »

Tropidophoxinellus spartiaticus

Tropidophoxinellus spartiaticus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Tropidophoxinellus spartiaticus · Xem thêm »

Turcinemacheilus kosswigi

Turcinoemacheilus kosswigi là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Turcinemacheilus kosswigi · Xem thêm »

Typhlobarbus nudiventris

Typhlobarbus nudiventris là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Typhlobarbus nudiventris · Xem thêm »

Typhlogarra widdowsoni

Typhlogarra widdowsoni là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae, thuộc chi đơn loài Typhlogarra.

Mới!!: Bộ Cá chép và Typhlogarra widdowsoni · Xem thêm »

Varicorhinus angorae

Capoeta angorae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Varicorhinus angorae · Xem thêm »

Varicorhinus leleupanus

Varicorhinus leleupanus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Varicorhinus leleupanus · Xem thêm »

Varicorhinus maroccanus

Varicorhinus maroccanus là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Varicorhinus maroccanus · Xem thêm »

Varicorhinus platystomus

Varicorhinus platystomus là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Varicorhinus platystomus · Xem thêm »

Varicorhinus ruandae

Varicorhinus ruandae là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Varicorhinus ruandae · Xem thêm »

Varicorhinus ruwenzorii

Varicorhinus ruwenzorii là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Varicorhinus ruwenzorii · Xem thêm »

Yaoshania pachychilus

Cá panda hay cá gấu trúc (Danh pháp khoa học: Yaoshania pachychilus tên đồng nghĩa Protomyzon pachychilus) là loài cá trong họ Gastromyzontidae) phân bố ở Trung Quốc, chúng là loài cá có kích thước bé nhỏ nhưng dễ thương và hiền lành, đồng thời là loài cá được ưu chuộng nuôi trong bể thủy sinh. Cá panda đang bị giảm sút về số lượng vì tình trạnh phá rừng cũng như ô nhiếm nguồn nước ngày càng tăng khi mà người dân dùng chất độc, lưới điện để đánh bắt cá ngày càng tăng. Cá panda được đánh bắt ở thượng nguồn những con suối,thác nước nên chúng cần có nhu cầu oxi cao, nước dao động mạnh, và mực nước thấp sẽ thích hợp hơn với chúng hơn vì chúng thường bơi và kiếm ăn ở tầng đáy.

Mới!!: Bộ Cá chép và Yaoshania pachychilus · Xem thêm »

Yasuhikotakia

Yasuhikotakia là một chi cá trong họ Botiidae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Yasuhikotakia · Xem thêm »

Yasuhikotakia morleti

Cá heo xám (danh pháp khoa học: Yasuhikotakia morleti) là một loài cá nước ngọt, được tìm thấy trong lưu vực sông Mekong ở Đông Dương và các sông Chao Phraya, Mae Klong ở Thái Lan.

Mới!!: Bộ Cá chép và Yasuhikotakia morleti · Xem thêm »

Yunnanilus macrogaster

Yunnanilus macrogaster là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Yunnanilus macrogaster · Xem thêm »

Yunnanilus niger

Yunnanilus niger là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Yunnanilus niger · Xem thêm »

Yunnanilus nigromaculatus

Eonemachilus nigromaculatus là một loài cá vây tia thuộc họ Balitoridae.

Mới!!: Bộ Cá chép và Yunnanilus nigromaculatus · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Cypriniformes.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »