Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Mục lục Bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türk alfabesi) là bảng chữ Latinh dùng để viết tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Mục lục

  1. 3 quan hệ: I, Tiếng Tatar Krym, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

I

I, i là chữ thứ chín trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được dùng cho âm /i/.

Xem Bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và I

Tiếng Tatar Krym

Tiếng Tatar Krym (Къырымтатарджа Qırımtatarca, Къырымтатар тили Qırımtatar tili), cũng gọi đơn giản là tiếng Krym, là một ngôn ngữ đã được sử dụng trong hàng thế kỷ tại Krym.

Xem Bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và Tiếng Tatar Krym

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe, IPA), cũng được gọi là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul, là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk.

Xem Bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Còn được gọi là Bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ.