Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

ARN thông tin

Mục lục ARN thông tin

quá trình chế biến, ARN thông tin trưởng thành được vận chuyển đến tế bào chất và dịch mã nhờ ribosome. Đến một thời điểm nhất định, ARN thông tin sẽ bị phân huỷ thành các ribonucleotide. ARN thông tin (tiếng Anh là messenger RNA - gọi tắt: mRNA) là ARN mã hóa và mang thông tin từ ADN (xem quá trình phiên mã) tới vị trí thực hiện tổng hợp protein (xem quá trình dịch mã).

59 quan hệ: Andrew Fire, Arbacia punctulata, ARN, ARN vận chuyển, Axit amin, Axit gibberellic, Biểu hiện gen, Can thiệp ARN, Cặp bazơ, Chu kỳ tế bào, Crôm (III) picolinate, Cuộn gập protein, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Dịch mã (sinh học), Di truyền học, DNA, Exonuclease, Florigen, Gen, Guanosine triphosphate, IL2RA, Interferon, Intron, Jean Brachet, Kháng sinh, Kháng thể, Lục lạp, Luận thuyết trung tâm, Mã di truyền, Mã kết thúc, Mã mở đầu, Nhân tế bào, Operon, Operon lac, Phiên mã, Phillip Allen Sharp, Protein liên kết hộp TATA, Renin, Ribosome, Ricin, RNA polymerase, Sinh học tế bào, Sinh tổng hợp protein, Sinh vật, Systemin, Tế bào, Thí nghiệm Nirenberg và Matthaei, Thiamin, Tiểu phần nhỏ ở nhân thực (40S), Tin sinh học, ..., Trình tự Kozak, Trình tự tắt (di truyền), Ty thể, Vùng gen khởi động, Vùng nguyên nhiễm sắc, Virus, Virus herpes, Xử lý ARN, Yếu tố mở đầu nhân thực. Mở rộng chỉ mục (9 hơn) »

Andrew Fire

Andrew Fire Andrew Z. Fire (sinh tháng 4 năm 1959) là người đoạt giải Nobel về Sinh lý học hay Y khoa người Mỹ, cùng với Craig C. Mello, cho sự khám phá ra sự can thiệp của RNA.

Mới!!: ARN thông tin và Andrew Fire · Xem thêm »

Arbacia punctulata

Arbacia punctulata là một loài cầu gai tím trong chi Arbacia.

Mới!!: ARN thông tin và Arbacia punctulata · Xem thêm »

ARN

Một vòng cặp tóc mRNA tiền xử lý (pre-mRNA). Các đơn vị nucleobase (lục) và bộ khung ribose-phosphate (lam). Đây là sợi đơn RNA bản thân tự gập lại. Axit ribonucleic (RNA hay ARN) là một phân tử polyme cơ bản có nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gene.

Mới!!: ARN thông tin và ARN · Xem thêm »

ARN vận chuyển

ARN vận chuyển (tRNA, viết tắt của transfer RNA) là một trong ba loại ARN đóng vai trò quan trọng trong việc định ra trình tự các nucleotide trên gen.

Mới!!: ARN thông tin và ARN vận chuyển · Xem thêm »

Axit amin

Cấu trúc chung của một phân tử axit amin, với nhóm amin ở bên trái và nhóm axit cacbonxylic ở bên phải. Nhóm R tùy vào từng axit amin cụ thể. pH của cơ thể sống bằng 7,4 Axit amin (bắt nguồn từ danh xưng Pháp ngữ acide aminé),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: ARN thông tin và Axit amin · Xem thêm »

Axit gibberellic

Axít gibberellic (còn gọi là Gibberellin A3, GA, GA3) là một axít cacboxylic đồng thời là hoóc môn tìm thấy trong thực vật.

Mới!!: ARN thông tin và Axit gibberellic · Xem thêm »

Biểu hiện gen

Biểu hiện gen, (thuật ngữ tiếng Anh: gene expression hay expression), ám chỉ mọi quá trình liên quan đến việc chuyển đổi thông tin di truyền chứa trong gen (gen là một đoạn/chuỗi ADN) để chuyển thành các axít amin (hay protein) (mỗi loại protein sẽ thể hiện một cấu trúc và chức năng riêng của tế bào).

Mới!!: ARN thông tin và Biểu hiện gen · Xem thêm »

Can thiệp ARN

Lentiviral delivery of designed shRNA's and the mechanism of RNA interference in mammalian cells. Trong tế bào có nhiều loại RNA khác nhau, mỗi loại đảm nhận một chức năng sinh học riêng biệt.

Mới!!: ARN thông tin và Can thiệp ARN · Xem thêm »

Cặp bazơ

Mô tả cặp bazơ Watson-Crick adenine-thymine. Một cặp bazơ (cb, viết tắt tiếng Anh là bp trong base pair) là một đơn vị gồm hai nucleobazơ liên kết với nhau bởi các liên kết hydro.

Mới!!: ARN thông tin và Cặp bazơ · Xem thêm »

Chu kỳ tế bào

Sơ đồ về chu kỳ tế bào, cho thấy trạng thái của nhiễm sắc thể trong mỗi giai đoạn của chu kỳ. Chu kỳ tế bào, hay chu kỳ phân bào, là một vòng tuần hoàn các sự kiện xảy ra trong một tế bào từ lần phân bào này cho đến lần kế tiếp, trong đó bộ máy di truyền và các thành phần của tế bào được nhân đôi và sau đó tế bào phân chia làm hai tế bào con.

Mới!!: ARN thông tin và Chu kỳ tế bào · Xem thêm »

Crôm (III) picolinate

Crôm (III) picolinate (CrPic3) là một hợp chất hóa học được bán như một chất bổ sung dinh dưỡng để điều trị bệnh tiểu đường loại 2 và thúc đẩy giảm cân.

Mới!!: ARN thông tin và Crôm (III) picolinate · Xem thêm »

Cuộn gập protein

Cuộn gập protein là một quá trình vật lý mà qua đó một chuỗi protein có được cấu trúc không gian 3 chiều tự nhiên của nó, một cấu trúc thường mang chức năng sinh học.

Mới!!: ARN thông tin và Cuộn gập protein · Xem thêm »

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Mới!!: ARN thông tin và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · Xem thêm »

Dịch mã (sinh học)

Tổng quan dịch mã mARN Sơ đồ cho thấy các bản dịch của mã tổng hợp protein bởi một chú thích Trong sinh học phân tử và di truyền học, dịch mã là quá trình trong đó ribosome trong tế bào chất hoặc mạng lưới nội chất tổng hợp protein sau quá trình phiên mã từ DNA đến ARN trong nhân.

Mới!!: ARN thông tin và Dịch mã (sinh học) · Xem thêm »

Di truyền học

DNA, cơ sở phân tử của di truyền. Mỗi sợi DNA là một chuỗi các nucleotide, liên kết với nhau ở chính giữa có dạng như những nấc thang trong một chiếc thang xoắn. Di truyền học là một bộ môn sinh học, nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật.

Mới!!: ARN thông tin và Di truyền học · Xem thêm »

DNA

nguyên tố và chi tiết cấu trúc hai cặp base thể hiện bên phải. Cấu trúc của một đoạn xoắn kép DNA. DNA (viết tắt từ thuật ngữ tiếng Anh Deoxyribonucleic acid), trong tiếng Việt gọi là Axit deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng Pháp Acide désoxyribonucléique, viết tắt ADN), là phân tử mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng, phát triển, chuyên hóa chức năng và sinh sản của các sinh vật và nhiều loài virus.

Mới!!: ARN thông tin và DNA · Xem thêm »

Exonuclease

Exonuclease là các enzym hoạt động bằng cách tách các từng nucleotide một từ đầu mút ("exo" có nghĩa là ngoài) của một chuỗi polynucleotide.

Mới!!: ARN thông tin và Exonuclease · Xem thêm »

Florigen

Florigen là một hormone liên quan đến sự nở hoa. Florigen (hoặc hormone nở hoa) là phân tử giả thuyết giống như hormone và chịu trách nhiệm kiểm soát và/hoặc kích thích sự ra hoa ở thực vật.

Mới!!: ARN thông tin và Florigen · Xem thêm »

Gen

Gene (hay còn gọi là gen, gien) là một trình tự DNA hoặc RNA mã hóa cho một phân tử có chức năng chuyên biệt.

Mới!!: ARN thông tin và Gen · Xem thêm »

Guanosine triphosphate

Guanosine-5'-triphosphate (GTP) là một nucleoside triphosphate tinh khiết.

Mới!!: ARN thông tin và Guanosine triphosphate · Xem thêm »

IL2RA

Chuỗi alpha thụ thể Interleukin-2 (viết tắt là IL2RA-Interleukin-2 receptor alpha chain) (còn được gọi là CD25) là một protein mà ở người thì được mã hóa bởi gen IL2RA.

Mới!!: ARN thông tin và IL2RA · Xem thêm »

Interferon

Cấu trúc phân tử của interferon-alpha trong cơ thể người Interferon là một nhóm các protein tự nhiên được sản xuất bởi các tế bào của hệ miễn dịch ở hầu hết các động vật nhằm chống lại các tác nhân ngoại lai như virus, vi khuẩn, ký sinh trùng và tế bào ung thư.

Mới!!: ARN thông tin và Interferon · Xem thêm »

Intron

Hình vẽ minh hoạ vị trí của các exon và intron trong một gene. Intron là những đoạn DNA bên trong một gen nhưng không tham gia vào việc mã hoá protein.

Mới!!: ARN thông tin và Intron · Xem thêm »

Jean Brachet

Jean Brachet tên đầy đủ là Jean Louis Auguste Brachet (19.3.1909 – 1998) là nhà hóa sinh người Bỉ đã góp phần then chốt vào sự hiểu biết vai trò của ARN.

Mới!!: ARN thông tin và Jean Brachet · Xem thêm »

Kháng sinh

Kháng sinh còn được gọi là Trụ sinh là những chất được chiết xuất từ các vi sinh vật, nấm, được tổng hợp hoặc bán tổng hợp, có khả năng tiêu diệt vi khuẩn hay kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn một cách đặc hiệu.

Mới!!: ARN thông tin và Kháng sinh · Xem thêm »

Kháng thể

Kháng thể là các phân tử immunoglobulin (có bản chất glycoprotein), do các tế bào lympho B cũng như các tương bào (Plasma - biệt hóa từ lympho B) tiết ra để hệ miễn dịch nhận biết và vô hiệu hóa các tác nhân lạ, chẳng hạn các vi khuẩn hoặc virus.

Mới!!: ARN thông tin và Kháng thể · Xem thêm »

Lục lạp

Lục lạp nhìn rõ trong tế bào loài rêu ''Plagiomnium affine'' dưới kính hiển vi Lục lạp trong tế bào rêu ''Bryum capillare'' Lục lạp (tiếng Anh: chloroplast) là bào quan, tiểu đơn vị chức năng trong tế bào thực vật và tảo.

Mới!!: ARN thông tin và Lục lạp · Xem thêm »

Luận thuyết trung tâm

Luận thuyết trung tâm của sinh học phân tử được đề xướng bởi Francis Crick vào năm 1958 và được nhắc lại trong bài báo của Nature ấn hành vào năm 1970.

Mới!!: ARN thông tin và Luận thuyết trung tâm · Xem thêm »

Mã di truyền

Các bộ ba mã di truyền Codon của ARN. Mã di truyền là phần mật mã quy định thông tin về trình tự các axit amin đã được mã hoá dưới dạng trình tự các nucleotide trên gen.

Mới!!: ARN thông tin và Mã di truyền · Xem thêm »

Mã kết thúc

Trong mã di truyền, mã kết thúc (hoặc mã dừng lại) là một bộ ba nucleotide trên RNA thông tin báo hiệu chấm dứt quá trình dịch mã tạo thành protein.

Mới!!: ARN thông tin và Mã kết thúc · Xem thêm »

Mã mở đầu

Mã mở đầu là codon đầu tiên của RNA thông tin (mRNA) được dịch mã bởi ribosome.

Mới!!: ARN thông tin và Mã mở đầu · Xem thêm »

Nhân tế bào

Mô hình tế bào động vật điển hình. Nhân tế bào được ký hiệu bằng số 2 Nhân tế bào là bào quan tối quan trọng trong tế bào sinh vật nhân chuẩn.

Mới!!: ARN thông tin và Nhân tế bào · Xem thêm »

Operon

Một operon điển hình Trong di truyền học, operon là một đơn vị hoạt động của DNA có chứa một cụm gen dưới sự kiểm soát của một promoter duy nhất.

Mới!!: ARN thông tin và Operon · Xem thêm »

Operon lac

Operon lac (operose lactose) là một operon cần thiết cho việc vận chuyển và chuyển hóa lactose ở vi khuẩn Escherichia coli và nhiều vi khuẩn đường ruột khác.

Mới!!: ARN thông tin và Operon lac · Xem thêm »

Phiên mã

quá trình chế biến, mRNA trưởng thành được vận chuyển đến tế bào chất và dịch mã nhờ ribosome. Đến một thời điểm nhất định, mRNA sẽ bị phân huỷ thành các ribonucleotide. Phiên mã (hay sao mã) là quá trình sao chép thông tin di truyền được mã hoá dưới dạng trình tự các nucleotide trên gen thành dạng trình tự các ribonucleotide trên ARN thông tin (mRNA) nhờ đó mà tổng hợp những protein đặc thù cho Gen.

Mới!!: ARN thông tin và Phiên mã · Xem thêm »

Phillip Allen Sharp

Phillip Allen Sharp (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1944) là một nhà di truyền học, nhà sinh học phân tử người Mỹ, đã khám phá ra kỹ thuật di truyền.

Mới!!: ARN thông tin và Phillip Allen Sharp · Xem thêm »

Protein liên kết hộp TATA

TBP (TATA - Binding Protein) là protein liên kết đặc hiệu DNA với đoạn trình tự của hộp TATA.

Mới!!: ARN thông tin và Protein liên kết hộp TATA · Xem thêm »

Renin

Renin, còn được gọi là angiotensinogenase, là một protein protease aspartic và là enzyme được tiết ra bởi thận, tham gia vào hệ thống renin–angiotensin-aldosterone của cơ thể (RAAS)-còn được gọi là trục renin–angiotensin–aldosterone—làm trung gian điều chỉnh thể tích dịch ngoại bào (huyết tương, bạch huyết và dịch kẽ), và gây co mạch động mạch. Nhờ đó, nó giúp điều chỉnh huyết áp trung bình của cơ thể. Renin có thể được gọi là một hormone mặc dù nó không có thụ thể bên ngoài và thay vào đó là hoạt tính enzyme giúp thủy phân angiotensinogen thành angiotensin I.

Mới!!: ARN thông tin và Renin · Xem thêm »

Ribosome

Ribosome là một bộ máy phân tử lớn và phức tạp, có mặt trong tất cả các tế bào sống, nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.

Mới!!: ARN thông tin và Ribosome · Xem thêm »

Ricin

Ricin là một chất độc cực mạnh, là một lectin tự nhiên (protein có khả năng liên kết với carbohydrat) được tìm thấy trong hạt của cây thầu dầu, Ricinus communis.

Mới!!: ARN thông tin và Ricin · Xem thêm »

RNA polymerase

RNA polymerase (tiếng Anh, viết tắt RNAP) là enzyme tạo ra RNA từ ribonucleoside và phosphate.

Mới!!: ARN thông tin và RNA polymerase · Xem thêm »

Sinh học tế bào

Sinh học tế bào là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về tế bào - các đặc tính sinh lý, cấu trúc,các bào quan nằm bên trong chúng, sự tương tác với môi trường, vòng đời, sự phân chia và chết.

Mới!!: ARN thông tin và Sinh học tế bào · Xem thêm »

Sinh tổng hợp protein

Sinh tổng hợp protein là quá trình tế bào tổng hợp những phân tử protein đặc trưng và cần thiết cho hoạt động sống của mình.

Mới!!: ARN thông tin và Sinh tổng hợp protein · Xem thêm »

Sinh vật

Trong sinh học và sinh thái học, sinh vật là một cơ thể sống.

Mới!!: ARN thông tin và Sinh vật · Xem thêm »

Systemin

bibcode.

Mới!!: ARN thông tin và Systemin · Xem thêm »

Tế bào

Cấu trúc của một tế bào động vật Tế bào (tiếng Anh: Cell) (xuất phát từ tiếng Latinh: cella, có nghĩa là "phòng nhỏ") là một đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống.

Mới!!: ARN thông tin và Tế bào · Xem thêm »

Thí nghiệm Nirenberg và Matthaei

Thí nghiệm Nirenberg và Matthaei là một thí nghiệm hóa sinh được thực hiện vào tháng 5 năm 1961 bởi Marshall W. Nirenberg và nghiên cứu sinh hậu tiến sỹ của ông là J. Heinrich Matthaei.

Mới!!: ARN thông tin và Thí nghiệm Nirenberg và Matthaei · Xem thêm »

Thiamin

Thiamin hay vitamin B1, được đặt tên "thio-vitamine" ("vitamin chứa lưu huỳnh") là một loại vitamin B. Ban đầu nó được đặt tên là aneurin do các hiệu ứng thần kinh bất lợi nếu không có mặt trong chế độ ăn uống, sau đó nó được đặt tên mô tả chung là vitamin B1.

Mới!!: ARN thông tin và Thiamin · Xem thêm »

Tiểu phần nhỏ ở nhân thực (40S)

Tiểu phần nhỏ của ribosome (40S) là tiểu đơn vị nhỏ hơn của ribosome 80S ở sinh vật nhân chuẩn, khác với một tiểu đơn vị khác là tiểu phần ribosome lớn (60S).

Mới!!: ARN thông tin và Tiểu phần nhỏ ở nhân thực (40S) · Xem thêm »

Tin sinh học

Tin sinh học (bioinformatics) là một lĩnh vực khoa học sử dụng các công nghệ của các ngành toán học ứng dụng, tin học, thống kê, khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo, hóa học và hóa sinh (biochemistry) để giải quyết các vấn đề sinh học.

Mới!!: ARN thông tin và Tin sinh học · Xem thêm »

Trình tự Kozak

Trình tự liên ứng Kozak, liên ứng Kozak hoặc trình tự Kozak là một chuỗi trình tự xuất hiện trên mRNA nhân thực và có liên ứng (gcc)gccRccAUGG.

Mới!!: ARN thông tin và Trình tự Kozak · Xem thêm »

Trình tự tắt (di truyền)

Trong di truyền học, trình tự tắt hay silencer là một trình tự DNA có khả năng gắn với các yếu tố điều chỉnh phiên mã, được gọi là chất ức chế.

Mới!!: ARN thông tin và Trình tự tắt (di truyền) · Xem thêm »

Ty thể

Ty thể (tiếng Anh: mitochondrion, số nhiều: mitochondria) là bào quan bao bởi hai lớp màng hiện diện trong tất cả sinh vật nhân thực, mặc dù vẫn có một số tế bào ở số ít tổ chức cơ thể thiếu đi bào quan này (ví dụ như tế bào hồng cầu).

Mới!!: ARN thông tin và Ty thể · Xem thêm »

Vùng gen khởi động

Promoter hay vùng (gene) khởi động là trình tự DNA thiết yếu cho phép một gene có thể tiến hành phiên mã tạo mRNA.

Mới!!: ARN thông tin và Vùng gen khởi động · Xem thêm »

Vùng nguyên nhiễm sắc

Nhân tế bào của con người cho thấy vị trí của vùng nguyên nhiễm sắc (euchromatin) Vùng nguyên nhiễm sắc (Euchromatin) là một dạng đóng gói lỏng lẻo của sợi nhiễm sắc-chromatin (DNA, RNA và protein) và có nhiều các gen, và thường (nhưng không phải luôn luôn) có hoạt động phiên mã.

Mới!!: ARN thông tin và Vùng nguyên nhiễm sắc · Xem thêm »

Virus

Virus, còn được viết là vi-rút (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp virus /viʁys/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: ARN thông tin và Virus · Xem thêm »

Virus herpes

Virus herpes là họ virus lớn có cấu trúc DNA gây bệnh ở động vật, bao gồm cả con người.

Mới!!: ARN thông tin và Virus herpes · Xem thêm »

Xử lý ARN

Xử lý ARN hay Biến đổi ARN, (tiếng Anh: RNA processing) là quá trình diễn ra ngay sau quá trình phiên mã.

Mới!!: ARN thông tin và Xử lý ARN · Xem thêm »

Yếu tố mở đầu nhân thực

Yếu tố khởi đầu ở sinh vật nhân thực (eukaryotic initiation factor - eIFs) là các protein hoặc các phức hợp protein tham gia vào giai đoạn khởi đầu của dịch mã của sinh vật nhân chuẩn.

Mới!!: ARN thông tin và Yếu tố mở đầu nhân thực · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

MRNA, Messenger RNA, RNA thông tin.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »