Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

3753 Cruithne

Mục lục 3753 Cruithne

3753 Cruithne (tiếng Anh: /ˈkruəθnɪ/For instance, on the British television show Q.I. (Season 1; aired 11 Sept 2003). hoặc; tiếng Ireland cổ) là một tiểu hành tinh vành đai chính bay quanh Mặt Trời.

5 quan hệ: Điểm Lagrange, Danh sách các tiểu hành tinh/3701–3800, Mặt Trăng, Trái Đất, (469219) 2016 HO3.

Điểm Lagrange

A contour plot of the effective potential of a two-body system (the Sun và Earth here), showing the 5 Lagrange points. An object in free-fall would trace out a contour (such as the Moon, shown). Các điểm Lagrange (IPA:; cũng gọi là L-point, hay điểm đu đưa), là năm vị trí trong không gian liên hành tinh nơi một vật thể nhỏ chỉ bị ảnh hưởng bởi lực hấp dẫn về lý thuyết có thể đứng yên so với hai vật thể lớn hơn (như một vệ tinh so với Trái Đất và Mặt Trăng).

Mới!!: 3753 Cruithne và Điểm Lagrange · Xem thêm »

Danh sách các tiểu hành tinh/3701–3800

|- | 3701 Purkyně || 1985 DW || 20 tháng 2 năm 1985 || Kleť || A. Mrkos |- | 3702 Trubetskaya || 1970 NB || 3 tháng 7 năm 1970 || Nauchnij || L. I. Chernykh |- | 3703 Volkonskaya || || 9 tháng 8 năm 1978 || Nauchnij || L. I. Chernykh |- | 3704 Gaoshiqi || || 20 tháng 12 năm 1981 || Nanking || Purple Mountain Observatory |- | 3705 Hotellasilla || || 4 tháng 3 năm 1984 || La Silla || H. Debehogne |- | 3706 Sinnott || || 28 tháng 9 năm 1984 || Anderson Mesa || B. A. Skiff |- | 3707 Schröter || 1934 CC || 5 tháng 2 năm 1934 || Heidelberg || K. Reinmuth |- | 3708 || 1974 FV1 || 21 tháng 3 năm 1974 || Cerro El Roble || University of Chile |- | 3709 Polypoites || || 14 tháng 10 năm 1985 || Palomar || C. S. Shoemaker |- | 3710 Bogoslovskij || || 13 tháng 9 năm 1978 || Nauchnij || N. S. Chernykh |- | 3711 Ellensburg || 1983 QD || 31 tháng 8 năm 1983 || Palomar || J. Gibson |- | 3712 Kraft || 1984 YC || 22 tháng 12 năm 1984 || Mount Hamilton || E. A. Harlan, A. R. Klemola |- | 3713 Pieters || || 22 tháng 3 năm 1985 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3714 Kenrussell || || 12 tháng 10 năm 1983 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3715 Štohl || 1980 DS || 19 tháng 2 năm 1980 || Kleť || A. Mrkos |- | 3716 Petzval || 1980 TG || 2 tháng 10 năm 1980 || Kleť || A. Mrkos |- | 3717 Thorenia || 1964 CG || 15 tháng 2 năm 1964 || Brooklyn || Đại học Indiana |- | 3718 Dunbar || || 7 tháng 11 năm 1978 || Palomar || E. F. Helin, S. J. Bus |- | 3719 Karamzin || || 16 tháng 12 năm 1976 || Nauchnij || L. I. Chernykh |- | 3720 Hokkaido || || 28 tháng 10 năm 1987 || Kushiro || S. Ueda, H. Kaneda |- | 3721 Widorn || 1982 TU || 13 tháng 10 năm 1982 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3722 Urata || 1927 UE || 29 tháng 10 năm 1927 || Heidelberg || K. Reinmuth |- | 3723 Voznesenskij || || 1 tháng 4 năm 1976 || Nauchnij || N. S. Chernykh |- | 3724 Annenskij || || 23 tháng 12 năm 1979 || Nauchnij || L. V. Zhuravleva |- | 3725 Valsecchi || || 1 tháng 3 năm 1981 || Siding Spring || S. J. Bus |- | 3726 Johnadams || 1981 LJ || 4 tháng 6 năm 1981 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3727 Maxhell || 1981 PQ || 7 tháng 8 năm 1981 || Kleť || A. Mrkos |- | 3728 IRAS || 1983 QF || 23 tháng 8 năm 1983 || IRAS || IRAS |- | 3729 Yangzhou || || 1 tháng 11 năm 1983 || Nanking || Purple Mountain Observatory |- | 3730 Hurban || || 4 tháng 12 năm 1983 || Piszkéstető || M. Antal |- | 3731 Hancock || || 20 tháng 2 năm 1984 || Bickley || Perth Observatory |- | 3732 Vávra || || 27 tháng 9 năm 1984 || Kleť || Z. Vávrová |- | 3733 Yoshitomo || 1985 AF || 15 tháng 1 năm 1985 || Toyota || K. Suzuki, T. Urata |- | 3734 Waland || 9527 P-L || 17 tháng 10 năm 1960 || Palomar || C. J. van Houten, I. van Houten-Groeneveld, T. Gehrels |- | 3735 Třeboň || 1983 XS || 4 tháng 12 năm 1983 || Kleť || Z. Vávrová |- | 3736 Rokoske || || 16 tháng 9 năm 1987 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3737 Beckman || 1983 PA || 8 tháng 8 năm 1983 || Palomar || E. F. Helin |- | 3738 Ots || || 19 tháng 8 năm 1977 || Nauchnij || N. S. Chernykh |- | 3739 Rem || || 8 tháng 9 năm 1977 || Nauchnij || N. S. Chernykh |- | 3740 Menge || 1981 EM || 1 tháng 3 năm 1981 || La Silla || H. Debehogne, G. DeSanctis |- | 3741 Rogerburns || || 2 tháng 3 năm 1981 || Siding Spring || S. J. Bus |- | 3742 Sunshine || || 2 tháng 3 năm 1981 || Siding Spring || S. J. Bus |- | 3743 Pauljaniczek || 1983 EW || 10 tháng 3 năm 1983 || Anderson Mesa || E. Barr |- | 3744 Horn-d'Arturo || 1983 VE || 5 tháng 11 năm 1983 || Bologna || Osservatorio San Vittore |- | 3745 Petaev || 1949 SF || 23 tháng 9 năm 1949 || Heidelberg || K. Reinmuth |- | 3746 Heyuan || || 8 tháng 10 năm 1964 || Nanking || Purple Mountain Observatory |- | 3747 Belinskij || || 5 tháng 11 năm 1975 || Nauchnij || L. I. Chernykh |- | 3748 Tatum || 1981 JQ || 3 tháng 5 năm 1981 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3749 Balam || || 24 tháng 1 năm 1982 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3750 Ilizarov || || 14 tháng 10 năm 1982 || Nauchnij || L. G. Karachkina |- | 3751 Kiang || 1983 NK || 10 tháng 7 năm 1983 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3752 Camillo || 1985 PA || 15 tháng 8 năm 1985 || Caussols || E. F. Helin, M. A. Barucci |- | 3753 Cruithne || 1986 TO || 10 tháng 10 năm 1986 || Siding Spring || J. D. Waldron |- | 3754 Kathleen || 1931 FM || 16 tháng 3 năm 1931 || Flagstaff || C. W. Tombaugh |- | 3755 Lecointe || 1950 SJ || 19 tháng 9 năm 1950 || Uccle || S. J. Arend |- | 3756 Ruscannon || || 25 tháng 6 năm 1979 || Siding Spring || E. F. Helin, S. J. Bus |- | 3757 || 1982 XB || 14 tháng 12 năm 1982 || Palomar || E. F. Helin |- | 3758 Karttunen || 1983 WP || 28 tháng 11 năm 1983 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3759 Piironen || 1984 AP || 8 tháng 1 năm 1984 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3760 Poutanen || 1984 AQ || 8 tháng 1 năm 1984 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3761 Romanskaya || 1936 OH || 25 tháng 7 năm 1936 || Crimea-Simeis || G. N. Neujmin |- | 3762 Amaravella || || 26 tháng 8 năm 1976 || Nauchnij || N. S. Chernykh |- | 3763 Qianxuesen || || 14 tháng 10 năm 1980 || Nanking || Purple Mountain Observatory |- | 3764 Holmesacourt || || 10 tháng 10 năm 1980 || Bickley || Perth Observatory |- | 3765 Texereau || || 16 tháng 9 năm 1982 || Caussols || K. Tomita |- | 3766 Junepatterson || 1983 BF || 16 tháng 1 năm 1983 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3767 DiMaggio || 1986 LC || 3 tháng 6 năm 1986 || Palomar || E. F. Helin |- | 3768 Monroe || 1937 RB || 5 tháng 9 năm 1937 || Johannesburg || C. Jackson |- | 3769 Arthurmiller || 1967 UV || 30 tháng 10 năm 1967 || Hamburg-Bergedorf || L. Kohoutek, A. Kriete |- | 3770 Nizami || || 24 tháng 8 năm 1974 || Nauchnij || L. I. Chernykh |- | 3771 Alexejtolstoj || || 20 tháng 9 năm 1974 || Nauchnij || L. V. Zhuravleva |- | 3772 Piaf || || 21 tháng 10 năm 1982 || Nauchnij || L. G. Karachkina |- | 3773 Smithsonian || 1984 YY || 23 tháng 12 năm 1984 || Harvard Observatory || Oak Ridge Observatory |- | 3774 Megumi || 1987 YC || 20 tháng 12 năm 1987 || Chiyoda || T. Kojima |- | 3775 Ellenbeth || || 6 tháng 10 năm 1931 || Flagstaff || C. W. Tombaugh |- | 3776 Vartiovuori || 1938 GG || 5 tháng 4 năm 1938 || Turku || H. Alikoski |- | 3777 McCauley || || 5 tháng 5 năm 1981 || Palomar || C. S. Shoemaker |- | 3778 Regge || || 26 tháng 4 năm 1984 || La Silla || W. Ferreri |- | 3779 Kieffer || || 13 tháng 5 năm 1985 || Palomar || C. S. Shoemaker |- | 3780 Maury || 1985 RL || 14 tháng 9 năm 1985 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3781 Dufek || || 2 tháng 9 năm 1986 || Kleť || A. Mrkos |- | 3782 Celle || 1986 TE || 3 tháng 10 năm 1986 || Đài thiên văn Brorfelde || P. Jensen |- | 3783 Morris || || 7 tháng 10 năm 1986 || Anderson Mesa || E. Bowell |- | 3784 Chopin || || 31 tháng 10 năm 1986 || Haute Provence || E. W. Elst |- | 3785 Kitami || 1986 WM || 30 tháng 11 năm 1986 || Geisei || T. Seki |- | 3786 Yamada || 1988 AE || 10 tháng 1 năm 1988 || Chiyoda || T. Kojima |- | 3787 Aivazovskij || || 11 tháng 9 năm 1977 || Nauchnij || N. S. Chernykh |- | 3788 Steyaert || || 29 tháng 8 năm 1986 || La Silla || H. Debehogne |- | 3789 Zhongguo || 1928 UF || 25 tháng 10 năm 1928 || Williams Bay || Z. Yùzhé |- | 3790 Raywilson || 1937 UE || 16 tháng 10 năm 1937 || Heidelberg || K. Reinmuth |- | 3791 Marci || || 17 tháng 11 năm 1981 || Kleť || A. Mrkos |- | 3792 Preston || 1985 FA || 22 tháng 3 năm 1985 || Palomar || C. S. Shoemaker |- | 3793 Leonteus || || 11 tháng 10 năm 1985 || Palomar || C. S. Shoemaker |- | 3794 Sthenelos || || 12 tháng 10 năm 1985 || Palomar || C. S. Shoemaker |- | 3795 Nigel || || 8 tháng 4 năm 1986 || Palomar || E. F. Helin |- | 3796 Lene || 1986 XJ || 6 tháng 12 năm 1986 || Đài thiên văn Brorfelde || P. Jensen |- | 3797 Ching-Sung Yu || 1987 YL || 22 tháng 12 năm 1987 || Harvard Observatory || Oak Ridge Observatory |- | 3798 de Jager || 2402 T-3 || 16 tháng 10 năm 1977 || Palomar || C. J. van Houten, I. van Houten-Groeneveld, T. Gehrels |- | 3799 Novgorod || || 22 tháng 9 năm 1979 || Nauchnij || N. S. Chernykh |- | 3800 Karayusuf || 1984 AB || 4 tháng 1 năm 1984 || Palomar || E. F. Helin |-.

Mới!!: 3753 Cruithne và Danh sách các tiểu hành tinh/3701–3800 · Xem thêm »

Mặt Trăng

Mặt Trăng (tiếng Latin: Luna, ký hiệu: ☾) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.

Mới!!: 3753 Cruithne và Mặt Trăng · Xem thêm »

Trái Đất

Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ vật chất.

Mới!!: 3753 Cruithne và Trái Đất · Xem thêm »

(469219) 2016 HO3

(cũng được viết là (469219) 2016 HO3) là một tiểu hành tinh, được phát hiện vào ngày 27 tháng 4 năm 2016, có thể là bán vệ tinh của Trái Đất.

Mới!!: 3753 Cruithne và (469219) 2016 HO3 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »