Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1864

Mục lục 1864

1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

687 quan hệ: Abraham Lincoln, Abronia graminea, Acacia brachystachya, Acacia harpophylla, Acha Xoa, Adalbert của Phổ (1811–1873), Adalbert von Taysen (1832–1906), Adolf von Bonin, Akranes, Albany, Oregon, Albert Christoph Gottlieb von Barnekow, Albert von Memerty, Albrecht Gustav von Manstein, Albrecht von Roon, Aleksandr II của Nga, Alexander của Phổ, Alexandre Dumas con, Alfonso Ferrero La Marmora, Alfred Bonaventura von Rauch, Alfred Hermann Fried, Alfred Sisley, Alfred von Kaphengst, Alfred von Lewinski, Alois Alzheimer, Anagarika Dharmapala, Angelica pachycarpa, Anotheca spinosa, Aphaniotis fusca, Apollon Aleksandrovich Grigoryev, Arachnis picta, Aspidites melanocephalus, Aspidoscelis hyperythra, August Karl von Goeben, Auguste Ferdinande của Áo, Austrelaps ramsayi, Đan Mạch, Đình Định Mỹ, Đô la Canada, Đô la New Brunswick, Đô la Nova Scotia, Đại học công nghệ Delft, Đại học Missouri-Columbia, Đại Nam nhất thống chí, Đại số Boolean, Đảo Hoàng tử Edward, Đỗ Quang, Đốc binh Kiều, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng Khánh, Đệ Nhất Quốc tế, ..., Định lý Brianchon, Đoàn Hữu Trưng, Đoàn Thọ, Émile Zola, Badens, Batus barbicornis, Bà Ba Cai Vàng, Bách Nootka, Bùi Tuấn (nhà Nguyễn), Bùi Viện, Bất bình đẳng xã hội, Bắc Đẩu Bội tinh, Bộ máy quan liêu, Benito Juárez, Bernhard Friedrich von Krosigk, Bernhard von Schkopp, Biên niên sử An Giang, Binh đoàn Bắc Virginia, Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL), Binh đoàn Potomac, Brachyurophis australis, Bronchocela smaragdina, Bruno Neidhardt von Gneisenau, Bruno von François, Cai Vàng, Cao Thắng, Carl Benz, Carl Correns, Carl Friedrich Gauß, Cá voi đầu bò lùn, Các trận đánh trong Nội chiến Hoa Kỳ, Công ước Genève, Cầu Bercy, Cử Đa, Chùa Anh Linh, Chùa Khải Tường, Chùa Mía, Chùa Vĩnh Tràng, Chi Bách vàng, Chi Cạp nia, Chi Nhái mắt đỏ, Chiến dịch Atlanta, Chiến dịch Franklin-Nashville, Chiến dịch Overland, Chiến dịch Red River, Chiến dịch Richmond-Petersburg, Chiến dịch Thung lũng 1864, Chiến dịch Weserübung, Chiến tranh Áo-Phổ, Chiến tranh Liên minh thứ Ba, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh Schleswig lần thứ hai, Chiến tranh Tam Đồng minh, Chioglossa, Chondrodactylus turneri, Colmar Freiherr von der Goltz, Constantin von Alvensleben, Crotalus basiliscus, Croton abaitensis, Croton acronychioides, Croton adenocalyx, Croton agoensis, Croton agrarius, Croton alnoideus, Croton angolensis, Croton argyroglossus, Croton astraeatus, Croton betaceus, Croton blanchetianus, Croton bonplandianus, Croton catariae, Croton ceanothifolius, Croton cearensis, Croton celtidifolius, Croton claussenianus, Croton constrictus, Croton cordiifolius, Croton cotoneaster, Croton decipiens, Croton doratophyllus, Croton dracunculoides, Croton echioides, Croton ericoides, Croton erythroxyloides, Croton fastuosus, Croton gardnerianus, Croton gnaphalii, Croton gnidiaceus, Croton gracilipes, Croton grandivelum, Croton grewioides, Croton grisebachianus, Croton hadrianii, Croton helichrysum, Croton heterocalyx, Croton heterodoxus, Croton hilarii, Croton isabellei, Croton jacobinensis, Croton julopsidium, Croton junceus, Croton lachnostachyus, Croton macrobothrys, Croton magdalenensis, Croton megalobotrys, Croton membranaceus, Croton microstachys, Croton mubango, Croton myrsinites, Croton nepetifolius, Croton nitrariifolius, Croton nobilis, Croton nummularius, Croton organensis, Croton parvifolius, Croton pseudopopulus, Croton pulegiodorus, Croton pycnocephalus, Croton pyrifolius, Croton rhexiifolius, Croton rottlerifolius, Croton santolinus, Croton sellowii, Croton serpyllifolius, Croton serratifolius, Croton siderophyllus, Croton sphaerogynus, Croton spica, Croton stigmatosus, Croton stoechadis, Croton tetradenius, Croton teucridium, Croton thymelinus, Croton tomentellus, Croton tricolor, Croton urucurana, Croton uruguayensis, Croton vauthierianus, Croton velutinus, Croton vulnerarius, Croton zeylanicus, Cryptomys, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuộc rút quân khỏi Dannevirke, Cycloramphus brasiliensis, Cyrtarachne grubei, Cyrtodactylus fraenatus, Cyrtophora, Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà toán học, Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách thành viên Shinsengumi, Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, David Hunter, David Livingstone, Dòng Salêdiêng Don Bosco, Dendrobates galactonotus, Dendrobates quinquevittatus, Dendrophylax, Dipsadoboa aulica, Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy, Doãn Khuê, Don Carlos Buell, Draco bimaculatus, Draco cornutus, Dryocalamus gracilis, Dương Khuê, Edmund Dejanicz von Gliszczynski, Eduard Julius Ludwig von Lewinski, Eduard Kuno von der Goltz, Eduard Moritz von Flies, Eduard Vogel von Falckenstein, Eduard von Fransecky, Edward Drinker Cope, Edward VII, Edwin Freiherr von Manteuffel, Elaphe carinata, Emil Karl von Pfuel, Emil von Albedyll, Emil von Berger, Emil von Schwartzkoppen, Engystomops pustulosus, Epipedobates braccatus, Erik Axel Karlfeldt, Eriophora, Ernst von Prittwitz und Gaffron, Ernst von Redern, Ernst von Unger, Eubalaena, Eugen Keyler, Eumeces algeriensis, Ewald Christian Leopold von Kleist, Ferdinand Lassalle, Ferdinand von Kummer, Franz von Zychlinski, Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin, Friedrich Franz von Waldersee, Friedrich Graf von Wrangel, Friedrich I xứ Anhalt, Friedrich III, Hoàng đế Đức, Friedrich Karl của Phổ (1828–1885), Friedrich von Brandenburg (1819–1892), Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen, Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky, Fukomys ochraceocinereus, Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky, Gò Công, Gò Công (tỉnh), Góc Đức, Geckoella triedrus, Gekko subpalmatus, Gekko swinhonis, Genève, Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt, Georg Demetrius von Kleist, Georg von der Gröben, George Boole, George Brinton McClellan, George Gabriel Stokes, Gerygone dorsalis, Gia Định, Gia Định thất thủ vịnh, Giacomo Meyerbeer, Giáo hoàng Piô IX, Giáp Tý, Giải khổng lồ, Giải thưởng La Mã, Giovanni Donati, Gottlieb Graf von Haeseler, Guillaume Apollinaire, Gustav Eduard von Hindersin, Gustav Friedrich von Beyer, Gustav Hermann von Alvensleben, Gustav von Buddenbrock, Gustav von Kessel, Gustav von Stiehle, Gustavus Woodson Smith, Hamadryas guatemalena, Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau, Hans Lothar von Schweinitz, Hans von Bülow, Hans von Kretschmann, Hans von Plessen, Hành trình vào tâm Trái đất, Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật, Hồ Con Rùa, Hồ Huân Nghiệp, Hồng Tú Toàn, Heineken, Heinrich von Plonski, Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900), Helena, Montana, Helmuth von Gordon, Henri de Toulouse-Lautrec, Henry Wager Halleck, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann Minkowski, Hermann von Gersdorff, Hermann von Malotki, Hermann von Randow, Hermann von Tresckow, HMS Ajax, HMS Daring, HMS Fury, HMS Garland, HMS Imogen, HMS Inflexible, HMS Intrepid, HMS Penelope, HMS Rocket, HMS Roebuck, HMS Venus, HMS Zealous, Hoàng đế, Hoàng Diệu, Hoàng hậu Minh Thành, Hoàng Văn Tuấn, Hydrophis atriceps, Hydrophis melanosoma, Hydrophis torquatus, Hymenophyllum malingii, Igaratá, Ikeda Kikunae, Immanuel Kant, In God we trust, Inoue Genzaburō, Ja, vi elsker dette landet, James B. McPherson, James Ewell Brown Stuart, John Clare, John Newlands, Jubal Early, Jules Verne, Julius von Bose, Julius von Hartmann (Phổ), Justo José de Urquiza, Karl Ernst von Kleist, Karl Friedrich von der Goltz, Karl Friedrich von Steinmetz, Karl Georg Gustav von Willisen, Karl Gustav von Sandrart, Karl Heinrich von der Goltz, Karl Rudolf von Ollech, Karl von Hanenfeldt, Karl von Schmidt, Karl von Wrangel, Khởi nghĩa Hương Khê, Kido Takayoshi, Kim Gia Định phong cảnh vịnh, Kolmar von Debschitz, Kondō Isami, Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz, Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen, Kuno Thassilo von Auer, La Belle Hélène, Laemanctus serratus, Lã Xuân Oai, Lãnh Binh Tấn, Lãnh binh Thăng, Lê Nguyên Hồng, Lê Quang Bỉnh, Lễ cưới người Việt, Lịch sử Đức, Lịch sử hành chính Long An, Leo von Caprivi, Leonhard Graf von Blumenthal, Leopold của Bayern, Leptodactylus petersii, Leptopelis flavomaculatus, Lerista gerrardii, Liên bang Đông Dương, Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ, Liban, Louis Alphonse Bonhoure, Louis Pasteur, Luật Nhân đạo quốc tế, Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng), Ludwig Georg von Spangenberg, Ludwig II của Bayern, Ludwig von Wittich, Lygosoma isodactylum, Lương Thành Phú, Macrocalamus lateralis, Malacosoma californicum, Marco Minghetti, Max von Bock und Polach, Max Weber, Maximilian II của Bayern, Mẫn Hiên thuyết loại, Mặt trận miền Tây (Nội chiến Hoa Kỳ), Miếu Nhị Phủ, Miguel de Unamuno, Mireille (opera), Mormoops megalophylla, Myotis evotis, Myotis yumanensis, Nam Kỳ Lục tỉnh, Nathaniel Hawthorne, Nữ hoàng Victoria, Nổi dậy ở Đá Vách, Nội chiến Hoa Kỳ, Neoscona, Nevada, Ngụy Khắc Đản, Nghĩa trang Montparnasse, Nghĩa trang quốc gia Arlington, Nguyễn An Khương, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Đức Đạt, Nguyễn Bá Nghi, Nguyễn Dục, Nguyễn Hữu Huân, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Lâm, Nguyễn Phúc Hồng Tập, Nguyễn Tấn (quan nhà Nguyễn), Nguyễn Thông, Nguyễn Thần Hiến, Nguyễn Trường Tộ, Nguyễn Tư Giản, Nguyễn Văn Tường, Nhà ngôn ngữ học, Nhân quyền, Nhiệt động lực học, Niên hiệu Nhật Bản, Niên hiệu Trung Quốc, Nikola Zhekov, Nouméa, Nuctenea, Ogmodon vitianus, Oligodon cinereus, Oligodon modestum, Oligodon signatus, Opodiphthera eucalypti, Oskar von Lindequist, Oskar von Meerscheidt-Hüllessem, Otto Kähler (Thiếu tướng), Otto Knappe von Knappstädt, Otto von Bismarck, Otto von Claer, Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng), Otto von Grone, Otto von Strubberg, Ozyptila, Papilio alcmenor, Parastrellus hesperus, Parnassius bremeri, Patrice de Mac-Mahon, Paul von Leszczynski, Pelecopsis, Phan Hiển Đạo, Phan Khắc Thận, Phạm Bành, Phạm Phú Thứ, Phạm Viết Chánh, Philip Sheridan, Philipp Carl von Canstein, Phong trào Văn Thân, Phoxophrys nigrilabris, Phrynosoma asio, Physalaemus albonotatus, Physalaemus ephippifer, Phương trình Clausius-Clapeyron, Pierre Gustave Toutant Beauregard, Pierre Janssen, Pilularia americana, Pletholax gracilis, Pristimantis fenestratus, Pseudoficimia frontalis, Psomophis obtusus, Ptyctolaemus gularis, Quận 1, Quận Alpine, California, Quận Amador, California, Quận Gallatin, Montana, Quận Grant, Oregon, Quận Klamath, Oregon, Quận Union, Oregon, Quận Wallowa, Oregon, Quốc hội Chile, Quốc tế Cộng sản, Quercus benthamii, Quyền lực xã hội, Ramphotyphlops flaviventer, Rhyssella nitida, Richard Christopher Carrington, Richard Strauss, Robert E. Lee, Robert von Massow, Rudolf Kjellen, Rudolph Otto von Budritzki, Sao chổi, Sữa tươi, Sự kiện Ikedaya, Sceloporus pyrocephalus, Sceloporus utiformis, Scincopus fasciatus, Scytodidae, Shibusawa Eiichi, Shinchōgumi, Shinsengumi, Société Générale, Speyeria hesperis, Sphagnum riparium, Sphenomorphus acutus, Staurotypus salvinii, Sterling Price, Synema, Sương Nguyệt Anh, Takydromus septentrionalis, Tanaka Giichi, Tân An, Tân An (tỉnh), Tôn Thất Đàm, Tạ Văn Phụng, Tản Đà, Tắc kè lùn, Tề Bạch Thạch, Tem học, Thành phố Hồ Chí Minh, Thái Bình Thiên Quốc, Thích Nguyên Uẩn, Thích Từ Phong, Thảo Cầm Viên Sài Gòn, Thế vận hội Mùa hè 1896, Thống chế Pháp, Theophil von Podbielski, Thunbergia erecta, Tiêu thổ, Tinh vân Mắt Mèo, Trần Bá Lộc, Trần Bích San, Trần Hữu Thường, Trần Thiện Chánh, Trần Tiễn Thành, Trần Trọng Khiêm, Trận Als, Trận Atlanta, Trận Đan Mạch, Trận đồn Stevens, Trận Bắc Anna, Trận Cedar Creek, Trận Cold Harbor, Trận Dybbøl, Trận Franklin, Trận Franklin (1864), Trận Gettysburg, Trận Königgrätz, Trận Lundby, Trận Mobile Bay, Trận Mysunde, Trận Nashville, Trận Petersburg, Trận Petersburg thứ hai, Trận Petersburg thứ nhất, Trận Sedan (1870), Trận Spotsylvania Court House, Trận Trevilian Station, Trận Vĩnh Long, Trận Westport, Trận Wilderness, Trận Yellow Tavern, Trịnh Trân (nhà Thanh), Triết Nhân Vương hậu, Triết sọc châu Phi, Tropidophis semicinctus, Trường Hương Gia Định, Trường lũy Quảng Ngãi, Trương Định, Trương Quốc Dụng, Trương Quyền, Trương Vĩnh Ký, Typhlops caecatus, Typhlops siamensis, Typhlops tenuicollis, Udo von Tresckow, Ulysses Simpson Grant, Umatilla, Oregon, Urosaurus nigricaudus, USS Alabama, USS Antietam, USS Bonhomme Richard, USS Boxer, USS Chenango, USS Flusser, USS Franklin, USS Milwaukee, USS Preston, USS Tennessee, USS Woodbury, Vũ Phạm Hàm, Về cách ứng xử giữa con người, Vệ binh Missouri, Vịt cát Trung Hoa, Văn Đức Khuê, Văn Xương các, Vĩnh Long, Vi ba, Viện Viễn Đông Bác cổ, Viborg, Viktoria, Hoàng hậu Đức, Vincent van Gogh, Vườn quốc gia, Waldemar Graf von Roon, Walter von Loë, Walther Bronsart von Schellendorff, Walther Nernst, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm von Bonin, Wilhelm von Brandenburg (1819–1892), Wilhelm von Hahnke, Wilhelm von Heuduck, Wilhelm von Tümpling, Wilhelm Wien, William Huggins, William Tecumseh Sherman, Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel, Xã hội học, Xã hội học đô thị, Xenochrophis maculatus, Xenophrys, Xenopus tropicalis, Yamanashi Hanzō, Yun Chi-Ho, Ziphius, 1 tháng 1, 1 tháng 2, 11 tháng 11, 12 tháng 3, 12 tháng 6, 13 tháng 1, 13 tháng 3, 13 tháng 7, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 15 tháng 4, 16 tháng 12, 16 tháng 3, 18 tháng 3, 1828, 1899, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 5, 19 tháng 7, 19 tháng 8, 1906, 1939, 1943, 1945, 2 tháng 2, 2 tháng 9, 20 tháng 10, 20 tháng 8, 22 tháng 11, 26 tháng 12, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 27 tháng 3, 28 tháng 1, 28 tháng 3, 28 tháng 7, 28 tháng 9, 3 tháng 3, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 3, 8 tháng 10, 8 tháng 12, 8 tháng 7, 9 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (637 hơn) »

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Mới!!: 1864 và Abraham Lincoln · Xem thêm »

Abronia graminea

Abronia graminea là một loài thằn lằn trong họ Anguidae.

Mới!!: 1864 và Abronia graminea · Xem thêm »

Acacia brachystachya

Acacia brachystacha là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: 1864 và Acacia brachystachya · Xem thêm »

Acacia harpophylla

Acacia harpophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: 1864 và Acacia harpophylla · Xem thêm »

Acha Xoa

Acha Xoa (hay Asoa, theo cách gọi của người Việt; không rõ năm sinh và năm mất) là thủ lĩnh cuộc chiến chống Pháp và triều đình Campuchia thân Pháp, khởi phát từ năm 1863 đến 1866 thì bị đánh dẹp.

Mới!!: 1864 và Acha Xoa · Xem thêm »

Adalbert của Phổ (1811–1873)

Hoàng thân Adalbert của Phổ (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1811 tại Berlin – mất ngày 6 tháng 6 năm 1873 tại Karlsbad), tên khai sinh là Heinrich Wilhelm Adalbert là một hoàng tử Phổ, từng là một vị chỉ huy đầu tiên của lực lượng "Hải quân quốc gia Đức" (Reichsflotte) do Quốc hội Frankfurt thành lập năm 1848 (lực lượng này đã giải tán năm 1852), và được Friedrich Wilhelm IV phong làm Tổng chỉ huy tối cao của lực lượng Hải quân Phổ năm 1849, về sau ông đã được phong hàm Đô đốc của lực lượng Hải quân Phổ vào năm 1854.

Mới!!: 1864 và Adalbert của Phổ (1811–1873) · Xem thêm »

Adalbert von Taysen (1832–1906)

Adalbert von Taysen (11 tháng 4 năm 1832 tại Eutin – 10 tháng 7 năm 1906 tại Schierke) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng, đồng thời là nhà sử học quân sự.

Mới!!: 1864 và Adalbert von Taysen (1832–1906) · Xem thêm »

Adolf von Bonin

Adolf Albert Ferdinand Karl Friedrich von Bonin (11 tháng 11 năm 1803 tại Heeren – 16 tháng 4 băm 1872 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Adolf von Bonin · Xem thêm »

Akranes

Akranes là một thành phố cảng của Iceland, nằm ở bờ phía tây, cách thủ đô Reykjavík 60 km về phía bắc.

Mới!!: 1864 và Akranes · Xem thêm »

Albany, Oregon

Albany là một thành phố trong Quận Linn thuộc tây Oregon, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Albany, Oregon · Xem thêm »

Albert Christoph Gottlieb von Barnekow

Christof Gottlieb Albert Freiherr von Barnekow (2 tháng 8 năm 1809 tại Hohenwalde, Đông Phổ – 24 tháng 5 năm 1895 tại Naumburg (Saale)) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Albert Christoph Gottlieb von Barnekow · Xem thêm »

Albert von Memerty

Albert von Memerty (8 tháng 12 năm 1814 – 24 tháng 1 năm 1896) là một tướng lĩnh trong quân đội của Vương quốc Phổ và Đế quốc Đức.

Mới!!: 1864 và Albert von Memerty · Xem thêm »

Albrecht Gustav von Manstein

Albert Ehrenreich Gustav von Manstein (24 tháng 8 năm 1805 – 11 tháng 5 năm 1877) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức năm 1871.

Mới!!: 1864 và Albrecht Gustav von Manstein · Xem thêm »

Albrecht von Roon

Albrecht Theodor Emil Graf von Roon (30 tháng 4 năm 1803 – 23 tháng 2 năm 1879) là một chính khách và quân nhân Phổ,Roger Parkinson, The Encyclopedia of Modern War, các trang 139-140.

Mới!!: 1864 và Albrecht von Roon · Xem thêm »

Aleksandr II của Nga

Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.

Mới!!: 1864 và Aleksandr II của Nga · Xem thêm »

Alexander của Phổ

Vương thân Friedrich Wilhelm Ludwig Alexander của Phổ (21 tháng 6 năm 1820 tại Berlin – 4 tháng 1 năm 1896 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ-Đức, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Alexander của Phổ · Xem thêm »

Alexandre Dumas con

Alexandre Dumas con (27 tháng 7 năm 1824 – 27 tháng 11 năm 1895) là tiểu thuyết gia, nhà soạn kịch nổi tiếng người Pháp được biết đến với danh tác Trà hoa nữ (a.k.a. The Lady of the Camellias).

Mới!!: 1864 và Alexandre Dumas con · Xem thêm »

Alfonso Ferrero La Marmora

Alfonso Ferrero La Marmora, 1.

Mới!!: 1864 và Alfonso Ferrero La Marmora · Xem thêm »

Alfred Bonaventura von Rauch

Mộ chí của Alfred von Rauch (chi tiết) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Alfred Bonaventura von Rauch (1 tháng 4 năm 1824 tại Potsdam – 25 tháng 9 năm 1900 tại Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1864 và Alfred Bonaventura von Rauch · Xem thêm »

Alfred Hermann Fried

Alfred Herrmann Fried. Alfred Hermann Fried (sinh 11 tháng 11 năm 1864 tại Viên – mất 5 tháng 5 năm 1921 tại Viên) là một ký giả người Áo gốc Do Thái, một người theo chủ nghĩa hòa bình.

Mới!!: 1864 và Alfred Hermann Fried · Xem thêm »

Alfred Sisley

Alfred Sisley. Alfred Sisley (30 tháng 10 năm 1839 – 29 tháng 1 năm 1899) là một họa sĩ theo trường phái ấn tượng người Anh sống và làm việc ở Pháp.

Mới!!: 1864 và Alfred Sisley · Xem thêm »

Alfred von Kaphengst

Alfred Wilhelm Ferdinand von Kaphengst (23 tháng 1 năm 1828 tại Potsdam – 25 tháng 12 năm 1887 tại Freiburg im Breisgau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thiếu tướng.

Mới!!: 1864 và Alfred von Kaphengst · Xem thêm »

Alfred von Lewinski

Alfred August Ludwig Wilhelm von Lewinski (14 tháng 1 nă 1831 tại Münster – 22 tháng 7 năm 1906 tại Görlitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Alfred von Lewinski · Xem thêm »

Alois Alzheimer

Aloysius "Alois" Alzheimer, (14 tháng 6 năm 1864 – 19 tháng 12 năm 1915) là một thầy thuốc, bác sĩ tâm thần và nhà nghiên cứu về bệnh lý thần kinh người Đức và cũng là đồng nghiệp của bác sĩ Emil Kraepelin.

Mới!!: 1864 và Alois Alzheimer · Xem thêm »

Anagarika Dharmapala

Anagārika Dharmapāla (tiếng Pali: Anagārika,; phiên âm Sinhala: Anagarika, අනගාරික ධර්මපාල; 1864 – 1933) là một tu sĩ Phật giáo người Sri Lanka, nhà văn và nhà chấn hưng Phật giáo.

Mới!!: 1864 và Anagarika Dharmapala · Xem thêm »

Angelica pachycarpa

Angelica pachycarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán.

Mới!!: 1864 và Angelica pachycarpa · Xem thêm »

Anotheca spinosa

Anotheca spinosa là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: 1864 và Anotheca spinosa · Xem thêm »

Aphaniotis fusca

Aphaniotis fusca là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1864 và Aphaniotis fusca · Xem thêm »

Apollon Aleksandrovich Grigoryev

Apollon Aleksandrovich Grigoryev Apollon Aleksandrovich Grigoryev (tiếng Nga: Аполлон Александрович Григорьев, 20 tháng 7 năm 1822 - 25 tháng 9 năm 1864) là một nhà thơ, nhà phê bình, dịch giả người Nga.

Mới!!: 1864 và Apollon Aleksandrovich Grigoryev · Xem thêm »

Arachnis picta

Arachnis picta là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.

Mới!!: 1864 và Arachnis picta · Xem thêm »

Aspidites melanocephalus

Aspidites melanocephalus là một loài rắn trong họ Pythonidae.

Mới!!: 1864 và Aspidites melanocephalus · Xem thêm »

Aspidoscelis hyperythra

Aspidoscelis hyperythra là một loài thằn lằn trong họ Teiidae.

Mới!!: 1864 và Aspidoscelis hyperythra · Xem thêm »

August Karl von Goeben

August Karl von Goeben (hay còn viết là Göben) (1816-1880) là một tướng lĩnh trong quân đội Đế quốc Đức, người có nguồn gốc từ xứ Hanover.

Mới!!: 1864 và August Karl von Goeben · Xem thêm »

Auguste Ferdinande của Áo

Augusta của dòng họ Habsbourg xứ Toscane Augusta của dòng họ Habsbourg xứ Toscane, sinh năm 1825 và mất năm 1864.

Mới!!: 1864 và Auguste Ferdinande của Áo · Xem thêm »

Austrelaps ramsayi

Austrelaps ramsayi là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1864 và Austrelaps ramsayi · Xem thêm »

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Mới!!: 1864 và Đan Mạch · Xem thêm »

Đình Định Mỹ

Toàn cảnh đình Định Mỹ Đình Định Mỹ tọa lạc tại vàm rạch Thốt Nốt và bên dòng kênh Thoại Hà; nay thuộc ấp Mỹ Thành, xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Đình Định Mỹ · Xem thêm »

Đô la Canada

Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada.

Mới!!: 1864 và Đô la Canada · Xem thêm »

Đô la New Brunswick

Đô la New Brunswick đã là một loại tiền tệ của New Brunswick vào giữa những năm 1860 và 1867.

Mới!!: 1864 và Đô la New Brunswick · Xem thêm »

Đô la Nova Scotia

Đô la Nova Scotia đã từng là một loại tiền của Nova Scotia vào giữa những năm 1860 và 1871.

Mới!!: 1864 và Đô la Nova Scotia · Xem thêm »

Đại học công nghệ Delft

Đại học Công nghệ Delft, (tiếng Anh: Delft University of Technology, tiếng Hà Lan: Technische Universiteit Delft, gọi tắt là TUDelft) là trường đại học kỹ thuật lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Hà Lan.

Mới!!: 1864 và Đại học công nghệ Delft · Xem thêm »

Đại học Missouri-Columbia

Viện Đại học Missouri-Columbia (tiếng Anh: University of Missouri-Columbia), cũng được biết đến với các tên như Viện Đại học Missouri, Mizzou, hay MU, là một viện đại học công lập xây dựng trên đất công tại Columbia, Missouri.

Mới!!: 1864 và Đại học Missouri-Columbia · Xem thêm »

Đại Nam nhất thống chí

Đại Nam nhất thống chí là bộ sách dư địa chí (địa lý - lịch sử) Việt Nam, viết bằng chữ Hán do Quốc sử quán triều Nguyễn biên soạn thời vua Tự Đức.

Mới!!: 1864 và Đại Nam nhất thống chí · Xem thêm »

Đại số Boolean

Boolean lattice of subsets Trong đại số trừu tượng, đại số Boole là một cấu trúc đại số có các tính chất cơ bản của cả các phép toán trên tập hợp và các phép toán logic.

Mới!!: 1864 và Đại số Boolean · Xem thêm »

Đảo Hoàng tử Edward

Đảo Hoàng tử Edward (tiếng Anh: Prince Edward Island, viết tắt: PEI; tiếng Pháp: l'Île-du-Prince-Édouard) là một tỉnh bang của vùng miền đông của Canada.

Mới!!: 1864 và Đảo Hoàng tử Edward · Xem thêm »

Đỗ Quang

Đỗ Quang (杜光, 1807-1866), trước có tên là Đỗ Mạnh Tông Quang, sau bỏ chữ Tông vì kị húy vua Thiệu Trị.

Mới!!: 1864 và Đỗ Quang · Xem thêm »

Đốc binh Kiều

Tượng Đốc binh Nguyễn Tấn Kiều trong Bảo tàng Đồng Tháp Đốc Binh Kiều (?- 1886) có tên là Nguyễn Tấn Kiều (ghi theo bia mộ), hay Lê Công Kiều trong dân gian gọi tôn là Quan Lớn Thượng; là Phó tướng của Võ Duy Dương trong cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp ở Đồng Tháp Mười vào nửa cuối thế kỷ 19 tại Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Đốc binh Kiều · Xem thêm »

Đồng bằng sông Cửu Long

Vị trí vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong bản đồ Việt Nam (Màu xanh lá) Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng cực nam của Việt Nam, còn được gọi là Vùng đồng bằng Nam Bộ hoặc miền Tây Nam Bộ hoặc theo cách gọi của người dân Việt Nam ngắn gọn là Miền Tây, có 1 thành phố trực thuộc trung ương là thành phố Cần Thơ và 12 tỉnh: Long An (2 tỉnh Long An và Kiến Tường cũ), Tiền Giang (tỉnh Mỹ Tho cũ), Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang (tỉnh Cần Thơ cũ), Sóc Trăng, Đồng Tháp (2 tỉnh Sa Đéc và Kiến Phong cũ), An Giang (2 tỉnh Long Xuyên và Châu Đốc cũ), Kiên Giang (tỉnh Rạch Giá cũ), Bạc Liêu và Cà Mau.

Mới!!: 1864 và Đồng bằng sông Cửu Long · Xem thêm »

Đồng Khánh

Đồng Khánh (chữ Hán: 同慶; 19 tháng 2 năm 1864 – 28 tháng 1 năm 1889), tên húy là Nguyễn Phúc Ưng Thị (阮福膺豉) và Nguyễn Phúc Ưng Đường (阮福膺禟, lên ngôi lấy tên là Nguyễn Phúc Biện (阮福昪), là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, tại vị từ năm 1885 đến 1889. Đồng Khánh nguyên là con nuôi của vua Tự Đức. Năm 1885, sau khi triều đình Huế bị thất bại trước quân đội Pháp trong trận Kinh Thành Huế, vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết bỏ chạy ra Quảng Trị, người Pháp đã lập ông lên làm vua, lập ra chính quyền Nam triều bù nhìn dưới sự Bảo hộ của Pháp. Trong thời gian trị vì của ông, thực dân Pháp bắt đầu những công việc đầu tiên để thiết lập nền đô hộ kéo dài hơn 60 năm ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ, trong khi triều đình Huế tỏ thái độ thần phục và hòa hoãn, không dám gây xích mích với người Pháp. Đồng Khánh chủ trương tiếp thu nền văn minh Pháp, dùng các mặt hàng Tây phương và từng được người Pháp trao tặng Huân chương Bắc đẩu Bội tinh. Cũng vì nguyên do đó mà các sử sách của Việt Nam sau thời Nguyễn thường đánh giá ông như một ông vua phản động, vì quyền lợi của riêng mình mà cam tâm làm bù nhìn, tay sai cho ngoại bang. Đầu năm 1889, Đồng Khánh nhuốm bệnh nặng và qua đời khi còn khá trẻ, chỉ trị vì được 4 năm, miếu hiệu là Nguyễn Cảnh Tông (阮景宗)Đại Nam thực lục, tập 9, trang 542 (bản điện tử). Kế nhiệm ông là vua Thành Thái.

Mới!!: 1864 và Đồng Khánh · Xem thêm »

Đệ Nhất Quốc tế

Biểu tượng của Đệ Nhất Quốc tế Đệ Nhất Quốc tế tên đầy đủ là Hội Liên hiệp Lao động Quốc tế, tiếng Anh The International Workingmen's Association (IWA, 1864–1876), là tổ chức tranh đấu đầu tiên của các nhóm xã hội quốc tế, được thành lập ở Luân Đôn vào ngày 28 tháng 9 năm 1864, mục đích là để đoàn kết các nhóm xã hội khuynh tả, cộng sản, các nhóm vô chính phủ và các tổ chức công đoàn.

Mới!!: 1864 và Đệ Nhất Quốc tế · Xem thêm »

Định lý Brianchon

right.

Mới!!: 1864 và Định lý Brianchon · Xem thêm »

Đoàn Hữu Trưng

Đoàn Hữu Trưng (段有徵; 1844 - 1866) hay Đoàn Trưng (段徵), tên trong gia phả là Đoàn Thái, tự Tử Hòa, hiệu Trước Lâm; là thủ lĩnh cuộc nổi dậy ngày 16 tháng 9 năm 1866 tại kinh thành Huế, nhằm lật đổ vua Tự Đức.

Mới!!: 1864 và Đoàn Hữu Trưng · Xem thêm »

Đoàn Thọ

Đoàn Thọ (段壽, ?-1871) là võ quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Đoàn Thọ · Xem thêm »

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Mới!!: 1864 và Émile Zola · Xem thêm »

Badens

Badens là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1864 và Badens · Xem thêm »

Batus barbicornis

Batus barbicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.

Mới!!: 1864 và Batus barbicornis · Xem thêm »

Bà Ba Cai Vàng

Bà Ba Cai Vàng (1836-1908), tên thật là Lê Thị Miên, còn được gọi là Yến Phi, biệt biệu Hồng y liệt nữ.

Mới!!: 1864 và Bà Ba Cai Vàng · Xem thêm »

Bách Nootka

Bách Nootka (danh pháp hai phần: Callitropsis nootkatensis), trước đây gọi là Cupressus nootkatensis, Xanthocyparis nootkatensis hay Chamaecyparis nootkatensis, là một loài bách thuộc họ Hoàng đàn (Cupressaceae) với lịch sử phân loại và đặt tên khoa học đầy sóng gió.

Mới!!: 1864 và Bách Nootka · Xem thêm »

Bùi Tuấn (nhà Nguyễn)

Bùi Tuấn (1808-1872) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Bùi Tuấn (nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Bùi Viện

Bảng di tích Từ đường họ Bùi ở Trình Phố. Trong từ đường có thờ Bùi Viện. Ông là đời thứ tám của họ Bùi Trình Phố Bùi Viện (1839 - 1878), hiệu Mạnh Dực, là một nhà cải cách, nhà ngoại giao của Việt Nam cuối thế kỷ 19, làm quan dưới triều nhà Nguyễn.

Mới!!: 1864 và Bùi Viện · Xem thêm »

Bất bình đẳng xã hội

Bất bình đẳng xã hội là sự không bình đẳng, sự không bằng nhau về các cơ hội hoặc lợi ích đối với những cá nhân khác nhau trong một nhóm hoặc nhiều nhóm trong xã hội.

Mới!!: 1864 và Bất bình đẳng xã hội · Xem thêm »

Bắc Đẩu Bội tinh

''Honneur et Patrie'' Bắc Đẩu bội tinh (tiếng Pháp: Ordre national de la Légion d’honneur) là huân chương cao quý nhất của Nhà nước Pháp.

Mới!!: 1864 và Bắc Đẩu Bội tinh · Xem thêm »

Bộ máy quan liêu

Bộ máy quan liêu là một thuật ngữ dùng để chỉ 1) cơ quan của các quan chức chính phủ không được bầu cử và 2) một nhóm người xây dựng chính sách hành chính. Về mặt lịch sử, một bộ máy quan liêu là một cơ quan quản lý của chính phủ do các bộ phận có cán bộ không liên quan đến bầu cử quản lý. Ngày nay, bộ máy quan liêu là hệ thống hành chính quản lý một tổ chức lớn bất kỳ. Hành chính công ở nhiều quốc gia là một ví dụ của một bộ máy quan liêu. Trong ngôn ngữ thường ngày, thuật ngữ "bộ máy quan liêu" thường được dùng với nghĩa xấu. Nó bị chỉ trích là không hiệu quả, phức tạp, hoặc quá cứng nhắc đối với các cá nhân. Những ảnh hưởng vô nhân đạo của bộ máy quan liêu quá mức đã trở thành một chủ đề chính trong các tác phẩm của nhà văn Franz Kafka và là trung tâm của các tiểu thuyết The Trial và The Castle. Việc loại bỏ bộ máy quan liêu không cần thiết là một khái niệm quan trọng trong lý thuyết quản lý hiện đại và là một chủ đề trong một số chiến dịch chính trị. Theo nhà lý thuyết xã hội học người Đức Max Weber (1864-1920), các tổ chức xã hội theo mô hình bộ máy quan liêu có ý nghĩa tích cực trong quá trình tổ chức và vận hành xã hội. Các tổ chức này có cấu trúc như vậy vì chúng muốn hợp lý hóa cách tổ chức hoạt động, một xu hướng của xã hội hiện đại. Xu hướng hợp lý hóa tổ chức hoạt động thể hiện ở bước chuyển mạnh mẽ từ cách thực hiện công việc tự phát, thiếu kế hoạch, định hướng giá trị truyền thống sang cách làm việc có hệ thống, được tổ chức theo quy tắc, luật lệ, định hướng mục đích và duy lý.

Mới!!: 1864 và Bộ máy quan liêu · Xem thêm »

Benito Juárez

Benito Pablo Juárez García (1806-1872) còn được biết với tên Benito Juárez, là chính trị gia người Mexico.

Mới!!: 1864 và Benito Juárez · Xem thêm »

Bernhard Friedrich von Krosigk

Bernhard Friedrich von Krosigk (21 tháng 12 năm 1837 tại Merbitz – 7 tháng 4 năm 1912 tại Fürstenwalde) là người mang quyền thừa kế (Fideikommissherr) điền trang Merbitz, Thiếu tướng và thành viên Viện Đại biểu Phổ.

Mới!!: 1864 và Bernhard Friedrich von Krosigk · Xem thêm »

Bernhard von Schkopp

Otto Bernhard von Schkopp (5 tháng 2 năm 1817 tại Polßen – 8 tháng 10 năm 1904 tại Wiesbaden) là sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Thống đốc thành phố Straßburg.

Mới!!: 1864 và Bernhard von Schkopp · Xem thêm »

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1864 và Biên niên sử An Giang · Xem thêm »

Binh đoàn Bắc Virginia

Binh đoàn Bắc Virginia là đội quân chủ lực của Liên minh miền Nam tại Mặt trận phía Đông thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Binh đoàn Bắc Virginia · Xem thêm »

Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL)

Binh đoàn Lê dương Pháp (tiếng Pháp: Légion étrangère, tiếng Anh: French Foreign Legion-FFL) là một đội quân được tổ chức chặt chẽ, có chuyên môn cao, trực thuộc Lục quân Pháp.

Mới!!: 1864 và Binh đoàn Lê dương Pháp (FFL) · Xem thêm »

Binh đoàn Potomac

Binh đoàn Potomac (tiếng Anh: Army of the Potomac) là binh đoàn chủ lực của quân đội Liên bang miền Bắc tại Mặt trận miền Đông thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Binh đoàn Potomac · Xem thêm »

Brachyurophis australis

Brachyurophis australis là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1864 và Brachyurophis australis · Xem thêm »

Bronchocela smaragdina

Bronchocela smaragdina là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1864 và Bronchocela smaragdina · Xem thêm »

Bruno Neidhardt von Gneisenau

Bruno Friedrich Alexander Graf Neidhardt von Gneisenau (3 tháng 5 năm 1811 ở Gut Mittel-Kauffung, Landkreis Schönau, Hạ Schlesien – 1889) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 rồi sau đó là Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1864 và Bruno Neidhardt von Gneisenau · Xem thêm »

Bruno von François

Bruno von François Bruno von François (29 tháng 6 năm 1818 tại Magdeburg – 6 tháng 6 năm 1870 tại Spicheren) là một sĩ quan quân đội Phổ, được lên đến cấp hàm Thiếu tướng.

Mới!!: 1864 và Bruno von François · Xem thêm »

Cai Vàng

Cai Vàng (? - ?) tên thật là Nguyễn Văn Thịnh (hay Nguyễn Thịnh), tục danh là Vàng, vì có thời làm cai tổng nên được gọi là Cai Vàng hay Cai Tổng Vàng.

Mới!!: 1864 và Cai Vàng · Xem thêm »

Cao Thắng

Cao Thắng (1864-1893) là một trợ thủ đắc lực của Phan Đình Phùng, và là một chỉ huy xuất sắc trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) trong lịch sử Việt Nam ở cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Cao Thắng · Xem thêm »

Carl Benz

Carl Benz Carl Friedrich Benz (tên tiếng Đức: Karl Friedrich Michael Benz; 25 tháng 11 năm 1844 tại Karlsruhe, Đức – 4 tháng 4 năm 1929 tại Ladenburg, Đức) là một kỹ sư người Đức và là người tiên phong trong ngành ô tô.

Mới!!: 1864 và Carl Benz · Xem thêm »

Carl Correns

Carl Erich Correns (1864-1933) là nhà thực vật học và nhà di truyền học người Đức.

Mới!!: 1864 và Carl Correns · Xem thêm »

Carl Friedrich Gauß

Carl Friedrich Gauß (được viết phổ biến hơn với tên Carl Friedrich Gauss; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều đóng góp lớn cho các lĩnh vực khoa học, như lý thuyết số, giải tích, hình học vi phân, khoa trắc địa, từ học, tĩnh điện học, thiên văn học và quang học.

Mới!!: 1864 và Carl Friedrich Gauß · Xem thêm »

Cá voi đầu bò lùn

Cá voi đầu bò lùn (danh pháp hai phần: Caperea marginata) là một loài cá voi tấm sừng hàm, thành viên duy nhất của họ Neobalaenidae.

Mới!!: 1864 và Cá voi đầu bò lùn · Xem thêm »

Các trận đánh trong Nội chiến Hoa Kỳ

Liên bang miền Bắc xung phongTrong 4 năm của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ quân Liên bang miền Bắc và quân Liên minh miền Nam đánh nhau trong nhiều trận lớn nhỏ tại nhiều nơi.

Mới!!: 1864 và Các trận đánh trong Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Công ước Genève

Hiệp định Geneva Đầu tiên 1864 Đường phát triển của những Hiệp định Geneva từ 1864 đến 1949 Các Công ước Genève (phát âm tiếng Việt: Công ước Giơ-ne-vơ) gồm có bốn công ước được viết ở Genève (Thụy Sĩ) đặt tiêu chuẩn luật pháp quốc tế về vấn đề nhân đạo.

Mới!!: 1864 và Công ước Genève · Xem thêm »

Cầu Bercy

Cầu Bercy (tiếng Pháp: Pont de Bercy) là một cây cầu bắc qua sông Seine thuộc địa phận Paris, Pháp.

Mới!!: 1864 và Cầu Bercy · Xem thêm »

Cử Đa

Vồ Bồ Hông trên đỉnh núi Cấm, nơi Cử Đa từng đến tu. Cử Đa tên thật Nguyễn Thành Đa hay Nguyễn Đa (? - ?), đạo hiệu là Ngọc Thanh hay Chơn Không, Hư Không.

Mới!!: 1864 và Cử Đa · Xem thêm »

Chùa Anh Linh

Chùa Anh Linh hay Anh Linh Tự nằm ở phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Mới!!: 1864 và Chùa Anh Linh · Xem thêm »

Chùa Khải Tường

Tượng Phật A-di-đà do vua Gia Long dâng cúng năm 1804 Chùa Khải Tường là một ngôi cổ tự, trước đây tọa lạc trên một gò cao tại ấp Tân Lộc, thuộc Gia Định xưa; nay ở khoảng khu vực Bảo tàng Chứng tích chiến tranh, số 28, Võ Văn Tần, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Chùa Khải Tường · Xem thêm »

Chùa Mía

Chùa Mía (tên chữ: Sùng Nghiêm tự, 崇嚴寺) là một ngôi chùa ở xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.

Mới!!: 1864 và Chùa Mía · Xem thêm »

Chùa Vĩnh Tràng

Chùa Vĩnh Tràng ở TP Mỹ Tho Chùa Vĩnh Tràng tọa lạc trên đường Nguyễn Trung Trực, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Chùa Vĩnh Tràng · Xem thêm »

Chi Bách vàng

Chi Bách vàng (danh pháp khoa học: Callitropsis, đồng nghĩa Xanthocyparis) là một chi hiện chỉ có hai loài bách trong họ Cupressaceae, một loài có nguồn gốc ở khu vực miền tây Bắc Mỹ, loài kia có nguồn gốc ở Việt Nam trong khu vực đông nam châu Á. Danh pháp khoa học của hai loài này là.

Mới!!: 1864 và Chi Bách vàng · Xem thêm »

Chi Cạp nia

Chi Cạp nia (Bungarus) là một chi rắn thuộc họ Rắn hổ (Elapidae) có nọc độc, tìm thấy chủ yếu ở Ấn Độ và Đông Nam Á. Chi này có 14 loài và 8 phân loài.

Mới!!: 1864 và Chi Cạp nia · Xem thêm »

Chi Nhái mắt đỏ

Chi Nhái mắt đỏ, danh pháp khoa học Agalychnis, là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1864 và Chi Nhái mắt đỏ · Xem thêm »

Chiến dịch Atlanta

Chiến dịch Atlanta là một chuỗi các trận đánh diễn ra tại Mặt trận miền Tây thời Nội chiến Hoa Kỳ, trên khắp khu vực tây bắc Georgia và lân cận Atlanta trong mùa hè năm 1864.

Mới!!: 1864 và Chiến dịch Atlanta · Xem thêm »

Chiến dịch Franklin-Nashville

Quân miền Bắc Chiến dịch Franklin-Nashville, hay còn có tên gọi Chiến dịch Tennessee của Hood, là một chuỗi các trận đánh diễn ra tại Mặt trận miền Tây thời Nội chiến Hoa Kỳ, trong các ngày từ 18 tháng 9 đến 27 tháng 12 năm 1864, thuộc địa phận các bang Alabama, Tennessee, và tây bắc Georgia.

Mới!!: 1864 và Chiến dịch Franklin-Nashville · Xem thêm »

Chiến dịch Overland

Chiến dịch Overland, hay còn có tên Chiến dịch Overland của Grant hoặc Chiến dịch Wilderness, là một chuỗi các trận đánh diễn ra tại Virginia trong tháng 5 và tháng 6 năm 1864, thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Chiến dịch Overland · Xem thêm »

Chiến dịch Red River

Chiến dịch Red River hay Cuộc viễn chinh Red River bao gồm một chuỗi các trận đánh diễn ra dọc con sông Red River tại Louisiana trong Nội chiến Hoa Kỳ, từ 10 tháng 3 đến 22 tháng 5 năm 1864.

Mới!!: 1864 và Chiến dịch Red River · Xem thêm »

Chiến dịch Richmond-Petersburg

Chiến dịch Richmond-Petersburg là một chuỗi các trận đánh diễn ra quanh thành phố Petersburg, Virginia, từ ngày 9 tháng 6 năm 1864 đến 25 tháng 3 năm 1865, trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Chiến dịch Richmond-Petersburg · Xem thêm »

Chiến dịch Thung lũng 1864

Bản đồ Thung lũng Shenandoah (1861-1865) Chiến dịch Thung lũng 1864 gồm một loạt các trận đánh lớn nhỏ trong vùng thung lũng Shenandoah, Virginia từ tháng 5 đến tháng 10 năm 1864 thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Chiến dịch Thung lũng 1864 · Xem thêm »

Chiến dịch Weserübung

Chiến dịch Weserübung là mật danh của cuộc tấn công do Đức Quốc xã tiến hành tại Đan Mạch và Na Uy trong Chiến tranh thế giới thứ hai, mở màn Chiến dịch Na Uy.

Mới!!: 1864 và Chiến dịch Weserübung · Xem thêm »

Chiến tranh Áo-Phổ

Chiến tranh Áo-Phổ (hay còn gọi là Chiến tranh bảy tuần, Nội chiến Đức hoặc Chiến tranh Phổ-Đức) là cuộc chiến tranh diễn ra vào năm 1866 giữa 2 cường quốc Châu Âu là đế quốc Áo và vương quốc Phổ.

Mới!!: 1864 và Chiến tranh Áo-Phổ · Xem thêm »

Chiến tranh Liên minh thứ Ba

Liên minh thứ ba là một liên minh quân sự gồm các vương quốc Anh, Nga, Áo, Thụy Điển, Bồ Đào Nha, Napoli và Sicilia chống lại hoàng đế Napoléon Bonaparte và Đệ nhất đế chế Pháp cùng các đồng minh Tây Ban Nha, vương quốc Ý, Bayern, Etruria, Batavia, công quốc Württemberg trong các năm 1805 và 1806.

Mới!!: 1864 và Chiến tranh Liên minh thứ Ba · Xem thêm »

Chiến tranh Pháp-Phổ

Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.

Mới!!: 1864 và Chiến tranh Pháp-Phổ · Xem thêm »

Chiến tranh Schleswig lần thứ hai

Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (2.; Deutsch-Dänischer Krieg) là cuộc xung đột quân sự thứ hai xảy ra như một kết quả của vấn đề Schleswig-Holstein – một trong những vấn đề ngoại giao phức tạp nhất trong lịch sử thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Chiến tranh Schleswig lần thứ hai · Xem thêm »

Chiến tranh Tam Đồng minh

Chiến tranh Tam Đồng minh là một cuộc đại chiến đẫm máu gây nhiều tử thương nhất trong lịch sử Nam Mỹ.

Mới!!: 1864 và Chiến tranh Tam Đồng minh · Xem thêm »

Chioglossa

Chioglossa là một chi động vật lưỡng cư trong họ Salamandridae, thuộc bộ Caudata.

Mới!!: 1864 và Chioglossa · Xem thêm »

Chondrodactylus turneri

Chondrodactylus turneri là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1864 và Chondrodactylus turneri · Xem thêm »

Colmar Freiherr von der Goltz

Wilhelm Leopold Colmar Freiherr von der Goltz (12 tháng 8 năm 1843 – 19 tháng 4 năm 1916), còn được biết đến như là Goltz Pasha, là một Thống chế của Phổ, Đế quốc Đức và Ottoman,Spencer C. Tucker (biên tập), World War I: A - D., Tập 1, trang 491 đồng thời là nhà lý luận quân sự rất được tôn trọng và có ảnh hưởng.

Mới!!: 1864 và Colmar Freiherr von der Goltz · Xem thêm »

Constantin von Alvensleben

Reimar Constantin von Alvensleben (26 tháng 8 năm 1809 – 28 tháng 3 năm 1892) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ (và quân đội Đế quốc Đức sau này).

Mới!!: 1864 và Constantin von Alvensleben · Xem thêm »

Crotalus basiliscus

Crotalus basiliscus là một loài rắn độc được tìm thấy ở tây México.

Mới!!: 1864 và Crotalus basiliscus · Xem thêm »

Croton abaitensis

Croton abaitensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton abaitensis · Xem thêm »

Croton acronychioides

Croton acronychioides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton acronychioides · Xem thêm »

Croton adenocalyx

Croton adenocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton adenocalyx · Xem thêm »

Croton agoensis

Croton agoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton agoensis · Xem thêm »

Croton agrarius

Croton agrarius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton agrarius · Xem thêm »

Croton alnoideus

Croton alnoideus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton alnoideus · Xem thêm »

Croton angolensis

Croton angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton angolensis · Xem thêm »

Croton argyroglossus

Croton argyroglossus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton argyroglossus · Xem thêm »

Croton astraeatus

Croton astraeatus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton astraeatus · Xem thêm »

Croton betaceus

Croton betaceus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton betaceus · Xem thêm »

Croton blanchetianus

Croton blanchetianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton blanchetianus · Xem thêm »

Croton bonplandianus

Croton bonplandianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton bonplandianus · Xem thêm »

Croton catariae

Croton catariae là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton catariae · Xem thêm »

Croton ceanothifolius

Croton ceanothifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton ceanothifolius · Xem thêm »

Croton cearensis

Croton cearensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton cearensis · Xem thêm »

Croton celtidifolius

Croton celtidifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton celtidifolius · Xem thêm »

Croton claussenianus

Croton claussenianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton claussenianus · Xem thêm »

Croton constrictus

Croton constrictus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton constrictus · Xem thêm »

Croton cordiifolius

Croton cordiifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton cordiifolius · Xem thêm »

Croton cotoneaster

Croton cotoneaster là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton cotoneaster · Xem thêm »

Croton decipiens

Croton decipiens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton decipiens · Xem thêm »

Croton doratophyllus

Croton doratophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton doratophyllus · Xem thêm »

Croton dracunculoides

Croton dracunculoides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton dracunculoides · Xem thêm »

Croton echioides

Croton echioides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton echioides · Xem thêm »

Croton ericoides

Croton ericoides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton ericoides · Xem thêm »

Croton erythroxyloides

Croton erythroxyloides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton erythroxyloides · Xem thêm »

Croton fastuosus

Croton fastuosus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton fastuosus · Xem thêm »

Croton gardnerianus

Croton gardnerianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton gardnerianus · Xem thêm »

Croton gnaphalii

Croton gnaphalii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton gnaphalii · Xem thêm »

Croton gnidiaceus

Croton gnidiaceus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton gnidiaceus · Xem thêm »

Croton gracilipes

Croton gracilipes là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton gracilipes · Xem thêm »

Croton grandivelum

Croton grandivelum là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton grandivelum · Xem thêm »

Croton grewioides

Croton grewioides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton grewioides · Xem thêm »

Croton grisebachianus

Croton grisebachianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton grisebachianus · Xem thêm »

Croton hadrianii

Croton hadrianii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton hadrianii · Xem thêm »

Croton helichrysum

Croton helichrysum là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton helichrysum · Xem thêm »

Croton heterocalyx

Croton heterocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton heterocalyx · Xem thêm »

Croton heterodoxus

Croton heterodoxus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton heterodoxus · Xem thêm »

Croton hilarii

Croton hilarii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton hilarii · Xem thêm »

Croton isabellei

Croton isabellei là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton isabellei · Xem thêm »

Croton jacobinensis

Croton jacobinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton jacobinensis · Xem thêm »

Croton julopsidium

Croton julopsidium là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton julopsidium · Xem thêm »

Croton junceus

Croton junceus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton junceus · Xem thêm »

Croton lachnostachyus

Croton lachnostachyus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton lachnostachyus · Xem thêm »

Croton macrobothrys

Croton macrobothrys là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton macrobothrys · Xem thêm »

Croton magdalenensis

Croton magdalenensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton magdalenensis · Xem thêm »

Croton megalobotrys

Croton megalobotrys là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton megalobotrys · Xem thêm »

Croton membranaceus

Croton membranaceus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton membranaceus · Xem thêm »

Croton microstachys

Croton microstachys là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton microstachys · Xem thêm »

Croton mubango

Croton mubango là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton mubango · Xem thêm »

Croton myrsinites

Croton myrsinites là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton myrsinites · Xem thêm »

Croton nepetifolius

Croton nepetifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton nepetifolius · Xem thêm »

Croton nitrariifolius

Croton nitrariifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton nitrariifolius · Xem thêm »

Croton nobilis

Croton nobilis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton nobilis · Xem thêm »

Croton nummularius

Croton nummularius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton nummularius · Xem thêm »

Croton organensis

Croton organensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton organensis · Xem thêm »

Croton parvifolius

Croton parvifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton parvifolius · Xem thêm »

Croton pseudopopulus

Croton pseudopopulus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton pseudopopulus · Xem thêm »

Croton pulegiodorus

Croton pulegiodorus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton pulegiodorus · Xem thêm »

Croton pycnocephalus

Croton pycnocephalus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton pycnocephalus · Xem thêm »

Croton pyrifolius

Croton pyrifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton pyrifolius · Xem thêm »

Croton rhexiifolius

Croton rhexiifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton rhexiifolius · Xem thêm »

Croton rottlerifolius

Croton rottlerifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton rottlerifolius · Xem thêm »

Croton santolinus

Croton santolinus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton santolinus · Xem thêm »

Croton sellowii

Croton sellowii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton sellowii · Xem thêm »

Croton serpyllifolius

Croton serpyllifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton serpyllifolius · Xem thêm »

Croton serratifolius

Croton serratifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton serratifolius · Xem thêm »

Croton siderophyllus

Croton siderophyllus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton siderophyllus · Xem thêm »

Croton sphaerogynus

Croton sphaerogynus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton sphaerogynus · Xem thêm »

Croton spica

Croton spica là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton spica · Xem thêm »

Croton stigmatosus

Croton stigmatosus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton stigmatosus · Xem thêm »

Croton stoechadis

Croton stoechadis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton stoechadis · Xem thêm »

Croton tetradenius

Croton tetradenius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton tetradenius · Xem thêm »

Croton teucridium

Croton teucridium là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton teucridium · Xem thêm »

Croton thymelinus

Croton thymelinus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton thymelinus · Xem thêm »

Croton tomentellus

Croton tomentellus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton tomentellus · Xem thêm »

Croton tricolor

Croton tricolor là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton tricolor · Xem thêm »

Croton urucurana

Croton urucurana là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton urucurana · Xem thêm »

Croton uruguayensis

Croton uruguayensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton uruguayensis · Xem thêm »

Croton vauthierianus

Croton vauthierianus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton vauthierianus · Xem thêm »

Croton velutinus

Croton velutinus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton velutinus · Xem thêm »

Croton vulnerarius

Croton vulnerarius là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton vulnerarius · Xem thêm »

Croton zeylanicus

Croton zeylanicus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1864 và Croton zeylanicus · Xem thêm »

Cryptomys

Cryptomys là một chi động vật có vú trong họ Bathyergidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1864 và Cryptomys · Xem thêm »

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Mới!!: 1864 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge · Xem thêm »

Cuộc rút quân khỏi Dannevirke

Cuộc rút quân Dannervike là một sự kiện quân sự tại Đan Mạch trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai – cuộc chiến tranh đầu tiên trong quá trình thống nhất nước Đức, đã diễn ra vào đầu tháng 2 năm 1864.

Mới!!: 1864 và Cuộc rút quân khỏi Dannevirke · Xem thêm »

Cycloramphus brasiliensis

Cycloramphus brasiliensis là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1864 và Cycloramphus brasiliensis · Xem thêm »

Cyrtarachne grubei

Cyrtarachne grubei là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1864 và Cyrtarachne grubei · Xem thêm »

Cyrtodactylus fraenatus

Cyrtodactylus fraenatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1864 và Cyrtodactylus fraenatus · Xem thêm »

Cyrtophora

Cyrtophora là một chi nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1864 và Cyrtophora · Xem thêm »

Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel

Trên tháp Eiffel, Gustave Eiffel đã cho ghi tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp, những người làm rạng danh nước Pháp từ 1789 đến 1889.

Mới!!: 1864 và Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel · Xem thêm »

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản

Danh sách các trận đánh Nhật Bản là danh sách được sắp xếp ra theo từng năm, từng thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: 1864 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Nhật Bản · Xem thêm »

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Mới!!: 1864 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Mới!!: 1864 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển · Xem thêm »

Danh sách nhà toán học

Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.

Mới!!: 1864 và Danh sách nhà toán học · Xem thêm »

Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất

Sau đây là danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất (hạng cao nhất của huân chương này) và năm được trao.

Mới!!: 1864 và Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất · Xem thêm »

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Mới!!: 1864 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse · Xem thêm »

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Danh sách thành viên Shinsengumi

Dưới đây là danh sách các thành viên chủ chốt và thông thường của Shinsengumi, bao gồm cả thời trước khi sử dụng cái tên này.

Mới!!: 1864 và Danh sách thành viên Shinsengumi · Xem thêm »

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Theo thứ tự mà 13 thuộc địa ban đầu thông qua bản hiến pháp, sau đó là các vùng đất khác được phép gia nhập liên bang Đây là Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang.

Mới!!: 1864 và Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang · Xem thêm »

Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau

Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).

Mới!!: 1864 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau · Xem thêm »

David Hunter

David Hunter (21 tháng 7 1802 – 2 tháng 2 1886) là Thiếu tướng quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và David Hunter · Xem thêm »

David Livingstone

David Livingstone (19 tháng 3 năm 1813 – 1 tháng 5 năm 1873) là bác sĩ y khoa và nhà truyền giáo tiên phong người Scotland thuộc Hội Truyền giáo Luân Đôn, cũng là nhà thám hiểm châu Phi.

Mới!!: 1864 và David Livingstone · Xem thêm »

Dòng Salêdiêng Don Bosco

Dòng Salêdiêng Don Bosco (tiếng Anh: Salesians of Don Bosco, viết tắt: SDB), tên chính thức là Hội dòng của Thánh Phanxicô Đệ Salê (tiếng Latin: Societas Sancti Francisci Salesii), là một tu hội Công giáo Roma thuộc quyền Giáo hoàng.

Mới!!: 1864 và Dòng Salêdiêng Don Bosco · Xem thêm »

Dendrobates galactonotus

Dendrobates galactonotus hoặc Adelphobates galactonotus (tên tiếng Anh: splash-backed poison frog) là một loài ếch độc Dendrobatidae.

Mới!!: 1864 và Dendrobates galactonotus · Xem thêm »

Dendrobates quinquevittatus

Adelphobates quinquevittatus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.

Mới!!: 1864 và Dendrobates quinquevittatus · Xem thêm »

Dendrophylax

Dendrophylax là một chi thực vật trong họ Lan (Orchidaceae), có nguồn gốc từ Mexico, Trung Mỹ, Tây Ấn và Florida.

Mới!!: 1864 và Dendrophylax · Xem thêm »

Dipsadoboa aulica

Dipsadoboa aulica là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Dipsadoboa aulica · Xem thêm »

Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy

Dmitri Iosifovich Ivanovsky Dmitri Iosifovich Ivanovsky là nhà vi khuẩn học xuất sắc người Nga.

Mới!!: 1864 và Dmitriy Iosifovich Ivanovskiy · Xem thêm »

Doãn Khuê

Tượng thờ Doãn Khuê ở đình xã Nghĩa Thành huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định. Doãn Khuê (chữ Hán: 尹奎; 1813-1878) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Doãn Khuê · Xem thêm »

Don Carlos Buell

Don Carlos Buell (23 tháng 3 năm 1818 – 19 tháng 11 năm 1898) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ từng chiến đấu trong Chiến tranh Seminole, Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico và Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Don Carlos Buell · Xem thêm »

Draco bimaculatus

Draco bimaculatus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1864 và Draco bimaculatus · Xem thêm »

Draco cornutus

Draco cornutus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1864 và Draco cornutus · Xem thêm »

Dryocalamus gracilis

Dryocalamus gracilis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Dryocalamus gracilis · Xem thêm »

Dương Khuê

Dương Khuê (楊奎, 1839-1902), tự: Giới Nhu, hiệu Vân Trì; là quan nhà Nguyễn, và là nhà thơ Việt Nam ở thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Dương Khuê · Xem thêm »

Edmund Dejanicz von Gliszczynski

Edmund Joseph Dejanicz von Gliszczynski (17 tháng 3 năm 1825 tại Breslau – 15 tháng 10 năm 1896 tại thái ấp Rittergut Kostau gần Kreuzburg, tỉnh Schlesien) là một chủ điền trang, đại diện Đảng Trung tâm (Zentrumspartei) tại Viện Đại biểu Phổ đồng thời là Thiếu tướng quân đội Phổ.

Mới!!: 1864 và Edmund Dejanicz von Gliszczynski · Xem thêm »

Eduard Julius Ludwig von Lewinski

Eduard Julius Ludwig von Lewinski (22 tháng 2 năm 1829 – 17 tháng 9 năm 1906) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ – Đức, đã từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1864 và Eduard Julius Ludwig von Lewinski · Xem thêm »

Eduard Kuno von der Goltz

Eduard Kuno von der Goltz (còn được viết là Cuno) (2 tháng 2 năm 1817 tại Wilhelmstal – 29 tháng 10 năm 1897 tại Eisbergen ở Minden) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và là thành viên Quốc hội Đức (Reichstag).

Mới!!: 1864 và Eduard Kuno von der Goltz · Xem thêm »

Eduard Moritz von Flies

''Đội hình'' của Sư đoàn Tổng hợp Flies Eduard Moritz Flies, sau năm 1864 là von Flies (25 tháng 8 năm 1802 – 10 tháng 12 năm 1886) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1864 và Eduard Moritz von Flies · Xem thêm »

Eduard Vogel von Falckenstein

Eduard Ernst Friedrich Hannibal Vogel von Fal(c)kenstein (5 tháng 1 năm 1797 – 6 tháng 4 năm 1885) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai năm 1864, Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và được giao nhiệm vụ phòng ngự bờ biển Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Eduard Vogel von Falckenstein · Xem thêm »

Eduard von Fransecky

Eduard Friedrich Karl von Fransecky (16 tháng 11 năm 1807 – 22 tháng 5 năm 1890) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1864 và Eduard von Fransecky · Xem thêm »

Edward Drinker Cope

Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.

Mới!!: 1864 và Edward Drinker Cope · Xem thêm »

Edward VII

Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.

Mới!!: 1864 và Edward VII · Xem thêm »

Edwin Freiherr von Manteuffel

Edwin Karl Rochus Freiherr von Manteuffel (24 tháng 2 năm 1809 – 17 tháng 6 năm 1885) là một Thống chế quân đội Phổ-Đức nửa sau thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Edwin Freiherr von Manteuffel · Xem thêm »

Elaphe carinata

Elaphe carinata là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Elaphe carinata · Xem thêm »

Emil Karl von Pfuel

Trung tướng Emil Karl von Pfuel Emil Karl Friedrich von Pfuel (13 tháng 11 năm 1821 tại Jästersheim – 4 tháng 7 năm 1894 tại Breslau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1864 và Emil Karl von Pfuel · Xem thêm »

Emil von Albedyll

Mộ phần của ông tại nghĩa trang Bornstedt. Emil Heinrich Ludwig von Albedyll (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1824 tại Liebenow, Pommern; mất ngày 13 tháng 6 năm 1897 tại Potsdam) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ.

Mới!!: 1864 và Emil von Albedyll · Xem thêm »

Emil von Berger

Emil von Berger (ảnh chụp năm 1870) Emil Alexander August von Berger (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1813 tại Bad Segeberg; mất ngày 23 tháng 3 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1864 và Emil von Berger · Xem thêm »

Emil von Schwartzkoppen

Ferdinand Emil Karl Friedrich Wilhelm von Schwartzkoppen (15 tháng 1 năm 1810 tại Obereimer – 5 tháng 1 năm 1878 tại Stuttgart) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Emil von Schwartzkoppen · Xem thêm »

Engystomops pustulosus

Ếch Túngara (Engystomops pustulosus; tên cũ là Physalaemus pustulosus) là một loài ếch trong họ Leiuperidae.

Mới!!: 1864 và Engystomops pustulosus · Xem thêm »

Epipedobates braccatus

Ameerega braccata là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.

Mới!!: 1864 và Epipedobates braccatus · Xem thêm »

Erik Axel Karlfeldt

Erik Axel Karlfeldt (20 tháng 7 năm 1864 – 8 tháng 4 năm 1931) là nhà thơ Thụy Điển được trao giải Nobel Văn học sau khi đã mất, vì khi còn sống ông từ chối nhận giải thưởng này.

Mới!!: 1864 và Erik Axel Karlfeldt · Xem thêm »

Eriophora

Eriophora là một chi nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1864 và Eriophora · Xem thêm »

Ernst von Prittwitz und Gaffron

Ernst Karl Ferdinand von Prittwitz und Gaffron (20 tháng 1 năm 1833 tại Poznań – 24 tháng 2 năm 1904 tại Karlsruhe) là một Trung tướng quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức kể từ năm 1864 cho đến năm 1871.

Mới!!: 1864 và Ernst von Prittwitz und Gaffron · Xem thêm »

Ernst von Redern

Ernst von Redern (9 tháng 8 năm 1835 tại Wansdorf – 20 tháng 6 năm 1900 tại Charlottenburg) là một Trung tướng Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức kể từ năm 1864 cho đến năm 1871.

Mới!!: 1864 và Ernst von Redern · Xem thêm »

Ernst von Unger

Ernst von Unger (1831–1921), Thượng tướng Kỵ binh Ernst Karl Friedrich von Unger (5 tháng 6 năm 1831 tại Groß-Stöckheim tại Wolfenbüttel – 10 tháng 10 năm 1921 tại Falkenberg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1864 và Ernst von Unger · Xem thêm »

Eubalaena

Eubalaena là một chi động vật có vú trong họ Balaenidae, bộ Cetacea.

Mới!!: 1864 và Eubalaena · Xem thêm »

Eugen Keyler

Eugen Keyler (1840 tại Königsberg – 1902 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Eugen Keyler · Xem thêm »

Eumeces algeriensis

Eumeces algeriensis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1864 và Eumeces algeriensis · Xem thêm »

Ewald Christian Leopold von Kleist

Tướng Ewald von Kleist Ewald Christian Leopold von Kleist (25 tháng 3 năm 1824 tại Stolp in Hinterpommern – 29 tháng 12 năm 1910 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh đồng thời là Trưởng Đạị tá (Regimentschef) Trung đoàn Bộ binh "Bá tước Dönhoff" (số 7 Đông Phổ) số 44.

Mới!!: 1864 và Ewald Christian Leopold von Kleist · Xem thêm »

Ferdinand Lassalle

Ferdinand Lassalle (1860), từ một tấm ảnh của Philipp Graff Ferdinand Lassalle (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1825 ở Breslau với tên là Ferdinand Johann Gottlieb Lassal; mất ngày 31 tháng 8 năm 1864 ở Carouge) là một nhà văn, chính trị gia dân chủ xã hội và là một trong những người lãnh đạo phong trào công nhân ở Đức thuở ban đầu.

Mới!!: 1864 và Ferdinand Lassalle · Xem thêm »

Ferdinand von Kummer

Tướng von Kummer Rudolf Ferdinand von Kummer (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1816 tại Szelejewo (tỉnh Posen); mất ngày 3 tháng 5 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng quân hàm Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Ferdinand von Kummer · Xem thêm »

Franz von Zychlinski

Franz Friedrich Szeliga von Zychlinski (27 tháng 3 năm 1816 tại Allenburg – 17 tháng 3 năm 1900 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Franz von Zychlinski · Xem thêm »

Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin

Friedrich Franz II (1823-1883) là một quý tộc và tướng lĩnh của quân đội Phổ.

Mới!!: 1864 và Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin · Xem thêm »

Friedrich Franz von Waldersee

Friedrich Franz Graf von Waldersee (17 tháng 12 năm 1829 tại Berlin – 6 tháng 10 năm 1902 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã lên đến cấp hàm Trung tướng.

Mới!!: 1864 và Friedrich Franz von Waldersee · Xem thêm »

Friedrich Graf von Wrangel

Thống chế Friedrich von Wrangel Friedrich Graf von Wrangel. Tranh chân dung của Adolph Menzel, năm 1865. Friedrich Heinrich Ernst Graf von Wrangel (13 tháng 4 năm 1784 tại Stettin, Pommern – 2 tháng 11 năm 1877 tại Berlin) là một Bá tước và Thống chế của quân đội Phổ, được xem là một trong những người đã đóng góp đến sự thành lập Đế quốc Đức.

Mới!!: 1864 và Friedrich Graf von Wrangel · Xem thêm »

Friedrich I xứ Anhalt

Friedrich I (Herzog Friedrich I von Anhalt) (29 tháng 4 năm 1831 – 24 tháng 1 năm 1904) là một vương hầu người Đức thuộc gia tộc nhà Ascania, đã cai trị Công quốc Anhalt từ năm 1871 cho đến năm 1904.

Mới!!: 1864 và Friedrich I xứ Anhalt · Xem thêm »

Friedrich III, Hoàng đế Đức

Friedrich III (18 tháng 10 năm 1831 tại Potsdam – 15 tháng 6 năm 1888 tại Potsdam) là vua nước Phổ, đồng thời là Hoàng đế thứ hai của Đế quốc Đức, trị vì trong vòng 99 ngày vào năm 1888 – Năm Tam đế trong lịch sử Đức.

Mới!!: 1864 và Friedrich III, Hoàng đế Đức · Xem thêm »

Friedrich Karl của Phổ (1828–1885)

Friedrich Carl Nicolaus của Phổ (1828 – 1885) là cháu trai Wilhelm I – vị hoàng đế khai quốc của đế quốc Đức – và là một Thống chế quân đội Phổ-Đức.

Mới!!: 1864 và Friedrich Karl của Phổ (1828–1885) · Xem thêm »

Friedrich von Brandenburg (1819–1892)

Friedrich Viktor Gustav Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 3 tháng 8 năm 1892 tại Domanze) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1864 và Friedrich von Brandenburg (1819–1892) · Xem thêm »

Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen

Friedrich Eugen Johann Prinz von Hohenzollern-Sigmaringen (25 tháng 6 năm 1843 tại Lâu đài Inzigkofen – 2 tháng 12 năm 1904 tại München) là một thành viên gia tộc Hohenzollern-Sigmaringen và Thượng tướng Kỵ binh Phổ.

Mới!!: 1864 và Friedrich von Hohenzollern-Sigmaringen · Xem thêm »

Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky

Friedrich Wilhelm Karl August Graf von Perponcher-Sedlnitzky (11 tháng 8 năm 1821 tại Berlin – 21 tháng 3 năm 1909) là một Thượng tướng Kỵ binh và quan đại thần triều đình Phổ, đã từng tham gia hai cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức: chống Áo năm 1866 và chống Pháp vào các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1864 và Friedrich von Perponcher-Sedlnitzky · Xem thêm »

Fukomys ochraceocinereus

Fukomys ochraceocinereus là một loài động vật có vú trong họ Bathyergidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1864 và Fukomys ochraceocinereus · Xem thêm »

Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky

Dostoevsky do Vasily Perov vẽ năm 1872 Fyodor Mikhailovich Dostoyevsky (tiếng Nga: Фёдор Миха́йлович Достое́вский, thường phiên âm là "Đốt-xtôi-ép-xki") là nhà văn nổi tiếng người Nga, sinh ngày 11 tháng 11 (lịch cũ: 30 tháng 10), 1821 và mất ngày 9 tháng 2 (lịch cũ: 28 tháng 1), 1881.

Mới!!: 1864 và Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky · Xem thêm »

Gò Công

Gò Công là đô thị loại III, là một thị xã của tỉnh Tiền Giang.

Mới!!: 1864 và Gò Công · Xem thêm »

Gò Công (tỉnh)

Bản đồ hành chính Việt Nam Cộng hòa, cho thấy địa giới tỉnh Gò Công vào năm 1967. Gò Công là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Gò Công (tỉnh) · Xem thêm »

Góc Đức

Góc Đức nhìn từ Pháo đài Ehrenbreitstein Góc Đức (tiếng Đức: Deutsches Eck) là mũi đất nơi sông Mosel đổ vào sông Rhein tại thành phố Koblenz (Đức).

Mới!!: 1864 và Góc Đức · Xem thêm »

Geckoella triedrus

Geckoella triedrus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1864 và Geckoella triedrus · Xem thêm »

Gekko subpalmatus

Gekko subpalmatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1864 và Gekko subpalmatus · Xem thêm »

Gekko swinhonis

Gekko swinhonis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1864 và Gekko swinhonis · Xem thêm »

Genève

Genève (// theo tiếng Pháp, tiếng Đức: //; tiếng Ý: Ginevra, Romansh:Genevra phiên âm tiếng Việt: Giơ-ne-vơ) là thành phố đông dân thứ hai ở Thụy Sĩ (sau Zürich), và là thành phố Romandy (phần nói tiếng Pháp của Thụy Sĩ) đông dân nhất.

Mới!!: 1864 và Genève · Xem thêm »

Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt

Georg Albert, Vương công xứ Schwarzburg-Rudolstadt (23 tháng 11 năm 1838 – 19 tháng 1 năm 1890) là vị vương công áp chót của xứ Schwarzburg-Rudolstadt.

Mới!!: 1864 và Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt · Xem thêm »

Georg Demetrius von Kleist

Georg Demetrius von Kleist (22 tháng 12 năm 1822 tại Rheinfeld – 30 tháng 5 năm 1886 tại Rheinfeld)Genealogisches Handbbuch des Adels, Band A XIII, Seite 270, C.A. Starke-Verlag, Limburg, 1975 là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1864 và Georg Demetrius von Kleist · Xem thêm »

Georg von der Gröben

Georg Graf von der Gröben(-Neudörfchen) (16 tháng 6 năm 1817 tại Schrengen – 25 tháng 1 năm 1894 tại điền trang Neudörfchen, quận Marienwerder) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1864 và Georg von der Gröben · Xem thêm »

George Boole

George Boole sinh ngày 2-11-1815 ở London.

Mới!!: 1864 và George Boole · Xem thêm »

George Brinton McClellan

George Brinton McClellan (3 tháng 12 năm 1826 – 29 tháng 10 năm 1885) là Thiếu tướng Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông thành lập và chỉ huy Binh đoàn Potomac.

Mới!!: 1864 và George Brinton McClellan · Xem thêm »

George Gabriel Stokes

Sir George Gabriel Stokes (13 tháng 8 năm 1819–1 tháng 2 năm 1903) là một nhà toán học và vật lý người Ireland đến từ Đại học Cambridge và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong cơ chất lỏng (bao gồm cả phương trình Navier-Stokes), quang học và toán lý (bao gồm cả định lý Stokes).

Mới!!: 1864 và George Gabriel Stokes · Xem thêm »

Gerygone dorsalis

Gerygone dorsalis là một loài chim trong họ Acanthizidae.

Mới!!: 1864 và Gerygone dorsalis · Xem thêm »

Gia Định

Gia Định (chữ Hán: 嘉定) là một địa danh cũ ở miền Nam Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Gia Định · Xem thêm »

Gia Định thất thủ vịnh

Gia Định thất thủ vịnh là một bài phú Nôm của Việt Nam, gồm 19 vế (mỗi vế có hai câu) và một bài thơ thất ngôn bát cú, chưa xác định được tác giả, chỉ biết ra đời sau khi quân Pháp đánh chiếm Gia Định vào năm 1859.

Mới!!: 1864 và Gia Định thất thủ vịnh · Xem thêm »

Giacomo Meyerbeer

Giacomo Meyerbeer (tên khai sinh: Jacob Liebmann Beer) (1791-1864) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ piano, nhạc trưởng người Đức gốc Do Thái.

Mới!!: 1864 và Giacomo Meyerbeer · Xem thêm »

Giáo hoàng Piô IX

Giáo hoàng Piô IX (Tiếng Latinh: Pius IX) là vị giáo hoàng thứ 255 của Giáo hội Công giáo.

Mới!!: 1864 và Giáo hoàng Piô IX · Xem thêm »

Giáp Tý

Giáp Tý (chữ Hán: 甲子) là kết hợp thứ nhất trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: 1864 và Giáp Tý · Xem thêm »

Giải khổng lồ

Rùa mai mềm khổng lồ, tên khoa học Pelochelys cantorii, là một loài rùa rất hiếm trong họ Trionychidae.

Mới!!: 1864 và Giải khổng lồ · Xem thêm »

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Mới!!: 1864 và Giải thưởng La Mã · Xem thêm »

Giovanni Donati

Giovanni Battista Donati (1826-1873) là nhà thiên văn người Ý. Dunati được công nhận tốt nghiệp tại ngôi trường đại học tại quê nhà, Pisa, và sau đó tham gia vào bộ quản lý của đài thiên văn ở Florence vào năm 1852.

Mới!!: 1864 và Giovanni Donati · Xem thêm »

Gottlieb Graf von Haeseler

Gottlieb Ferdinand Albert Alexis Graf von Haeseler (19 tháng 1 năm 1836 – 25 tháng 10 năm 1919) là một sĩ quan quân đội Đức trong thời kỳ cai trị của Hoàng đế Wilhelm II, được thăng đến quân hàm Thống chế.

Mới!!: 1864 và Gottlieb Graf von Haeseler · Xem thêm »

Guillaume Apollinaire

Guillaume Apollinaire (tên thật bằng tiếng Ba Lan: Wilhelm Albert Vladimir Apollinaris de Wąż-Kostrowitcki, 26 tháng 8 năm 1880 – 9 tháng 11 năm 1918) là một nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch, nhà phê bình nghệ thuật Pháp gốc Ba Lan, một trong những nhà thơ lớn của Pháp đầu thế kỉ 20.

Mới!!: 1864 và Guillaume Apollinaire · Xem thêm »

Gustav Eduard von Hindersin

Gustav Eduard von Hindersin. Gustav Eduard von Hindersin (18 tháng 7 năm 1804 – 23 tháng 1 năm 1872) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, người đến từ Wernigerode tại quận Harz (ngày nay thuộc Sachsen-Anhalt).

Mới!!: 1864 và Gustav Eduard von Hindersin · Xem thêm »

Gustav Friedrich von Beyer

Tướng Gustav von Beyer Gustav Friedrich von Beyer (26 tháng 2 năm 1812 tại Berlin – 7 tháng 12 năm 1889 tại Leipzig) là một tướng lĩnh quân đội Phổ và Bộ trưởng Bộ Chiến tranh Baden.

Mới!!: 1864 và Gustav Friedrich von Beyer · Xem thêm »

Gustav Hermann von Alvensleben

Tướng Gustav Hermann von Alvensleben Gustav Hermann von Alvensleben trên lưng ngựa Brin d´Amour, họa phẩm của Franz Krüger Gustav Hermann von Alvensleben (17 tháng 1 năm 1827 tại Rathenow – 1 tháng 2 năm 1905 tại Möckmühl) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Đại bàng Đen.

Mới!!: 1864 và Gustav Hermann von Alvensleben · Xem thêm »

Gustav von Buddenbrock

Gustav Freiherr von Buddenbrock Gustav Freiherr von Buddenbrock (10 tháng 3 năm 1810 tại Lamgarden, Landkreis Rastenburg ở Đông Phổ – 31 tháng 3 năm 1895 tại Düsseldorf) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1864 và Gustav von Buddenbrock · Xem thêm »

Gustav von Kessel

Gustav Emil Bernhard Bodo von Kessel (6 tháng 4 năm 1846 tại Potsdam – 28 tháng 5 năm 1918 tại Berlin) là một Thượng tướng quân đội Phổ, Tổng chỉ huy quân đội ở tỉnh Mark Brandenburg đồng thời là Thống đốc Berlin.

Mới!!: 1864 và Gustav von Kessel · Xem thêm »

Gustav von Stiehle

Tướng Gustav von Stiehle Friedrich Wilhelm Gustav Stiehle, sau năm 1863 là von Stiehle (14 tháng 8 năm 1823 tại Erfurt – 15 tháng 11 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ trong giai đoạn cuối thế kỷ 19 và trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã được thăng đến cấp Thượng tướng bộ binh.

Mới!!: 1864 và Gustav von Stiehle · Xem thêm »

Gustavus Woodson Smith

Gustavus Woodson Smith, hình chụp trong cuộc nội chiến 1861-65 Gustavus Woodson Smith (30 tháng 11 năm 1821 – 24 tháng 6 năm 1896), tên tắt là G.W. Smith, là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, từng tham chiến Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico, và lên chức đại tướng trong quân đội Liên minh miền Nam thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Gustavus Woodson Smith · Xem thêm »

Hamadryas guatemalena

Hamadryas guatemalena là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae.

Mới!!: 1864 và Hamadryas guatemalena · Xem thêm »

Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau

Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau (23 tháng 3 năm 1836, tại Magdeburg – 16 tháng 2 năm 1898, tại Braunschweig) là một Thượng tướng Bộ binh và Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.

Mới!!: 1864 và Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau · Xem thêm »

Hans Lothar von Schweinitz

Hans Lothar von Schweinitz Hans Lothar von Schweinitz (30 tháng 12 năm 1822 tại điền trang Klein Krichen, huyện Lüben, Schlesien – 23 tháng 6 năm 1901 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Hans Lothar von Schweinitz · Xem thêm »

Hans von Bülow

Hans von Bülow (27 tháng 12 năm 1816 tại Ossecken, Kreis Lauenburg in Pommern – 9 tháng 12 năm 1897 tại Berlin; tên đầy đủ là Hans Adolf Julius von Bülow) là một Thượng tướng Pháo binh trong quân đội Phổ.

Mới!!: 1864 và Hans von Bülow · Xem thêm »

Hans von Kretschmann

Hans von Kretschmann năm 1897. Hans Alfred Konstantin von Kretschmann, còn gọi là Hans von Kretschman, (21 tháng 8 năm 1832 tại Charlottenburg – 30 tháng 3 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Hans von Kretschmann · Xem thêm »

Hans von Plessen

Hans Georg Hermann von Plessen (26 tháng 11 năm 1841 – 28 tháng 1 năm 1929) là một Thượng tướng Phổ và là Kinh nhật giáo sĩ vùng Brandenburg đã giữ cấp bậc danh dự Thống chế trên cương vị là Chỉ huy trưởng Đại Bản doanh của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1864 và Hans von Plessen · Xem thêm »

Hành trình vào tâm Trái đất

Hành trình vào tâm Trái Đất (Voyage au centre de la Terre) là một tiểu thuyết khoa học viễn tưởng của Jules Verne xuất bản vào năm 1864.

Mới!!: 1864 và Hành trình vào tâm Trái đất · Xem thêm »

Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật

Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật là hình ảnh của con ngựa trong nghệ thuật tạo hình, ngựa là chủ đề khá quen thuộc trong văn học nghệ thuật, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, chúng đã trở thành một mô típ tương đối phổ biến nhất là ngựa gắn với các danh tướng lịch sử, do đó trong nghệ thuật có nhiều tác phẩm điêu khắc đã tạc tượng nhiều tượng danh nhân ngồi trang trọng trên lưng ngựa và về nghệ thuật hội họa có nhiều tranh nghệ thuật mô tả về vẻ đẹp của ngựa.

Mới!!: 1864 và Hình tượng con ngựa trong nghệ thuật · Xem thêm »

Hồ Con Rùa

Công trường Quốc tế Hồ Con Rùa là tên gọi dân gian của một hồ phun nước nhân tạo nằm giữa nơi giao nhau của ba đường: Võ Văn Tần, Phạm Ngọc Thạch và Trần Cao Vân, ở quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh tạo thành một vòng xuyến giao thông.

Mới!!: 1864 và Hồ Con Rùa · Xem thêm »

Hồ Huân Nghiệp

Hồ Huân Nghiệp Trong bộ sách Hỏi đáp về Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh do TS.

Mới!!: 1864 và Hồ Huân Nghiệp · Xem thêm »

Hồng Tú Toàn

Hồng Tú Toàn (chữ Hán: 洪秀全, bính âm: Hong Xiuquan), tự là Hỏa Tú (火秀), xuất thân từ một gia đình người Khách Gia là lãnh tụ của cuộc khởi nghĩa nông dân Thái Bình Thiên Quốc chống lại triều đình Mãn Thanh.

Mới!!: 1864 và Hồng Tú Toàn · Xem thêm »

Heineken

Heineken là công ty sản xuất bia của Hà Lan, được Gerard Adriaan Heineken thành lập vào năm 1864 tại thành phố Amsterdam.

Mới!!: 1864 và Heineken · Xem thêm »

Heinrich von Plonski

Heinrich Ludwig Franz von Plonski (5 tháng 12 năm 1802 tại Bernau – 1880) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Heinrich von Plonski · Xem thêm »

Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900)

Prinz Heinrich của xứ Hessen và bên sông Rhein Heinrich Ludwig Wilhelm Adalbert Waldemar Alexander của Hessen và bên sông Rhein (28 tháng 11 năm 1838 tại Bessungen – 16 tháng 9 năm 1900 tại München) là một Vương công của Hessen và Rhein, đồng thời là Thượng tướng Kỵ binh Phổ.

Mới!!: 1864 và Heinrich xứ Hessen-Darmstadt (1838–1900) · Xem thêm »

Helena, Montana

Helena là thủ phủ của tiểu bang Montana thuộc Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Helena, Montana · Xem thêm »

Helmuth von Gordon

Helmuth von Gordon (30 tháng 7 năm 1811 tại Kolberg – 26 tháng 12 năm 1889 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Helmuth von Gordon · Xem thêm »

Henri de Toulouse-Lautrec

Henri Marie Raymond de Toulouse-Lautrec-Monfa hay gọi tắt Henri de Toulouse-Lautrec (24 tháng 11 1864 - 9 tháng 9 1901) là một danh họa người Pháp nổi tiếng với các tác phẩm mô tả cuộc sống sôi động và đầy màu sắc ở Paris cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Henri de Toulouse-Lautrec · Xem thêm »

Henry Wager Halleck

Henry Wager Halleck (6 tháng 1 năm 1815 – 9 tháng 1 năm 1872) là học giả, luật sư và Thiếu tướng quân đội Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Henry Wager Halleck · Xem thêm »

Hermann Ludwig von Wartensleben

Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.

Mới!!: 1864 và Hermann Ludwig von Wartensleben · Xem thêm »

Hermann Minkowski

Hermann Minkowski (22 tháng 6 năm 1864 tại Kaunas, Litva - 12 tháng 1 năm 1909, tại Göttingen) là một nhà toán học Đức gốc Litva, người đã phát triển hình học của các số và đã sử dụng phương pháp hình học để giải các bài toán khó trong lý thuyết số, vật lý toán và lý thuyết tương đối.

Mới!!: 1864 và Hermann Minkowski · Xem thêm »

Hermann von Gersdorff

Tướng Hermann von Gersdorff Hermann Konstantin von Gersdorff (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1809 tại Kieslingswalde; mất ngày 13 tháng 9 năm 1870 tại Sedan, tỉnh Ardennes, Pháp), là một sĩ quan quân đội Phổ, đã trở thành Trung tướng và Tư lệnh của Sư đoàn số 22.

Mới!!: 1864 và Hermann von Gersdorff · Xem thêm »

Hermann von Malotki

Karl Hermann Hugo von Malotki (24 tháng 12 năm 1830 tại Friedrichsfelde, huyện Bublitz – 14 tháng 9 năm 1911 tại Naumburg) là một Trung tướng quân đội Phổ-Đức, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1864 và Hermann von Malotki · Xem thêm »

Hermann von Randow

Hermann Georg Friedrich Karl von Randow (29 tháng 1 năm 1847 tại Lâu đài Nauke ở Schlesien – 6 tháng 8 năm 1911 tại Bad Nauheim, mai táng ở Liegnitz, Schlesien) là một tướng lĩnh quân đội và nhà văn Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần chống Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Hermann von Randow · Xem thêm »

Hermann von Tresckow

Hermann Heinrich Theodor von Tresckow (1 tháng 5 năm 1818 tại làng Blankenfelde tại quận Königsberg in der Neumark – 20 tháng 4 năm 1900 tại Wartenberg in der Neumark) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, từng giữ chức vụ Trưởng Khoa Nhân sự – tiền thân của Nội các Quân sự Đức về sau này.

Mới!!: 1864 và Hermann von Tresckow · Xem thêm »

HMS Ajax

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Ajax, theo tên anh hùng Ajax trong Thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1864 và HMS Ajax · Xem thêm »

HMS Daring

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Daring.

Mới!!: 1864 và HMS Daring · Xem thêm »

HMS Fury

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Fury.

Mới!!: 1864 và HMS Fury · Xem thêm »

HMS Garland

Mười ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Garland.

Mới!!: 1864 và HMS Garland · Xem thêm »

HMS Imogen

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Imogen hoặc HMS Imogene, cùng một chiếc thứ bảy bị hủy bỏ.

Mới!!: 1864 và HMS Imogen · Xem thêm »

HMS Inflexible

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Inflexible.

Mới!!: 1864 và HMS Inflexible · Xem thêm »

HMS Intrepid

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Intrepid.

Mới!!: 1864 và HMS Intrepid · Xem thêm »

HMS Penelope

Mười tàu chiến của hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Penelope, theo tên vị nữ thần Penelope trong Thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1864 và HMS Penelope · Xem thêm »

HMS Rocket

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác dự định đặt, cái tên HMS Rocket.

Mới!!: 1864 và HMS Rocket · Xem thêm »

HMS Roebuck

Mười bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Roebuck.

Mới!!: 1864 và HMS Roebuck · Xem thêm »

HMS Venus

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Venus, theo tên thần Vệ Nữ trong Thần thoại La Mã.

Mới!!: 1864 và HMS Venus · Xem thêm »

HMS Zealous

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác được dự định đặt, cái tên HMS Zealous.

Mới!!: 1864 và HMS Zealous · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: 1864 và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng Diệu

Hoàng Diệu (chữ Hán: 黃耀; 1829 - 1882) là một quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam, người đã quyết tử bảo vệ thành Hà Nội khi Pháp tấn công năm 1882.

Mới!!: 1864 và Hoàng Diệu · Xem thêm »

Hoàng hậu Minh Thành

Minh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 明成皇后; Hangul: 명성황후; 19 tháng 10 năm 1851 - 8 tháng 10 năm 1895), còn được biết đến như Minh Thành Thái hoàng hậu (明成太皇后) hay Mẫn phi (閔妃), là Vương phi của Triều Tiên Cao Tông và là Vương phi cuối cùng của nhà Triều Tiên thời kỳ Vương quốc.

Mới!!: 1864 và Hoàng hậu Minh Thành · Xem thêm »

Hoàng Văn Tuấn

Hoàng Văn Tuấn (1823-1892) là một viên quan nhà Nguyễn theo đường lối kháng Pháp ở cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Hoàng Văn Tuấn · Xem thêm »

Hydrophis atriceps

Hydrophis atriceps là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1864 và Hydrophis atriceps · Xem thêm »

Hydrophis melanosoma

Hydrophis melanosoma là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1864 và Hydrophis melanosoma · Xem thêm »

Hydrophis torquatus

Hydrophis torquatus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1864 và Hydrophis torquatus · Xem thêm »

Hymenophyllum malingii

Hymenophyllum malingii là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae.

Mới!!: 1864 và Hymenophyllum malingii · Xem thêm »

Igaratá

Igaratá là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng São José dos Campos.

Mới!!: 1864 và Igaratá · Xem thêm »

Ikeda Kikunae

Ikeda Kikunae, sinh 8 tháng 10 năm 1864, mất 3 tháng 5 năm 1936), là nhà hóa học người Nhật Bản. Ông sinh ở Kyoto, từng đi du học châu Âu, là giáo sư Đại học Đế quốc Tokyo (東京帝國大學). Năm 1908, ông phát hiện vị của rong biển xuất phát từ muối Glutamat natri, Glutamat có thể sinh ra cảm giác "ngọt". Sau đó ông đã đăng ký bản quyền phát minh bột ngọt, thành lập công ty Ajinomoto. Năm 1913, ông trở thành Hội trưởng Hội Các nhà hóa học Nhật Bản.

Mới!!: 1864 và Ikeda Kikunae · Xem thêm »

Immanuel Kant

Immanuel Kant (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1724 tại Königsberg; mất ngày 12 tháng 2 năm 1804 tại Königsberg), được xem là một trong những triết gia quan trọng nhất của nước Đức, hơn nữa là một trong những triết gia lớn nhất của thời kỳ cận đại (Neuzeit), của nền văn hóa tân tiến và của nhiều lĩnh vực nhân văn khác.

Mới!!: 1864 và Immanuel Kant · Xem thêm »

In God we trust

"In God we trust", nghĩa tiếng Việt là "Chúng ta tin vào Thượng đế" hay "Chúng ta tín thác vào Chúa", đây là một tiêu ngữ (motto) của Hoa Kỳ được Quốc hội Hoa Kỳ chọn vào năm 1956.

Mới!!: 1864 và In God we trust · Xem thêm »

Inoue Genzaburō

(4/4/1829-29/1/1868) được sinh ra ở tỉnh Bushu (nay nằm ở miền đông Tokyo) và là con trai thứ ba của Inoue Tozaemon.

Mới!!: 1864 và Inoue Genzaburō · Xem thêm »

Ja, vi elsker dette landet

Ja, vi elsker dette landet (Vâng, chúng ta yêu đất nước này) là bài hát được chọn làm Quốc ca của Na Uy.

Mới!!: 1864 và Ja, vi elsker dette landet · Xem thêm »

James B. McPherson

James Birdseye McPherson (14 tháng 11 năm 1828 – 22 tháng 7 năm 1864) là một Thiếu tướng của quân Liên bang miền Bắc trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và James B. McPherson · Xem thêm »

James Ewell Brown Stuart

JEB Stuart và đoàn kỵ binh James Ewell Brown Stuart (6 tháng 2 năm 1833 – 12 tháng 5 năm 1864) người Virginia, là sĩ quan chỉ huy, lên đến chức đại tướng của quân đội Liên minh miền Nam thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và James Ewell Brown Stuart · Xem thêm »

John Clare

John Clare (13 tháng 7 năm 1793 - 20 tháng 5 năm 1864) là một nhà thơ người Anh, được coi là một trong những nhà thơ quan trọng nhất của Anh thế kỷ XIX.

Mới!!: 1864 và John Clare · Xem thêm »

John Newlands

John Alexander Reina Newlands (1837-1898) là nhà hóa học người Anh.

Mới!!: 1864 và John Newlands · Xem thêm »

Jubal Early

Jubal Anderson Early (3 tháng 11 năm 1816 – 2 tháng 3 năm 1894) là luật sư và tướng quân đội Liên minh miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Jubal Early · Xem thêm »

Jules Verne

Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.

Mới!!: 1864 và Jules Verne · Xem thêm »

Julius von Bose

Friedrich Julius Wilhelm Graf von Bose (12 tháng 9 năm 1809 – 22 tháng 7 năm 1894) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1864 và Julius von Bose · Xem thêm »

Julius von Hartmann (Phổ)

Julius von Hartmann Julius Hartwig Friedrich von Hartmann (2 tháng 3 năm 1817 tại Hannover – 30 tháng 4 năm 1878 tại Baden-Baden) là một Thượng tướng Kỵ binh của Phổ.

Mới!!: 1864 và Julius von Hartmann (Phổ) · Xem thêm »

Justo José de Urquiza

Justo José de Urquiza y García (18 tháng 10 năm 1801 – 11 tháng 4 năm 1870) là chính trị gia và tướng lĩnh người Argentina.

Mới!!: 1864 và Justo José de Urquiza · Xem thêm »

Karl Ernst von Kleist

Karl Ernst Freiherr von Kleist (14 tháng 7 năm 1839 tại Niesky – 5 tháng 3 năm 1912 tại Liegnitz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Trung tướng và Lữ đoàn trưởng Lữ đoàn Kỵ binh số 3.

Mới!!: 1864 và Karl Ernst von Kleist · Xem thêm »

Karl Friedrich von der Goltz

Lăng mộ Bá tước von der Goltz tại nghĩa trang Luisenfriedhof II ở Charlottenburg Carl Friedrich Ferdinand Graf von der Goltz (12 tháng 4 năm 1815 tại Stuttgart – 21 tháng 2 năm 1901 tại Nizza) là một Thượng tướng kỵ binh của Phổ.

Mới!!: 1864 và Karl Friedrich von der Goltz · Xem thêm »

Karl Friedrich von Steinmetz

Karl Friedrich von Steinmetz (1796-1877) là một quý tộc và tướng lĩnh quân sự nổi tiếng của Phổ.

Mới!!: 1864 và Karl Friedrich von Steinmetz · Xem thêm »

Karl Georg Gustav von Willisen

Karl Georg Gustav von Willisen, sau năm 1866 là Freiherr von Willisen (Nam tước von Willisen) (19 tháng 10 năm 1819 tại Breslau, Hạ Schlesien – 24 tháng 7 năm 1886 tai Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1864 và Karl Georg Gustav von Willisen · Xem thêm »

Karl Gustav von Sandrart

Karl Gustav von Sandrart (9 tháng 6 năm 1817 tại Stettin – 27 tháng 1 năm 1898 tại Koblenz) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Karl Gustav von Sandrart · Xem thêm »

Karl Heinrich von der Goltz

Karl Heinrich Hermann Ludolf Bonaventura Graf von der Goltz (19 tháng 11 năm 1803 tại Groß-Teschendorf, huyện Riesenburg – 27 tháng 1 năm 1881 tại Potsdam) là một Trung tướng quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Đức-Đan Mạch (1864) và phục vụ trong nước vào thời gian Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Karl Heinrich von der Goltz · Xem thêm »

Karl Rudolf von Ollech

Karl Rudolf von Ollech (22 tháng 6 năm 1811 tại Graudenz – 25 tháng 10 năm 1884 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Karl Rudolf von Ollech · Xem thêm »

Karl von Hanenfeldt

Karl Konrad Louis von Hanenfeldt (23 tháng 11 năm 1815 tại Labiau – 18 tháng 5 năm 1888 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1864 và Karl von Hanenfeldt · Xem thêm »

Karl von Schmidt

. Karl von Schmidt. Karl von Schmidt (12 tháng 1 năm 1817 – 25 tháng 8 năm 1875) là một tướng lĩnh kỵ binh Phổ.

Mới!!: 1864 và Karl von Schmidt · Xem thêm »

Karl von Wrangel

Karl Freiherr von Wrangel (28 tháng 9 năm 1812 tại Königsberg, Đông Phổ – 28 tháng 11 năm 1899 tại điền trang của con rể ông ở huyện Rothenburg, Oberlausitz) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ.

Mới!!: 1864 và Karl von Wrangel · Xem thêm »

Khởi nghĩa Hương Khê

Phan Đình Phùng, thủ lĩnh Khởi nghĩa Hương Khê. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1896) là đỉnh cao của phong trào Cần vương, và thất bại của công cuộc này cũng đã đánh dấu sự kết thúc sứ mạng lãnh đạo chống thực dân Pháp của tầng lớp sĩ phu phong kiến Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Khởi nghĩa Hương Khê · Xem thêm »

Kido Takayoshi

Kido Takayoshi (11 tháng 8 năm 1833 – 26 tháng 5 năm 1877), còn được gọi là Kido Kōin là một chính khách Nhật Bản dưới thời Mạc Mạt và Minh Trị Duy Tân.

Mới!!: 1864 và Kido Takayoshi · Xem thêm »

Kim Gia Định phong cảnh vịnh

Kim Gia Định phong cảnh vịnh (còn có tên là Gia Định phong cảnh quốc âm ca vịnh), là một tác phẩm bằng thơ do Hai Đức (? - 1882?, không biết họ tên đầy đủ, hiệu là Tập Phước) ở Chợ Lớn làm ra, gồm 152 câu thơ lục bát, viết bằng chữ Nôm, không rõ năm sáng tác, chỉ phỏng đoán là có sau Hòa ước Nhâm Tuất (1862) trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Kim Gia Định phong cảnh vịnh · Xem thêm »

Kolmar von Debschitz

Johann Otto Karl Kolmar von Debschitz (9 tháng 12 năm 1809 tại Senditz – 27 tháng 11 năm 1878 tại Görlitz) là một Trung tướng quân đội Phổ và là Hiệp sĩ Danh dự của Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1864 và Kolmar von Debschitz · Xem thêm »

Kondō Isami

là một samurai và vị quan Nhật Bản vào cuối thời Edo, nổi tiếng với vị trí chỉ huy Shinsengumi.

Mới!!: 1864 và Kondō Isami · Xem thêm »

Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz

Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz (16 tháng 7 năm 1809 – 14 tháng 4 năm 1877) là một tướng lĩnh quân sự của Phổ.

Mới!!: 1864 và Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz · Xem thêm »

Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen

Kraft Prinz zu Hohenlohe-Ingelfingen (2 tháng 1 năm 1827 – 16 tháng 1 năm 1892), là một vị tướng chỉ huy pháo binh của quân đội Phổ, đồng thời là nhà văn quân sự đã viết một số tác phẩm về khoa học chiến tranh có ảnh hưởng lớn ở châu Âu thời đó.

Mới!!: 1864 và Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen · Xem thêm »

Kuno Thassilo von Auer

Kuno Thassilo von Auer (28 tháng 7 năm 1818 tại Königsberg, Đông Phổ – 24 tháng 12 năm 1895 cũng tại nơi mà ông sinh ra) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến quân hàm danh dự (Charakter) Thiếu tướng.

Mới!!: 1864 và Kuno Thassilo von Auer · Xem thêm »

La Belle Hélène

phải La Belle Hélène (tiếng Việt: Nàng Helen xinh đẹp) là vở opera, thuộc thể loại operetta, 3 màn của nhà soạn nhạc người Pháp gốc Đức Jacques Offenbach.

Mới!!: 1864 và La Belle Hélène · Xem thêm »

Laemanctus serratus

Laemanctus serratus là một loài thằn lằn trong họ Corytophanidae.

Mới!!: 1864 và Laemanctus serratus · Xem thêm »

Lã Xuân Oai

Lã Xuân Oai (1838 – 1891), tự Thúc Bào; là nhà thơ và là văn thân chống thực dân Pháp cuối thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Lã Xuân Oai · Xem thêm »

Lãnh Binh Tấn

Lãnh Binh Tấn (1837 –1874) tên thật Huỳnh Tấn hay Huỳnh Văn Tấn, còn gọi là Huỳnh Công Tấn; là một cộng sự đắc lực của thực dân Pháp trong việc đàn áp các cuộc khởi nghĩa của nông dân vào những năm gần cuối thế kỷ 19 tại Nam Kỳ, Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Lãnh Binh Tấn · Xem thêm »

Lãnh binh Thăng

Lãnh Binh Thăng tên thật là Nguyễn Ngọc Thăng (1798 - 1866) là một võ tướng nhà Nguyễn, thuộc thế hệ tham gia chiến đấu chống Pháp đầu tiên của Bến Tre và Nam Kỳ.

Mới!!: 1864 và Lãnh binh Thăng · Xem thêm »

Lê Nguyên Hồng

Lê Nguyên Hồng黎元洪 Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 1) Nhiệm kỳ 7 tháng 6 năm 1916 – 1 tháng 7 năm 1917() Phó Tổng thống Phùng Quốc Chương Tiền nhiệm Viên Thế Khải Kế nhiệm Mãn Thanh phục vị Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 2) Nhiệm kỳ 12 tháng 7 năm 1917 – 17 tháng 7 năm 1917 Tiền nhiệm Mãn Thanh phục vị Kế nhiệm Phùng Quốc Chương Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 3) Nhiệm kỳ 11 tháng 6 năm 1922 – 13 tháng 6 năm 1923() Tiền nhiệm Chu Tự Tề Kế nhiệm Cao Lăng Úy Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 1 năm 1912 – 6 tháng 6 năm 1916() Đại Tổng thống Tôn Dật Tiên Viên Thế Khải Kế nhiệm Phùng Quốc Chương Sinh 19 tháng 10 năm 1864 Hoàng Pha, Hồ Bắc Mất Thiên Tân Đảng Đảng Tiến bộ Dân tộc Hán Tôn giáo Phật giáo Lê Nguyên Hồng (bính âm: 黎元洪, 1864–1928), tự Tống Khanh (宋卿) là một quân phiệt và chính khách quan trọng trong thời Thanh mạt và đầu thời Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: 1864 và Lê Nguyên Hồng · Xem thêm »

Lê Quang Bỉnh

Lê Quang Bỉnh (? - ?), hiệu: Thận Trai, là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Lê Quang Bỉnh · Xem thêm »

Lễ cưới người Việt

Chữ "Song hỷ" (囍) thường được trang trí trong đám cưới ở Việt Nam Trong đời sống hôn nhân của người Việt Nam, khi trai gái lấy nhau, người Việt gọi là đám cưới, lễ cưới hoặc gọn hơn là cưới, gọi theo tiếng Hán-Việt là giá thú.

Mới!!: 1864 và Lễ cưới người Việt · Xem thêm »

Lịch sử Đức

Từ thời kỳ cổ đại, nước Đức đã có các bộ lạc người German cư ngụ.

Mới!!: 1864 và Lịch sử Đức · Xem thêm »

Lịch sử hành chính Long An

Long An là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long, miền Nam Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Lịch sử hành chính Long An · Xem thêm »

Leo von Caprivi

Georg Leo Graf von Caprivi de Caprera de Montecuccoli (tên khai sinh là Georg Leo von Caprivi; 24 tháng 2 năm 1831 – 6 tháng 2 năm 1899) là một Thượng tướng Bộ binh và chính khách của Đức, người đã kế nhiệm Otto von Bismarck làm Thủ tướng Đức.

Mới!!: 1864 và Leo von Caprivi · Xem thêm »

Leonhard Graf von Blumenthal

Leonhard Graf von Blumenthal (20 tháng 7 năm 1810 – 21 tháng 12 năm 1900) là một Thống chế Phổ – Đức.

Mới!!: 1864 và Leonhard Graf von Blumenthal · Xem thêm »

Leopold của Bayern

Leopold Maximilian Joseph Maria Arnulf, Vương tử của Bayern (9 tháng 2 năm 1846 – 28 tháng 9 năm 1930), sinh ra tại München, là con trai của Vương tử Nhiếp chính Luitpold của Bayern (1821 – 1912) và người vợ của ông này là Đại Công nương Augusta của Áo (1825 – 1864).

Mới!!: 1864 và Leopold của Bayern · Xem thêm »

Leptodactylus petersii

Leptodactylus petersii là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1864 và Leptodactylus petersii · Xem thêm »

Leptopelis flavomaculatus

Leptopelis flavomaculatus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Mới!!: 1864 và Leptopelis flavomaculatus · Xem thêm »

Lerista gerrardii

Lerista gerrardii là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1864 và Lerista gerrardii · Xem thêm »

Liên bang Đông Dương

Tiến trình xâm lược của thực dân Pháp và Anh ở Đông Nam Á Liên bang Đông Dương thuộc Pháp vào năm 1905. Bản đồ này bao gồm cả lãnh thổ của Xiêm (màu tím) thuộc "vùng ảnh hưởng" của Pháp. Liên bang Đông Dương (tiếng Pháp: Union Indochinoise; tiếng Khmer: សហភាពឥណ្ឌូចិន), đôi khi gọi là Đông Dương thuộc Pháp (tiếng Pháp: Indochine française) hoặc Đông Pháp, là lãnh thổ nằm dưới quyền cai trị của thực dân Pháp nằm ở khu vực Đông Nam Á. Liên bang bao gồm sáu xứ: Nam Kỳ (Cochinchine), Bắc Kỳ (Tonkin), Trung Kỳ (Annam), Lào (Laos), Campuchia (Cambodge) và Quảng Châu Loan (Kouang-Tchéou-Wan).

Mới!!: 1864 và Liên bang Đông Dương · Xem thêm »

Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Những lãnh thổ hai bên tranh giành Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew Johnson tiếp nhiệm trong tháng sau cùng) trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ · Xem thêm »

Liban

Liban (phiên âm: Li-băng; لبنان; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; Liban), tên đầy đủ Cộng hoà Liban (الجمهورية اللبنانية; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; République libanaise), là một quốc gia nhỏ tại vùng Trung Đông.

Mới!!: 1864 và Liban · Xem thêm »

Louis Alphonse Bonhoure

Louis Alphonse Bonhoure (2 tháng 7 năm 1864 tại Nîmes – 9 tháng 1 năm 1909 tại Sài Gòn) là luật sư và phó Thống đốc (Lieutenant Gouverneur) người Pháp ở Nam Kỳ, có mặt với tư cách là quan chức dân sự Pháp (mang bậc quan hai) ở Trung và Bắc Kỳ từ ngày 1 tháng 7 năm 1891.

Mới!!: 1864 và Louis Alphonse Bonhoure · Xem thêm »

Louis Pasteur

Louis Pasteur (27 tháng 12 năm 1822 - 28 tháng 9 năm 1895), nhà hóa học, nhà vi sinh vật học người Pháp, với những phát hiện về các nguyên tắc của tiêm chủng, lên men vi sinh.

Mới!!: 1864 và Louis Pasteur · Xem thêm »

Luật Nhân đạo quốc tế

Luật Nhân đạo Quốc tế là một phần chủ yếu của Công pháp quốc tế và bao gồm những quy tắc mà trong thời chiến, đều nhằm bảo vệ những người ngoài vòng chiến đấu hoặc đã bị loại khỏi cuộc xung đột, đồng thời nhằm hạn chế những phương pháp và phương tiện sử dụng trong chiến tranh.

Mới!!: 1864 và Luật Nhân đạo quốc tế · Xem thêm »

Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng)

Tướng Ludwig von Alvensleben Ludolf Arthur Herman von Alvensleben (11 tháng 11 năm 1844 – 8 tháng 12 năm 1912) là một Thiếu tướng Phổ, sinh ra tại Potsdam và mất tại Halle an der Saale.

Mới!!: 1864 và Ludolf von Alvensleben (Thiếu tướng) · Xem thêm »

Ludwig Georg von Spangenberg

Ludwig Georg Leopold Franz von Spangenberg (24 tháng 5 năm 1826 tại Fulda – 19 tháng 1 năm 1896 tại Frankfurt am Main) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ.

Mới!!: 1864 và Ludwig Georg von Spangenberg · Xem thêm »

Ludwig II của Bayern

Ludwig II của Bayern, tên thật là Ludwig Otto Friedrich Wilhelm (25 tháng 8 năm 1845 tại lâu đài Nymphenburg, München – 13 tháng 6 1886 tại Würmsee – bây giờ là Starnberger See – gần Lâu đài Berg – Schloss Berg), xuất thân từ hoàng tộc (deutsches Fürstenhaus) Wittelsbach, làm vua xứ Bayern từ ngày 11 tháng 3 năm 1864 cho đến này 9 tháng 6 năm 1886, không lâu trước khi ông mất.

Mới!!: 1864 và Ludwig II của Bayern · Xem thêm »

Ludwig von Wittich

Ludwig von Wittich Friedrich Wilhelm Ludwig von Wittich (15 tháng 10 năm 1818 tại Münster – 2 tháng 10 năm 1884 tại điền trang Siede của mình ở miền Neumark) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã được thăng tới cấp bậc Trung tướng, và là một đại biểu Quốc hội Đế quốc Đức (Reichstag).

Mới!!: 1864 và Ludwig von Wittich · Xem thêm »

Lygosoma isodactylum

Lygosoma isodactylum là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1864 và Lygosoma isodactylum · Xem thêm »

Lương Thành Phú

Lương Thành Phú (khoảng 1820 - 26 tháng 6,1865), sinh tại Quảng Tây, là một tướng lĩnh quan trọng của Thái Bình Thiên Quốc, sau được phong làm Khải vương.

Mới!!: 1864 và Lương Thành Phú · Xem thêm »

Macrocalamus lateralis

Macrocalamus lateralis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Macrocalamus lateralis · Xem thêm »

Malacosoma californicum

Sâu bướm lều phía tây (Malacosoma californicum) là một loài bướm đêm thuộc họ Lasiocampidae.

Mới!!: 1864 và Malacosoma californicum · Xem thêm »

Marco Minghetti

Marco Minghetti (18 tháng 11 năm 1818 – 10 tháng 12 năm 1886) là nhà kinh tế và chính khách người Ý.

Mới!!: 1864 và Marco Minghetti · Xem thêm »

Max von Bock und Polach

Max Friedrich Ernst von Bock und Polach (5 tháng 9 năm 1842 tại Trier – 4 tháng 3 năm 1915 tại Hannover) là một sĩ quan quân đội Phổ, về sau được phong quân hàm Thống chế.

Mới!!: 1864 và Max von Bock und Polach · Xem thêm »

Max Weber

Maximilian Carl Emil Weber (21 tháng 4 năm 1864 – 14 tháng 6 năm 1920) là nhà kinh tế chính trị học và xã hội học người Đức, ông được nhìn nhận là một trong bốn người sáng lập ngành xã hội học và quản trị công đương đại.

Mới!!: 1864 và Max Weber · Xem thêm »

Maximilian II của Bayern

Maximilian II của Bayern Maximilian II của Bayern (28 tháng 11 năm 1811 – 10 tháng 3 năm 1864) có dòng dõi nhà Wittelsbach, là vua của Bayern từ năm 1848 đến năm 1864.

Mới!!: 1864 và Maximilian II của Bayern · Xem thêm »

Mẫn Hiên thuyết loại

Mẫn Hiên thuyết loại (chữ Hán) Mẫn Hiên thuyết loại (chữ Hán: 敏軒說類) là một tác phẩm của Cao Bá Quát (1808 - 1855, hiệu là Mẫn Hiên), ra đời vào khoảng nửa đầu thế kỷ 19 trong lịch sử văn học Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Mẫn Hiên thuyết loại · Xem thêm »

Mặt trận miền Tây (Nội chiến Hoa Kỳ)

Nội chiến Hoa Kỳ diễn ra tại nhiều nơi trong hai vùng chiến lược chính, Mặt trận miền Tây và Mặt trận miền Đông.

Mới!!: 1864 và Mặt trận miền Tây (Nội chiến Hoa Kỳ) · Xem thêm »

Miếu Nhị Phủ

Miếu Nhị Phủ Miếu Nhị Phủ còn có tên là Hội quán Nhị Phủ hay chùa Ông Bổn; là một ngôi miếu do người Hoa xây dựng trên đất Đề Ngạn xưa (nay là vùng Chợ Lớn) vào khoảng đầu thế kỷ 18.

Mới!!: 1864 và Miếu Nhị Phủ · Xem thêm »

Miguel de Unamuno

Unamuno Miguel de Unamuno y Jugo (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1864- mất ngày 31 tháng 12 năm 1936 là một tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà viết kịch và triết gia xứ Basque của Tây Ban Nha. Ông đã có nhiều đóng góp rất lớn trong lĩnh vực văn hóa ở nhiều thể loại khác nhau và góp công trong việc phát triển văn học Tây Ban Nha đương đại.

Mới!!: 1864 và Miguel de Unamuno · Xem thêm »

Mireille (opera)

phải Mireille là vở opera 3 màn (thoạt đầu có 5 màn) của nhà soạn nhạc người Pháp Charles Gounod.

Mới!!: 1864 và Mireille (opera) · Xem thêm »

Mormoops megalophylla

Mormoops megalophylla là một loài động vật có vú trong họ Mormoopidae, bộ Dơi.

Mới!!: 1864 và Mormoops megalophylla · Xem thêm »

Myotis evotis

Myotis evotis là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: 1864 và Myotis evotis · Xem thêm »

Myotis yumanensis

Myotis yumanensis là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: 1864 và Myotis yumanensis · Xem thêm »

Nam Kỳ Lục tỉnh

Đất Nam Kỳ vào đầu thời nhà Nguyễn, cho đến trước năm 1841. Nam Kỳ Lục tỉnh (南圻六省) hay Lục tỉnh (六省), là tên gọi miền Nam Việt Nam thời nhà Nguyễn độc lập, tức là khoảng thời gian từ năm 1832 (cải cách hành chính của Minh Mạng) tới năm 1862 (khi Pháp chiếm 3 tỉnh Miền Đông) và năm 1867 (khi Pháp chiếm nốt 3 tỉnh Miền Tây).

Mới!!: 1864 và Nam Kỳ Lục tỉnh · Xem thêm »

Nathaniel Hawthorne

Nathaniel Hawthorne (1804–1864) là một nhà văn nổi tiếng người Mỹ, được xem là người mở đầu cho nền "văn học có bản sắc Mỹ".

Mới!!: 1864 và Nathaniel Hawthorne · Xem thêm »

Nữ hoàng Victoria

Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.

Mới!!: 1864 và Nữ hoàng Victoria · Xem thêm »

Nổi dậy ở Đá Vách

Phong trào nổi dậy ở Đá Vách là tên gọi một loạt nhiều cuộc nổi dậy của người dân tộc thiểu số ở khu vực Quảng Ngãi, Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nổi dậy ở Đá Vách · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Mới!!: 1864 và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Neoscona

Neoscona là một chi nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1864 và Neoscona · Xem thêm »

Nevada

Nevada (phát âm như Nơ-ve-đơ hay Nơ-va-đơ) là một tiểu bang nằm ở miền tây Hoa Kỳ, là tiểu bang thứ 36 gia nhập liên bang vào năm 1864.

Mới!!: 1864 và Nevada · Xem thêm »

Ngụy Khắc Đản

Ngụy Khắc Đản Ngụy Khắc Đản (魏克憻, 1817–1873) tự Thản Chi, là danh sĩ và là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Ngụy Khắc Đản · Xem thêm »

Nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse nhìn từ sảnh trên tháp Montparnasse Nghĩa trang Montparnasse (tiếng Pháp: Cimetière du Montparnasse) là một trong các nghĩa trang lớn và nổi tiếng của Paris.

Mới!!: 1864 và Nghĩa trang Montparnasse · Xem thêm »

Nghĩa trang quốc gia Arlington

Nghĩa trang quốc gia Arlington (tiếng Anh: Arlington National Cemetery) là một nghĩa trang quốc gia nằm tại quận Arlington, Virginia, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Nghĩa trang quốc gia Arlington · Xem thêm »

Nguyễn An Khương

Chân dung Nguyễn An Khương Nguyễn An Khương hay Nguyễn An Khang (1860-1931); là dịch giả và là chí sĩ ở đầu thế kỷ 20 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nguyễn An Khương · Xem thêm »

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Đình Chiểu (chữ Hán: 阮廷炤; 1822-1888), tục gọi là Đồ Chiểu (khi dạy học), tự Mạch Trạch, hiệu Trọng Phủ, Hối Trai (sau khi bị mù); là nhà thơ lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong nửa cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Đình Chiểu · Xem thêm »

Nguyễn Đức Đạt

Nguyễn Đức Đạt (chữ Hán: 阮德達, 1824 - 1887), tự Khoát Như, hiệu Nam Sơn Chủ Nhân, Nam Sơn Dưỡng Tẩu, Khả Am Chủ Nhân, là nhà nho, nhà giáo Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Đức Đạt · Xem thêm »

Nguyễn Bá Nghi

200px Nguyễn Bá Nghi (阮伯儀, 1807-1870), hiệu là Sư Phần, là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Bá Nghi · Xem thêm »

Nguyễn Dục

Nguyễn Dục (1807-1877), tự: Tử Minh; là danh thần triều Nguyễn và là nhà giáo Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Dục · Xem thêm »

Nguyễn Hữu Huân

Chân dung Nguyễn Hữu Huân Nguyễn Hữu Huân (chữ Hán 阮友勳, 1830-1875), được biết nhiều với biệt danh Thủ khoa Huân.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Hữu Huân · Xem thêm »

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Khuyến (chữ Hán: 阮勸), tên thật là Nguyễn Thắng (阮勝), hiệu Quế Sơn, tự Miễu Chi, sinh ngày 15 tháng 2 năm 1835, tại quê ngoại làng Văn Khế, xã Hoàng Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Hà Nam Ninh nay là huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Khuyến · Xem thêm »

Nguyễn Lâm

Quân Pháp đánh thành Hà Nội năm 1873 Nguyễn Lâm (阮林; 1844 - 1873) còn gọi là Nguyễn Văn Lâm, tự Mặc Hiên, là con thứ hai của đại thần Nguyễn Tri Phương và là Phò mã Đô úy thời vua Tự Đức trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Lâm · Xem thêm »

Nguyễn Phúc Hồng Tập

Nguyễn Phúc Hồng Tập (? - 1864) gọi tắt là Hồng Tập, khi bị tội phải cải sang họ mẹ nên được gọi là Võ Tập hay Vũ Tập; là con trai của Phú Bình Công Nguyễn Phúc Miên Áo, là cháu nội vua Minh Mạng và là em chú bác với Nguyễn Phúc Hồng Nhậm tức vua Tự Đức.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Phúc Hồng Tập · Xem thêm »

Nguyễn Tấn (quan nhà Nguyễn)

Nguyễn Tấn (?-1871), tự là Tử Vân, là một võ quan nhà Nguyễn đời vua Tự Đức trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Tấn (quan nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Nguyễn Thông

Nguyễn Thông. Nguyễn Thông (1827–1884), tự Hy Phần, hiệu Kỳ Xuyên, biệt hiệu Độn Am; là quan nhà Nguyễn và là danh sĩ Việt Nam ở nửa đầu thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Thông · Xem thêm »

Nguyễn Thần Hiến

Chân dung Nguyễn Thần Hiến. Nguyễn Thần Hiến (1857-1914), tự: Phác Đình, hiệu: Chương Chu; là người đã sáng lập ra "Quỹ Khuyến Du học hội" nhằm vận động và hỗ trợ cho học sinh sang Nhật Bản học, là một trong những nhà cách mạng tiên phong trong phong trào Đông Du ở miền Nam và là một nhà chí sĩ cận đại Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Thần Hiến · Xem thêm »

Nguyễn Trường Tộ

Nguyễn Trường Tộ (chữ Hán: 阮長祚, 1830 ? – 1871), còn được gọi là Thầy Lân; là một danh sĩ, kiến trúc sư, và là nhà cải cách xã hội Việt Nam ở thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Trường Tộ · Xem thêm »

Nguyễn Tư Giản

Nguyễn Tư Giản (阮思僩, 1823–1890), trước có tên: Văn Phú, Địch Giản, sau mới đổi lại là Tư Giản, tự: Tuân Thúc(洵叔), Hy Bật, hiệu: Vân Lộc(雲麓) và Thạch Nông(石農).

Mới!!: 1864 và Nguyễn Tư Giản · Xem thêm »

Nguyễn Văn Tường

Nguyễn Văn Tường (chữ Hán: 阮文祥; 1824-1886), là đại thần phụ chính của nhà Nguyễn.

Mới!!: 1864 và Nguyễn Văn Tường · Xem thêm »

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Mới!!: 1864 và Nhà ngôn ngữ học · Xem thêm »

Nhân quyền

chim hòa bình và bàn tay Nhân quyền (hay quyền con người; tiếng Anh: human rights) là những quyền tự nhiên của con người và không bị tước bỏ bởi bất cứ ai và bất cứ chính thể nào.

Mới!!: 1864 và Nhân quyền · Xem thêm »

Nhiệt động lực học

Thuật ngữ nhiệt động học (hoặc nhiệt động lực học) có hai nghĩa.

Mới!!: 1864 và Nhiệt động lực học · Xem thêm »

Niên hiệu Nhật Bản

Niên hiệu Nhật Bản là kết quả của một hệ thống hóa thời kỳ lịch sử do chính Thiên hoàng Kōtoku thiết lập vào năm 645.

Mới!!: 1864 và Niên hiệu Nhật Bản · Xem thêm »

Niên hiệu Trung Quốc

Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong lịch sử sử dụng niên hiệu.

Mới!!: 1864 và Niên hiệu Trung Quốc · Xem thêm »

Nikola Zhekov

Nikola Todorov Zhekov (1864 – 1949) là vị tướng người Bulgaria, Bộ trưởng chiến tranh Bulgaria năm 1915 và Tổng tham mưu trưởng quân đội Bulgaria từ 1916-1918 trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1864 và Nikola Zhekov · Xem thêm »

Nouméa

Nouméa là thành phố thủ phủ của lãnh thổ Nouvelle-Calédonie thuộc Pháp.

Mới!!: 1864 và Nouméa · Xem thêm »

Nuctenea

Nuctenea là một chi nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1864 và Nuctenea · Xem thêm »

Ogmodon vitianus

Ogmodon vitianus là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1864 và Ogmodon vitianus · Xem thêm »

Oligodon cinereus

Oligodon cinereus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Oligodon cinereus · Xem thêm »

Oligodon modestum

Oligodon modestum là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Oligodon modestum · Xem thêm »

Oligodon signatus

Oligodon signatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Oligodon signatus · Xem thêm »

Opodiphthera eucalypti

Sâu bướm hoàng đế cao su, Opodiphthera eucalypti, là một loài có nguồn gốc sâu bướm sang Úc, và có thể dễ dàng tìm thấy trong tất cả các tiểu bang ngoại trừ Tasmania.

Mới!!: 1864 và Opodiphthera eucalypti · Xem thêm »

Oskar von Lindequist

Oskar Fromhold Friedrich Olof von Lindequist (10 tháng 12 năm 1838 tại Jülich, hạt Düren, vùng Rhein thuộc Phổ – 16 tháng 4 năm 1915 tại Potsdam, Brandenburg) là một Thống chế của Vương quốc Phổ.

Mới!!: 1864 và Oskar von Lindequist · Xem thêm »

Oskar von Meerscheidt-Hüllessem

Gustav Adolf Oskar Wilhelm Freiherr von Meerscheidt-Hüllessem (15 tháng 10 năm 1825 tại Berlin – 26 tháng 12 năm 1895 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Oskar von Meerscheidt-Hüllessem · Xem thêm »

Otto Kähler (Thiếu tướng)

Otto Kähler (16 tháng 6 năm 1830 tại Neuhausen – 8 tháng 11 năm 1885 tại Kostantiniyye) là một Thiếu tướng Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Otto Kähler (Thiếu tướng) · Xem thêm »

Otto Knappe von Knappstädt

Otto August Knappe von Knappstädt (22 tháng 4 năm 1815 tại Oels – 16 tháng 2 năm 1906 tại Neubrandenburg), là một sĩ quan quân đội Phổ, làm đến quân hàm Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Otto Knappe von Knappstädt · Xem thêm »

Otto von Bismarck

Otto Eduard Leopold von Bismarck (1 tháng 4 năm 1815 – 30 tháng 7 năm 1898) là một chính khách, chính trị gia đến từ Phổ và Đức, nổi bật vì đã chi phối nước Đức và châu Âu bằng chính sách đối ngoại thực dụng từ năm 1862 đến năm 1890, khi bị vua Wilhelm II ép thôi việc.

Mới!!: 1864 và Otto von Bismarck · Xem thêm »

Otto von Claer

Tấm bia phục chế của mộ Otto và Maria von Claer ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Otto Clemens August von Claer (23 tháng 11 năm 1827 tại Bonn – 1 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1864 và Otto von Claer · Xem thêm »

Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng)

Wilhelm August Otto von der Schulenburg (2 tháng 12 năm 1834 tại Berlin – 5 tháng 1 năm 1923 tại Göttingen) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia chiến tranh thống nhất nước Đức.

Mới!!: 1864 và Otto von der Schulenburg (Thiếu tướng) · Xem thêm »

Otto von Grone

Otto Albert von Grone (7 tháng 2 năm 1841 tại Westerbrak – 16 tháng 5 năm 1907 tại Westerbrak) là một Trung tướng quân đội Phổ, Kinh nhật giáo sĩ (Propst) của Steterburg, chủ điền trang Westerbrock đồng thời là Hiệp sĩ Danh dự (Ehrenritter) Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1864 và Otto von Grone · Xem thêm »

Otto von Strubberg

Otto Julius Wilhelm Maximilian Strubberg, sau năm 1858 là von Strubberg (16 tháng 9 năm 1821 tại Lübbecke, Westfalen – 9 tháng 11 năm 1908 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã từng tham chiến trong các cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Otto von Strubberg · Xem thêm »

Ozyptila

Ozyptila là một chi gồm những loài nhện khá nhỏ.

Mới!!: 1864 và Ozyptila · Xem thêm »

Papilio alcmenor

Redbreast (Papilio alcmenor) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm phượng được tìm thấy ở Nam Á. Chúng phân bố ở Đông bắc Ấn Độ, Nepal, Bhutan, Myanmar và China.

Mới!!: 1864 và Papilio alcmenor · Xem thêm »

Parastrellus hesperus

Parastrellus hesperus là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: 1864 và Parastrellus hesperus · Xem thêm »

Parnassius bremeri

Parnassius bremeri là một loài bướm ngày sinh sống ở vùng núi cao được tìm thấy ở Nga, Hàn Quốc và Trung Quốc.

Mới!!: 1864 và Parnassius bremeri · Xem thêm »

Patrice de Mac-Mahon

Thống chế Marie Esme Patrice Maurice de Mac-Mahon, Công tước Magenta (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1808 - mất ngày 16 tháng 10 năm 1893) là một chính trị gia và tướng lĩnh Pháp, mang quân hàm Thống chế Pháp.

Mới!!: 1864 và Patrice de Mac-Mahon · Xem thêm »

Paul von Leszczynski

Thượng tá von Leszczynski Paul Stanislaus Eduard von Leszczynski (29 tháng 11 năm 1830 tại Stettin – 12 tháng 2 năm 1918 tại Repten) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1864 và Paul von Leszczynski · Xem thêm »

Pelecopsis

Pelecopsis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Mới!!: 1864 và Pelecopsis · Xem thêm »

Phan Hiển Đạo

Phan Hiển Đạo (潘顯道, 1822-1864)hay Tấn Sĩ Đạo là danh sĩ và là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Phan Hiển Đạo · Xem thêm »

Phan Khắc Thận

Phan Khắc Thận (1798-1868), hiệu: Châu Lưu, là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Phan Khắc Thận · Xem thêm »

Phạm Bành

Phạm Bành (1827-1887) là quan nhà Nguyễn, đã tham gia phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Phạm Bành · Xem thêm »

Phạm Phú Thứ

Phạm Phú Thứ (chữ Hán: 范富恕; 1821–1882), trước tên là Phạm Hào (khi đỗ Tiến sĩ, được vua Thiệu Trị đổi tên là Phú Thứ), tự: Giáo Chi, hiệu Trúc Đường, biệt hiệu: Giá Viên; là một đại thần triều nhà Nguyễn, và là một trong số người có quan điểm canh tân nước Việt Nam trong những năm nửa cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Phạm Phú Thứ · Xem thêm »

Phạm Viết Chánh

Đài tưởng niệm Anh hùng Liệt sĩ (Núi Sam, Châu Đốc), nơi có những dòng sử bi tráng nói về việc mất thành Châu Đốc. Phạm Viết Chánh, hay Phạm Hữu Chánh hoặc Phạm Chánh(1824-1886), là một danh sĩ và là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Phạm Viết Chánh · Xem thêm »

Philip Sheridan

Philip Henry Sheridan (6 tháng 3 năm 1831 – 5 tháng 8 năm 1888) là sĩ quan Lục quân Hoa Kỳ, được Ulysses S. Grant thăng chức từ đại tá bộ binh ở Mặt trận miền Tây lên chức thiếu tướng của Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ. Năm 1864 ông đánh bại lực lượng Liên minh miền Nam trong chiến dịch Thung lũng 1864 và là người đầu tiên trong lịch sử quân đội Hoa Kỳ sử dụng chiến thuật tiêu thổ đốt sạch nhà cửa của dân chúng địa phương. Năm 1865, Sheridan góp sức đẩy lui quân của miền Nam và đánh đuổi buộc tướng Robert E. Lee phải đầu hàng đầu hàng tại Appomattox. Sheridan sau đó dẫn quân tấn công dân da đỏ và bị sử gia sau này kết tội ông là kỳ thị với ý đồ diệt chủng dân bản địa. Ngày 1 tháng 11 năm 1883, Sheridan thay thế William T. Sherman làm Tướng tư lệnh Lục quân Hoa Kỳ và giữ chức vị đó cho đến khi qua đời. Ông được thăng chức Thống tướng Lục quân vào ngày 1 tháng 6 năm 1888, ngay trước khi qua đời. Đây là chức vị mà Grant và Sherman đã từng được trước đây. Sheridan là người tiên phong thành lập và bảo quản Vườn quốc gia Yellowstone.

Mới!!: 1864 và Philip Sheridan · Xem thêm »

Philipp Carl von Canstein

Philipp Carl Christian Freiherr von Canstein (4 tháng 2 năm 1804 tại Eschwege – 5 tháng 11 năm 1877 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh, và được nhận Huân chương Quân công cao quý nhất của Phổ với Lá sồi.

Mới!!: 1864 và Philipp Carl von Canstein · Xem thêm »

Phong trào Văn Thân

Phong trào Văn Thân là một phong trào quần chúng do các nho sĩ Việt Nam lãnh đạo với mục tiêu "bình Tây, sát tả" (nghĩa là: "dẹp người Pháp, giết người Công giáo") để cứu nước.

Mới!!: 1864 và Phong trào Văn Thân · Xem thêm »

Phoxophrys nigrilabris

Phoxophrys nigrilabris là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1864 và Phoxophrys nigrilabris · Xem thêm »

Phrynosoma asio

Phrynosoma asio là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Mới!!: 1864 và Phrynosoma asio · Xem thêm »

Physalaemus albonotatus

Physalaemus albonotatus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1864 và Physalaemus albonotatus · Xem thêm »

Physalaemus ephippifer

Physalaemus ephippifer là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1864 và Physalaemus ephippifer · Xem thêm »

Phương trình Clausius-Clapeyron

Phương trình Clapeyron là phương trình được thiết lập bởi kĩ sư và nhà vật lý học người Pháp Benoît Paul Émile Clapeyron (1799-1864), cho phép tính năng lượng chuyển pha L theo thể tích mol của một chất tinh khiết ở hai pha cân bằng của chất này.

Mới!!: 1864 và Phương trình Clausius-Clapeyron · Xem thêm »

Pierre Gustave Toutant Beauregard

Pierre Gustave Toutant Beauregard (28 tháng 5 năm 1818 – 20 tháng 2 năm 1893), là người vùng Louisiana, đại tướng của quân đội Hoa Kỳ, trong Nội chiến Hoa Kỳ là chỉ huy quân đội của Liên minh miền Nam (với biệt hiệu "Napoleon áo xám").

Mới!!: 1864 và Pierre Gustave Toutant Beauregard · Xem thêm »

Pierre Janssen

Pierre Jules César Janssen (1824-1907) là nhà thiên văn người Pháp.

Mới!!: 1864 và Pierre Janssen · Xem thêm »

Pilularia americana

Pilularia americana là một loài dương xỉ trong họ Marsileaceae.

Mới!!: 1864 và Pilularia americana · Xem thêm »

Pletholax gracilis

Pletholax gracilis là một loài thằn lằn trong họ Pygopodidae.

Mới!!: 1864 và Pletholax gracilis · Xem thêm »

Pristimantis fenestratus

Eleutherodactylus fenestratus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1864 và Pristimantis fenestratus · Xem thêm »

Pseudoficimia frontalis

Pseudoficimia frontalis là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Pseudoficimia frontalis · Xem thêm »

Psomophis obtusus

Psomophis obtusus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Psomophis obtusus · Xem thêm »

Ptyctolaemus gularis

Ptyctolaemus gularis là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1864 và Ptyctolaemus gularis · Xem thêm »

Quận 1

Quận 1 hay Quận Nhất là quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh.

Mới!!: 1864 và Quận 1 · Xem thêm »

Quận Alpine, California

Quận Alpine là quận nhỏ nhất về mặt dân số ở bang California.

Mới!!: 1864 và Quận Alpine, California · Xem thêm »

Quận Amador, California

Quận Amador là một quận nằm ở Sierra Nevada của bang California, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Quận Amador, California · Xem thêm »

Quận Gallatin, Montana

Quận Gallatin là một quận thuộc tiểu bang Montana, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Quận Gallatin, Montana · Xem thêm »

Quận Grant, Oregon

Quận Grant là một quận nằm trong tiểu bang Oregon.

Mới!!: 1864 và Quận Grant, Oregon · Xem thêm »

Quận Klamath, Oregon

Quận Klamath là một quận nằm trong tiểu bang Oregon.

Mới!!: 1864 và Quận Klamath, Oregon · Xem thêm »

Quận Union, Oregon

Quận Union là một quận nằm trong tiểu bang Oregon.

Mới!!: 1864 và Quận Union, Oregon · Xem thêm »

Quận Wallowa, Oregon

Quận Wallowa là một quận nằm trong tiểu bang Oregon.

Mới!!: 1864 và Quận Wallowa, Oregon · Xem thêm »

Quốc hội Chile

Quốc hội Chile (Congreso Nacional de Chile) là cơ quan lập pháp của Chile.

Mới!!: 1864 và Quốc hội Chile · Xem thêm »

Quốc tế Cộng sản

Tức là Hội Quốc tế Công Nhân do Marx và Engels lập ngày 28 tháng 9 năm 1864 tại London, Anh Quốc và giải tán năm 1876 tại Philadelphia, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Quốc tế Cộng sản · Xem thêm »

Quercus benthamii

Quercus benthamii là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được A.DC.

Mới!!: 1864 và Quercus benthamii · Xem thêm »

Quyền lực xã hội

Quyền lực xã hội là một dạng quan hệ xã hội theo chiều dọc biểu hiện ở khả năng một cá nhân hoặc nhóm điều khiển hành vi, thái độ, quan điểm của cá nhân khác, nhóm khác.

Mới!!: 1864 và Quyền lực xã hội · Xem thêm »

Ramphotyphlops flaviventer

Ramphotyphlops flaviventer là một loài rắn trong họ Typhlopidae.

Mới!!: 1864 và Ramphotyphlops flaviventer · Xem thêm »

Rhyssella nitida

Rhyssella nitida là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.

Mới!!: 1864 và Rhyssella nitida · Xem thêm »

Richard Christopher Carrington

Richard Christopher Carrington (1826-1875) là nhà thiên văn người Anh.

Mới!!: 1864 và Richard Christopher Carrington · Xem thêm »

Richard Strauss

phải Richard Georg Strauss (11 tháng 6 1864 - 8 tháng 9 1949) là một nhà soạn nhạc người Đức cuối thời kì lãng mạn và đầu thời kì hiện đại, ông nổi tiếng với các tác phẩm thơ giao hưởng và opera.

Mới!!: 1864 và Richard Strauss · Xem thêm »

Robert E. Lee

Robert Edward Lee (19 tháng 1 năm 1807 – 12 tháng 10 năm 1870) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông nhận chức Đại tướng thống lãnh quân đội Liên minh miền Nam trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ (1861-1865).

Mới!!: 1864 và Robert E. Lee · Xem thêm »

Robert von Massow

Robert August Valentin Albert Reinhold von Massow (26 tháng 3 năm 1839 tại Gumbin – 16 tháng 12 năm 1927 tại Wiesbaden) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Chủ tịch Tòa án Quân sự Đế quốc Đức.

Mới!!: 1864 và Robert von Massow · Xem thêm »

Rudolf Kjellen

Johan Rudolf Kjellén (* 13 tháng 6 1864 ở Torsö; † 14 tháng 11 1922 ở Uppsala) là một nhà khoa học về Quốc gia Hành chính và cũng là một chính khách Thụy Điển.

Mới!!: 1864 và Rudolf Kjellen · Xem thêm »

Rudolph Otto von Budritzki

Rudolph Otto von Budritzki (17 tháng 10 năm 1812 tại Berlin – 15 tháng 2 năm 1876 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ nhất (1848), Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864) và Chiến tranh Áo-Phổ (1866. Trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871), ông được bổ nhiệm làm tư lệnh của Sư đoàn Bộ binh Cận vệ số 2. Ông được ca ngợi vì lòng dũng cảm của mình trong trận Le Bourget lần thứ nhất, khi ông tiến hành một cuộc phản công thắng lợi, đẩy lùi một cuộc phá vây của quân đội Pháp từ Paris đang bị vây hãm.

Mới!!: 1864 và Rudolph Otto von Budritzki · Xem thêm »

Sao chổi

Sao chổi West, với đuôi bụi màu trắng và đuôi khí màu xanh lam, bay trên bầu trời vào tháng 3 năm 1976. Sao chổi là một thiên thể gần giống một tiểu hành tinh nhưng không cấu tạo nhiều từ đất đá, mà chủ yếu là băng.

Mới!!: 1864 và Sao chổi · Xem thêm »

Sữa tươi

Sữa tươi là các loại sữa động vật (bò sữa, dê, cừu...) ở dạng nguyên liệu thô, dạng nước, chưa qua chế biến hoặc chỉ mới qua sơ chế và chưa được tiệt trùng hay khử trùng triệt để bởi các thiết bị xử lý nhiệt vi lọc, sữa tươi được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện lạnh trước và trong khi sử dụng.

Mới!!: 1864 và Sữa tươi · Xem thêm »

Sự kiện Ikedaya

Dấu tưởng niệm tại nền cũ của quán trọ Ikedaya. Ikedaya Jiken (池田屋事件) (Trì Điền Ốc Sự kiện), hay còn gọi là Sự kiện Ikedaya, là một cuộc chạm trán nổi tiếng giữa các shishi từ lãnh địa Chōshū (nay là Yamaguchi) và Shinsengumi, đội cảnh sát đặc biệt của Mạc phủ vào ngày 8 tháng 7 năm 1864 tại quán trọ Ikedaya ở Kyoto, Nhật Bản.

Mới!!: 1864 và Sự kiện Ikedaya · Xem thêm »

Sceloporus pyrocephalus

Sceloporus pyrocephalus là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Mới!!: 1864 và Sceloporus pyrocephalus · Xem thêm »

Sceloporus utiformis

Sceloporus utiformis là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Mới!!: 1864 và Sceloporus utiformis · Xem thêm »

Scincopus fasciatus

Scincopus fasciatus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1864 và Scincopus fasciatus · Xem thêm »

Scytodidae

Co đực Scytodes.fusca.female Scytodidae là một họ nhện.

Mới!!: 1864 và Scytodidae · Xem thêm »

Shibusawa Eiichi

Shibusawa Eiichi - một trong 12 người lập nên nước Nhật. sinh ngày 16 tháng 3 năm 1840 (năm Thiên Bảo thứ 11) tại tỉnh Saitama và mất ngày 11 tháng 11 năm 1931 (niên hiệu Chiêu Hòa năm thứ sáu), hưởng thọ 91 tuổi là một nhà công nghiệp Nhật Bản, ông được xem là thuỷ tổ của chủ nghĩa tư bản Nhật, một trong 12 người lập nên nước Nhật.

Mới!!: 1864 và Shibusawa Eiichi · Xem thêm »

Shinchōgumi

là một lực lượng vũ trang với trọng trách bảo vệ Mạc phủ Tokugawa ở Nhật Bản cuối thời Mạc mạt, được thành lập vào năm 1862 (Bunkyū thứ 2) vào cuối thời kỳ Edo, do chí sĩ Kiyokawa Hachirō thuộc Phiên Shōnai sáng lập nên.

Mới!!: 1864 và Shinchōgumi · Xem thêm »

Shinsengumi

Hình nhân mặc kiểu đồng phục của Shinsengumi (còn được gọi là Tân Đảng) là lực lượng cảnh sát được thành lập để trấn áp các thế lực chống đối Mạc Phủ Tokugawa, và giữ nhiệm vụ trị an cho kinh đô Kyoto vào cuối thời kỳ Edo; đây còn là tổ chức quân sự đã chiến đấu trong chiến tranh Mậu Thìn với tư cách là thành viên của tàn quân Mạc Phủ.

Mới!!: 1864 và Shinsengumi · Xem thêm »

Société Générale

Société Générale là một trong những công ty dịch vụ tài chính lớn của châu Âu, có hoạt động trên khắp thế giới.

Mới!!: 1864 và Société Générale · Xem thêm »

Speyeria hesperis

Speyeria hesperis là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.

Mới!!: 1864 và Speyeria hesperis · Xem thêm »

Sphagnum riparium

Sphagnum riparium là một loài rêu trong họ Sphagnaceae.

Mới!!: 1864 và Sphagnum riparium · Xem thêm »

Sphenomorphus acutus

Sphenomorphus acutus là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.

Mới!!: 1864 và Sphenomorphus acutus · Xem thêm »

Staurotypus salvinii

Staurotypus salvinii là một loài rùa trong họ Kinosternidae.

Mới!!: 1864 và Staurotypus salvinii · Xem thêm »

Sterling Price

Sterling Price (20 tháng 9 năm 1809 - 29 tháng 9 năm 1867) là luật sư, chính trị gia, sĩ quan quân đội người Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Sterling Price · Xem thêm »

Synema

Synema là một chi nhện trong họ Thomisidae.

Mới!!: 1864 và Synema · Xem thêm »

Sương Nguyệt Anh

Sương Nguyệt Anh (孀月英, 1 tháng 2 năm 1864 - 20 tháng 1 năm 1921), tên thật là Nguyễn Thị Khuê (theo "Nguyễn chi thế phổ"), tuy nhiên tên ghi trên bia mộ lại là Nguyễn Ngọc Khuê, tự là Nguyệt Anh.

Mới!!: 1864 và Sương Nguyệt Anh · Xem thêm »

Takydromus septentrionalis

Takydromus septentrionalis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae.

Mới!!: 1864 và Takydromus septentrionalis · Xem thêm »

Tanaka Giichi

Nam tước là tướng lĩnh Lục quân Đế quốc Nhật Bản, chính trị gia, và Thủ tướng Nhật Bản từ 20 tháng 4 năm 1927 đến 2 tháng 7 năm 1929.

Mới!!: 1864 và Tanaka Giichi · Xem thêm »

Tân An

Tân An là thành phố trực thuộc tỉnh Long An, đồng thời còn là tỉnh lỵ của tỉnh này. Thành phố nằm trên trục phát triển của địa bàn kinh tế trọng điểm phía Nam. Tân An được xem là một trong những đô thị vệ tinh của Thành phố Hồ Chí Minh và là đô thị cửa ngõ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tân An cũng từng là tỉnh lỵ của tỉnh Tân An cũ trước năm 1956. Tân An là đầu mối giao thông quan trọng trong vùng, từ trung tâm thành phố, có quốc lộ 1A đi thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, Quốc lộ 62 dẫn lên vùng Đồng Tháp Mười. Đầu năm 2010, đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương đi vào hoạt động, tuyến đường này cắt qua Quốc lộ 62 cách trung tâm thành phố khoảng 4 km, sẽ là một trong những tuyến đường quan trọng tạo động lực cho thành phố phát triển. Đến Tân An, du khách có thể tham quan các di tích lịch sử văn hoá như: bảo tàng Long An, chùa Long Châu, chùa Thiên Khánh,... cùng nhiều địa chỉ hấp dẫn khác.

Mới!!: 1864 và Tân An · Xem thêm »

Tân An (tỉnh)

Tân An là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Tân An (tỉnh) · Xem thêm »

Tôn Thất Đàm

Tôn Thất Đạm (chữ Hán: 尊室談, 1864-1888) là con trai trưởng của Tôn Thất Thuyết, từng đảm nhận chức vụ Khâm sai chưởng lý quân vụ đại thần.

Mới!!: 1864 và Tôn Thất Đàm · Xem thêm »

Tạ Văn Phụng

Tạ Văn Phụng (chữ Hán: 謝文奉;:s:Việt Nam sử lược/Quyển II/Cận kim thời đại/Chương VIII ? - 1865), còn có các tên là Bảo Phụng, Lê Duy Phụng (黎維奉), Lê Duy Minh (黎維明).

Mới!!: 1864 và Tạ Văn Phụng · Xem thêm »

Tản Đà

Tản Đà (chữ Hán: 傘沱, sinh ngày 19 tháng 5 năm 1889 - mất ngày 7 tháng 6 năm 1939) tên thật Nguyễn Khắc Hiếu (阮克孝), là một nhà thơ, nhà văn và nhà viết kịch nổi tiếng của Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Tản Đà · Xem thêm »

Tắc kè lùn

Tắc kè lùn, tên khoa học: Lygodactylus, là một loài tắc kè ban ngày với khoảng 60 loài.

Mới!!: 1864 và Tắc kè lùn · Xem thêm »

Tề Bạch Thạch

Tề Bạch Thạch (hay Ch'i Pai-shih), (22 tháng 11 năm 1864 - 16 tháng 9 năm 1957), tên thật là Tề Thuần Chi là một họa sĩ Trung Quốc.

Mới!!: 1864 và Tề Bạch Thạch · Xem thêm »

Tem học

350px Tem học hoặc Bưu chính học là ngành nghiên cứu trong lĩnh vực tem thư và tem lệ phí về hình thức, sản xuất và việc sử dụng tem sau khi được phát hành.

Mới!!: 1864 và Tem học · Xem thêm »

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Thành phố Hồ Chí Minh · Xem thêm »

Thái Bình Thiên Quốc

Hồng Tú Toàn, người sáng lập Thái Bình Thiên Quốc Thái Bình Thiên Quốc (chữ Hán phồn thể: 太平天國, chữ Hán giản thể: 太平天国; 1851–1864) là một nhà nước trong lịch sử Trung Quốc được hình thành từ cuộc nổi dậy của nông dân do Hồng Tú Toàn (洪秀全) cầm đầu vào giữa thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Thái Bình Thiên Quốc · Xem thêm »

Thích Nguyên Uẩn

Pháp sư Thích Nguyên Uẩn sinh năm Giáp Tý (1864), là người huyện Phú Xuyên (Hà Nội), xuất thân trong gia đình thợ mộc, năm 12 tuổi ông xuất gia, về trụ trì chùa Ráng năm 36 tuổi.

Mới!!: 1864 và Thích Nguyên Uẩn · Xem thêm »

Thích Từ Phong

Thích Từ Phong (1864-1938), hay Hòa thượng Như Nhãn, là một hòa thượng hệ phái Phật giáo Bắc tông.

Mới!!: 1864 và Thích Từ Phong · Xem thêm »

Thảo Cầm Viên Sài Gòn

Thảo Cầm Viên Sài Gòn (tên gọi tắt: Thảo Cầm Viên, người dân quen gọi Sở thú) là công viên bảo tồn động vật - thực vật ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Thảo Cầm Viên Sài Gòn · Xem thêm »

Thế vận hội Mùa hè 1896

Thế vận hội Mùa hè 1896, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè lần thứ I, là sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức tại thành phố Athena, thủ đô của Hy Lạp, từ ngày 6 đến 15 tháng 4 năm 1896.

Mới!!: 1864 và Thế vận hội Mùa hè 1896 · Xem thêm »

Thống chế Pháp

Thống chế Pháp, đôi khi còn được gọi là Nguyên soái Pháp (tiếng Pháp: Maréchal de France) là quân hàm cao nhất của quân đội Pháp, nó tương đương với quân hàm Đô đốc Pháp (Amiral de France) trong hải quân.

Mới!!: 1864 và Thống chế Pháp · Xem thêm »

Theophil von Podbielski

Theophil von Podbielski Theophil Eugen Anton von Podbielski (17 tháng 10 năm 1814 tại Cöpenick – 31 tháng 10 năm 1879 tại Berlin) là một Thượng tướng Kỵ binh của Vương quốc Phổ, Chủ tịch Hiệp hội Pháo binh Tổng hợp (General-Artillerie-Komitees), Thành viên Uỷ ban Quốc phòng (Landesverteidigungskommission) và là quản trị viên đầu tiên của Trường Tổng hợp Pháo binh và Công binh ở thủ đô Berlin.

Mới!!: 1864 và Theophil von Podbielski · Xem thêm »

Thunbergia erecta

Hoa Hồng phúc thiên lý có tên khoa học Thunbergia erecta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.

Mới!!: 1864 và Thunbergia erecta · Xem thêm »

Tiêu thổ

Tiêu thổ là một phương pháp chiến thuật quân sự khi một đội quân trước khi rút ra khỏi một địa điểm phá hủy tất cả những thứ địch quân có thể sử dụng được.

Mới!!: 1864 và Tiêu thổ · Xem thêm »

Tinh vân Mắt Mèo

Tinh vân Mắt Mèo Tinh vân Mắt Mèo (NGC 6543) là một tinh vân hành tinh trong chòm sao Thiên Long.

Mới!!: 1864 và Tinh vân Mắt Mèo · Xem thêm »

Trần Bá Lộc

Tháp mộ Trần Bá Lộc nằm trong khu đất Thánh tại thị trấn Cái Bè Trần Bá Lộc (1839-1899) là một cộng tác đắc lực của thực dân Pháp trong việc đàn áp nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân ở miền Nam Việt Nam vào những năm cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Trần Bá Lộc · Xem thêm »

Trần Bích San

Trần Bích San (chữ Hán: 陳碧珊, 1840 - 1877), tự Vọng Nghi (望沂), hiệu Mai Nham (梅岩), được vua Tự Đức ban tên là Hi Tăng (希曾); là một danh sĩ Việt Nam thời Nguyễn.

Mới!!: 1864 và Trần Bích San · Xem thêm »

Trần Hữu Thường

Trần Hữu Thường (1844-1921) là một nhà giáo nổi tiếng ở Nam Bộ (Việt Nam) vào cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.

Mới!!: 1864 và Trần Hữu Thường · Xem thêm »

Trần Thiện Chánh

Trần Thiện Chánh (1822?-1874), hay Trần Thiện Chính), tự: Tử Mẫn, hiệu: Trừng Giang; là nhà thơ và là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Trần Thiện Chánh · Xem thêm »

Trần Tiễn Thành

Trần Tiễn Thành (chữ Hán: 陳踐誠, 1813-1883), trước có tên là Dưỡng Độn, sau kỵ quốc úy đổi là Thời Mẫn, sau nữa được vua Tự Đức ban tên là Tiễn Thành, hiệu là Tốn Trai; là một đại thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Trần Tiễn Thành · Xem thêm »

Trần Trọng Khiêm

Trần Trọng Khiêm (1821-1866), sau đổi tên là Lê Kim Trong tiểu thuyết La rueé vers l'or ghi tên ông là Lee Kim.

Mới!!: 1864 và Trần Trọng Khiêm · Xem thêm »

Trận Als

Trận Als, còn gọi là Trận Alsen, là một hoạt động quân sự trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), đã diễn ra vào ngày 29 tháng 6 năm 1864, trên hòn đảo Als của Đan Mạch.

Mới!!: 1864 và Trận Als · Xem thêm »

Trận Atlanta

Trận Atlanta ngày 22 tháng 7 năm 1864 là một trận đánh thuộc chiến dịch Atlanta diễn ra trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ ở phía đông nam thành phố Atlanta, Georgia.

Mới!!: 1864 và Trận Atlanta · Xem thêm »

Trận Đan Mạch

Trận Đan Mạch là tên gọi cuộc tấn công của quân đội Đức Quốc xã băng qua biên giới Đan Mạch ngày 9 tháng 4 năm 1940 trên cả ba mặt trận đất liền, biển và trên không.

Mới!!: 1864 và Trận Đan Mạch · Xem thêm »

Trận đồn Stevens

Trận đồn Stevens diễn ra trong các ngày 11–12 tháng 7 năm 1864, tại khu tây bắc Washington, D.C., là một phần của Chiến dịch Thung lũng 1864 thời Nội chiến Hoa Kỳ, giữa lực lượng Liên minh miền Nam dưới quyền trung tướng Jubal A. Early và lực lượng Liên bang miền Bắc của thiếu tướng Alexander McD. McCook.

Mới!!: 1864 và Trận đồn Stevens · Xem thêm »

Trận Bắc Anna

Trận Bắc Anna diễn ra trong các ngày 23–26 tháng 5 năm 1864, là một phần của chiến dịch Overland do trung tướng Liên bang miền Bắc Ulysses S. Grant tiến hành nhằm vào Binh đoàn Bắc Virginia của đại tướng Liên minh miền Nam Robert E. Lee.

Mới!!: 1864 và Trận Bắc Anna · Xem thêm »

Trận Cedar Creek

Trận Cedar Creek, còn gọi là Trận Belle Grove, diễn ra ngày 19 tháng 10 năm 1864 là trận đánh đỉnh cao và có ý nghĩa quyết định trong Chiến dịch Thung lũng 1864 thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Cedar Creek · Xem thêm »

Trận Cold Harbor

Trận Cold Harbor xảy ra từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 12 tháng 6 năm 1864 (với diễn biến chính diễn ra trong ngày 3 tháng 6) thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Cold Harbor · Xem thêm »

Trận Dybbøl

Trận Dybbøl, còn được gọi là Trận Düppel, là một trận đánh quyết định trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai (1864), đã diễn ra vào ngày 18 tháng 4 năm 1864, tại Dybbøl (Schleswig, Đan Mạch).

Mới!!: 1864 và Trận Dybbøl · Xem thêm »

Trận Franklin

Trận Franklin có thể chỉ đến một trong 3 hoạt động quân sự trong Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Franklin · Xem thêm »

Trận Franklin (1864)

Trận Franklin diễn ra ngày 30 tháng 11 năm 1864 tại Franklin, Tennessee, là một phần của chiến dịch Franklin-Nashville thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Franklin (1864) · Xem thêm »

Trận Gettysburg

Trận Gettysburg là trận chiến đẫm máu nhất và được xem là chiến thắng lớn lao nhất của Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Gettysburg · Xem thêm »

Trận Königgrätz

Trận Königgrätz, còn gọi là Trận Sadowa hay Trận Sadová theo tiếng Tiệp Khắc, là trận đánh then chốt của cuộc Chiến tranh Áo-Phổ, diễn ra vào ngày 3 tháng 7 năm 1866, và chấm dứt bằng việc quân đội Phổ do Vua Wilhelm I và Tổng tham mưu trưởng Helmuth von Moltke chỉ huy đánh bại hoàn toàn liên quân Áo-Sachsen do tướng Ludwig von Benedeck chỉ huy.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, trang 387 Với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813, đây được xem là cuộc đọ sức lớn nhất của các lực lượng quân sự trong thế giới phương Tây trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, với quy mô vượt mức trận Leipzig năm 1813.Robert Cowley, Geoffrey Parker, The Reader's Companion to Military History, các trang 245-246.John Gooch, Armies in Europe, các trang 91-93. Kết quả trận này đã xác định hoàn toàn phần thắng của Phổ trong cuộc chiến, dù đây là diều trái ngược với dự đoán của đa số dư luận trước chiến tranh.Paul M. Kennedy, The rise and fall of the great powers: economic change and military conflict from 1500 to 2000, trang 260 Trận Königgrätz còn được giới sử học đánh giá là một kiệt tác chiến trận khẳng định ưu thế vượt trội về tổ chức và trang bị của quân đội Phổ so với các nước khắc ở Bắc Đức.Michael Detlef Krause, R. Cody Phillips, Historical Perspectives of the Operational Art, trang 113Albert Seaton, Michael Youens, The Army of the German Empire, 1870-1888, trang 11 Trận đánh xuất phát từ một kế hoạch của Bộ Tổng tham mưu Phổ, đứng đầu là Moltke, nhằm huy động ba tập đoàn quân lớn hành quân độc lập từ nhiều hướng, tập kết về Königgrätz để bao vây, tiêu diệt quân đội Áo-Sachsen. Sau nhiều thắng lợi ban đầu, quân Phổ áp sát phòng tuyến chính của quân Áo gần Königgrätz. Trận đánh bùng nổ khi quân Phổ thuộc Tập đoàn quân số 1 (Thân vương Friedrich Karl chỉ huy) và Tập đoàn quân Elbe (tướng Herwarth von Bittenfeld chỉ huy) xông lên phá trận. Do tuyến điện báo bị hỏng, Tập đoàn quân số 2 (Phổ) do Thái tử Friedrich Wilhelm chỉ huy còn xa chiến trường mà lại không nhận được lệnh tiến công. Đến trưa, quân Áo với ưu thế về quân số và pháo binh đã bẻ gãy cá mũi tấn công của địch. Cùng lúc đó, các sứ giả của Moltke cuối cùng đã đưa được lệnh tới Tập đoàn quân số 2, khiến cánh quân này phải hành quân gấp qua những đoạn đường lầy lội và vào chiều, họ đã nhập trận và đánh tan cánh phải mỏng manh của địch. Pháo binh dự bị của Quân đoàn Vệ binh Phổ do Vương tước Hohenhole chỉ huy cũng nghiền nát trung quân Áo. Thừa thắng, vua Phổ Wilhelm I hạ lệnh tổng tấn công trên mọi hướng.Geoffrey Wawro, Warfare and Society in Europe, 1792-1914, các 87-trang 89. Bị thiệt hại gấp 6 lần địch và buộc phải hy sinh lực lượng pháo binh và đoàn xe tiếp tế của mình trên trận tuyến, quân chủ lực Áo-Sachsen tháo chạy về pháo đài Königgrätz trong tình trạng vô cùng hỗn loạn và không còn sức kháng cự hiệu quả. Thắng lợi mau lẹ của quân đội Phổ trước Áo gây cho cả châu Âu hết sức choáng ngợp. Mặc dù sự tồi tệ của giới chỉ huy quân sự Áo đã là một nhân tố quan trọng dẫn đến sự thất trận của họ, điều mà mọi quan sát viên đều chú ý trong chiến dịch Königgrätz là hiệu quả đáng gờm của súng trường Dreyse, loại súng tối tân có tốc độ bắn vượt xa súng trường nạp trước của Áo và thuận lợi cho phía Phổ cả khi công lẫn thủ.Siegfried Herrmann, Time and history, trang 13Joseph Howard Tyson, Hitler's Mentor: Dietrich Eckart, His Life, Times, & Milieu, trang 62 Trong khi đó, phương pháp tác chiến theo các toán quân lẻ của Moltke đã phần nào làm giảm ưu thế về pháo lực của đối phương. Giờ đây, con đường đến đã rộng mở cho người Phổ đánh chiếm đế đô Viên, đẩy triều đại nhà Habsburg đến bờ vực diệt vong. Song, vì mục đích chính trị lâu dài của mình, Thủ tướng Bismarck đã khuyên giải vua Phổ chấm dứt cuộc tiến công và khai mạc đàm phán với chính quyền Viên – vốn cũng không còn cách nào khác ngoài nhượng bộ. Hòa ước được ký kết ở Praha đầu tháng 8, dẫn đến sự thành lập Liên bang Bắc Đức với minh chủ là Vương triều Phổ. Bằng việc xác lập vai trò của nước Phổ dưới trào Bismarck như một trong những cường quốc hàng châu Âu và kết liễu sự bá quyền của nước Áo tại Đức, trận chến Königgrätz đã đánh dấu một bước ngoặt trong lịch sử.Geoffrey Wawro, The Franco-Prussian War: The German Conquest of France in 1870-1871, trang 16.

Mới!!: 1864 và Trận Königgrätz · Xem thêm »

Trận Lundby

Trận Lundby là trận đánh cuối cùng của cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai giữa Đồng minh Áo - Phổ và Đan Mạch, đã diễn ra vào ngày 3 tháng 7 năm 1864, tại Lundby (trên bán đảo Jutland của Đan Mạch).

Mới!!: 1864 và Trận Lundby · Xem thêm »

Trận Mobile Bay

Trận Mobile Bay, diễn ra ngày 5 tháng 8 năm 1864, là một trận đánh trong Nội chiến Hoa Kỳ, tại đó một hạm đội miền Bắc dưới quyền chỉ huy của Chuẩn Đô đốc David G. Farragut, với sự hỗ trợ của một lực lượng bộ binh, đã tấn công hạm đội miền Nam nhỏ hơn của Đô đốc Franklin Buchanan cùng với 3 đồn quân sự bảo vệ cửa vịnh Mobile.

Mới!!: 1864 và Trận Mobile Bay · Xem thêm »

Trận Mysunde

Trận Mysunde đã diễn ra vào ngày 2 tháng 2 năm 1864, là trận đánh đầu tiên giữa quân đội liên minh Phổ - Áo và quân đội Đan Mạch trong cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai.

Mới!!: 1864 và Trận Mysunde · Xem thêm »

Trận Nashville

Trận Nashville là một trận đánh lớn xảy ra trong hai ngày 15 và 16 tháng 12 năm 1864, nằm trong khuôn khổ chiến dịch Franklin-Nashville, là mốc đánh dấu sự kết thúc của các hoạt động quân sự quy mô lớn tại Mặt trận miền Tây của Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Nashville · Xem thêm »

Trận Petersburg

Trận Petersburg là có thể đề cập đến.

Mới!!: 1864 và Trận Petersburg · Xem thêm »

Trận Petersburg thứ hai

Trận Petersburg thứ hai, hay còn gọi là Cuộc công kích Petersburg, diễn ra trong các ngày 15–18 tháng 6 năm 1864, vào giai đoạn đầu của chiến dịch Richmond-Petersburg.

Mới!!: 1864 và Trận Petersburg thứ hai · Xem thêm »

Trận Petersburg thứ nhất

Trận Petersburg thứ nhất là một cuộc tấn công không thành công của quân đội Liên bang miền Bắc vào tuyến công sự phòng thủ của Liên minh miền Nam — phòng tuyến Dimmock—bảo vệ thành phố Petersburg, Virginia, ngày 9 tháng 6 năm 1864, trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Petersburg thứ nhất · Xem thêm »

Trận Sedan (1870)

Trận Sedan là một trận chiến quan trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870–1871), đã diễn ra vào 1 tháng 9 năm 1870 tại Sedan trên sông Meuse, miền Đông Bắc nước Pháp.

Mới!!: 1864 và Trận Sedan (1870) · Xem thêm »

Trận Spotsylvania Court House

Trận Spotsylvania Court House, đôi khi được gọi đơn giản là Trận Spotsylvania (hay Spottsylvania như hồi thế kỷ 19), là trận đánh lớn lần thứ hai trong chiến dịch Overland do trung tướng Ulysses S. Grant tiến hành năm 1864 thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Spotsylvania Court House · Xem thêm »

Trận Trevilian Station

Trận Trevilian Station (còn gọi là Trevilians) diễn ra từ ngày 11 đến ngày 12 tháng 6 năm 1864, trong Chiến dịch Overland của Trung tướng Liên bang miền Bắc là Ulysses S. Grant chống lại Binh đoàn Bắc Virginia của Liên minh miền Nam dưới quyền Đại tướng Robert E. Lee.

Mới!!: 1864 và Trận Trevilian Station · Xem thêm »

Trận Vĩnh Long

Trong quá trình xâm lược Việt Nam nửa cuối thế kỷ 19, quân Pháp đánh chiếm thành Vĩnh Long cả thảy hai lần.

Mới!!: 1864 và Trận Vĩnh Long · Xem thêm »

Trận Westport

Trận Westport, thỉnh thoảng được gọi là "Gettysburg của miền Tây," đã diễn ra vào ngày 23 tháng 10 năm 1864 tại Kansas City, Missouri ngày nay, trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Westport · Xem thêm »

Trận Wilderness

Trận Wilderness diễn ra trong các ngày 5–7 tháng 5 năm 1864, là trận đánh đầu tiên trong chiến dịch Overland của trung tướng Ulysses S. Grant (với sự hỗ trợ đắc lực của Thiếu tướng George. Meade) năm 1864 tấn công binh đoàn Bắc Virginia của liên minh miền Nam do đại tướng Robert E. Lee chỉ huy tại Virginia.

Mới!!: 1864 và Trận Wilderness · Xem thêm »

Trận Yellow Tavern

Cuộc đột kích Richmond của Sheridan, trong đó có các trận đánh tại Yellow Tavern và Meadow Bridge Trận Yellow Tavern xảy ra ngày 11 tháng 5 năm 1864, là một trận đánh trong chiến dịch Overland thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Trận Yellow Tavern · Xem thêm »

Trịnh Trân (nhà Thanh)

Trịnh Trân (chữ Hán: 郑珍, 1806 – 1864), tên tự là Tử Doãn, vãn hiệu Sài Ông, biệt hiệu Tử Ngọ sơn hài, Ngũ Xích đạo nhân, Thư Đồng đình trưởng, người huyện Tuân Nghĩa, Quý Châu, là quan viên, học giả Kinh học, nhà thơ theo trường phái Tống thi, nhà giáo dục cuối đời Thanh.

Mới!!: 1864 và Trịnh Trân (nhà Thanh) · Xem thêm »

Triết Nhân Vương hậu

Triết Nhân vương hậu (chữ Hán: 哲仁王后; Hangul: 철인왕후; 27 tháng 4 năm 1837 - 12 tháng 6 năm 1878) hay còn gọi Triết Nhân Chương hoàng hậu (哲仁章皇后), là Vương hậu duy nhất của Triều Tiên Triết Tông.

Mới!!: 1864 và Triết Nhân Vương hậu · Xem thêm »

Triết sọc châu Phi

Poecilogale albinucha là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt.

Mới!!: 1864 và Triết sọc châu Phi · Xem thêm »

Tropidophis semicinctus

Tropidophis semicinctus là một loài rắn trong họ Tropidophiidae.

Mới!!: 1864 và Tropidophis semicinctus · Xem thêm »

Trường Hương Gia Định

Trường Hương Gia Định là nơi diễn ra các cuộc thi Hương dành cho các sĩ tử từ Bình Thuận trở vào Nam, được triều đình nhà Nguyễn cho lập ở Sài Gòn vào năm 1813.

Mới!!: 1864 và Trường Hương Gia Định · Xem thêm »

Trường lũy Quảng Ngãi

Một đoạn Trường lũy Quảng Ngãi Trường Lũy Quảng Ngãi (gọi tắt là Trường Lũy), hay Trường Lũy Quảng Ngãi-Bình Định, Tĩnh Man trường lũy (gọi theo sử Nguyễn); đều là tên gọi của một công trình kiến trúc lớn, đa dạng, nhiều phần được làm bằng đá hoặc đất, chạy dọc theo đường thượng đạo xưa từ Quảng Ngãi đến Bình Định, bắt đầu từ huyện Trà Bồng (Quảng Ngãi) đến huyện An Lão (Bình Định) thuộc Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Trường lũy Quảng Ngãi · Xem thêm »

Trương Định

Chân dung Trương Định Trương Định (chữ Hán: 張定; 1820-1864) hay Trương Công Định hoặc Trương Đăng Định, là võ quan nhà Nguyễn, và là thủ lĩnh chống Pháp giai đoạn 1859-1864, trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Trương Định · Xem thêm »

Trương Quốc Dụng

Trương Quốc Dụng Trương Quốc Dụng (張國用, 1797–1864), khi trước tên là Khánh, tự: Dĩ Hành; là danh thần, là nhà văn, và là người có công chấn hưng lịch pháp Việt Nam thời Nguyễn.

Mới!!: 1864 và Trương Quốc Dụng · Xem thêm »

Trương Quyền

Trương Quyền (1844 - ?), còn có tên Trương Huệ hay Trương Tuệ, là một thủ lĩnh trong phong trào kháng Pháp ở nửa sau thế kỷ 19 tại Nam Kỳ, Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Trương Quyền · Xem thêm »

Trương Vĩnh Ký

Chân dung Trương Vĩnh Ký. Pétrus Trương Vĩnh Ký (1837 – 1898), tên hồi nhỏ là Trương Chánh Ký, sau này đổi tên đệm thành Trương Vĩnh Ký, hiệu Sĩ Tải; là một nhà văn, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục học, và khảo cứu văn hóa tiêu biểu của Việt Nam trong thế kỷ 19.

Mới!!: 1864 và Trương Vĩnh Ký · Xem thêm »

Typhlops caecatus

Typhlops caecatus là một loài rắn trong họ Typhlopidae.

Mới!!: 1864 và Typhlops caecatus · Xem thêm »

Typhlops siamensis

Typhlops siamensis là một loài rắn trong họ Typhlopidae.

Mới!!: 1864 và Typhlops siamensis · Xem thêm »

Typhlops tenuicollis

Typhlops tenuicollis là một loài rắn trong họ Typhlopidae.

Mới!!: 1864 và Typhlops tenuicollis · Xem thêm »

Udo von Tresckow

Udo von Tresckow (7 tháng 4 năm 1808 tại Jerichow ở Magdeburg – 20 tháng 1 năm 1885 tại Stünzhain ở Altenburg) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1864 và Udo von Tresckow · Xem thêm »

Ulysses Simpson Grant

Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).

Mới!!: 1864 và Ulysses Simpson Grant · Xem thêm »

Umatilla, Oregon

Umatilla là một thành phố trong Quận Umatilla, tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và Umatilla, Oregon · Xem thêm »

Urosaurus nigricaudus

Urosaurus nigricaudus là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae.

Mới!!: 1864 và Urosaurus nigricaudus · Xem thêm »

USS Alabama

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Alabama, nhằm tôn vinh tiểu bang Alabama.

Mới!!: 1864 và USS Alabama · Xem thêm »

USS Antietam

Ba tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Antietam, theo tên trận Antietam trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và USS Antietam · Xem thêm »

USS Bonhomme Richard

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Bonhomme Richard hay Bon Homme Richard, tên tiếng Pháp có nghĩa là "Richard người tốt lành".

Mới!!: 1864 và USS Bonhomme Richard · Xem thêm »

USS Boxer

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Boxer, theo tên chiếc HMS ''Boxer'', bị USS ''Enterprise'' (1799) chiếm giữ trong cuộc Chiến tranh 1812.

Mới!!: 1864 và USS Boxer · Xem thêm »

USS Chenango

Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang tên USS Chenango, theo tên sông Chenango tại New York.

Mới!!: 1864 và USS Chenango · Xem thêm »

USS Flusser

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Flusser, theo tên Thiếu tá Hải quân Charles W. Flusser (1832-1864), người tử trận trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và USS Flusser · Xem thêm »

USS Franklin

Năm tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Franklin, bốn chiếc đầu theo tên Benjamin Franklin, và chiếc thứ năm CV-13, theo tên các tàu tiền nhiệm.

Mới!!: 1864 và USS Franklin · Xem thêm »

USS Milwaukee

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Milwaukee theo tên thành phố Milwaukee thuộc tiểu bang Wisconsin.

Mới!!: 1864 và USS Milwaukee · Xem thêm »

USS Preston

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Preston, trong đó bốn chiếc sau được đặt theo tên Đại úy Hải quân Samuel W. Preston (1840–1865), một sĩ quan hải quân tử trận trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và USS Preston · Xem thêm »

USS Tennessee

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Tennessee nhằm vinh danh tiểu bang Tennessee.

Mới!!: 1864 và USS Tennessee · Xem thêm »

USS Woodbury

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Woodbury, theo tên Thẩm phán Tối cao Pháp viện đồng thời là Bộ trưởng Hải quân Levi Woodbury (1789-1851).

Mới!!: 1864 và USS Woodbury · Xem thêm »

Vũ Phạm Hàm

Vũ Phạm Hàm (1864-1906) Vũ Phạm Hàm (武范諴, 1864 - 1906) là Nhất giáp Tam nguyên trong ba kỳ thi triều nhà Nguyễn (lúc ông 29 tuổi).

Mới!!: 1864 và Vũ Phạm Hàm · Xem thêm »

Về cách ứng xử giữa con người

Bìa của ấn bản 1 Về cách ứng xử giữa con người là tác phẩm nổi tiếng nhất của nhà văn Đức Adolph Freiherr Knigge (1752-1796).

Mới!!: 1864 và Về cách ứng xử giữa con người · Xem thêm »

Vệ binh Missouri

Vệ binh Missouri (tiếng Anh:Missouri State Guard) là tên gọi lực lượng dân quân có vũ trang do chính phủ tiểu bang Missouri thành lập vào thời gian đầu của Nội chiến Hoa Kỳ chống lại quân Liên bang miền Bắc.

Mới!!: 1864 và Vệ binh Missouri · Xem thêm »

Vịt cát Trung Hoa

Vịt mỏ nhọn (Mergus squamatus) là một loài trong chi Mergus.

Mới!!: 1864 và Vịt cát Trung Hoa · Xem thêm »

Văn Đức Khuê

Văn Đức Khuê (文德奎, 1807-1864), trước tên là Giai, sau đổi là Khuê; là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1864 và Văn Đức Khuê · Xem thêm »

Văn Xương các, Vĩnh Long

Văn Xương Các tại Vĩnh Long là nhà đài dùng làm nơi thờ các vị Văn Xương và Võ Trường Toản trong phạm vi Văn Thánh Miếu ở Vĩnh Long, đồng thời làm nơi dạy học, hội họp, đàm luận văn chương, đọc sách.

Mới!!: 1864 và Văn Xương các, Vĩnh Long · Xem thêm »

Vi ba

Vi ba (微波) (hay vi sóng / sóng ngắn) là sóng điện từ có bước sóng dài hơn tia hồng ngoại, nhưng ngắn hơn sóng radio.

Mới!!: 1864 và Vi ba · Xem thêm »

Viện Viễn Đông Bác cổ

Viện Viễn Đông Bác cổ (tiếng Pháp: École française d'Extrême-Orient, viết tắt EFEO) là một trung tâm nghiên cứu của Pháp về Đông phương học, chủ yếu trên thực địa.

Mới!!: 1864 và Viện Viễn Đông Bác cổ · Xem thêm »

Viborg

Vị trí Viborg Tòa thị chính Viborg Biểu đồ khí hậu Viborg Viborg, là thành phố của Đan Mạch, nằm ở miền trung bán đảo Jutland.

Mới!!: 1864 và Viborg · Xem thêm »

Viktoria, Hoàng hậu Đức

Viktoria, Hoàng hậu Đức và Phổ (tiếng Anh: Victoria Adelaide Mary Louisa;, tiếng Đức: Viktoria Adelheid Maria Luisa, 21 tháng 11, 1840 – 5 tháng 8, 1901) là Công chúa Hoàng gia của Anh, đồng thời là Hoàng hậu Đức và Hoàng hậu Phổ thông qua hôn nhân với Đức hoàng Friedrich III.

Mới!!: 1864 và Viktoria, Hoàng hậu Đức · Xem thêm »

Vincent van Gogh

Vincent Willem van Gogh (30 tháng 3 năm 185329 tháng 7 năm 1890) là một danh hoạ Hà Lan thuộc trường phái hậu ấn tượng.

Mới!!: 1864 và Vincent van Gogh · Xem thêm »

Vườn quốc gia

Vườn quốc gia Banff, Alberta, Canada. Vườn quốc gia Los Cardones, Argentina. Vườn quốc gia là một khu vực đất hay biển được bảo tồn bằng các quy định pháp luật của chính quyền sở tại.

Mới!!: 1864 và Vườn quốc gia · Xem thêm »

Waldemar Graf von Roon

Albrecht Johannes Waldemar Graf von Roon (sinh ngày 4 tháng 7 năm 1837 tại Berlin; mất ngày 27 tháng 3 năm 1919 tại Lâu đài Krobnitz) là một sĩ quan quân đội Phổ (được thăng đến cấp Trung tướng) và là một chính trị gia.

Mới!!: 1864 và Waldemar Graf von Roon · Xem thêm »

Walter von Loë

Friedrich Karl Walther Degenhard Freiherr von Loë (9 tháng 9 năm 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng phụ tá của các Vua Phổ và Hoàng đế Đức.

Mới!!: 1864 và Walter von Loë · Xem thêm »

Walther Bronsart von Schellendorff

Walther Franz Georg Bronsart von Schellendorff (21 tháng 12 năm 1833, tại Danzig – 13 tháng 12 năm 1914, tại Gut Marienhof, Amt Güstrow, Mecklenburg), Tiến sĩ Luật danh dự, là một Thượng tướng Bộ binh à la suite của quân đội Phổ, Tướng phụ tá của Hoàng đế và Đức vua, về sau là Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.

Mới!!: 1864 và Walther Bronsart von Schellendorff · Xem thêm »

Walther Nernst

Walther Hermann Nernst (1864-1941) là nhà hóa học nổi tiếng người Đức.

Mới!!: 1864 và Walther Nernst · Xem thêm »

Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1864 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức · Xem thêm »

Wilhelm von Bonin

Friedrich Wilhelm Ludwig Fürchtegott von Bonin (14 tháng 11 năm 1824 tại Köln – 11 tháng 10 năm 1885 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1864 và Wilhelm von Bonin · Xem thêm »

Wilhelm von Brandenburg (1819–1892)

Wilhelm Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 21 tháng 3 năm 1892 tại Berlin) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1864 và Wilhelm von Brandenburg (1819–1892) · Xem thêm »

Wilhelm von Hahnke

Wilhelm von Hahnke Wilhelm Gustav Karl Bernhard von Hahnke (1 tháng 10 năm 1833 tại Berlin – 8 tháng 2 năm 1912) là một Thống chế của Phổ, từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức và giữ chức Bộ trưởng Nội các Quân sự Đức.

Mới!!: 1864 và Wilhelm von Hahnke · Xem thêm »

Wilhelm von Heuduck

Wilhelm Konrad August von Heuduck (5 tháng 4 năm 1821 tại Breslau – 20 tháng 11 năm 1899 tại Baden-Baden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1864 và Wilhelm von Heuduck · Xem thêm »

Wilhelm von Tümpling

Tướng Wilhelm von Tümpling Wilhelm Ludwig Karl Kurt Friedrich von Tümpling (30 tháng 12 năm 1809 tại Pasewalk – 13 tháng 2 năm 1884 tại Talstein thuộc Jena) là một sĩ quan Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1864 và Wilhelm von Tümpling · Xem thêm »

Wilhelm Wien

Wilhelm Carl Werner Otto Fritz Franz Wien (13 tháng 1 năm 1864 - 30 tháng 8 năm 1928) là một nhà vật lý người Đức.

Mới!!: 1864 và Wilhelm Wien · Xem thêm »

William Huggins

Sir William Huggins (1824-1910) là nhà thiên văn học người Anh.

Mới!!: 1864 và William Huggins · Xem thêm »

William Tecumseh Sherman

William Tecumseh Sherman (8 tháng 2 năm 1820 – 14 tháng 2 năm 1891), là một tướng của quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1864 và William Tecumseh Sherman · Xem thêm »

Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel

Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel (10 tháng 1 năm 1813 tại Berlin – 11 tháng 8 năm 1885 tại Brandenburg) là một Thượng tướng Bộ binh và Kinh nhật giáo sĩ (Domherr) vùng Brandenburg của Phổ.

Mới!!: 1864 và Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel · Xem thêm »

Xã hội học

Xã hội học là khoa học về các quy luật và tính quy luật xã hội chung, và đặc thù của sự phát triển và vận hành của hệ thống xã hội xác định về mặt lịch sử; là khoa học về các cơ chế tác động và các hình thức biểu hiện của các quy luật đó trong các hoạt động của cá nhân, các nhóm xã hội, các giai cấp và các dân tộc.

Mới!!: 1864 và Xã hội học · Xem thêm »

Xã hội học đô thị

Xã hội học đô thị là một nhánh của xã hội học chuyên biệt nghiên cứu về nguồn gốc bản chất và các quy luật chung cho sự phát triển và hoạt động của đô thị như một hệ thống các mối quan hệ xã hội đặc trưng cho một kiểu cư trú tập trung cao trên một lãnh thổ hạn chế.

Mới!!: 1864 và Xã hội học đô thị · Xem thêm »

Xenochrophis maculatus

Xenochrophis maculatus là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1864 và Xenochrophis maculatus · Xem thêm »

Xenophrys

Xenophrys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1864 và Xenophrys · Xem thêm »

Xenopus tropicalis

Xenopus tropicalis là một ếch thuộc họ Pipidae, tiếng Anh thường gọi là Tropical clawed frog hoặc Silurana tropicalis.

Mới!!: 1864 và Xenopus tropicalis · Xem thêm »

Yamanashi Hanzō

sinh ngày 6 tháng 4 năm 1864 và mất ngày 2 tháng 7 năm 1944, là một Đại tướng của Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Tổng đốc của Triều Tiên.

Mới!!: 1864 và Yamanashi Hanzō · Xem thêm »

Yun Chi-Ho

Yun Chi-Ho Yun Chi-Ho (Hangul: 윤치호, âm Hán Việt: Doãn Trí Hạo, Hanja: 尹致昊, 26 tháng 12 năm 1864 – 9 tháng 12 1945), hiệu là Jwaong (Hangul: 좌옹, 佐翁, âm Hán Việt: Tá Ông), là một mục sư Giám lý và là một chính trị gia.

Mới!!: 1864 và Yun Chi-Ho · Xem thêm »

Ziphius

Ziphius là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Mới!!: 1864 và Ziphius · Xem thêm »

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 1 tháng 1 · Xem thêm »

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 1 tháng 2 · Xem thêm »

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 11 tháng 11 · Xem thêm »

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 12 tháng 3 · Xem thêm »

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 12 tháng 6 · Xem thêm »

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 13 tháng 1 · Xem thêm »

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 13 tháng 3 · Xem thêm »

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 13 tháng 7 · Xem thêm »

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 15 tháng 11 · Xem thêm »

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 15 tháng 12 · Xem thêm »

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 15 tháng 3 · Xem thêm »

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Mới!!: 1864 và 15 tháng 4 · Xem thêm »

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 16 tháng 12 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 16 tháng 3 · Xem thêm »

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 18 tháng 3 · Xem thêm »

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 1828 · Xem thêm »

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Mới!!: 1864 và 1899 · Xem thêm »

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 19 tháng 2 · Xem thêm »

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1864 và 19 tháng 3 · Xem thêm »

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 19 tháng 5 · Xem thêm »

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 19 tháng 7 · Xem thêm »

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Mới!!: 1864 và 19 tháng 8 · Xem thêm »

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 1906 · Xem thêm »

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 1939 · Xem thêm »

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 1943 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 1945 · Xem thêm »

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 2 tháng 2 · Xem thêm »

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1864 và 2 tháng 9 · Xem thêm »

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 20 tháng 10 · Xem thêm »

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 20 tháng 8 · Xem thêm »

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1864 và 22 tháng 11 · Xem thêm »

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 26 tháng 12 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 26 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1864 và 26 tháng 3 · Xem thêm »

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1864 và 27 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 28 tháng 1 · Xem thêm »

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1864 và 28 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 28 tháng 7 · Xem thêm »

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 28 tháng 9 · Xem thêm »

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 3 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 30 tháng 10 · Xem thêm »

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 30 tháng 11 · Xem thêm »

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 30 tháng 3 · Xem thêm »

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 8 tháng 10 · Xem thêm »

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 8 tháng 12 · Xem thêm »

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 8 tháng 7 · Xem thêm »

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1864 và 9 tháng 3 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »