Mục lục
303 quan hệ: Abanto, Acropteris iphiata, Adolf von Bonin, Afghanistan, Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha, Albrecht của Phổ (1809–1872), Albrecht von Roon, Aleksandr II của Nga, Aleksandr Mikhailovich Butlerov, Aleksandr Mikhailovich Lyapunov, Alexander von Humboldt, Alexandre Dumas, Alexandre Dumas con, Alfonso XII của Tây Ban Nha, Alfred Bruneau, Andrew Johnson, Anh em nhà Grimm, Antonino Natoli, Asterope markii, August của Württemberg, August Malotki von Trzebiatowski, August zu Solms-Wildenfels, Auguste Comte, Augustin-Louis Cauchy, Axel Munthe, Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga, Đảo Howland, Đế quốc Mogul, Đỗ Huy Uyển, Đinh Tỵ, Évariste Galois, Bailo, Bà Bovary, Bách khoa toàn thư, Bảng Canada, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Bernhard Riemann, Bernhard von Schkopp, Bia (đồ uống), Biến đổi xã hội, Biển Bali, Bruno Neidhardt von Gneisenau, Caprona agama, Caraguatatuba, Carex buekii, Carex morrowii, Carl Czerny, Castiello de Jaca, Castulo doubledayi, Cavia tschudii, ... Mở rộng chỉ mục (253 hơn) »
Abanto
Abanto là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1857 và Abanto
Acropteris iphiata
Acropteris iphiata là một loài bướm đêm thuộc họ Uraniidae.
Xem 1857 và Acropteris iphiata
Adolf von Bonin
Adolf Albert Ferdinand Karl Friedrich von Bonin (11 tháng 11 năm 1803 tại Heeren – 16 tháng 4 băm 1872 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Afghanistan
Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan (phiên âm tiếng Việt: Áp-ga-ni-xtan; tiếng Pashto: د افغانستان اسلامي جمهوریت Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat; tiếng Dari: جمهوری اسلامی افغانستان jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān; Hán-Việt: "A Phú Hãn") là một quốc gia nằm giữa lục địa châu Á, có tên cũ là Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (د افغانستان اسلامي دول Da Afghanistan Islami Dawlat).
Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha
Hoàng thân Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha (Francis Albert Augustus Charles Emmanuel; 26 tháng 8, 1819 – 14 tháng 12, 1861) là phu quân của Nữ hoàng Victoria.
Xem 1857 và Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha
Albrecht của Phổ (1809–1872)
Hoàng thân Albrecht của Phổ (tên đầy đủ là Friedrich Heinrich Albrecht; 4 tháng 10 năm 1809 tại, thủ phủ Königsberg của Đông Phổ – 14 tháng 10 năm 1872 tại thủ đô Berlin của Đế quốc Đức), là tướng lĩnh Quân đội Phổ.
Xem 1857 và Albrecht của Phổ (1809–1872)
Albrecht von Roon
Albrecht Theodor Emil Graf von Roon (30 tháng 4 năm 1803 – 23 tháng 2 năm 1879) là một chính khách và quân nhân Phổ,Roger Parkinson, The Encyclopedia of Modern War, các trang 139-140.
Aleksandr II của Nga
Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.
Xem 1857 và Aleksandr II của Nga
Aleksandr Mikhailovich Butlerov
Aleksandr Mikhailovich Butlerov (Александр Михайлович Бутлеров) (15 tháng 9 năm 1828 – 17 tháng 8 năm 1886) là một nhà hóa học người Nga, là một trong những người đưa ra thuyết cấu tạo hóa học (1857-1861), người đầu tiên kết hợp liên kết đôi vào công thức phân tử, người tìm ra formaldehyde và phản ứng formose.
Xem 1857 và Aleksandr Mikhailovich Butlerov
Aleksandr Mikhailovich Lyapunov
Aleksandr Mikhailovich Lyapunov (Александр Михайлович Ляпунов; 6 tháng 6 (cũ 25 tháng 5) năm 1857 – 3 tháng 11 năm 1918) là một nhà toán học, cơ học và vật lý người Nga.
Xem 1857 và Aleksandr Mikhailovich Lyapunov
Alexander von Humboldt
(14 tháng 9 năm 1769 - 6 tháng 5 năm 1859), thường được biết đến với tên Alexander von Humboldt là một nhà khoa học và nhà thám hiểm nổi tiếng của Vương quốc Phổ.
Xem 1857 và Alexander von Humboldt
Alexandre Dumas
Alexandre Dumas (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay Alexandre Dumas cha để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người Pháp.
Alexandre Dumas con
Alexandre Dumas con (27 tháng 7 năm 1824 – 27 tháng 11 năm 1895) là tiểu thuyết gia, nhà soạn kịch nổi tiếng người Pháp được biết đến với danh tác Trà hoa nữ (a.k.a. The Lady of the Camellias).
Xem 1857 và Alexandre Dumas con
Alfonso XII của Tây Ban Nha
Alfonso XII, tên đầy đủ là Alfonso Francisco de Asís Fernando Pío Juan María de la Concepción Gregorio Pelayo (28 tháng 11 năm 1857 - 25 tháng 11 năm 1885) là vua của Tây Ban Nha, trị vì từ năm 1874 đến năm 1885, sau khi một cuộc đảo chính phục hồi chế độ quân chủ và kết thúc giai đoạn Đệ nhất Cộng hòa Tây Ban Nha.
Xem 1857 và Alfonso XII của Tây Ban Nha
Alfred Bruneau
Louis-Charles-Bonaventure-Alfred Bruneau (1857-1934) là nhà soạn nhạc, nhà phê bình âm nhạc người Pháp.
Andrew Johnson
Andrew Johnson (1808-1875) là tổng thống Hoa Kỳ thứ 17.
Anh em nhà Grimm
Wilhelm (trái) và Jacob Grimm, tranh vẽ năm 1855 của Elisabeth Jerichau-Baumann Anh em nhà Grimm là hai anh em người Đức tên Jacob Ludwig Karl Grimm (sinh 4 tháng 1 năm 1785 - mất 20 tháng 9 năm 1863) và Wilhelm Karl Grimm (sinh 24 tháng 2 năm 1786 - mất 16 tháng 12 năm 1859).
Antonino Natoli
Antonino Natoli, cha.
Asterope markii
Asterope markii là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
August của Württemberg
Hoàng thân Friedrich August Eberhard của Württemberg, tên đầy đủ bằng tiếng Đức: Friedrich August Eberhard, Prinz von Württemberg (24 tháng 1 năm 1813 tại Stuttgart, Vương quốc Württemberg – 12 tháng 1 năm 1885 tại Ban de Teuffer, Zehdenick, tỉnh Brandenburg, Vương quốc Phổ) là một Thượng tướng Kỵ binh của Quân đội Hoàng gia Phổ với quân hàm Thống chế, và là Tướng tư lệnh của Quân đoàn Vệ binh trong vòng hơn 20 năm.
Xem 1857 và August của Württemberg
August Malotki von Trzebiatowski
Gustav August Wilhelm Malotki von Trzebiatowski (7 tháng 11 năm 1808 tại Klein Bölkau, Danzig – 21 tháng 7 năm 1873 tại Weilburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.
Xem 1857 và August Malotki von Trzebiatowski
August zu Solms-Wildenfels
Karl August Adalbert Graf zu Solms-Wildenfels (7 tháng 9 năm 1823 tại Potsdam – 28 tháng 2 năm 1918 tại Berlin-Halensee) là một tướng lĩnh, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1857 và August zu Solms-Wildenfels
Auguste Comte
Auguste Comte (tên đầy đủ: Isidore Auguste Marie François Xavier Comte; 17 tháng 1 năm 1798 – 5 tháng 9 năm 1857) là một nhà tư tưởng Pháp, nhà lý thuyết xã hội, người tạo ra ngành xã hội học, nhà thực chứng luận đã đưa ra thuật ngữ "Xã hội học" ("Sociology").
Augustin-Louis Cauchy
Augustin-Louis Cauchy (đôi khi tên họ được viết Cô-si) là một nhà toán học người Pháp sinh ngày 21 tháng 8 năm 1789 tại Paris và mất ngày 23 tháng 5 năm 1857 cũng tại Paris.
Xem 1857 và Augustin-Louis Cauchy
Axel Munthe
Axel Munthe Fredrik Martin (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1857 tại Oskarshamn, Thụy Điển- mất ngày 11 tháng 2 năm 1949, tại Stockholm) là một bác sĩ tâm thần kiêm nhà văn Thụy Điển.
Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga
Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga - Học viện Nông nghiệp Moskva mang tên K. A. Timiryazev (tiếng Nga: Российский государственный аграрный университет - Московская сельскохозяйственная академия имени К.А.
Xem 1857 và Đại học Nông nghiệp Quốc gia Nga
Đảo Howland
Đảo Howland là một đảo san hô không có người ở, nằm ở ngay phía bắc đường xích đạo trong Trung Thái Bình Dương, khoảng 3.100 km (1.670 hải lý) phía tây nam Honolulu.
Đế quốc Mogul
Đế quốc Mogul (Tiếng Ba Tư: شاهان مغول Shāhān-e Moġul; self-designation: گوركانى - Gūrkānī), thường được các sử liệu Anh ghi là đế quốc Mughal, Pháp ghi là đế quốc Moghol và Việt Nam gọi là đế quốc Mô-gôn, là một đế quốc Hồi giáo (chịu ảnh hưởng từ nền văn hoá Ba Tư) ở Tiểu lục địa Ấn Độ đã ra đời vào năm 1526, nắm quyền kiểm soát trên phần lớn tiểu lục địa trong các thế kỷ XVII và XVIII, và cáo chung vào giữa thế kỷ XIX.
Đỗ Huy Uyển
Đỗ Huy Uyển (chữ Hán: 杜 輝 琬, 1815 - 1882), húy Mâu, tự Viên Khuê và Tân Giang; là quan triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Đinh Tỵ
Đinh Tỵ (chữ Hán: 丁巳) là kết hợp thứ 54 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem 1857 và Đinh Tỵ
Évariste Galois
Évariste Galois (25 tháng 10 năm 1811 – 31 tháng 5 năm 1832) là một thiên tài toán học người Pháp đoản mệnh, nhưng các công trình toán học ông để lại là một đề tài rất quan trọng cho việc tìm nghiệm của các phương trình đa thức bậc cao hơn 4 thông qua việc xây dựng lý thuyết nhóm trừu tượng mà ngày nay được gọi là lý thuyết nhóm Galois, một nhánh quan trọng của đại số trừu tượng.
Bailo
Bailo là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.
Xem 1857 và Bailo
Bà Bovary
Quý bà Bovary (tiếng Pháp: Madame Bovary) là một cuốn tiểu thuyết của nhà văn Gustave Flaubert, được đánh giá là trau chuốt về nghệ thuật và hình thức.
Bách khoa toàn thư
Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.
Xem 1857 và Bách khoa toàn thư
Bảng Canada
Bảng Canada hay là pound Canada đã là một loại tiền tệ của Canada cho đến năm 1858.
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.
Xem 1857 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ
Bernhard Riemann
Georg Friedrich Bernhard Riemann (phát âm như "ri manh" hay IPA 'ri:man; 17 tháng 9 năm 1826 – 20 tháng 7 năm 1866) là một nhà toán học người Đức, người đã có nhiều đóng góp quan trọng vào ngành giải tích toán học và hình học vi phân, xây dựng nền tảng cho việc phát triển lý thuyết tương đối sau này.
Bernhard von Schkopp
Otto Bernhard von Schkopp (5 tháng 2 năm 1817 tại Polßen – 8 tháng 10 năm 1904 tại Wiesbaden) là sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Thống đốc thành phố Straßburg.
Xem 1857 và Bernhard von Schkopp
Bia (đồ uống)
Một quầy bán bia ở Brussel, Bỉ Bia (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bière /bjɛʁ/)Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Biến đổi xã hội
Biến đổi xã hội (tiếng Anh: Social change) là một quá trình qua đó những khuôn mẫu của các hành vi xã hội, các quan hệ xã hội, các thiết chế xã hội và các hệ thống phân tầng xã hội được thay đổi theo thời gian.
Biển Bali
Vị trí của biển Bali, phần màu xanh lam. Biển Bali (tiếng Indonesia: Laut Bali) là một vùng nước ở phía bắc đảo Bali và phía nam đảo Kangean thuộc Indonesia.
Bruno Neidhardt von Gneisenau
Bruno Friedrich Alexander Graf Neidhardt von Gneisenau (3 tháng 5 năm 1811 ở Gut Mittel-Kauffung, Landkreis Schönau, Hạ Schlesien – 1889) là một Thượng tướng Bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 rồi sau đó là Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.
Xem 1857 và Bruno Neidhardt von Gneisenau
Caprona agama
Caprona agama, thường được biết đến với tên the Spotted Angle, là một loài bướm thuộc họ Hesperiidae.
Caraguatatuba
Caraguatatuba là một đô thị ở bang São Paulo, Brasil.
Carex buekii
Carex buekii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carex morrowii
Carex morrowii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.
Carl Czerny
Carl Czerny, lithograph by Joseph Kriehuber, 1833 Carl Czerny (gọi ngắn gọn là Karl; 21 tháng 2 năm 1791 - 15 tháng 7 năm 1857) là một nghệ sĩ dương cầm, nhà soạn nhạc và giáo viên piano người Áo.
Castiello de Jaca
Castiello de Jaca là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha.
Castulo doubledayi
Castulo doubledayi là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
Xem 1857 và Castulo doubledayi
Cavia tschudii
Cavia tschudii là một loài động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm.
Các thánh tử đạo Việt Nam
Các thánh tử đạo Việt Nam là danh sách những tín hữu Công giáo người Việt hoặc thừa sai ngoại quốc được Giáo hội Công giáo Rôma tuyên thánh với lý do tử đạo.
Xem 1857 và Các thánh tử đạo Việt Nam
Cáceres, Tây Ban Nha
Cáceres là thủ phủ của tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha (xem).
Xem 1857 và Cáceres, Tây Ban Nha
Cách mạng Tân Hợi
Cách mạng Tân Hợi (1911) là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, do những người trí thức cấp tiến trong giai cấp tư sản và tiểu tư sản lãnh đạo, đã lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển, có ảnh hưởng nhất định đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước Châu Á khác.
Cáo đảo
Cáo đảo (Danh pháp hai phần: Urocyon littoralis) là một loài cáo nhỏ có mặt tại 6 trong 8 hòn đảo của quần đảo Channel và các vùng bờ biển lân cận California.
Xem 1857 và Cáo đảo
Cầu Saint-Michel
Cầu Saint-Michel (tiếng Pháp: Pont Saint-Michel) là một cây cầu bắc qua sông Seine ở trung tâm Paris, Pháp.
Cedillo
Cedillo là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.
Xem 1857 và Cedillo
Charles Spurgeon
Charles Haddon Spurgeon, thường được biết đến với tên C. H. Spurgeon (19 tháng 6 năm 1834 – 31 tháng 1 năm 1892) là nhà thuyết giáo người Anh thuộc giáo phái Baptist, ảnh hưởng của ông vẫn còn đậm nét trên đời sống đức tin của nhiều tín hữu Cơ Đốc thuộc các giáo phái khác nhau cho đến ngày nay.
Chính quyền Oregon
Nhà Quốc hội Tiểu bang Oregon. Chính quyền của tiểu bang Oregon được Hiến pháp Oregon mô tả bao gồm ba ngành: hành pháp, lập pháp, và tư pháp.
Xem 1857 và Chính quyền Oregon
Chùa Cây Mai
Nam mai trên gò Mai hiện nay. Chùa Cây Mai còn có tên là Mai Sơn tự (chùa núi Mai) hay Mai Khâu tự (chùa gò Mai), tọa lạc trên gò Mai, thuộc Gia Định xưa.
Chùa Liên Phái
Chùa Liên Phái là một ngôi chùa ở thủ đô Hà Nội, Việt Nam.
Chelodina expansa
Chelodina expansa hay rùa cổ dài mai rộng trong họ Chelidae.
Chiến dịch Nam Kỳ
Chiến dịch Nam Kỳ là chiến dịch Pháp giành quyền bảo hộ toàn bộ miền Nam Kỳ, nhà Nguyễn bắt đầu từ năm 1858 Pháp phát động cuộc chiến tranh đầu tiên tại bán đảo Sơn Trà, Đà Nẵng đến ngày 5 tháng 6 năm 1862, nhà Nguyễn cắt đất cầu hòa ký hiệp ước với Pháp về việc công nhận nền bảo hộ của Pháp tại Nam Kỳ và không tiếp tục xâm phạm lãnh thổ nhà Nguyễn tại Trung Kỳ và Bắc Kỳ tại Hòa ước Nhâm Tuất (1862).
Chiến tranh Pháp–Đại Nam
Chiến tranh Pháp-Đại Nam hoặc chiến tranh Pháp-Việt, hay còn được gọi là Pháp xâm lược Đại Nam là cuộc chiến giữa nhà Nguyễn của Đại Nam và Đế quốc thực dân Pháp, diễn ra từ năm 1858 đến năm 1884.
Xem 1857 và Chiến tranh Pháp–Đại Nam
Cryptoblepharus eximius
Cryptoblepharus eximius là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Xem 1857 và Cryptoblepharus eximius
Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.
Xem 1857 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge
Cyrtophora moluccensis
Cyrtophora moluccensis là một loài nhện trong họ Araneidae.
Xem 1857 và Cyrtophora moluccensis
Cyrtosperma merkusii
Cyrtosperma merkusii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).
Xem 1857 và Cyrtosperma merkusii
Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel
Trên tháp Eiffel, Gustave Eiffel đã cho ghi tên 72 nhà khoa học, kỹ sư và nhà công nghiệp, những người làm rạng danh nước Pháp từ 1789 đến 1889.
Xem 1857 và Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel
Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc
Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.
Xem 1857 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc
Danh sách các trận động đất
Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.
Xem 1857 và Danh sách các trận động đất
Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.
Xem 1857 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển
Danh sách nhà thiên văn học
Danh sách dưới đây liệt kê một số nhà thiên văn học nổi tiếng, sắp xếp theo năm sinh.
Xem 1857 và Danh sách nhà thiên văn học
Danh sách nhà toán học
Đây là danh sách các nhà toán học nổi tiếng theo thứ tự bảng chữ cái Latinh.
Xem 1857 và Danh sách nhà toán học
Danh sách nhà vật lý
Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.
Xem 1857 và Danh sách nhà vật lý
Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse
Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.
Xem 1857 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse
Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.
Xem 1857 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Đài quan sát số Một, nơi ở và làm việc của Phó Tổng thống (kể từ thời Phó Tổng thống Gerald Ford). Con dấu Phó Tổng thống. Đã có 48 Phó Tổng thống Hoa Kỳ kể từ văn phòng đi vào hoạt động năm 1789.
Xem 1857 và Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.
Xem 1857 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ
Danh sách thủ hiến New South Wales
Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của tiểu bang New South Wales (NSW), Úc.
Xem 1857 và Danh sách thủ hiến New South Wales
Danh sách Thống tướng
Danh sách các Thống tướng, hay cấp bậc tương đương như Thống chế và Nguyên soái, trên thế giới.
Xem 1857 và Danh sách Thống tướng
Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.
Xem 1857 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương
Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Trang này liệt kê những bức tranh của William Bouguereau (La Rochelle, 30 tháng 11 năm 1825 - La Rochelle, 19 tháng 8 năm 1905).
Xem 1857 và Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau
Dòng Salêdiêng Don Bosco
Dòng Salêdiêng Don Bosco (tiếng Anh: Salesians of Don Bosco, viết tắt: SDB), tên chính thức là Hội dòng của Thánh Phanxicô Đệ Salê (tiếng Latin: Societas Sancti Francisci Salesii), là một tu hội Công giáo Roma thuộc quyền Giáo hoàng.
Xem 1857 và Dòng Salêdiêng Don Bosco
Dầu mỏ
Giếng bơm dầu gần Sarnia, Ontario (Canada) Dầu mỏ hay dầu thô là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục.
Xem 1857 và Dầu mỏ
Dilipa
Dilipa là một chi bướm ngày thuộc họ Nymphalidae.
Xem 1857 và Dilipa
Doanh trại Selimiye
Doanh trại Scutari Doanh trại Selimiye hay còn được gọi là Doanh trại Scutari (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Selimiye Kışlası) là một doanh trại của quân đội Thổ Nhĩ Kỳ nằm tại huyện Üsküdar một phần của Istanbul hướng về châu Á của Thổ Nhĩ Kỳ.
Xem 1857 và Doanh trại Selimiye
Eberhard von Hartmann
Karl Wolfgang Georg Eberhard von Hartmann (6 tháng 5 năm 1824 tại Berlin – 14 tháng 11 năm 1891 cũng tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ-Đức, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1857 và Eberhard von Hartmann
Eduard von Fransecky
Eduard Friedrich Karl von Fransecky (16 tháng 11 năm 1807 – 22 tháng 5 năm 1890) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức tháng 1 năm 1871.
Xem 1857 và Eduard von Fransecky
Edwin Freiherr von Manteuffel
Edwin Karl Rochus Freiherr von Manteuffel (24 tháng 2 năm 1809 – 17 tháng 6 năm 1885) là một Thống chế quân đội Phổ-Đức nửa sau thế kỷ 19.
Xem 1857 và Edwin Freiherr von Manteuffel
Emil von Berger
Emil von Berger (ảnh chụp năm 1870) Emil Alexander August von Berger (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1813 tại Bad Segeberg; mất ngày 23 tháng 3 năm 1900) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Ernst Haeckel
Ernst Heinrich Philipp August Haeckel (tiếng Đức: Ernst Heinrich Haeckel; 16 tháng 2 năm 1834 tại Potsdam - 9 tháng 8 năm 1919 tại Jena) là nhà vạn vật học, sinh học và triết học người Đức.
Ernst von der Burg
Ernst Engelbert Oskar Wilhelm von der Burg (24 tháng 4 năm 1831 tại Luckenwalde – 3 tháng 11 năm 1910 tại Berlin-Charlottenburg) là một Thượng tướng Pháo binh và nhà ngoại giao (tùy viên quân sự) của Vương quốc Phổ, từng là cố vấn của Thái tử Friedrich Wilhelm.
Xem 1857 và Ernst von der Burg
Euphonia fulvicrissa
Euphonia fulvicrissa là một loài chim trong họ Fringillidae.
Xem 1857 và Euphonia fulvicrissa
Ferdinand de Saussure
Ferdinand de Saussure (26 tháng 11 năm 1857 – 22 tháng 2 năm 1913) là một nhà ngôn ngữ học người Thụy Sĩ sinh trưởng tại Genève.
Xem 1857 và Ferdinand de Saussure
Ferdinand von Meerheimb
Ferdinand von Meerheimb, tên đầy đủ là Ferdinand Ludwig Johann Freiherr von Meerheimb (11 tháng 4 năm 1823 tại điền trang Gnemern, nay thuộc Jürgenshagen – 7 tháng 5 năm 1882 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.
Xem 1857 và Ferdinand von Meerheimb
Ferdinand von Wrangel
Đô đốc hải quân Ferdinand Wrangel Nam tước Ferdinand von Wrangel (tiếng Nga: Фердинанд Петрович Врангель (Ferdinand Petrovich Vrangel) hay Фёдор Петрович Врангель (Fyodor Petrovich Vrangel); 29 tháng 12 năm 1796 theo lịch Julius, Pskov, Nga—25 tháng 5 năm 1870, Dorpat (ngày nay là Tartu, Estonia)) là một đô đốc (từ 1856), một nhà thám hiểm người Đức vùng Baltic, viện sĩ danh dự của Viện hàn lâm khoa học Sankt Peterburg Hoàng gia (tức Viện hàn lâm khoa học Nga ngày nay) tại St.
Xem 1857 và Ferdinand von Wrangel
Florence Nightingale
Florence Nightingale (12 tháng 5 năm 1820 – 13 tháng 8 năm 1910), còn được tưởng nhớ là Người phụ nữ với cây đèn, là người sáng lập ra ngành y tá hiện đại và là một nhà thống kê y tế.
Xem 1857 và Florence Nightingale
Franklin Pierce
Franklin Pierce (sinh 1804-mất 1869) là một chinh khách và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 14 từ năm 1853 đến 1857.
Franz von Kleist
Gustav Franz Wilhelm von Kleist (19 tháng 9 năm 1806 tại Körbelitz – 26 tháng 3 năm 1882 tại Berlin) là một sĩ quan kỹ thuật Phổ, đã được thăng đến hàm Trung tướng.
Friedrich August von Etzel
Friedrich August von Etzel (tên gốc O’Etzel).
Xem 1857 và Friedrich August von Etzel
Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin
Friedrich Franz II (1823-1883) là một quý tộc và tướng lĩnh của quân đội Phổ.
Xem 1857 và Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin
Friedrich I xứ Anhalt
Friedrich I (Herzog Friedrich I von Anhalt) (29 tháng 4 năm 1831 – 24 tháng 1 năm 1904) là một vương hầu người Đức thuộc gia tộc nhà Ascania, đã cai trị Công quốc Anhalt từ năm 1871 cho đến năm 1904.
Xem 1857 và Friedrich I xứ Anhalt
Friedrich Karl của Phổ (1828–1885)
Friedrich Carl Nicolaus của Phổ (1828 – 1885) là cháu trai Wilhelm I – vị hoàng đế khai quốc của đế quốc Đức – và là một Thống chế quân đội Phổ-Đức.
Xem 1857 và Friedrich Karl của Phổ (1828–1885)
Friedrich von Brandenburg (1819–1892)
Friedrich Viktor Gustav Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 3 tháng 8 năm 1892 tại Domanze) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.
Xem 1857 và Friedrich von Brandenburg (1819–1892)
Friedrich Wilhelm IV của Phổ
Friedrich Wilhelm IV (15 tháng 10 năm 1795 – 2 tháng 1 năm 1861) là vua nước Phổ từ ngày 4 tháng 6 năm 1840 cho đến khi băng hà vào ngày 2 tháng 1 năm 1861.
Xem 1857 và Friedrich Wilhelm IV của Phổ
Fructose
Fructose, còn gọi là đường fructô, đường hoa quả hay đường trái cây, là một monosaccharide ketonic đơn giản tìm thấy trong nhiều loài thực vật, nơi nó thường được liên kết với glucose để tạo thành các disaccharide sucrose.
Xem 1857 và Fructose
Funisciurus lemniscatus
Funisciurus lemniscatus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.
Xem 1857 và Funisciurus lemniscatus
George Gabriel Stokes
Sir George Gabriel Stokes (13 tháng 8 năm 1819–1 tháng 2 năm 1903) là một nhà toán học và vật lý người Ireland đến từ Đại học Cambridge và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong cơ chất lỏng (bao gồm cả phương trình Navier-Stokes), quang học và toán lý (bao gồm cả định lý Stokes).
Xem 1857 và George Gabriel Stokes
George III của Liên hiệp Anh và Ireland
George III (tên thật: George William Frederick; 4 tháng 6 năm 1738 – 29 tháng 1 năm 1820) là Vua của Anh và Ireland từ 25 tháng 10 năm 1760 đến ngày ký kết Đạo luật sáp nhập hai quốc gia năm 1800 vào 1 tháng 1 năm 1801, sau đó ông là Vua của Nước Anh thống nhất đến khi qua đời.
Xem 1857 và George III của Liên hiệp Anh và Ireland
Georges Bizet
Georges Bizet Georges Bizet (25 tháng 10 năm 1838 - 3 tháng 6 năm 1875) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano nổi tiếng người Pháp, người được biết đến với vở opera nổi tiếng Carmen, đỉnh cao của nghệ thuật opera hiện thực Pháp.
Gia tộc Nehru-Gandhi
Gia tộc Nehru-Gandhi (नेहरू-गान्धी परिवार), với ảnh hưởng thống trị trên Đảng Quốc Đại Ấn Độ trong hầu hết giai đoạn tiên khởi sau khi đất nước này giành độc lập, được nhiều người xem như là một triều đại chính trị đầy quyền lực.
Xem 1857 và Gia tộc Nehru-Gandhi
Giáo hoàng Piô XI
Giáo hoàng Piô XI (Tiếng Latinh: Pius XI, tiếng Ý: Pio XI) là vị Giáo hoàng thứ 259 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Giải thưởng La Mã
Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.
Gopherus berlandieri
Gopherus berlandieri là một loài rùa trong họ Testudinidae.
Xem 1857 và Gopherus berlandieri
Grenada
Grenada (tiếng Anh: Grenada, Tiếng Việt: Grê-na-đa) là một quốc đảo thuộc vùng biển Caribê gồm một đảo chính và sáu đảo nhỏ hơn nằm gần Grenadines.
Xem 1857 và Grenada
Gruzia
Gruzia (საქართველო, chuyển tự Sakartvelo,, tiếng Việt đọc là Gru-di-a từ gốc tiếng Nga) hay Georgia là một quốc gia tại khu vực Kavkaz.
Xem 1857 và Gruzia
Gustave Flaubert
Gustave Flaubert (12 tháng 12 năm 1821 - 8 tháng 5 năm 1880) là một tiểu thuyết gia người Pháp, được coi là một trong những tiểu thuyết gia lớn nhất của phương Tây.
Hans Heimart Ferdinand von Linsingen
Hans Heimart Ferdinand von Linsingen (12 tháng 3 năm 1818 tại Lüneburg – 19 tháng 7 năm 1894 tại Dessau) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.
Xem 1857 và Hans Heimart Ferdinand von Linsingen
Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau
Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau (23 tháng 3 năm 1836, tại Magdeburg – 16 tháng 2 năm 1898, tại Braunschweig) là một Thượng tướng Bộ binh và Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.
Xem 1857 và Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau
Hans Lothar von Schweinitz
Hans Lothar von Schweinitz Hans Lothar von Schweinitz (30 tháng 12 năm 1822 tại điền trang Klein Krichen, huyện Lüben, Schlesien – 23 tháng 6 năm 1901 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1857 và Hans Lothar von Schweinitz
Hồ Trọng Đính
Hồ Trọng Đính (sử Nguyễn chép là Đĩnh), tự: Tử Tấn, không rõ năm sinh, năm mất; là danh thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.
Hổ đấu với sư tử
''Sư tử và Hổ quyết đấu'', họa phẩm của James Ward vào năm 1797 Cuộc quyết đấu giữa hổ và sư tử hay là sự so sánh hổ (cọp) và sư tử ai mạnh hơn ai, kẻ nào mới thực sự là vua của muôn thú và là kẻ cất tiếng gầm sau cùng luôn là một đề tài, một chủ đề thảo luận phổ biến của giới thợ săn, những nhà động vật học, nghệ sĩ, nhà thơ, nhà văn hóa, những nhà thuần dưỡng động vật và những người quan tâm từ rất lâu trong truyền thống và lịch sử, sự so sánh này tiếp tục truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng phong phú của con người trong ngày nay.
Heinrich Hertz
Heinrich Rudolf Hertz (22 tháng 2 năm 1857 - 01 tháng 1 năm 1894) là một nhà vật lý người Đức, là người làm sáng tỏ và mở rộng lý thuyết điện từ của ánh sáng đã được đề ra bởi James Clerk Maxwell.
Heinrich von Goßler
Chân dung tướng Heinrich von Goßler Heinrich Wilhelm Martin von Goßler (29 tháng 9 năm 1841, tại Weißenfels, tỉnh Sachsen – 10 tháng 1 năm 1927, tại Berlin-Wilmersdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Phổ từ năm 1896 cho đến năm 1903.
Xem 1857 và Heinrich von Goßler
Helminthophis flavoterminatus
Helminthophis flavoterminatus là một loài rắn trong họ Anomalepididae.
Xem 1857 và Helminthophis flavoterminatus
Helmuth Karl Bernhard von Moltke
Bá tước Helmuth Karl Bernhard Graf von Moltke (26 tháng 10 năm 1800 tại Parchim, Mecklenburg-Schwerin – 24 tháng 4 năm 1891 tại Berlin, Phổ) là một thống chế Phổ và đế quốc Đức.
Xem 1857 và Helmuth Karl Bernhard von Moltke
Helmuth von Gordon
Helmuth von Gordon (30 tháng 7 năm 1811 tại Kolberg – 26 tháng 12 năm 1889 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1857 và Helmuth von Gordon
Helsingør
Vị trí Helsingør trên bản đồ Đan Mạch Lâu đài Kronborg Cảng Helsingør Helsingør (là thành phố của Đan Mạch, nằm ở bờ đông bắc đảo Zealand. Helsingør có 34.350 cư dân (2008) và là thành phố đông dân thứ 17 ở Đan Mạch.
Hermann Ludwig von Wartensleben
Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.
Xem 1857 và Hermann Ludwig von Wartensleben
Hermann von Malotki
Karl Hermann Hugo von Malotki (24 tháng 12 năm 1830 tại Friedrichsfelde, huyện Bublitz – 14 tháng 9 năm 1911 tại Naumburg) là một Trung tướng quân đội Phổ-Đức, đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Bảy tuần năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.
Xem 1857 và Hermann von Malotki
Hiến pháp Oregon
Hiến pháp Oregon là một hiến pháp tiểu bang của Hoa Kỳ, tài liệu chi phối quyền quản trị của tiểu bang Oregon.
HMS Adventure
Mười hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Adventure, cùng một chiếc thứ mười ba được vạch kế hoạch nhưng không hoàn thành.
HMS Ceylon
Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Ceylon, theo tên thuộc địa Ceylon, ngày nay là Sri Lanka.
HMS Emperor
Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Emperor, một chiếc khác được dự định nhưng chưa đưa vào hoạt động.
HMS Havelock
Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Havelock, được đặt theo tên Tướng Henry Havelock.
HMS Renown
Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Renown.
HMS Revenge
Mười ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Revenge.
Hoàng bá
Hoàng bá hay còn gọi hoàng nghiệt (danh pháp khoa học: Phellodendron amurense) là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương.
Xem 1857 và Hoàng bá
Hugo Ludwig von Below
Hugo Ludwig von Below (27 tháng 10 năm 1824 tại Neumarkt tại Schlesien – 21 tháng 7 năm 1905 tại Oberstdorf) là một Trung tướng quân đội Phổ, đồng thời là Công dân Danh dự (Ehrenbürger) Thành phố Posen.
Xem 1857 và Hugo Ludwig von Below
Huy chương C.F.Hansen
Huy chương C.F. Hansen (tiếng Đan Mạch: C.F. Hansen Medaillen) là một huy chương của Học viện Mỹ thuật Hoàng gia Đan Mạch (Det Kongelige Akademi for de Skønne Kunster) dành cho những kiến trúc sư Đan Mạch có công trình kiến trúc xuất sắc.
Xem 1857 và Huy chương C.F.Hansen
Hypodoxa muscosaria
Hypodoxa muscosaria là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem 1857 và Hypodoxa muscosaria
Ignaz Semmelweis
Ignaz Semmelweis năm 1860, (Jenő Doby) Ignaz Philipp Semmelweis (cũng Ignac Semmelweis;Tên "Semmelweis" không được đánh vần với "ss" trong "-weiss" (từ tiếng Đức của "màu trắng"), nhưng sử dụng hậu tố "-weis" cho ngắn.
James Buchanan
James Buchanan (23 tháng 4 năm 1791 - 1 tháng 6 năm 1868) là tổng thống thứ 15 của Hoa Kỳ (1857–1861) và là tổng thống duy nhất trong lịch sử đến từ tiểu bang Pennsylvania, ông cũng là tổng thống duy nhất chưa bao giờ kết hôn.
Jefferson Davis
Jefferson Finis Davis (3 tháng 6 năm 1808 – 6 tháng 12 năm 1889) là chính khách Hoa Kỳ với cương vị tổng thống của chính phủ Liên minh miền Nam trong thời kỳ Nội chiến Hoa Kỳ (1861 – 1865).
Johann Salomo Christoph Schweigger
Johann (Johan) Salomo Christoph Schweigger, (8 tháng 4 năm 1779-6 tháng 9 năm 1857) là một nhà hóa học, nhà vật lý, và giáo sư toán học tại Trường trung học Bayreuth năm 1803, tại Trường bách khoa Nürnberg năm 1819 và Đại học Halle khoảng chừng năm 1820.
Xem 1857 và Johann Salomo Christoph Schweigger
José María Díaz Sanjuro An
José María Díaz Sanjuro An O.P. (1818 - 1857) là một Giám mục người Tây Ban Nha của Giáo hội Công giáo Rôma.
Xem 1857 và José María Díaz Sanjuro An
Joseph Conrad
Joseph Conrad (tên khai sinh Józef Teodor Konrad Korzeniowski;Najder, Z. (2007) Joseph Conrad: A Life. Camden House. ISBN 978-1-57113-347-2. 3 tháng 12 năm 1857 - 3 tháng 8 năm 1924) là một nhà văn Ba Lan chuyên viết tác phẩm bằng tiếng Anh sau khi ông chuyển đến định cư tại Anh.
Joseph Radetzky von Radetz
Johann Josef (Joseph) Wenzel (Anton Franz Karl) Graf Radetzky von Radetz (Jan Josef Václav Antonín František Karel hrabě Radecký z Radče) (2 tháng 11 năm 1766 – 5 tháng 11 năm 1858) là một quý tộc người Séc và là Thống chế quân đội Áo thời kỳ Đế quốcMark Grossman, World Military Leaders, các trang 279-281.
Xem 1857 và Joseph Radetzky von Radetz
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
Julius von Hartmann (Phổ)
Julius von Hartmann Julius Hartwig Friedrich von Hartmann (2 tháng 3 năm 1817 tại Hannover – 30 tháng 4 năm 1878 tại Baden-Baden) là một Thượng tướng Kỵ binh của Phổ.
Xem 1857 và Julius von Hartmann (Phổ)
Karl Friedrich von der Goltz
Lăng mộ Bá tước von der Goltz tại nghĩa trang Luisenfriedhof II ở Charlottenburg Carl Friedrich Ferdinand Graf von der Goltz (12 tháng 4 năm 1815 tại Stuttgart – 21 tháng 2 năm 1901 tại Nizza) là một Thượng tướng kỵ binh của Phổ.
Xem 1857 và Karl Friedrich von der Goltz
Karl Georg Gustav von Willisen
Karl Georg Gustav von Willisen, sau năm 1866 là Freiherr von Willisen (Nam tước von Willisen) (19 tháng 10 năm 1819 tại Breslau, Hạ Schlesien – 24 tháng 7 năm 1886 tai Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh Phổ, đã từng tham chiến trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1857 và Karl Georg Gustav von Willisen
Karl Rudolf von Ollech
Karl Rudolf von Ollech (22 tháng 6 năm 1811 tại Graudenz – 25 tháng 10 năm 1884 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1857 và Karl Rudolf von Ollech
Karl von Hanenfeldt
Karl Konrad Louis von Hanenfeldt (23 tháng 11 năm 1815 tại Labiau – 18 tháng 5 năm 1888 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1857 và Karl von Hanenfeldt
Köln
Trung tâm thành phố Köln Nhà thờ lớn Köln và khu vực lân cận về ban đêm Khu phố Chợ Cũ (''Alter Markt'') ở Köln Köln hay Koeln (phiên âm: Côn), còn được viết là Cologne (Phiên âm: Cô-lô-nhơ), cho đến năm 1919 là Cöln, dưới thời của người La Mã đầu tiên là oppidum ubiorum, rồi Colonia Claudia Ara Agrippinensium, là thành phố lớn thứ tư của Đức theo dân số và diện tích.
Xem 1857 và Köln
Khang Từ Hoàng thái hậu
Hiếu Tĩnh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝静成皇后, a; 19 tháng 6, năm 1812 - 21 tháng 8, năm 1855), còn gọi Khang Từ Hoàng thái hậu (康慈皇太后), là Hoàng quý phi của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế, và là Hoàng thái hậu trong 8 ngày trước khi qua đời dưới triều đại Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.
Xem 1857 và Khang Từ Hoàng thái hậu
Kinosternon flavescens
Kinosternon flavescens là một loài rùa trong họ Kinosternidae.
Xem 1857 và Kinosternon flavescens
Konrad Ernst von Goßler
Konrad Ernst von Goßler (28 tháng 12 năm 1848 tại Potsdam – 7 tháng 2 năm 1933 tại Eisenach) là một Thượng tướng bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).
Xem 1857 và Konrad Ernst von Goßler
Konstantin Eduardovich Tsiolkovsky
Коnstаntin Eduаrdоvich Tsiolkovsky (tiếng Nga: Константин Эдуардович Циолковский; 17 tháng 9 năm 1857 – 19 tháng 9 năm 1935) là một nhà khoa học lý thuyết, nhà nghiên cứu, người đặt nền móng cho ngành du hành vũ trụ hiện đại, nhà sư phạm, nhà văn Nga -Xô Viết.
Xem 1857 và Konstantin Eduardovich Tsiolkovsky
Lê Khiết
Lê Khiết (1857–1908) tên thật là Lê Tựu Khiết một vị quan Triều Nguyễn, hy sinh trong phong trào chống sưu thuế ở miền Trung Việt Nam năm 1908.
Xem 1857 và Lê Khiết
Lê Ninh
Lê Ninh (1857-1887), hiệu Mạnh Khang, là người đầu tiên hưởng ứng chiếu Cần Vương ở vùng Nghệ-Tĩnh trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1857 và Lê Ninh
Lê Trung Đình
Lê Trung Đình (1863 -1885), hiệu: Long Cang, là một chí sĩ yêu nước đã lãnh đạo cuộc khởi nghĩa kháng chiến chống Pháp ở Quảng Ngãi trong phong trào Cần Vương.
Lê Văn Đức
Lê Văn Đức (黎文德, 1793-1842), là danh tướng trải hai triều Minh Mạng và Thiệu Trị trong lịch sử Việt Nam.
Lịch sử Gruzia
Quốc gia Georgia (tiếng Gruzia: საქართველო sak'art'velo) lần đầu tiên được thống nhất như một vương quốc dưới triều đại Bagrationi trong thế kỷ 9 đến thế kỷ thứ 10, phát sinh từ một số của các quốc gia tiền thân của Colchis và Iberia cổ.
Liên minh các Vương hầu
Phúng dụ việc vua Friedrich II Đại đế thiết lập "Liên minh các Vương hầu", tranh sơn dầu trên vải bạt của Bernhard Rode (1725 – 1797). Liên minh các Vương hầu, hoặc Liên minh các Vương hầu người Đức, còn được gọi là Fürstenbund theo tiếng Đức, do nhà vua nước Phổ khi đó là Friedrich II (Friedrich Đại Đế, 1712 - 1786) thành lập ở Đức vào năm 1785, là một bước tiến trong công cuộc thống nhất của Đế chế Đức dưới sự lãnh đạo của Triều đình Vương quốc Phổ.
Xem 1857 và Liên minh các Vương hầu
Ligdia
Ligdia là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Xem 1857 và Ligdia
Linh dương Puku
Kobus vardonii là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla.
Linh Hựu Quán
Linh Hựu Quán (chữ Hán: 靈祐觀) trước đây toạ lạc tại phường Ân Thạnh (sau đổi thành Tây Linh), phía bắc sông Ngự Hà, phía tây Trấn Bình đài (Mang Cá) trong Kinh thành Huế, Việt Nam.
Liotyphlops albirostris
Liotyphlops albirostris là một loài rắn trong họ Anomalepididae.
Xem 1857 và Liotyphlops albirostris
Lipinia vulcania
Lipinia vulcania là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.
Louis von Weltzien
Peter Friedrich Ludwig „Louis“ von Weltzien (1 tháng 4 năm 1815 tại Bockhorn (Friesland) – 16 tháng 10 năm 1870 tại Wiesbaden) là một sĩ quan Đức, đã được phong đến cấp Trung tướng trong quân đội Phổ.
Xem 1857 và Louis von Weltzien
Ludwig Georg von Spangenberg
Ludwig Georg Leopold Franz von Spangenberg (24 tháng 5 năm 1826 tại Fulda – 19 tháng 1 năm 1896 tại Frankfurt am Main) là một Thượng tướng Bộ binh Phổ.
Xem 1857 và Ludwig Georg von Spangenberg
Ludwig von Falkenhausen
Ludwig Freiherr von Falkenhausen (13 tháng 9 năm 1844 – 4 tháng 5 năm 1936) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ và Đế quốc Đức, từng tham gia chiến đấu trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.
Xem 1857 và Ludwig von Falkenhausen
Ludwig von Schlotheim
Tướng Ludwig von Schlotheim Carl Ludwig Freiherr von Schlotheim (22 tháng 8 năm 1818 tại Uthleben – 7 tháng 4 năm 1889 tại Kassel) là một Thương tướng Kỵ binh trong quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.
Xem 1857 và Ludwig von Schlotheim
Ludwig von Wittich
Ludwig von Wittich Friedrich Wilhelm Ludwig von Wittich (15 tháng 10 năm 1818 tại Münster – 2 tháng 10 năm 1884 tại điền trang Siede của mình ở miền Neumark) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức, đã được thăng tới cấp bậc Trung tướng, và là một đại biểu Quốc hội Đế quốc Đức (Reichstag).
Xem 1857 và Ludwig von Wittich
Lưu Ngạc
Lưu Ngạc (chữ Hán: 劉鄂, 1857 - 1909), trước tên là Mộng Bằng, tên chữ là Văn Đoàn; sau đổi thành Ngạc, tên chữ là Thiết Vân, hiệu là Hồng Đô, Bách Luyện Sinh.
Xem 1857 và Lưu Ngạc
Macrotus californicus
Macrotus californicus là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi.
Xem 1857 và Macrotus californicus
Mammillaria grahamii
Mammillaria grahamii là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae.
Xem 1857 và Mammillaria grahamii
Matsumoto Jun
(còn được gọi là) (13 tháng 7 năm 1832 – 12 tháng 3 năm 1907) hiệu là Lan Trù, Lạc Si, bề tôi của Mạc Phủ cuối thời Edo, quan chức thời Minh Trị, Nam tước, và là một bác sĩ người Nhật Bản, từng đảm nhiệm vai trò là nghị sĩ sắc tuyển của viện Quý tộc và Thanh tra Quân y Lục quân, phục vụ trong vai trò là bác sĩ riêng cho Tướng quân Mạc Phủ cuối cùng, Tokugawa Yoshinobu, ngoài ra ông còn học nhiếp ảnh với J.
Matthew C. Perry
Matthew Calbraith Perry (10 tháng 4 năm 1794, South Kingston – 4 tháng 3 năm 1858, New York) là Phó Đề đốc của Hải quân Hoa Kỳ.
Max Bruch
Max Bruch Max Bruch (tên goi đầy đủ là Max Christian Friedrich Bruch) (sinh năm 1838 tại Cologne; mất năm 1920 tại Friedenau) là nhà soạn nhạc lãng mạn của Đức.
Maximilian von Hagenow
14Maximilian (Carl August Friedrich Robert) von Hagenow (9 tháng 3 năm 1844 tại Langenfelde – 4 tháng 2 năm 1906 tại Metz) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1857 và Maximilian von Hagenow
Máximo Viola
Máximo Sison Viola (1857-1933) là một nhà tuyên truyền, nhà văn, nhà lãnh đạo cách mạng và một y sĩ tại Bulacan, Philippines.
Meganyctiphanes norvegica
Meganyctiphanes norvegica là một loài động vật sinh sống ở Bắc Đại Tây Dương.
Xem 1857 và Meganyctiphanes norvegica
Micae Hồ Đình Hy
Micae Hồ Ðình Hy Micae Hồ Ðình Hy (1808-1857) là một tín hữu Công giáo Việt Nam, giữ chức quan thái bộc trong Triều Nguyễn.
Moirans-en-Montagne
Moirans-en-Montagne là một xã trong vùng hành chính Franche-Comté, thuộc tỉnh Jura, quận Saint-Claude, tổng Moirans-en-Montagne.
Xem 1857 và Moirans-en-Montagne
Myotis blythii
Myotis blythii là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.
Nannothemis bella
Nannothemis bella là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae.
Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn
Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn phản ánh chính sách ruộng đất và kết quả hoạt động nông nghiệp của Việt Nam dưới thời nhà Nguyễn khi còn độc lập, từ năm 1802 đến 1884.
Xem 1857 và Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn
Nữ chúa Lakshmibai
Lakshmi Bai (tiếng Hindi- झाँसी की रानी Marathi- झाशीची राणी; 1828 - 1858) được biết đến như Jhansi Ki Rani, hoặc nữ chúa của Jhansi, là một trong những nhân vật tiêu biểu của Ấn Độ trong cuộc khởi nghĩa vào năm 1857, và là một biểu tượng của sự phản kháng chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Đ.
Xem 1857 và Nữ chúa Lakshmibai
Nữ hoàng Victoria
Victoria, Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh (tiếng Anh: Victoria, Queen of Great Britania; 24 tháng 5 năm 1819 – 22 tháng 1 năm 1901) là Nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland từ 20 tháng 6 năm 1837 đến khi bà qua đời.
Neotoma magister
Neotoma magister là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.
Neurotrichus gibbsii
Neurotrichus gibbsii là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha.
Xem 1857 và Neurotrichus gibbsii
Nghĩa trang Passy
Nghĩa trang Passy Nghĩa trang Passy (tiếng Pháp: Cimetière de Passy) là một nghĩa địa của thành phố Paris nơi chôn cất rất nhiều người nổi tiếng, nghĩa trang hiện nằm tại trung tâm thành phố ở số 2 phố Commandant Schœlsing thuộc 16.
Nguyễn Như Khuê
Nguyễn Như Khuê có thể là.
Nguyễn Thần Hiến
Chân dung Nguyễn Thần Hiến. Nguyễn Thần Hiến (1857-1914), tự: Phác Đình, hiệu: Chương Chu; là người đã sáng lập ra "Quỹ Khuyến Du học hội" nhằm vận động và hỗ trợ cho học sinh sang Nhật Bản học, là một trong những nhà cách mạng tiên phong trong phong trào Đông Du ở miền Nam và là một nhà chí sĩ cận đại Việt Nam.
Nguyễn Tư Giản
Nguyễn Tư Giản (阮思僩, 1823–1890), trước có tên: Văn Phú, Địch Giản, sau mới đổi lại là Tư Giản, tự: Tuân Thúc(洵叔), Hy Bật, hiệu: Vân Lộc(雲麓) và Thạch Nông(石農).
Nhà ngôn ngữ học
Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.
Nhím biển tía
Nhím biển tía, tên khoa học Strongylocentrotus purpuratus, là một loài cầu gai sinh sống ở rìa đông của Thái Bình Dương kéo dài đến Ensenada, México đến British Columbia, Canada.
Nicrophorus marginatus
Loài bị Gistel xác định nhằm năm 1857 có tên là Nicrophorus marginatus, nhưng sau đó hiệu đính lại, xem Nicrophorus tomentosus Nicrophorus marginatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Fabricius năm 1801.
Xem 1857 và Nicrophorus marginatus
Niels Gade
Niels Wilhelm Gade (1817-1890) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ violin và organ người Đan Mạch.
Nyctiphrynus
Nyctiphrynus là một chi chim trong họ Caprimulgidae.
Opuntia basilaris
Opuntia basilaris là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae.
Oskar von Lindequist
Oskar Fromhold Friedrich Olof von Lindequist (10 tháng 12 năm 1838 tại Jülich, hạt Düren, vùng Rhein thuộc Phổ – 16 tháng 4 năm 1915 tại Potsdam, Brandenburg) là một Thống chế của Vương quốc Phổ.
Xem 1857 và Oskar von Lindequist
Oskar von Meerscheidt-Hüllessem
Gustav Adolf Oskar Wilhelm Freiherr von Meerscheidt-Hüllessem (15 tháng 10 năm 1825 tại Berlin – 26 tháng 12 năm 1895 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.
Xem 1857 và Oskar von Meerscheidt-Hüllessem
Ottawa
Ottawa là thủ đô và cũng là thành phố lớn thứ tư của Canada thành phố lớn thứ nhì của tỉnh bang Ontario.
Xem 1857 và Ottawa
Pagurus samuelis
Pagurus samuelis, Cua ẩn sĩ sọc xanh, là một loài cua ẩn sĩ từ bờ biển phía tây của Bắc Mỹ, và là loài cua ẩn sĩ phổ biến nhất ở California.
Parsifal
phải Parsifal, WWV 111 là vở opera 3 màn của nhà soạn nhạc người Đức Richard Wagner.
Xem 1857 và Parsifal
Paul Doumer
Paul Doumer (phát âm tiếng Việt: Pôn Đu-me), tên gọi đầy đủ Joseph Athanase Paul Doumer (Aurillac, Cantal, 22 tháng 3 1857 - Paris, 7 tháng 5 1932) là một chính trị gia người Pháp.
Pedro I của Brasil
Dom Pedro I (tiếng Việt:Phêrô I; 12 tháng 10, 1798 – 24 tháng 9, 1834), biệt danh "Người Giải phóng", là người thành lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil.
Xem 1857 và Pedro I của Brasil
Phaolô Lê Bảo Tịnh
Phaolô Lê Bảo Tịnh là một linh mục, tử đạo Việt Nam.
Xem 1857 và Phaolô Lê Bảo Tịnh
Phân cấp hành chính México
Liên bang México hiện nay được tạo nên bởi sự liên minh giữa 32 thực thể liên bang.
Xem 1857 và Phân cấp hành chính México
Phổ (quốc gia)
Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.
Philipp Carl von Canstein
Philipp Carl Christian Freiherr von Canstein (4 tháng 2 năm 1804 tại Eschwege – 5 tháng 11 năm 1877 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh, và được nhận Huân chương Quân công cao quý nhất của Phổ với Lá sồi.
Xem 1857 và Philipp Carl von Canstein
Phyllobates lugubris
Phyllobates lugubris (tiếng Anh: Lovely Poison Frog) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem 1857 và Phyllobates lugubris
Pierre Janssen
Pierre Jules César Janssen (1824-1907) là nhà thiên văn người Pháp.
Plasencia
Catedral de Plasencia Plasencia là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.
Pont du Gard
Pont du Gard (Cầu Gard) là một cầu ba tầng nằm ở phía Nam nước Pháp thuộc Vers-Pont-du-Gard, gần Remoulins, Nîmes và Uzès, đây là một phần của hệ thống máng dẫn nước (aqueduc) do đế chế La Mã xây dựng để đưa nước từ Uzès tới Nîmes.
Potenza (tỉnh)
Tỉnh Potenza (Tiếng Ý: Provincia di Potenza) là một tỉnh ở vùng Basilicata củaÝ.
Quần đảo Gilbert và Ellice
phải Quần đảo Gilbert và Ellice đã từng là nước bị bảo hộ của Anh từ năm 1892 và là thuộc địa từ năm 1916 cho đến ngày 1 tháng 1 năm 1976 khi quần đảo bị chia thành hai thuộc địa khác nhau rồi trở nên độc lập một thời gian sau.
Xem 1857 và Quần đảo Gilbert và Ellice
Quận Santa Cruz, California
Quận Santa Cruz là một quận nằm ở bên bờ Thái Bình Dương của tiểu bang California, phía nam của vùng vịnh San Francisco.
Xem 1857 và Quận Santa Cruz, California
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Quercus kelloggii
Quercus kelloggii là một loài thực vật có hoa trong họ C. Loài này được Newb.
Quyền tác giả
Quyền tác giả hay tác quyền hoặc bản quyền (tiếng Anh: copyright) là độc quyền của một tác giả cho tác phẩm của người này.
Rheithrosciurus macrotis
Rheithrosciurus macrotis là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.
Xem 1857 và Rheithrosciurus macrotis
Richard Dedekind
Julius Wilhelm Richard Dedekind (1831-1916) là nhà toán học người Đức.
Robert Baden-Powell
Robert Stephenson Smyth Baden-Powell, Nam tước Baden-Powell OM, GcMG, GCVO, KCB, sinh ngày 22 tháng 2 năm 1857 và mất ngày 8 tháng 1 năm 1941, còn được gọi là BP, là trung tướng trong Quân đội Anh, nhà văn và đặc biệt là người sáng lập ra phong trào Hướng đạo Thế giới.
Xem 1857 và Robert Baden-Powell
Robert von Massow
Robert August Valentin Albert Reinhold von Massow (26 tháng 3 năm 1839 tại Gumbin – 16 tháng 12 năm 1927 tại Wiesbaden) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đồng thời là Chủ tịch Tòa án Quân sự Đế quốc Đức.
Ronald Ross
Sir Ronald Ross KCB KCMG FRS FRCS (13 tháng 5 năm 1857 - 16 tháng 9 năm 1932), là một bác sĩ người Anh đã giành giải Nobel Sinh lý học và Y khoa năm 1902 cho công trình của ông về việc truyền bệnh sốt rét, trở thành người Anh đầu tiên giành giải Nobel và là người đầu tiên giành giải Nobel ở ngoài Châu Âu.
Rudolf von Krosigk
Rudolf von Krosigk (4 tháng 12 năm 1817 tại Neiße – 5 tháng 1 năm 1874 tại Dessau) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Xem 1857 và Rudolf von Krosigk
Ruggero Leoncavallo
Ruggiero (Ruggero) Leoncavallo (1857-1919) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ piano, thầy giáo hòa thanh người Ý. Ông là một trong những đại diện tiêu biểu của trường phái opera Ý hiện thực cuối thế kỷ XIX.
Xem 1857 và Ruggero Leoncavallo
Sainte-Chapelle
Sainte-Chapelle Sainte-Chapelle (nghĩa là Nguyện đường Thánh) là một nhà thờ Công giáo nằm trên đảo Île de la Cité, thuộc Quận 1 thành phố Paris.
Salem, Oregon
Salem (IPA) là thủ phủ của tiểu bang Oregon, và là quận lỵ của Quận Marion.
Salesópolis
Salesópolis là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil.
Santa Cruz de la Serós
Santa Cruz de la Serós là một đô thị ở cộng đồng tự trị Aragon, tỉnh Huesca của Tây Ban Nha.
Xem 1857 và Santa Cruz de la Serós
Sân bay quốc tế Lic. Jesús Terán Peredo
Sân bay quốc tế Lic.
Xem 1857 và Sân bay quốc tế Lic. Jesús Terán Peredo
Sorex hoyi
Sorex hoyi là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Sorex vagrans
Sorex vagrans là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Stenocercus ornatissimus
Stenocercus ornatissimus là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae.
Xem 1857 và Stenocercus ornatissimus
Sternotherus minor
Sternotherus minor là một loài rùa trong họ Kinosternidae.
Xem 1857 và Sternotherus minor
Takani Megumi
theo cách viết phương Tây là Megumi Takani, là một nhân vật hư cấu của Watsuki Nobuhiro trong manga và anime, Rurouni Kenshin.
Taras Hryhorovych Shevchenko
Taras Hryhorovych Shevchenko (tiếng Ukraina: Тарáс Григóрович Шевчéнко; 9 tháng 3 năm 1814 – 10 tháng 3 năm 1861) là Đại thi hào dân tộc, họa sĩ, viện sĩ, chiến sĩ đấu tranh vì dân tộc Ukraina, người phát triển và hoàn thiện nền văn học mới và ngôn ngữ mới của Ukraina.
Xem 1857 và Taras Hryhorovych Shevchenko
Tích phân
Tích phân xác định được định nghĩa như diện tích ''S'' được giới hạn bởi đường cong ''y''.
Từ điển tiếng Anh Oxford
Từ điển tiếng Anh Oxford (tiếng Anh: Oxford English Dictionary, viết tắt: OED) được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Oxford là một ấn phẩm được coi là từ điển tiếng Anh đầu tiên.
Xem 1857 và Từ điển tiếng Anh Oxford
Tổng hợp giọng nói
Trên máy tính, tổng hợp giọng nói là việc tạo ra giọng nói của người từ đầu vào là văn bản hay các mã hóa việc phát âm.
Xem 1857 và Tổng hợp giọng nói
Terrapene ornata
Terrapene ornata là một loài rùa trong họ Emydidae.
The Dalles, Oregon
The Dalles là một thành phố trong Quận Wasco, tiểu bang Oregon, Hoa Kỳ, và là quận lỵ của Quận Wasco.
Xem 1857 và The Dalles, Oregon
Thelacantha brevispina
Thelacantha brevispina là một loài nhện trong họ Araneidae.
Xem 1857 và Thelacantha brevispina
Thorstein Veblen
phải Thorstein Bunde Veblen, tên khai sinh Tosten Bunde Veblen (30 tháng 7 1857 - 3 tháng 8 1929) là một nhà xã hội học, kinh tế học người Mỹ gốc Na Uy, người cùng với John R. Commons đã sáng lập ra Thuyết định chế trong kinh tế học.
Thuần Nguyên Vương hậu
Thuần Nguyên Vương hậu (chữ Hán: 純元王后; Hangul: 순원왕후; 15 tháng 5 năm 1789 - 4 tháng 8 năm 1857) hay Thuần Nguyên Túc hoàng hậu (純元肅皇后, 순원숙황후), là Vương hậu dưới thời Triều Tiên Thuần Tổ.
Xem 1857 và Thuần Nguyên Vương hậu
Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)
Thư viện Quốc hội (tên tiếng Anh: Library of Congress), trên thực tế là thư viện quốc gia của Hoa Kỳ, là đơn vị nghiên cứu của Quốc hội Hoa Kỳ.
Xem 1857 và Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ)
Tiêu dùng phô trương
Tiêu dùng phô trương (một số tài liệu ở Việt Nam còn gọi là sự tiêu dùng nhằm thể hiện, sự tiêu dùng nhằm khoe khoang, sự tiêu thụ trưng phô) là một thuật ngữ kinh tế học để chỉ một loại hành vi tiêu dùng.
Xem 1857 và Tiêu dùng phô trương
Trần Thiên Bảo
Trần Thiên Bảo (Ch’en T’ien-pao) là một tướng người Hoa của nhà Tây Sơn.
Trận Đà Nẵng (1858-1859)
Trận Đà Nẵng (1858-1859) hay Liên quân Pháp – Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng lần thứ nhất là trận đánh mở đầu cho cuộc chiến tranh Pháp-Việt 1858-1884 trong lịch sử Việt Nam.
Xem 1857 và Trận Đà Nẵng (1858-1859)
Trận Höchstädt lần thứ hai
Trận Höchstädt hay còn được gọi là trận Blindheim hoặc là trận Blenheim theo cách gọi của người AnhR.
Xem 1857 và Trận Höchstädt lần thứ hai
Trận Malplaquet
Trận Malplaquet là một trong những trận đánh lớn của Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, diễn ra vào ngày 11 tháng 9 năm 1709.
Truyện cổ Grimm
Truyện kể gia đình cho trẻ em (Kinder- und Hausmärchen) là một tập hợp các truyện cổ tích tiếng Đức lần đầu tiên được xuất bản năm 1812 bởi Anh em nhà Grimm, Jacob và Wilhelm.
Tryngites subruficollis
Tryngites subruficollis là một loài chim trong họ Scolopacidae.
Xem 1857 và Tryngites subruficollis
Trường lũy Quảng Ngãi
Một đoạn Trường lũy Quảng Ngãi Trường Lũy Quảng Ngãi (gọi tắt là Trường Lũy), hay Trường Lũy Quảng Ngãi-Bình Định, Tĩnh Man trường lũy (gọi theo sử Nguyễn); đều là tên gọi của một công trình kiến trúc lớn, đa dạng, nhiều phần được làm bằng đá hoặc đất, chạy dọc theo đường thượng đạo xưa từ Quảng Ngãi đến Bình Định, bắt đầu từ huyện Trà Bồng (Quảng Ngãi) đến huyện An Lão (Bình Định) thuộc Việt Nam.
Xem 1857 và Trường lũy Quảng Ngãi
Urocyon
Urocyon là một chi động vật có vú trong họ Chó, bộ Ăn thịt.
Xem 1857 và Urocyon
USS Roanoke
Tám tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Roanoke theo tên thành phố Roanoke thuộc tiểu bang Virginia.
Văn minh lưu vực sông Ấn
Văn minh lưu vực sông Ấn Độ, Văn minh sông Ấn hay Văn hóa sông Ấn, cũng còn được gọi là Văn hóa Harappa theo địa danh của một trong những nơi khai quật chính là một nền văn minh thời Cổ đại phát triển vào khoảng thời gian từ năm 2.800 trước Công Nguyên đến năm 1.800 trước Công Nguyên dọc theo sông Ấn nằm về phía tây bắc của tiểu lục địa Ấn Đ.
Xem 1857 và Văn minh lưu vực sông Ấn
Văn Thánh Miếu Cao Lãnh
Văn Thánh Miếu Cao Lãnh Văn miếu Cao Lãnh hiện tọa lạc tại phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Xem 1857 và Văn Thánh Miếu Cao Lãnh
Võ Duy Dương
Tượng Võ Duy Dương trong Bảo tàng tỉnh Đồng Tháp Võ Duy Dương (Hán Việt: Vũ Duy Dương; 1827-1866), còn gọi là Thiên Hộ Dương (千戶楊, do giữ chức Thiên hộ), là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp (1862-1866) ở Đồng Tháp Mười, Việt Nam.
Verismo (opera)
Verismo (tiếng Việt: Chân thực) là trường phái opera nổi bật của Ý cuối thế kỷ XIX-đầu thế kỷ XX.
Vincent van Gogh
Vincent Willem van Gogh (30 tháng 3 năm 185329 tháng 7 năm 1890) là một danh hoạ Hà Lan thuộc trường phái hậu ấn tượng.
Viola reichenbachiana
Viola reichenbachiana là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tím.
Xem 1857 và Viola reichenbachiana
Walter von Loë
Friedrich Karl Walther Degenhard Freiherr von Loë (9 tháng 9 năm 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng phụ tá của các Vua Phổ và Hoàng đế Đức.
Wilhelm I, Hoàng đế Đức
Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.
Xem 1857 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức
Wilhelm von Bonin
Friedrich Wilhelm Ludwig Fürchtegott von Bonin (14 tháng 11 năm 1824 tại Köln – 11 tháng 10 năm 1885 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.
Wilhelm von Brandenburg (1819–1892)
Wilhelm Graf von Brandenburg (30 tháng 3 năm 1819 tại Potsdam – 21 tháng 3 năm 1892 tại Berlin) là một tướng lĩnh và nhà ngoại giao của Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.
Xem 1857 và Wilhelm von Brandenburg (1819–1892)
Wilhelm von Heuduck
Wilhelm Konrad August von Heuduck (5 tháng 4 năm 1821 tại Breslau – 20 tháng 11 năm 1899 tại Baden-Baden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1857 và Wilhelm von Heuduck
Wilhelm von Tümpling
Tướng Wilhelm von Tümpling Wilhelm Ludwig Karl Kurt Friedrich von Tümpling (30 tháng 12 năm 1809 tại Pasewalk – 13 tháng 2 năm 1884 tại Talstein thuộc Jena) là một sĩ quan Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.
Xem 1857 và Wilhelm von Tümpling
William Howard Taft
William Howard Taft (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là nhà chính trị, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 và Chánh án tòa Thượng thẩm thứ 10 của Hoa Kỳ.
Xem 1857 và William Howard Taft
William Tecumseh Sherman
William Tecumseh Sherman (8 tháng 2 năm 1820 – 14 tháng 2 năm 1891), là một tướng của quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem 1857 và William Tecumseh Sherman
Xã hội học
Xã hội học là khoa học về các quy luật và tính quy luật xã hội chung, và đặc thù của sự phát triển và vận hành của hệ thống xã hội xác định về mặt lịch sử; là khoa học về các cơ chế tác động và các hình thức biểu hiện của các quy luật đó trong các hoạt động của cá nhân, các nhóm xã hội, các giai cấp và các dân tộc.
Zanclognatha
Zanclognatha là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
100 Greatest Britons
100 Greatest Britons (100 người Anh vĩ đại nhất) là một chương trình bầu chọn do đài BBC tổ chức năm 2002 để tìm ra 100 công dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland được coi là vĩ đại nhất trong lịch s.
Xem 1857 và 100 Greatest Britons
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 11
Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1745
Năm 1745 (số La Mã: MDCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem 1857 và 1745
1786
Năm 1786 (số La Mã: MDCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem 1857 và 1786
1789
Theo lịch Gregory, năm 1789 là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ năm.
Xem 1857 và 1789
1894
Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.
Xem 1857 và 1894
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 1857 và 1943
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 1857 và 1945
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 2
Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 8
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 9
Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
, Các thánh tử đạo Việt Nam, Cáceres, Tây Ban Nha, Cách mạng Tân Hợi, Cáo đảo, Cầu Saint-Michel, Cedillo, Charles Spurgeon, Chính quyền Oregon, Chùa Cây Mai, Chùa Liên Phái, Chelodina expansa, Chiến dịch Nam Kỳ, Chiến tranh Pháp–Đại Nam, Cryptoblepharus eximius, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cyrtophora moluccensis, Cyrtosperma merkusii, Danh sách 72 nhân vật được ghi tên trên tháp Eiffel, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách các trận động đất, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà thiên văn học, Danh sách nhà toán học, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách thủ hiến New South Wales, Danh sách Thống tướng, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Danh sách tranh vẽ của William-Adolphe Bouguereau, Dòng Salêdiêng Don Bosco, Dầu mỏ, Dilipa, Doanh trại Selimiye, Eberhard von Hartmann, Eduard von Fransecky, Edwin Freiherr von Manteuffel, Emil von Berger, Ernst Haeckel, Ernst von der Burg, Euphonia fulvicrissa, Ferdinand de Saussure, Ferdinand von Meerheimb, Ferdinand von Wrangel, Florence Nightingale, Franklin Pierce, Franz von Kleist, Friedrich August von Etzel, Friedrich Franz II xứ Mecklenburg-Schwerin, Friedrich I xứ Anhalt, Friedrich Karl của Phổ (1828–1885), Friedrich von Brandenburg (1819–1892), Friedrich Wilhelm IV của Phổ, Fructose, Funisciurus lemniscatus, George Gabriel Stokes, George III của Liên hiệp Anh và Ireland, Georges Bizet, Gia tộc Nehru-Gandhi, Giáo hoàng Piô XI, Giải thưởng La Mã, Gopherus berlandieri, Grenada, Gruzia, Gustave Flaubert, Hans Heimart Ferdinand von Linsingen, Hans Karl Georg von Kaltenborn-Stachau, Hans Lothar von Schweinitz, Hồ Trọng Đính, Hổ đấu với sư tử, Heinrich Hertz, Heinrich von Goßler, Helminthophis flavoterminatus, Helmuth Karl Bernhard von Moltke, Helmuth von Gordon, Helsingør, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Malotki, Hiến pháp Oregon, HMS Adventure, HMS Ceylon, HMS Emperor, HMS Havelock, HMS Renown, HMS Revenge, Hoàng bá, Hugo Ludwig von Below, Huy chương C.F.Hansen, Hypodoxa muscosaria, Ignaz Semmelweis, James Buchanan, Jefferson Davis, Johann Salomo Christoph Schweigger, José María Díaz Sanjuro An, Joseph Conrad, Joseph Radetzky von Radetz, Jules Verne, Julius von Hartmann (Phổ), Karl Friedrich von der Goltz, Karl Georg Gustav von Willisen, Karl Rudolf von Ollech, Karl von Hanenfeldt, Köln, Khang Từ Hoàng thái hậu, Kinosternon flavescens, Konrad Ernst von Goßler, Konstantin Eduardovich Tsiolkovsky, Lê Khiết, Lê Ninh, Lê Trung Đình, Lê Văn Đức, Lịch sử Gruzia, Liên minh các Vương hầu, Ligdia, Linh dương Puku, Linh Hựu Quán, Liotyphlops albirostris, Lipinia vulcania, Louis von Weltzien, Ludwig Georg von Spangenberg, Ludwig von Falkenhausen, Ludwig von Schlotheim, Ludwig von Wittich, Lưu Ngạc, Macrotus californicus, Mammillaria grahamii, Matsumoto Jun, Matthew C. Perry, Max Bruch, Maximilian von Hagenow, Máximo Viola, Meganyctiphanes norvegica, Micae Hồ Đình Hy, Moirans-en-Montagne, Myotis blythii, Nannothemis bella, Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn, Nữ chúa Lakshmibai, Nữ hoàng Victoria, Neotoma magister, Neurotrichus gibbsii, Nghĩa trang Passy, Nguyễn Như Khuê, Nguyễn Thần Hiến, Nguyễn Tư Giản, Nhà ngôn ngữ học, Nhím biển tía, Nicrophorus marginatus, Niels Gade, Nyctiphrynus, Opuntia basilaris, Oskar von Lindequist, Oskar von Meerscheidt-Hüllessem, Ottawa, Pagurus samuelis, Parsifal, Paul Doumer, Pedro I của Brasil, Phaolô Lê Bảo Tịnh, Phân cấp hành chính México, Phổ (quốc gia), Philipp Carl von Canstein, Phyllobates lugubris, Pierre Janssen, Plasencia, Pont du Gard, Potenza (tỉnh), Quần đảo Gilbert và Ellice, Quận Santa Cruz, California, Quốc hội Hoa Kỳ, Quercus kelloggii, Quyền tác giả, Rheithrosciurus macrotis, Richard Dedekind, Robert Baden-Powell, Robert von Massow, Ronald Ross, Rudolf von Krosigk, Ruggero Leoncavallo, Sainte-Chapelle, Salem, Oregon, Salesópolis, Santa Cruz de la Serós, Sân bay quốc tế Lic. Jesús Terán Peredo, Sorex hoyi, Sorex vagrans, Stenocercus ornatissimus, Sternotherus minor, Takani Megumi, Taras Hryhorovych Shevchenko, Tích phân, Từ điển tiếng Anh Oxford, Tổng hợp giọng nói, Terrapene ornata, The Dalles, Oregon, Thelacantha brevispina, Thorstein Veblen, Thuần Nguyên Vương hậu, Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ), Tiêu dùng phô trương, Trần Thiên Bảo, Trận Đà Nẵng (1858-1859), Trận Höchstädt lần thứ hai, Trận Malplaquet, Truyện cổ Grimm, Tryngites subruficollis, Trường lũy Quảng Ngãi, Urocyon, USS Roanoke, Văn minh lưu vực sông Ấn, Văn Thánh Miếu Cao Lãnh, Võ Duy Dương, Verismo (opera), Vincent van Gogh, Viola reichenbachiana, Walter von Loë, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm von Bonin, Wilhelm von Brandenburg (1819–1892), Wilhelm von Heuduck, Wilhelm von Tümpling, William Howard Taft, William Tecumseh Sherman, Xã hội học, Zanclognatha, 1 tháng 1, 10 tháng 3, 100 Greatest Britons, 15 tháng 12, 16 tháng 11, 16 tháng 3, 1745, 1786, 1789, 1894, 1943, 1945, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 25 tháng 4, 26 tháng 1, 26 tháng 11, 26 tháng 2, 27 tháng 3, 3 tháng 3, 3 tháng 8, 30 tháng 10, 31 tháng 12, 4 tháng 3, 5 tháng 9, 7 tháng 3.