Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1841

Mục lục 1841

Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

416 quan hệ: Acris, Actinacantha globulata, Actinosoma pentacanthum, Adalbert của Phổ (1811–1873), Adolf von Bonin, Albert Christoph Gottlieb von Barnekow, Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha, Albrecht của Phổ (1809–1872), Albrecht Gustav von Manstein, Aleksandr II của Nga, Alexandre Dumas, Alfred von Keßler, Alkmar II. von Alvensleben, Alsodes nodosus, Amietia fuscigula, An Phú, Anê Lê Thị Thành, Ang Duong, Angelo Secchi, Antechinus stuartii, Anton Wilhelm Karl von L’Estocq, Antonín Dvořák, Antonio López de Santa Anna, Argiope aetherea, Argiope appensa, Armand Fallières, Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington, Atelopus, Atelopus flavescens, Augustin Pyramus de Candolle, Đào Trí, Đình Tân Thạch, Đình Tây, Đô la Canada, Đỗ Huy Uyển, Đồng Quý phi, Điện Biên, Điện Biên Phủ, Ếch giun đỏ, Ba Giai, Bách Nootka, Bình Long (định hướng), Bùi Quỹ, Bùi Tuấn (nhà Nguyễn), Bảng Canada, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, Berlin, Bernhard von Schkopp, Bia (đồ uống), Biên niên sử An Giang, ..., Brousses-et-Villaret, Cai Lậy (huyện), Caluromys derbianus, Cao Bá Quát, Carterodon sulcidens, Casa Branca, Càng gần Chúa hơn, Các thánh tử đạo Việt Nam, César Franck, Công chúa An Thường, Cừu Marco Polo, Cừu núi Trung Á, Cố Luân Thọ An công chúa, Cộng hòa Texas, Cercartetus, Chaetopelma olivaceum, Chùa Cây Mai, Chùa Từ Đàm, Chelodina colliei, Chiến tranh Việt–Xiêm (1841-1845), Chuỗi Laurent, Clément Ader, Coelotes, Conques-sur-Orbiel, Crossodactylus, Crossodactylus gaudichaudii, Ctenophorus cristatus, Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge, Cuộc nổi dậy ở Ba Xuyên (1841), Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841), Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột, Cuộc nổi dậy Lâm Sâm, Cyclocosmia truncata, Cydia fagiglandana, Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc, Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách tác phẩm của Robert Schumann, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Thủ tướng Anh, Danh sách Toàn quyền Đông Dương, Daniel Auber, David Hunter, David Livingstone, Dân số Paris, Dòng họ Phan Huy, Dermophis mexicanus, Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh, Dicrostonyx, Don Carlos Buell, Don Juan, Dracunculus canariensis, Du lịch, Eduard Vogel von Falckenstein, Edward VII, Eleutherodactylus, Eleutherodactylus oxyrhyncus, Eleutherodactylus ricordii, Emil Theodor Kocher, Emil von Schwartzkoppen, Emmanuel Chabrier, Eugen Warming, Euoplos annulipes, Eupsophus roseus, Ewald Christian Leopold von Kleist, Félix Faure, Felip Pedrell, Ferdinand von Meerheimb, Flins-sur-Seine, Forest Grove, Oregon, Frédéric Antoine Ozanam, Friedrich Wilhelm Joseph Schelling, Gaspare Spontini, Gò Công (tỉnh), Geissoloma marginatum, Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt, Georg Demetrius von Kleist, Gia Định, Giao hưởng số 1 (Schumann), Giải thưởng La Mã, Gioan Bosco, Gottfried Semper, Graphium agetes, Graphium megarus, Gustav Eduard von Hindersin, Gustav von Arnim, Gustav von Stiehle, Gustav Waldemar von Rauch, Hahnia, Hans Heimart Ferdinand von Linsingen, Hans von Plessen, Hà Tiên (tỉnh), Hành vi tập thể, Hồ Sĩ Tạo (cử nhân), Hồ Văn Bôi, Hội họa, Heinrich von Goßler, Heleioporus, Heleioporus albopunctatus, Helmuth Karl Bernhard von Moltke, Helmuth von Gordon, Henry John Temple, Hermann Ludwig von Wartensleben, Hermann von Vietinghoff (1829–1905), Heterixalus madagascariensis, HMS Ardent, HMS Ariadne, HMS Bermuda, HMS Collingwood, HMS Plover, HMS Revenge, HMS Royalist, HMS Spartan, HMS St Vincent, HMS Vixen, Homalattus, Huỳnh Mẫn Đạt, Hugo Ludwig von Below, Huy chương C.F.Hansen, Huyện Sỹ, Hydraecia, Hymenophyllum fimbriatum, Hyperolius viridiflavus, Hypsiboas pulchellus, Iốt, Itapotihyla langsdorffii, Itō Hirobumi, James Knox Polk, John Clare, John Tyler, Julius Heinrich von Boehn, Kaloula picta, Karl Friedrich Schinkel, Karl Heinrich von der Goltz, Karl Marx, Karl von Hanenfeldt, Kassina senegalensis, Khang Từ Hoàng thái hậu, Khoa học về đất đai, Khu tự trị Thái, Kit Carson, Kolmar von Debschitz, Konrad Ernst von Goßler, Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz, Labrousse, Lagorchestes, Lâm Duy Hiệp, Lê Đình Lý, Lê Văn Đức, Lê Văn Duyệt, Lê Văn Phú, Lời nguyền Tippecanoe, Lịch sử Hồng Kông, Lịch sử Việt Nam, Lý Văn Phức, Lăng Ông (Bà Chiểu), Le Plus Grand Français de tous les temps, Leucauge, Limnomedusa macroglossa, Limnonectes macrodon, Lisieux, Lophocampa, Louis von Weltzien, Lubine, Ludwig von Schlotheim, Luigi Cherubini, Luigi Luzzatti, Macaca ochreata, Macmot bụng vàng, Mai đình mộng ký, Manuel Ferraz de Campos Sales, Marmota himalayana, Marseille, Martin Van Buren, Matthew C. Perry, Mèo túi phía Tây, Micrathena acuta, Micrathena sagittata, Micromys, Mikhail Yevgrafovich Saltykov-Shchedrin, Mikhail Yuryevich Lermontov, Minh Mạng, Mycenae, Myersiella microps, Myobatrachus, Mưa máu, Mường Chà, Nabucco, Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn, Nổi dậy ở Đá Vách, Nội chiến Bồ Đào Nha, Neoscona arabesca, Neriene radiata, Nghĩa trang Passy, Nghĩa trang Père-Lachaise, Nguyễn Đăng Giai, Nguyễn Đăng Tuân (quan nhà Nguyễn), Nguyễn Bá Nghi, Nguyễn Công Nhàn, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Hàm Ninh, Nguyễn Huy Tự, Nguyễn Phúc Khoát, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Thức Đường, Nguyễn Thức Canh, Nguyễn Thức Tự, Nguyễn Thu, Nguyễn Tiến Lâm, Nguyễn Văn Chương (hoàng giáp), Nguyễn Văn Siêu, Người Hà Lan bay (vở Opera), Người Thái (Việt Nam), Nhà Trắng, Nicolas Appert, Nicrophorus sepulchralis, Nocturnes (Chopin), Nonzeville, Odontophrynus americanus, Onychogalea, Onychogalea fraenata, Onychogalea lunata, Onychomys leucogaster, Osteocephalus leprieurii, Otto von Grone, Ovis orientalis cycloceros, Paul von Collas, Pedro II của Brasil, Pellaea atropurpurea, Peromyscus, Petrogale brachyotis, Phan Cư Chánh, Phan Huy Vịnh, Phan Tam Tỉnh, Phaolô Lê Bảo Tịnh, Pháp lam, Phạm Hữu Tâm, Phạm Văn Điển, Philipp Carl von Canstein, Philyra brasiliensis, Phragmites karka, Phyllobates, Pierre-Auguste Renoir, Platycnemis acutipennis, Portel-des-Corbières, Porthidium lansbergii, Potorous gilbertii, Praseodymi, Presbytis siamensis, Prudente de Morais, Ptychadena mascareniensis, Pygeretmus, Quan hệ Bỉ – Đan Mạch, Quan Thiên Bồi, Quang sai (dụng cụ), Québec, Quốc sử quán (triều Nguyễn), Quốc triều khoa bảng lục, Rankinia diemensis, Reithrodontomys humulis, Rhinatrema, Rhinophrynus, Robert Bunsen, Robert Peel, Rosa beggeriana, Salzburg, Søren Kierkegaard, Sericinus, Si Votha, SMS Gefion (1843), Strychnos toxifera, Sympetrum meridionale, Tachycnemis seychellensis, Taras Hryhorovych Shevchenko, Tân Sửu, Tân Thạch, Tây sương, Tô Trân, Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn), Tạ Hiện, Tạ Quang Cự, Tứ đại Phú hộ, Từ Dụ, Tổng đốc Phương, Tổng thống Peru, Tecumseh, Tem thư, Thánh ca Thụy Sĩ, Thân Trọng Huề, Thằn lằn quỷ gai, Thọ Xuân Vương, Thỏ hoang mạc, Thủ khoa Nho học Việt Nam, Thiên hoàng Minh Trị, Thiết giáp hạm, Thiệu Trị, Thuần Nguyên Vương hậu, Tiên Giác-Hải Tịnh, Tiếng Hiligaynon, Toàn quyền Canada, Tomopterna, Trấn Tây Thành, Trần Thị Đang, Trần Tiễn Thành, Trần Tuyên, Trần Văn Thành, Trần Xuân Hòa (quan nhà Nguyễn), Tropidonophis mairii, Trường Hương Gia Định, Trương Đăng Quế, Trương Minh Giảng, Trương Quốc Dụng, Tupaia belangeri, Typhlonectes compressicauda, Uperodon, Uperoleia, Urotrichus talpoides, USS Missouri, USS Phoenix, Vasily Andreyevich Zhukovsky, Vũ Dương Tùng, Võ Xuân Cẩn, Vermicella annulata, Việc thay đổi người kế vị dưới thời vua Thiệu Trị, Viktoria, Hoàng hậu Đức, Villebougis, Villefranche, Yonne, Voọc xám chân đen, Vương quốc Champasak, Walther Bronsart von Schellendorff, Wilhelm von Bonin, Wilhelm von Tümpling, William Henry Harrison, Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel, Yusuf Nabi, Ziphius, Zosis, 11 tháng 2, 13 tháng 11, 13 tháng 3, 15 tháng 10, 1765, 1792, 1894, 1899, 1909, 2 tháng 2, 2 tháng 3, 20 tháng 1, 24 tháng 9, 25 tháng 2, 25 tháng 8, 27 tháng 3, 30 tháng 1, 31 tháng 1, 4 tháng 2, 4 tháng 4, 5 tháng 3, 6 tháng 11, 7 tháng 2, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (366 hơn) »

Acris

Acris là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Acris · Xem thêm »

Actinacantha globulata

Actinacantha globulata là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1841 và Actinacantha globulata · Xem thêm »

Actinosoma pentacanthum

Actinosoma pentacanthum là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1841 và Actinosoma pentacanthum · Xem thêm »

Adalbert của Phổ (1811–1873)

Hoàng thân Adalbert của Phổ (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1811 tại Berlin – mất ngày 6 tháng 6 năm 1873 tại Karlsbad), tên khai sinh là Heinrich Wilhelm Adalbert là một hoàng tử Phổ, từng là một vị chỉ huy đầu tiên của lực lượng "Hải quân quốc gia Đức" (Reichsflotte) do Quốc hội Frankfurt thành lập năm 1848 (lực lượng này đã giải tán năm 1852), và được Friedrich Wilhelm IV phong làm Tổng chỉ huy tối cao của lực lượng Hải quân Phổ năm 1849, về sau ông đã được phong hàm Đô đốc của lực lượng Hải quân Phổ vào năm 1854.

Mới!!: 1841 và Adalbert của Phổ (1811–1873) · Xem thêm »

Adolf von Bonin

Adolf Albert Ferdinand Karl Friedrich von Bonin (11 tháng 11 năm 1803 tại Heeren – 16 tháng 4 băm 1872 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1841 và Adolf von Bonin · Xem thêm »

Albert Christoph Gottlieb von Barnekow

Christof Gottlieb Albert Freiherr von Barnekow (2 tháng 8 năm 1809 tại Hohenwalde, Đông Phổ – 24 tháng 5 năm 1895 tại Naumburg (Saale)) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1841 và Albert Christoph Gottlieb von Barnekow · Xem thêm »

Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha

Hoàng thân Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha (Francis Albert Augustus Charles Emmanuel; 26 tháng 8, 1819 – 14 tháng 12, 1861) là phu quân của Nữ hoàng Victoria.

Mới!!: 1841 và Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha · Xem thêm »

Albrecht của Phổ (1809–1872)

Hoàng thân Albrecht của Phổ (tên đầy đủ là Friedrich Heinrich Albrecht; 4 tháng 10 năm 1809 tại, thủ phủ Königsberg của Đông Phổ – 14 tháng 10 năm 1872 tại thủ đô Berlin của Đế quốc Đức), là tướng lĩnh Quân đội Phổ.

Mới!!: 1841 và Albrecht của Phổ (1809–1872) · Xem thêm »

Albrecht Gustav von Manstein

Albert Ehrenreich Gustav von Manstein (24 tháng 8 năm 1805 – 11 tháng 5 năm 1877) là một tướng lĩnh quân đội Phổ, đã có nhiều đóng góp đến việc thành lập Đế quốc Đức năm 1871.

Mới!!: 1841 và Albrecht Gustav von Manstein · Xem thêm »

Aleksandr II của Nga

Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.

Mới!!: 1841 và Aleksandr II của Nga · Xem thêm »

Alexandre Dumas

Alexandre Dumas (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay Alexandre Dumas cha để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người Pháp.

Mới!!: 1841 và Alexandre Dumas · Xem thêm »

Alfred von Keßler

Alfred August Ludwig Gottfried Keßler, kể từ năm 1882 von Keßler (13 tháng 1 năm 1833 tại Luxembourg – 10 tháng 8 năm 1907 tại Bullay) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1841 và Alfred von Keßler · Xem thêm »

Alkmar II. von Alvensleben

Chân dung tướng Alkmar II. von Alvensleben Alkmar II.

Mới!!: 1841 và Alkmar II. von Alvensleben · Xem thêm »

Alsodes nodosus

Alsodes nodosus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1841 và Alsodes nodosus · Xem thêm »

Amietia fuscigula

Amietia fuscigula (tên tiếng Anh: Cape River Frog) là một loài ếch trong họ Pyxicephalidae.

Mới!!: 1841 và Amietia fuscigula · Xem thêm »

An Phú

An Phú là một huyện thuộc tỉnh An Giang, nằm ở cực Tây Bắc của vùng đồng bằng sông Cửu Long, có đường biên giới với Campuchia.

Mới!!: 1841 và An Phú · Xem thêm »

Anê Lê Thị Thành

Anê Lê Thị Thành (1781–1841), còn gọi là Bà Ðê, là một Thánh Công giáo Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Anê Lê Thị Thành · Xem thêm »

Ang Duong

Mộ vua Ang Duong. Preah Bat Ang Duong(1796-19 tháng 5 năm 1860) (trị vì 1841-1844, 1845-1860), (ព្រះបាទ អង្គ ឌួង), tên phiên âm Hán-Việt là Nặc Ông Đôn hay Nặc Ông Giun, là vua của Campuchia.

Mới!!: 1841 và Ang Duong · Xem thêm »

Angelo Secchi

Fr.

Mới!!: 1841 và Angelo Secchi · Xem thêm »

Antechinus stuartii

Antechinus stuartii là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia.

Mới!!: 1841 và Antechinus stuartii · Xem thêm »

Anton Wilhelm Karl von L’Estocq

Anton Wilhelm Karl von L'Estocq (2 tháng 11 năm 1823 tại Neustrelitz – 18 tháng 8 năm 1913 tại Gut Matzdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã làm tới cấp Trung tướng.

Mới!!: 1841 và Anton Wilhelm Karl von L’Estocq · Xem thêm »

Antonín Dvořák

Antonín Leopold Dvořák (08/09/1841, Nelahozeves – 01/05/1904, Praha) là một trong những nhà soạn nhạc quan trọng nhất của tất cả các thời kỳ và một trong những nhà soạn nhạc Séc nổi tiếng và hay được chơi nhất thế giới nói chung.

Mới!!: 1841 và Antonín Dvořák · Xem thêm »

Antonio López de Santa Anna

Antonio de Padua María Severino López de Santa Anna y Pérez de Lebrón (21 tháng 2 năm 1794 – 21 tháng 6 năm 1876), thường gọi là Santa Anna là một lãnh tụ chính trị và là nhà độc tài nổi tiếng của México.

Mới!!: 1841 và Antonio López de Santa Anna · Xem thêm »

Argiope aetherea

Argiope aetherea là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1841 và Argiope aetherea · Xem thêm »

Argiope appensa

Argiope appensa là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1841 và Argiope appensa · Xem thêm »

Armand Fallières

Clément Armand Fallières (6 tháng 11 năm 1841 - 22 tháng 6 năm 1931) là một chính khách người Pháp, tổng thống nước cộng hòa Pháp từ năm 1906 đến năm 1913.

Mới!!: 1841 và Armand Fallières · Xem thêm »

Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington

Thống chế Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington (khoảng 1 tháng 5 năm 1769 – 14 tháng 9 năm 1852) là một chiến sĩ người Ireland gốc Anh trong Quân đội Anh, đồng thời là một chính khách thuộc Đảng bảo thủ Anh.

Mới!!: 1841 và Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington · Xem thêm »

Atelopus

Atelopus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Atelopus · Xem thêm »

Atelopus flavescens

Atelopus flavescens (tên tiếng Pháp: Atélope Jaunâtre) là một loài cóc trong họ Bufonidae.

Mới!!: 1841 và Atelopus flavescens · Xem thêm »

Augustin Pyramus de Candolle

A. P. de Candolle Augustin Pyramus de Candolle hay Augustin Pyrame de Candolle (4 tháng 2 năm 1778 – 9 tháng 9 năm 1841) là một trong những nhà thực vật học lớn.

Mới!!: 1841 và Augustin Pyramus de Candolle · Xem thêm »

Đào Trí

Đào Trí (chữ Hán: 陶致; 1798? - ?), tự là Trung Hòa, là một võ quan cao cấp của nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Đào Trí · Xem thêm »

Đình Tân Thạch

Cổng đình Tân Thạch Đình Tân Thạch, trước có tên là đình Thạch Hồ, thuộc thôn Thạch Hồ, tổng Hòa Bình, trấn Vĩnh Tường, tỉnh Định Tường; nay thuộc ấp 9, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, cách trung tâm thành phố Bến Tre (Việt Nam) khoảng 12,5 km về hướng đông nam.

Mới!!: 1841 và Đình Tân Thạch · Xem thêm »

Đình Tây

Mộ Đình Tây và vợ. Đình Tây tên Bùi Văn Tây (1826 – 1914), là một trong những cao đồ của Phật Thầy Tây An (gọi tắt là Phật Thầy), là một trong số ít người có công khai phá sơn lâm, lập nên hai làng Hưng Thới và Xuân Sơn (sau này hợp thành xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang), và là người gắn liền với truyền thuyết về một con sấu năm chân có tên Ông Năm Chèo.

Mới!!: 1841 và Đình Tây · Xem thêm »

Đô la Canada

Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada.

Mới!!: 1841 và Đô la Canada · Xem thêm »

Đỗ Huy Uyển

Đỗ Huy Uyển (chữ Hán: 杜 輝 琬, 1815 - 1882), húy Mâu, tự Viên Khuê và Tân Giang; là quan triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Đỗ Huy Uyển · Xem thêm »

Đồng Quý phi

Đồng Quý phi Thư Mục Lộc thị (chữ Hán: 彤貴妃舒穆魯氏; 1817 - 1877), là một phi tần của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Đế.

Mới!!: 1841 và Đồng Quý phi · Xem thêm »

Điện Biên

Điện Biên là một tỉnh miền núi ở vùng Tây Bắc của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Điện Biên · Xem thêm »

Điện Biên Phủ

Điện Biên Phủ là thành phố tỉnh lỵ và là một đô thị loại III của tỉnh Điện Biên ở tây bắc Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Điện Biên Phủ · Xem thêm »

Ếch giun đỏ

Ếch giun đỏ, Uraeotyphlus oxyurus, là một loài ếch giun đặc hữu của Ấn Đ.

Mới!!: 1841 và Ếch giun đỏ · Xem thêm »

Ba Giai

Ba Giai là một biệt danh của một danh sĩ Việt Nam nổi tiếng ở cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1841 và Ba Giai · Xem thêm »

Bách Nootka

Bách Nootka (danh pháp hai phần: Callitropsis nootkatensis), trước đây gọi là Cupressus nootkatensis, Xanthocyparis nootkatensis hay Chamaecyparis nootkatensis, là một loài bách thuộc họ Hoàng đàn (Cupressaceae) với lịch sử phân loại và đặt tên khoa học đầy sóng gió.

Mới!!: 1841 và Bách Nootka · Xem thêm »

Bình Long (định hướng)

Bình Long có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây.

Mới!!: 1841 và Bình Long (định hướng) · Xem thêm »

Bùi Quỹ

Bùi Quỹ (裴樻, 1796-1861), tự: Hữu Trúc; là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Bùi Quỹ · Xem thêm »

Bùi Tuấn (nhà Nguyễn)

Bùi Tuấn (1808-1872) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Bùi Tuấn (nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Bảng Canada

Bảng Canada hay là pound Canada đã là một loại tiền tệ của Canada cho đến năm 1858.

Mới!!: 1841 và Bảng Canada · Xem thêm »

Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.

Mới!!: 1841 và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ · Xem thêm »

Berlin

Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.

Mới!!: 1841 và Berlin · Xem thêm »

Bernhard von Schkopp

Otto Bernhard von Schkopp (5 tháng 2 năm 1817 tại Polßen – 8 tháng 10 năm 1904 tại Wiesbaden) là sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh và là Thống đốc thành phố Straßburg.

Mới!!: 1841 và Bernhard von Schkopp · Xem thêm »

Bia (đồ uống)

Một quầy bán bia ở Brussel, Bỉ Bia (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bière /bjɛʁ/)Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: 1841 và Bia (đồ uống) · Xem thêm »

Biên niên sử An Giang

Tượng đài Bông lúa trước trụ sở UBND tỉnh An Giang Biên niên sử An Giang ghi lại các sự kiện nổi bật của tỉnh An Giang thuộc Việt Nam theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1841 và Biên niên sử An Giang · Xem thêm »

Brousses-et-Villaret

Brousses-et-Villaret là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1841 và Brousses-et-Villaret · Xem thêm »

Cai Lậy (huyện)

Cai Lậy là một huyện thuộc tỉnh Tiền Giang (trước đó thuộc tỉnh Mỹ Tho), Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Cai Lậy (huyện) · Xem thêm »

Caluromys derbianus

Caluromys derbianus là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia.

Mới!!: 1841 và Caluromys derbianus · Xem thêm »

Cao Bá Quát

Cao Bá Quát (1809 – 1855), biểu tự Chu Thần (周臣), hiệu Mẫn Hiên (敏軒), lại có hiệu Cúc Đường (菊堂), là quân sư trong cuộc nổi dậy Mỹ Lương, và là một nhà thơ nổi danh ở giữa thế kỷ 19 trong lịch sử văn học Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Cao Bá Quát · Xem thêm »

Carterodon sulcidens

Carterodon sulcidens là một loài động vật có vú trong họ Echimyidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Carterodon sulcidens · Xem thêm »

Casa Branca

Casa Branca là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Mới!!: 1841 và Casa Branca · Xem thêm »

Càng gần Chúa hơn

Bìa bài thánh ca năm 1881 Càng gần Chúa hơn (Nearer, My God, to Thee) là bài thánh ca thế kỷ 19 gợi cảm hứng từ câu chuyện "Giấc mộng của Jacob" chép trong Sáng thế ký 28: 10-15, "Jacob tới một chỗ kia, mặt trời đã khuất, thì qua đêm tại đó.

Mới!!: 1841 và Càng gần Chúa hơn · Xem thêm »

Các thánh tử đạo Việt Nam

Các thánh tử đạo Việt Nam là danh sách những tín hữu Công giáo người Việt hoặc thừa sai ngoại quốc được Giáo hội Công giáo Rôma tuyên thánh với lý do tử đạo.

Mới!!: 1841 và Các thánh tử đạo Việt Nam · Xem thêm »

César Franck

phải César-Auguste-Jean-Guillaume-Hubert Franck (1822-1890) là nhà soạn nhạc người Pháp gốc Bỉ.

Mới!!: 1841 và César Franck · Xem thêm »

Công chúa An Thường

An Thường công chúa (1817 - 1891), là một công chúa nhà Nguyễn; con gái của hoàng đế Minh Mạng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Công chúa An Thường · Xem thêm »

Cừu Marco Polo

Cừu Marco Polo (Ovis Ammon Polii) là một phân loài của Cừu núi Argali, được đặt tên theo nhà thám hiểm Marco Polo.

Mới!!: 1841 và Cừu Marco Polo · Xem thêm »

Cừu núi Trung Á

Cừu núi Trung Á hay Cừu Urial (Danh pháp khoa học: Ovis orientalis vignei) là một phân loài của loài cừu Ovis orientalis.

Mới!!: 1841 và Cừu núi Trung Á · Xem thêm »

Cố Luân Thọ An công chúa

là một công chúa nhà Thanh, con gái thứ 4 của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế, là công chúa trưởng thành lớn tuổi nhất của Đạo Quang Đế.

Mới!!: 1841 và Cố Luân Thọ An công chúa · Xem thêm »

Cộng hòa Texas

Cộng hòa Texas là một cựu quốc gia có chủ quyền tại Bắc Mỹ, nằm giữa Hoa Kỳ và México.

Mới!!: 1841 và Cộng hòa Texas · Xem thêm »

Cercartetus

Cercartetus là một chi động vật có vú trong họ Burramyidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: 1841 và Cercartetus · Xem thêm »

Chaetopelma olivaceum

Chaetopelma olivaceum là một loài nhện trong họ Theraphosidae.

Mới!!: 1841 và Chaetopelma olivaceum · Xem thêm »

Chùa Cây Mai

Nam mai trên gò Mai hiện nay. Chùa Cây Mai còn có tên là Mai Sơn tự (chùa núi Mai) hay Mai Khâu tự (chùa gò Mai), tọa lạc trên gò Mai, thuộc Gia Định xưa.

Mới!!: 1841 và Chùa Cây Mai · Xem thêm »

Chùa Từ Đàm

Chùa Từ Đàm là một ngôi chùa cổ danh tiếng ở Huế; hiện tọa lạc tại số 1 đường Sư Liễu Quán, thuộc phường Trường An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên-Huế, Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Chùa Từ Đàm · Xem thêm »

Chelodina colliei

Chelodina colliei là một loài rùa trong họ Chelidae.

Mới!!: 1841 và Chelodina colliei · Xem thêm »

Chiến tranh Việt–Xiêm (1841-1845)

Chiến tranh Việt- Xiêm (1841-1845) là cuộc chiến giữa nước Xiêm La dưới thời Rama III và Đại Nam thời Thiệu Trị, diễn ra trên lãnh thổ Campuchia (vùng phía Đông Nam Biển Hồ) và Nam Kỳ (Nam Bộ Việt Nam).

Mới!!: 1841 và Chiến tranh Việt–Xiêm (1841-1845) · Xem thêm »

Chuỗi Laurent

Một chuỗi Laurent được xác định quanh điểm c và một đường đi γ. Đường đi của γ phải nằm trong một miền (màu đỏ), trong đó thì hàm phức f(z) là hàm giải tích (điều hòa) Trong toán học, chuỗi Laurent của một hàm phức f(z) là một chuỗi vô hạn có chứa số mũ âm.

Mới!!: 1841 và Chuỗi Laurent · Xem thêm »

Clément Ader

Clément Ader (1841 - 1925) ông nhà nhà phát minh và là kĩ sư người Pháp, được coi là Cha đẻ của ngành hàng không.

Mới!!: 1841 và Clément Ader · Xem thêm »

Coelotes

Coelotes là một chi nhện trong họ Agelenidae.

Mới!!: 1841 và Coelotes · Xem thêm »

Conques-sur-Orbiel

Conques-sur-Orbiel (occitan: Concas) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1841 và Conques-sur-Orbiel · Xem thêm »

Crossodactylus

Crossodactylus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hylodidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Crossodactylus · Xem thêm »

Crossodactylus gaudichaudii

Crossodactylus gaudichaudii là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1841 và Crossodactylus gaudichaudii · Xem thêm »

Ctenophorus cristatus

Ctenophorus cristatus là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1841 và Ctenophorus cristatus · Xem thêm »

Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge

Biểu trưng của cuộc đua thuyền Cuộc đua thuyền Oxford - Cambridge là một trong những cuộc đua thuyền lớn nhất thế giới, đó là cuộc thi giữa 2 đại học: Cambridge và Oxford.

Mới!!: 1841 và Cuộc đua thuyền Oxford-Cambridge · Xem thêm »

Cuộc nổi dậy ở Ba Xuyên (1841)

Cuộc nổi dậy ở Ba Xuyên năm 1841, là một cuộc nổi dậy chống lại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị, xảy ra trên địa bàn phủ Ba Xuyên lúc bấy giờ (nay là tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam), do hai thủ lĩnh là Sơn Tốt và Trần Lâm cùng chỉ huy, khởi phát từ tháng 3 năm Tân Sửu (1841) đến khoảng đầu năm sau (1842) thì bị đánh tan.

Mới!!: 1841 và Cuộc nổi dậy ở Ba Xuyên (1841) · Xem thêm »

Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841)

Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841) là một cuộc khởi binh (không rõ ai là thủ lĩnh) chống lại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị, xảy ra trên địa bàn vùng Thất Sơn (nay thuộc An Giang, Việt Nam), khởi phát từ khoảng tháng 10 (âm lịch) năm Tân Sửu (1841) đến khoảng tháng 5 (âm lịch) năm sau (1842) thì bị đánh tan.

Mới!!: 1841 và Cuộc nổi dậy ở Thất Sơn (1841) · Xem thêm »

Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột

Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột (bắt đầu: 1833, kết thúc: 1843), là cuộc đấu tranh chống triều Nguyễn, do Nguyễn Văn Nhàn và Lê Văn Bột làm đồng thủ lĩnh, khởi phát từ Sơn Tây vào đầu thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Cuộc nổi dậy Ba Nhàn, Tiền Bột · Xem thêm »

Cuộc nổi dậy Lâm Sâm

Cuộc nổi dậy của Lâm Sâm là một cuộc khởi binh chống lại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị xảy ra ở phủ Lạc Hóa (Việt Nam) do Lâm Sâm (hay Sa Sâm, không rõ năm sinh năm mất) làm thủ lĩnh, khởi phát từ tháng 3 nhuận (âm lịch) năm Tân Sửu (1841) đến tháng 10 (âm lịch) cùng năm thì bị đánh tan.

Mới!!: 1841 và Cuộc nổi dậy Lâm Sâm · Xem thêm »

Cyclocosmia truncata

Cyclocosmia truncata là một loài nhện trong họ Ctenizidae.

Mới!!: 1841 và Cyclocosmia truncata · Xem thêm »

Cydia fagiglandana

The Beech Moth (Cydia fagiglandana) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.

Mới!!: 1841 và Cydia fagiglandana · Xem thêm »

Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc

Đây là bảng danh sách liệt kê các trận đánh và chiến tranh trong lịch sử Trung Quốc, được hệ thống hoá dựa trên sự kiện ứng với từng năm một.

Mới!!: 1841 và Danh sách các trận đánh trong lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia

Đây là danh sách các Vua, nguyên thủ quốc gia và Chủ tịch của Campuchia.

Mới!!: 1841 và Danh sách nguyên thủ quốc gia Campuchia · Xem thêm »

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Mới!!: 1841 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển · Xem thêm »

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Mới!!: 1841 và Danh sách nhà vật lý · Xem thêm »

Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất

Sau đây là danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất (hạng cao nhất của huân chương này) và năm được trao.

Mới!!: 1841 và Danh sách những người được trao Bắc đẩu bội tinh hạng nhất · Xem thêm »

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse

Nghĩa trang Montparnasse ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây có thể chưa đầy đủ: Mộ chung của Simone de Beauvoir và Jean-Paul Sartre.

Mới!!: 1841 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Montparnasse · Xem thêm »

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise

Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.

Mới!!: 1841 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise · Xem thêm »

Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Đài quan sát số Một, nơi ở và làm việc của Phó Tổng thống (kể từ thời Phó Tổng thống Gerald Ford). Con dấu Phó Tổng thống. Đã có 48 Phó Tổng thống Hoa Kỳ kể từ văn phòng đi vào hoạt động năm 1789.

Mới!!: 1841 và Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Danh sách tác phẩm của Robert Schumann

Dưới đây là các tác phẩm của nhà soạn nhạc vĩ đại người Đức Robert Schumann.

Mới!!: 1841 và Danh sách tác phẩm của Robert Schumann · Xem thêm »

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Mới!!: 1841 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Danh sách Thủ tướng Anh

Trong thời gian này Thủ tướng Anh giữ ít nhất chức vụ First Lord of the Treasury; ngoài ra Thủ tướng cũng có thêm các chức vụ khác như Lord Privy Seal, Chancellor of the Exchequer và Leader of the House of Commons...

Mới!!: 1841 và Danh sách Thủ tướng Anh · Xem thêm »

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

Mới!!: 1841 và Danh sách Toàn quyền Đông Dương · Xem thêm »

Daniel Auber

Daniel Francois Esprit Auber (1782-1871) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng người Pháp.

Mới!!: 1841 và Daniel Auber · Xem thêm »

David Hunter

David Hunter (21 tháng 7 1802 – 2 tháng 2 1886) là Thiếu tướng quân đội Liên bang miền Bắc thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1841 và David Hunter · Xem thêm »

David Livingstone

David Livingstone (19 tháng 3 năm 1813 – 1 tháng 5 năm 1873) là bác sĩ y khoa và nhà truyền giáo tiên phong người Scotland thuộc Hội Truyền giáo Luân Đôn, cũng là nhà thám hiểm châu Phi.

Mới!!: 1841 và David Livingstone · Xem thêm »

Dân số Paris

Theo ước tính của Viện Thống kê và Nghiên cứu kinh tế quốc gia Pháp, dân số thành phố Paris vào 1 tháng 1 năm 2004 là người.

Mới!!: 1841 và Dân số Paris · Xem thêm »

Dòng họ Phan Huy

Dòng họ Phan Huy là một chi họ thuộc họ Phan ở Việt Nam, một trong những dòng họ giàu truyền thống văn chương và khoa bảng từ thế kỷ 18.

Mới!!: 1841 và Dòng họ Phan Huy · Xem thêm »

Dermophis mexicanus

Dermophis mexicanus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Caeciliidae.

Mới!!: 1841 và Dermophis mexicanus · Xem thêm »

Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh

Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh (chữ Hán: 叶赫那拉婉貞; 13 tháng 9, 1841 - 19 tháng 6, 1896), Thuần Hiền thân vương đích phi (醇賢親王嫡妃), là mẹ đẻ của Thanh Đức Tông Quang Tự Đế, và là em gái ruột của Từ Hi Thái hậu.

Mới!!: 1841 và Diệp Hách Na Lạp Uyển Trinh · Xem thêm »

Dicrostonyx

Dicrostonyx là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Dicrostonyx · Xem thêm »

Don Carlos Buell

Don Carlos Buell (23 tháng 3 năm 1818 – 19 tháng 11 năm 1898) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ từng chiến đấu trong Chiến tranh Seminole, Chiến tranh Hoa Kỳ-Mexico và Nội chiến Hoa Kỳ.

Mới!!: 1841 và Don Carlos Buell · Xem thêm »

Don Juan

Huyền thoại Don Juan (tiếng Việt: Đông Gioăng,Phiên âm tiếng Tây Ban Nha:Đôn Hu-an) bắt nguồn từ một câu chuyện có thật: một thanh niên Tây Ban Nha quyến rũ một cô gái trong tu viện sau đó ruồng bỏ cô ta.

Mới!!: 1841 và Don Juan · Xem thêm »

Dracunculus canariensis

Dracunculus canariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).

Mới!!: 1841 và Dracunculus canariensis · Xem thêm »

Du lịch

Biểu trưng du hành Du lịch là đi để vui chơi, giải trí là việc thực hiện chuyến đi khỏi nơi cư trú, có tiêu tiền, có lưu trú qua đêm và có sự trở về.

Mới!!: 1841 và Du lịch · Xem thêm »

Eduard Vogel von Falckenstein

Eduard Ernst Friedrich Hannibal Vogel von Fal(c)kenstein (5 tháng 1 năm 1797 – 6 tháng 4 năm 1885) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai năm 1864, Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và được giao nhiệm vụ phòng ngự bờ biển Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1841 và Eduard Vogel von Falckenstein · Xem thêm »

Edward VII

Edward VII (Albert Edward; 9 tháng 11 năm 1841 – 6 tháng 5 năm 1910) là Vua của nước Anh thống nhất và các thuộc địa Anh và Hoàng đế Ấn Độ từ 22 tháng 1 năm 1901 cho đến khi ông qua đời vào năm 1910.

Mới!!: 1841 và Edward VII · Xem thêm »

Eleutherodactylus

Eleutherodactylus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Eleutherodactylidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Eleutherodactylus · Xem thêm »

Eleutherodactylus oxyrhyncus

Eleutherodactylus oxyrhyncus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1841 và Eleutherodactylus oxyrhyncus · Xem thêm »

Eleutherodactylus ricordii

Eleutherodactylus ricordii là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1841 và Eleutherodactylus ricordii · Xem thêm »

Emil Theodor Kocher

Emil Theodor Kocher Emil Theodor Kocher (25.8.1841 – 27.7.1917) là một thầy thuốc, một nhà nghiên cứu y học người Thụy Sĩ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1909 cho công trình nghiên cứu trong sinh lý học, bệnh lý học và giải phẫu tuyến giáp.

Mới!!: 1841 và Emil Theodor Kocher · Xem thêm »

Emil von Schwartzkoppen

Ferdinand Emil Karl Friedrich Wilhelm von Schwartzkoppen (15 tháng 1 năm 1810 tại Obereimer – 5 tháng 1 năm 1878 tại Stuttgart) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1841 và Emil von Schwartzkoppen · Xem thêm »

Emmanuel Chabrier

Alexis Emmanuel Chabrier (1841-1894) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn piano, chỉ huy hợp xướng người Pháp.

Mới!!: 1841 và Emmanuel Chabrier · Xem thêm »

Eugen Warming

Eugen Warming, tên đầy đủ Johannes Eugenius Bülow Warming, (3 tháng 11 năm 1841 - 2 tháng 4 năm 1924) là một nhà thực vật học người Đan Mạch và là người đặt nền tảng cho môn sinh thái học.

Mới!!: 1841 và Eugen Warming · Xem thêm »

Euoplos annulipes

Euoplos annulipes là một loài nhện trong họ Idiopidae.

Mới!!: 1841 và Euoplos annulipes · Xem thêm »

Eupsophus roseus

Eupsophus roseus là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1841 và Eupsophus roseus · Xem thêm »

Ewald Christian Leopold von Kleist

Tướng Ewald von Kleist Ewald Christian Leopold von Kleist (25 tháng 3 năm 1824 tại Stolp in Hinterpommern – 29 tháng 12 năm 1910 tại Potsdam) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng tới cấp Thượng tướng Bộ binh đồng thời là Trưởng Đạị tá (Regimentschef) Trung đoàn Bộ binh "Bá tước Dönhoff" (số 7 Đông Phổ) số 44.

Mới!!: 1841 và Ewald Christian Leopold von Kleist · Xem thêm »

Félix Faure

Félix Faure (30 tháng 1 năm 1841 - 16 tháng 2 năm 1899) là tổng thống Cộng hòa Pháp.

Mới!!: 1841 và Félix Faure · Xem thêm »

Felip Pedrell

Felip (Felipe) Pedrell (1841-1922) là nhà soạn nhạc nhà lý luận, người sưu tầm dân ca, nhà sư phạm người Tây Ban Nha.

Mới!!: 1841 và Felip Pedrell · Xem thêm »

Ferdinand von Meerheimb

Ferdinand von Meerheimb, tên đầy đủ là Ferdinand Ludwig Johann Freiherr von Meerheimb (11 tháng 4 năm 1823 tại điền trang Gnemern, nay thuộc Jürgenshagen – 7 tháng 5 năm 1882 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thiếu tướng.

Mới!!: 1841 và Ferdinand von Meerheimb · Xem thêm »

Flins-sur-Seine

Flins sur Seine là một xã của Pháp nằm ở tỉnh Yvelines (Quận Mantes-la-Jolie) trong vùng Île-de-France.

Mới!!: 1841 và Flins-sur-Seine · Xem thêm »

Forest Grove, Oregon

Forest Grove là một thành phố trong Quận Washington, Oregon, Hoa Kỳ, cách Portland 25 dặm Anh về phía tây.

Mới!!: 1841 và Forest Grove, Oregon · Xem thêm »

Frédéric Antoine Ozanam

Frédéric Antoine Ozanam (23 tháng 4 năm 1813 – 8 tháng 9 năm 1853) là một học giả người Pháp.

Mới!!: 1841 và Frédéric Antoine Ozanam · Xem thêm »

Friedrich Wilhelm Joseph Schelling

Friedrich Wilhelm Joseph Schelling (1775-1854) là nhà triết học người Đức.

Mới!!: 1841 và Friedrich Wilhelm Joseph Schelling · Xem thêm »

Gaspare Spontini

Gaspare Luigi Pacifico Spontini (1774-1851) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Ý.

Mới!!: 1841 và Gaspare Spontini · Xem thêm »

Gò Công (tỉnh)

Bản đồ hành chính Việt Nam Cộng hòa, cho thấy địa giới tỉnh Gò Công vào năm 1967. Gò Công là tỉnh cũ ở miền Tây Nam Bộ (Đồng bằng sông Cửu Long), Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Gò Công (tỉnh) · Xem thêm »

Geissoloma marginatum

Geissoloma marginatum là một loài thực vật có hoa bản địa của tỉnh Cape ở Nam Phi.

Mới!!: 1841 và Geissoloma marginatum · Xem thêm »

Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt

Georg Albert, Vương công xứ Schwarzburg-Rudolstadt (23 tháng 11 năm 1838 – 19 tháng 1 năm 1890) là vị vương công áp chót của xứ Schwarzburg-Rudolstadt.

Mới!!: 1841 và Georg Albert xứ Schwarzburg-Rudolstadt · Xem thêm »

Georg Demetrius von Kleist

Georg Demetrius von Kleist (22 tháng 12 năm 1822 tại Rheinfeld – 30 tháng 5 năm 1886 tại Rheinfeld)Genealogisches Handbbuch des Adels, Band A XIII, Seite 270, C.A. Starke-Verlag, Limburg, 1975 là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1841 và Georg Demetrius von Kleist · Xem thêm »

Gia Định

Gia Định (chữ Hán: 嘉定) là một địa danh cũ ở miền Nam Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Gia Định · Xem thêm »

Giao hưởng số 1 (Schumann)

Giao hưởng số 1 cung Si giáng trưởng, Op.

Mới!!: 1841 và Giao hưởng số 1 (Schumann) · Xem thêm »

Giải thưởng La Mã

Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.

Mới!!: 1841 và Giải thưởng La Mã · Xem thêm »

Gioan Bosco

Gioan Bosco (1815-1888), hay Don Bosco (theo tiếng Ý truyền thống thì chữ "Don" là một từ xưng hô tôn kính) hoặc Giovanni Bosco, là một vị thánh của Giáo hội Công giáo Rôma.

Mới!!: 1841 và Gioan Bosco · Xem thêm »

Gottfried Semper

Gottfried Semper (29 tháng 11 năm 1803 – 15 tháng 3 năm 1879) là một kiến trúc sư và nhà lý thuyết kiến trúc, một nhà phê bình nghệ thuật và một giáo sư đại học người Đức.

Mới!!: 1841 và Gottfried Semper · Xem thêm »

Graphium agetes

Fourbar Swordtail Graphium agetes là một loài bướm ngày phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới của châu Á.

Mới!!: 1841 và Graphium agetes · Xem thêm »

Graphium megarus

Spotted Zebra Pathysa megarus là một loài bướm thuộc họ Papilionidae, được tìm thấy ở Đông Nam Á. Nó có mặt phổ biến và không có nguy cơ bị đe dọa; tuy nhiên các phụ loài được chọn được luật pháp Ấn Độ bảo vệ.

Mới!!: 1841 và Graphium megarus · Xem thêm »

Gustav Eduard von Hindersin

Gustav Eduard von Hindersin. Gustav Eduard von Hindersin (18 tháng 7 năm 1804 – 23 tháng 1 năm 1872) là một tướng lĩnh trong quân đội Phổ, người đến từ Wernigerode tại quận Harz (ngày nay thuộc Sachsen-Anhalt).

Mới!!: 1841 và Gustav Eduard von Hindersin · Xem thêm »

Gustav von Arnim

Gustav Karl Heinrich Ferdinand Emil von Arnim (28 tháng 1 năm 1829 tại Potsdam – 20 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, à la suite của Tiểu đoàn Jäger Cận vệ đồng thời là Hiệp sĩ Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1841 và Gustav von Arnim · Xem thêm »

Gustav von Stiehle

Tướng Gustav von Stiehle Friedrich Wilhelm Gustav Stiehle, sau năm 1863 là von Stiehle (14 tháng 8 năm 1823 tại Erfurt – 15 tháng 11 năm 1899 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ trong giai đoạn cuối thế kỷ 19 và trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã được thăng đến cấp Thượng tướng bộ binh.

Mới!!: 1841 và Gustav von Stiehle · Xem thêm »

Gustav Waldemar von Rauch

Gustav Waldemar von Rauch (30 tháng 1 năm 1819 tại Berlin – 7 tháng 5 năm 1890 cũng tại Berlin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1841 và Gustav Waldemar von Rauch · Xem thêm »

Hahnia

Hahnia là một chi nhện trong họ Hahniidae.

Mới!!: 1841 và Hahnia · Xem thêm »

Hans Heimart Ferdinand von Linsingen

Hans Heimart Ferdinand von Linsingen (12 tháng 3 năm 1818 tại Lüneburg – 19 tháng 7 năm 1894 tại Dessau) là một Thiếu tướng quân đội Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Bảy tuần với Áo năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức các năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1841 và Hans Heimart Ferdinand von Linsingen · Xem thêm »

Hans von Plessen

Hans Georg Hermann von Plessen (26 tháng 11 năm 1841 – 28 tháng 1 năm 1929) là một Thượng tướng Phổ và là Kinh nhật giáo sĩ vùng Brandenburg đã giữ cấp bậc danh dự Thống chế trên cương vị là Chỉ huy trưởng Đại Bản doanh của Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Mới!!: 1841 và Hans von Plessen · Xem thêm »

Hà Tiên (tỉnh)

Hà Tiên (chữ Hán:河仙) là một trong sáu tỉnh đầu tiên ở Nam Kỳ Việt Nam, thành lập năm 1832.

Mới!!: 1841 và Hà Tiên (tỉnh) · Xem thêm »

Hành vi tập thể

Brussel, Bỉ trước trận chung kết cúp C1 năm 1985 Hành vi tập thể trong xã hội học là những cảm xúc, suy nghĩ và hành động của một số đông người có tính chất tương đối nhất thời và không theo quy ước để phản ứng lại ảnh hưởng chung trong một tình huống nào đó.

Mới!!: 1841 và Hành vi tập thể · Xem thêm »

Hồ Sĩ Tạo (cử nhân)

Hồ Sĩ Tạo (1841-1907) (hay còn được viết là Hồ Sỹ Tạo), tự là Tiểu Khê, là một nho sĩ Nghệ An thế kỷ 19.

Mới!!: 1841 và Hồ Sĩ Tạo (cử nhân) · Xem thêm »

Hồ Văn Bôi

Hồ Văn Bôi (còn gọi là Hồ Văn Vui, ? - 1804), là võ tướng và là ngoại thích triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Hồ Văn Bôi · Xem thêm »

Hội họa

Mona Lisa, hay ''La Gioconda'', có lẽ là tác phẩm hội họa nổi tiếng nhất của phương Tây Hội họa là một ngành nghệ thuật trong đó con người sử dụng màu vẽ để tô lên một bề mặt như là giấy, hoặc vải, để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật.

Mới!!: 1841 và Hội họa · Xem thêm »

Heinrich von Goßler

Chân dung tướng Heinrich von Goßler Heinrich Wilhelm Martin von Goßler (29 tháng 9 năm 1841, tại Weißenfels, tỉnh Sachsen – 10 tháng 1 năm 1927, tại Berlin-Wilmersdorf) là một sĩ quan quân đội Phổ, được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và giữ chức vụ Bộ trưởng Chiến tranh Phổ từ năm 1896 cho đến năm 1903.

Mới!!: 1841 và Heinrich von Goßler · Xem thêm »

Heleioporus

Heleioporus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Limnodynastidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Heleioporus · Xem thêm »

Heleioporus albopunctatus

Heleioporus albopunctatus là một loài ếch thuộc họ Myobatrachidae.

Mới!!: 1841 và Heleioporus albopunctatus · Xem thêm »

Helmuth Karl Bernhard von Moltke

Bá tước Helmuth Karl Bernhard Graf von Moltke (26 tháng 10 năm 1800 tại Parchim, Mecklenburg-Schwerin – 24 tháng 4 năm 1891 tại Berlin, Phổ) là một thống chế Phổ và đế quốc Đức.

Mới!!: 1841 và Helmuth Karl Bernhard von Moltke · Xem thêm »

Helmuth von Gordon

Helmuth von Gordon (30 tháng 7 năm 1811 tại Kolberg – 26 tháng 12 năm 1889 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1841 và Helmuth von Gordon · Xem thêm »

Henry John Temple

Henry John Temple, Tử tước Palmerston thứ 3 (20 tháng 10 năm 1784 – 18 tháng 10 năm 1865) là chính khách người Anh hai lần giữ chức Thủ tướng vào giữa thế kỷ 19.

Mới!!: 1841 và Henry John Temple · Xem thêm »

Hermann Ludwig von Wartensleben

Tướng Graf von Wartensleben Hermann Wilhelm Ludwig Alexander Karl Friedrich Graf von Wartensleben-Carow (17 tháng 10 năm 1826 tại Berlin – 9 tháng 3 năm 1921 tại điền trang Karow ở Genthin) là một Thượng tướng Kỵ binh Phổ, đã được phong tước Tư lệnh (Kommendator) Hiệp hội Huân chương Thánh Johann của tỉnh Sachsen.

Mới!!: 1841 và Hermann Ludwig von Wartensleben · Xem thêm »

Hermann von Vietinghoff (1829–1905)

Hermann Adolph Richard Conrad Freiherr von Vietinghoff gen.

Mới!!: 1841 và Hermann von Vietinghoff (1829–1905) · Xem thêm »

Heterixalus madagascariensis

Heterixalus madagascariensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Mới!!: 1841 và Heterixalus madagascariensis · Xem thêm »

HMS Ardent

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Ardent cùng hai chiếc khác được dự định.

Mới!!: 1841 và HMS Ardent · Xem thêm »

HMS Ariadne

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Ariadne, theo tên Ariadne, một vị nữ thần trong Thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1841 và HMS Ariadne · Xem thêm »

HMS Bermuda

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Bermuda, được đặt theo lãnh thổ Bermuda.

Mới!!: 1841 và HMS Bermuda · Xem thêm »

HMS Collingwood

Ba tàu chiến cùng một căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Collingwood, đặt theo tên Đô đốc Cuthbert Collingwood (1748-1810), cấp phó của Đô đốc Horatio Nelson trong trận Trafalgar.

Mới!!: 1841 và HMS Collingwood · Xem thêm »

HMS Plover

Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Plover theo tên của loài chim Plover.

Mới!!: 1841 và HMS Plover · Xem thêm »

HMS Revenge

Mười ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Revenge.

Mới!!: 1841 và HMS Revenge · Xem thêm »

HMS Royalist

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia từng được đặt cái tên HMS Royalist.

Mới!!: 1841 và HMS Royalist · Xem thêm »

HMS Spartan

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Spartan, theo tên những chiến binh Sparta của thời Hy Lạp cổ đại.

Mới!!: 1841 và HMS Spartan · Xem thêm »

HMS St Vincent

Bốn tàu chiến và ba căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS St Vincent.

Mới!!: 1841 và HMS St Vincent · Xem thêm »

HMS Vixen

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Vixen.

Mới!!: 1841 và HMS Vixen · Xem thêm »

Homalattus

Homalattus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Mới!!: 1841 và Homalattus · Xem thêm »

Huỳnh Mẫn Đạt

Đền thờ Huỳnh Mẫn Đạt tại thành phố Rạch Giá Huỳnh Mẫn Đạt (黃敏達, 1807-1882) còn gọi là Tuần Phủ Đạt là quan nhà Nguyễn và là nhà thơ ở thế kỷ 19 tại Nam Bộ, Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Huỳnh Mẫn Đạt · Xem thêm »

Hugo Ludwig von Below

Hugo Ludwig von Below (27 tháng 10 năm 1824 tại Neumarkt tại Schlesien – 21 tháng 7 năm 1905 tại Oberstdorf) là một Trung tướng quân đội Phổ, đồng thời là Công dân Danh dự (Ehrenbürger) Thành phố Posen.

Mới!!: 1841 và Hugo Ludwig von Below · Xem thêm »

Huy chương C.F.Hansen

Huy chương C.F. Hansen (tiếng Đan Mạch: C.F. Hansen Medaillen) là một huy chương của Học viện Mỹ thuật Hoàng gia Đan Mạch (Det Kongelige Akademi for de Skønne Kunster) dành cho những kiến trúc sư Đan Mạch có công trình kiến trúc xuất sắc.

Mới!!: 1841 và Huy chương C.F.Hansen · Xem thêm »

Huyện Sỹ

Huyện Sỹ là tên gọi quen thuộc để chỉ ông Lê Phát Đạt (chữ Hán: 黎發達; 1841 - 1900), một trong những người giàu nhất Sài Gòn vào nửa cuối thế kỷ 19.

Mới!!: 1841 và Huyện Sỹ · Xem thêm »

Hydraecia

Hydraecia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Mới!!: 1841 và Hydraecia · Xem thêm »

Hymenophyllum fimbriatum

Hymenophyllum fimbriatum là một loài thực vật có mạch trong họ Hymenophyllaceae.

Mới!!: 1841 và Hymenophyllum fimbriatum · Xem thêm »

Hyperolius viridiflavus

Hyperolius viridiflavus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Mới!!: 1841 và Hyperolius viridiflavus · Xem thêm »

Hypsiboas pulchellus

Hypsiboas pulchellus (tên tiếng Anh: Montevideo Treefrog) là một ếch species thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: 1841 và Hypsiboas pulchellus · Xem thêm »

Iốt

Iốt (có gốc từ tiếng Hy Lạp Iodes, nghĩa là "tím"; tên gọi chính thức theo Hiệp hội Quốc tế về Hóa Lý thuyết và Ứng dụng là Iodine) là một nguyên tố hoá học.

Mới!!: 1841 và Iốt · Xem thêm »

Itapotihyla langsdorffii

Itapotihyla langsdorffii là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: 1841 và Itapotihyla langsdorffii · Xem thêm »

Itō Hirobumi

(16 tháng 10 năm 1841 – 26 tháng 10 năm 1909, cũng được gọi là Hirofumi/Hakubun và Shunsuke thời trẻ) là một chính khách người Nhật, Toàn quyền Triều Tiên, bốn lần là Thủ tướng Nhật Bản (thứ 1, 5, 7 và 10) và là một nguyên lão.

Mới!!: 1841 và Itō Hirobumi · Xem thêm »

James Knox Polk

James Knox Polk (2 tháng 11 năm 1795 - 15 tháng 6 năm 1849) là tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ, tại nhiệm từ 4 tháng 3 năm 1845 đến 4 tháng 3 năm 1849.

Mới!!: 1841 và James Knox Polk · Xem thêm »

John Clare

John Clare (13 tháng 7 năm 1793 - 20 tháng 5 năm 1864) là một nhà thơ người Anh, được coi là một trong những nhà thơ quan trọng nhất của Anh thế kỷ XIX.

Mới!!: 1841 và John Clare · Xem thêm »

John Tyler

John Tyler (ngày 29 tháng 3 năm 1790 - 18 tháng 1 năm 1862 là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 10. Ông là đảng viên Đảng Dân chủ. Ông sinh ra tại Quận thành phố Charles thuộc tiểu bang Virginia. Ông đang là phó tổng thống và lên làm tổng thống sau cái chết của tổng thống William Henry Harrison năm 1841. Trong năm 1841, Đảng Whig do Henry Clay chủ trì đã hai lần đề xuất phải khôi phục lại ngân hàng trung ương tư hữu và phế bỏ chế độ tài chính độc lập, kết quả cả hai lần đều bị người kế nhiệm của tổng thống Harrison là phó tổng thống John Tyler phủ quyết. Henry Clay tức giận và xấu hổ đã ra lệnh khai trừ John Tyler ra khỏi đảng Whig, kết quả là tổng thống John Tyler "may mắn" trở thành vị tổng thống "mồ côi" bị khai trừ ra khỏi đảng duy nhất trong lịch sử nước Mỹ. John Tyler còn từng muốn hợp nhất miền Bắc và miền Nam trước khi nội chiến diễn ra nhưng không thành, nên ông đã theo phe miền Nam, nói ngắn gọn Tyler là người duy nhất bị buộc tội phản quốc ở đất nước ông từng đương nhiệm chức vụ tổng thống.

Mới!!: 1841 và John Tyler · Xem thêm »

Julius Heinrich von Boehn

Generallieutenant Julius von Boehn Füsilierbataillon in der ''Schlacht von Loigny'' Các thành viên Tiểu đoàn Bắn súng hỏa mai của Trung đoàn Bộ binh số 76, Tư lệnh Tiểu đoàn von Boehn ở phía trên (1870/1871) Cuộc hội quân của tiểu đoàn chiến thắng vào ngày 18 tháng 6 năm 1871 Julius Heinrich von Boehn (20 tháng 12 năm 1820 tại Klein Silkow, Kreis Stolp – 11 tháng 11 năm 1893 tại Berlin) là một tướng lĩnh quân đội Phổ – Đức.

Mới!!: 1841 và Julius Heinrich von Boehn · Xem thêm »

Kaloula picta

Kaloula picta (tên tiếng Anh: Slender-digit Chorus Frog) là một loài ếch thuộc họ Nhái bầu.

Mới!!: 1841 và Kaloula picta · Xem thêm »

Karl Friedrich Schinkel

Schinkel năm 1836 Karl Friedrich Schinkel (13 tháng 3 năm 1781 - 9 tháng 10 năm 1841) là một kiến trúc sư, chuyên gia quy hoạch đô thị và họa sĩ người Phổ.

Mới!!: 1841 và Karl Friedrich Schinkel · Xem thêm »

Karl Heinrich von der Goltz

Karl Heinrich Hermann Ludolf Bonaventura Graf von der Goltz (19 tháng 11 năm 1803 tại Groß-Teschendorf, huyện Riesenburg – 27 tháng 1 năm 1881 tại Potsdam) là một Trung tướng quân đội Phổ, từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Đức-Đan Mạch (1864) và phục vụ trong nước vào thời gian Chiến tranh Áo-Phổ (1866) và Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1841 và Karl Heinrich von der Goltz · Xem thêm »

Karl Marx

Karl Heinrich Marx (thường được phiên âm là Các Mác trong các tài liệu tiếng Việt hoặc Hán Việt là Mã Khắc Tư; sinh 5 tháng 5 năm 1818 tại Trier, Vương quốc Phổ – mất 14 tháng 3 năm 1883 tại Luân Đôn, Vương quốc Anh) là nhà tư tưởng người Đức gốc Do thái, và cũng là nhà kinh tế, nhà lãnh đạo cách mạng của Hiệp hội Người lao động Quốc tế.

Mới!!: 1841 và Karl Marx · Xem thêm »

Karl von Hanenfeldt

Karl Konrad Louis von Hanenfeldt (23 tháng 11 năm 1815 tại Labiau – 18 tháng 5 năm 1888 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1841 và Karl von Hanenfeldt · Xem thêm »

Kassina senegalensis

Kassina senegalensis là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Mới!!: 1841 và Kassina senegalensis · Xem thêm »

Khang Từ Hoàng thái hậu

Hiếu Tĩnh Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝静成皇后, a; 19 tháng 6, năm 1812 - 21 tháng 8, năm 1855), còn gọi Khang Từ Hoàng thái hậu (康慈皇太后), là Hoàng quý phi của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế, và là Hoàng thái hậu trong 8 ngày trước khi qua đời dưới triều đại Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.

Mới!!: 1841 và Khang Từ Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Khoa học về đất đai

Khoa học về đất đai là môn khoa học nghiên cứu đất, coi đối tượng nghiên cứu này như là một tài nguyên thiên nhiên trên bề mặt Trái Đất, nghiên cứu khoa học đất bao gồm nghiên cứu hình thành, phân loại và xây dựng bản đồ đất; các thuộc tính vật lý, hóa học, sinh học, và độ phì nhiêu của đất; cũng như nghiên cứu các thuộc tính này trong mối liên hệ với việc sử dụng và quản lý đất đai...

Mới!!: 1841 và Khoa học về đất đai · Xem thêm »

Khu tự trị Thái

Xứ Thái (tiếng Thái: เจ้าไท - Chau Tai; tiếng Pháp: Pays Taï), hoặc Khu Tự trị Thái (tiếng Thái: สิบสองเจ้าไท - Siphoc Chautai / Mười sáu xứ Thái; tiếng Pháp: Territoire autonome Taï, TAT) là một lãnh địa tự trị tồn tại trên phần lớn khu vực Tây Bắc Việt Nam từ năm 1948 đến 1954.

Mới!!: 1841 và Khu tự trị Thái · Xem thêm »

Kit Carson

Kit Carson Christopher Houston "Kit" Carson (24 tháng 12 năm 1809 – 23 tháng 5 năm 1868) là một người nổi tiếng trong lịch sử thời khai phá của Hoa Kỳ.

Mới!!: 1841 và Kit Carson · Xem thêm »

Kolmar von Debschitz

Johann Otto Karl Kolmar von Debschitz (9 tháng 12 năm 1809 tại Senditz – 27 tháng 11 năm 1878 tại Görlitz) là một Trung tướng quân đội Phổ và là Hiệp sĩ Danh dự của Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1841 và Kolmar von Debschitz · Xem thêm »

Konrad Ernst von Goßler

Konrad Ernst von Goßler (28 tháng 12 năm 1848 tại Potsdam – 7 tháng 2 năm 1933 tại Eisenach) là một Thượng tướng bộ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1841 và Konrad Ernst von Goßler · Xem thêm »

Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz

Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz (16 tháng 7 năm 1809 – 14 tháng 4 năm 1877) là một tướng lĩnh quân sự của Phổ.

Mới!!: 1841 và Konstantin Bernhard von Voigts-Rhetz · Xem thêm »

Labrousse

Labrousse là một xã ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes ở miền trung nước Pháp.

Mới!!: 1841 và Labrousse · Xem thêm »

Lagorchestes

Lagorchestes là một chi động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: 1841 và Lagorchestes · Xem thêm »

Lâm Duy Hiệp

Lâm Duy Hiệp (林維浹, 1806-1863) có sách ghi là Lâm Duy Thiếp, tự: Chính Lộ, hiệu: Thất Trai; là đại thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Lâm Duy Hiệp · Xem thêm »

Lê Đình Lý

Lê Đình Lý (chữ Hán: 黎廷理; 1790 - 1858) là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Lê Đình Lý · Xem thêm »

Lê Văn Đức

Lê Văn Đức (黎文德, 1793-1842), là danh tướng trải hai triều Minh Mạng và Thiệu Trị trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Lê Văn Đức · Xem thêm »

Lê Văn Duyệt

Lê Văn Duyệt (1763 hoặc 1764 - 28 tháng 8 năm 1832) còn gọi là Tả Quân Duyệt, là một nhà chính trị, quân sự Việt Nam thời Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Lê Văn Duyệt · Xem thêm »

Lê Văn Phú

Lê Văn Phú (?-1854), hiệu: Lễ Trai; là một danh thần trải bốn triều vua là Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị và Tự Đức trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Lê Văn Phú · Xem thêm »

Lời nguyền Tippecanoe

Lời nguyền Tippecanoe (tiếng Anh: Curse of Tippecanoe), hay còn gọi là Lời nguyền của Tecumseh (Tecumseh's curse) là cụm từ đôi khi được dùng để nói tới sự kiện: trong khoảng thời gian từ năm 1840 đến năm 1960, cứ tổng thống Mỹ nào trúng cử vào các năm tận cùng bằng số 0 (ví dụ 1880, 1900) đều qua đời khi đang tại nhiệm.

Mới!!: 1841 và Lời nguyền Tippecanoe · Xem thêm »

Lịch sử Hồng Kông

Lịch sử Hồng Kông bắt đầu từ một đảo duyên hải ở phía nam Trung Hoa.

Mới!!: 1841 và Lịch sử Hồng Kông · Xem thêm »

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Mới!!: 1841 và Lịch sử Việt Nam · Xem thêm »

Lý Văn Phức

Lý Văn Phức (chữ Hán: 李文馥, 1785–1849), tự là Lân Chi, hiệu Khắc Trai và Tô Xuyên; là một danh thần triều Nguyễn và là một nhà thơ Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Lý Văn Phức · Xem thêm »

Lăng Ông (Bà Chiểu)

Tam quan Lăng Ông. Trán cửa ghi ba chữ Thượng Công Miếu. Lăng Lê Văn Duyệt, tục gọi là Lăng Ông có tên chữ là Thượng Công miếu (chữ Hán: 上公廟), là khu đền và mộ của Tả quân Lê Văn Duyệt (1764-1832); hiện tọa lạc tại số 1 đường Vũ Tùng, phường 1, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Lăng Ông (Bà Chiểu) · Xem thêm »

Le Plus Grand Français de tous les temps

Le Plus Grand Français de tous les temps (Những người Pháp vĩ đại nhất mọi thời) là một chương trình bầu chọn do đài France 2 tổ chức năm 2005 để tìm ra 100 người Pháp được coi là vĩ đại nhất trong lịch s. Chương trình này được thực hiện mô phỏng theo chương trình 100 Greatest Britons của đài BBC.

Mới!!: 1841 và Le Plus Grand Français de tous les temps · Xem thêm »

Leucauge

Leucauge là một chi nhện trong họ Tetragnathidae (Tetragnathidae). Het chi omvat 170 soorten die een pantropicale verspreiding hebben. Het lichaam, de vorm van de poten en de zilveren, zwarte en gele tekening van de wijfjes van het chi Leucauge maakt identificatie ervan vrij gemakkelijk. Ze hebben twee rijen van lange, slanke gebogen haren op de dijen van de vierde poot. Het web is vaker hellend dan verticaal en de spin rust năm het midden van het web met zijn onderkant omhoog.

Mới!!: 1841 và Leucauge · Xem thêm »

Limnomedusa macroglossa

Limnomedusa macroglossa là một loài ếch thuộc họ Alsodidae.

Mới!!: 1841 và Limnomedusa macroglossa · Xem thêm »

Limnonectes macrodon

Limnonectes macrodon là một loài ếch trong họ Ranidae.

Mới!!: 1841 và Limnonectes macrodon · Xem thêm »

Lisieux

Lisieux là một xã trong tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie của nước Pháp, có dân số là 23.166 người (thời điểm 1999).

Mới!!: 1841 và Lisieux · Xem thêm »

Lophocampa

u trùng Lophocampa là một chi bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.

Mới!!: 1841 và Lophocampa · Xem thêm »

Louis von Weltzien

Peter Friedrich Ludwig „Louis“ von Weltzien (1 tháng 4 năm 1815 tại Bockhorn (Friesland) – 16 tháng 10 năm 1870 tại Wiesbaden) là một sĩ quan Đức, đã được phong đến cấp Trung tướng trong quân đội Phổ.

Mới!!: 1841 và Louis von Weltzien · Xem thêm »

Lubine

Lubine là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.

Mới!!: 1841 và Lubine · Xem thêm »

Ludwig von Schlotheim

Tướng Ludwig von Schlotheim Carl Ludwig Freiherr von Schlotheim (22 tháng 8 năm 1818 tại Uthleben – 7 tháng 4 năm 1889 tại Kassel) là một Thương tướng Kỵ binh trong quân đội Phổ, đã từng tham chiến trong cuộc Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và cuộc Chiến tranh Pháp-Đức năm 1870 – 1871.

Mới!!: 1841 và Ludwig von Schlotheim · Xem thêm »

Luigi Cherubini

phải Luigi Carlo Zanobi Salvadore Maria Cheburini (sinh 1760 tại Florence, Ý, mất 1842 tại Paris, Pháp) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Pháp gốc Ý. Ông là người đã chuẩn bị cho sự phát triển của opera thời kỳ âm nhạc Lãng mạn.

Mới!!: 1841 và Luigi Cherubini · Xem thêm »

Luigi Luzzatti

Luigi Luzzatti (11 tháng 3 năm 1841 – 29 tháng 3 năm 1927) là nhà tài phiệt, nhà kinh tế chính trị, nhà tâm lý xã hội và luật gia người Ý. Ông giữ chức Thủ tướng thứ 20 của Ý giữa năm 1910 và năm 1911.

Mới!!: 1841 và Luigi Luzzatti · Xem thêm »

Macaca ochreata

Macaca ochreata là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1841 và Macaca ochreata · Xem thêm »

Macmot bụng vàng

Macmot bụng vàng (danh pháp khoa học: Marmota flaviventris) là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Macmot bụng vàng · Xem thêm »

Mai đình mộng ký

Mai đình mộng ký (梅亭夢記, Ghi chép giấc mộng ở đình Mai) là một truyện thơ Việt Nam do Nguyễn Huy Hổ (1783-1841) sáng tác ở khoảng nửa đầu thế kỷ 19.

Mới!!: 1841 và Mai đình mộng ký · Xem thêm »

Manuel Ferraz de Campos Sales

Tiến sĩ Manuel Ferraz de Campos Sales (15 tháng 2 năm 1841 - 28 tháng 6 năm 1913) là một luật sư người Brazil, người trồng cà phê và chính trị gia từng là Tổng thống thứ tư của Brazil.

Mới!!: 1841 và Manuel Ferraz de Campos Sales · Xem thêm »

Marmota himalayana

Marmota himalayana là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Marmota himalayana · Xem thêm »

Marseille

Marseille là một thành phố cảng của nước Pháp.

Mới!!: 1841 và Marseille · Xem thêm »

Martin Van Buren

Martin Van Buren (hoặc; ngày 5 tháng 12 năm 1782 ngày 24 tháng 7 năm 1862) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ tám từ 1837 đến 1841.

Mới!!: 1841 và Martin Van Buren · Xem thêm »

Matthew C. Perry

Matthew Calbraith Perry (10 tháng 4 năm 1794, South Kingston – 4 tháng 3 năm 1858, New York) là Phó Đề đốc của Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: 1841 và Matthew C. Perry · Xem thêm »

Mèo túi phía Tây

Mèo túi phía Tây (Dasyurus geoffroii) là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia.

Mới!!: 1841 và Mèo túi phía Tây · Xem thêm »

Micrathena acuta

Micrathena acuta là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1841 và Micrathena acuta · Xem thêm »

Micrathena sagittata

Micrathena sagittata là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1841 và Micrathena sagittata · Xem thêm »

Micromys

Micromys là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Micromys · Xem thêm »

Mikhail Yevgrafovich Saltykov-Shchedrin

Mikhail Yevgrafovich Saltykov-Shchedrin (tiếng Nga: Михаил Евграфович Салтыков-Щедрин) là một nhà văn hiện thực Nga thế kỷ XIX.

Mới!!: 1841 và Mikhail Yevgrafovich Saltykov-Shchedrin · Xem thêm »

Mikhail Yuryevich Lermontov

Bảo tàng Mikhail Yuryevich Lermontov ở Taman Mikhail Yuryevich Lermontov (tiếng Nga: Михаи́л Ю́рьевич Ле́рмонтов, 15 tháng 10 năm 1814 – 27 tháng 7 năm 1841) – nhà thơ, nhà văn Nga.

Mới!!: 1841 và Mikhail Yuryevich Lermontov · Xem thêm »

Minh Mạng

Minh Mạng (chữ Hán: 明命, 25 tháng 5 năm 1791 – 20 tháng 1 năm 1841) hay Minh Mệnh, là vị hoàng đế thứ hai của vương triều Nguyễn nước Đại Nam.

Mới!!: 1841 và Minh Mạng · Xem thêm »

Mycenae

Mycenae (Tiếng Hy Lạp Μυκῆναι Mykēnai) là một địa điểm khảo cổ tại Hy Lạp, cách Athens khoảng 90 km về phía Tây Nam, ở phía Đông Bắc Peloponnese.

Mới!!: 1841 và Mycenae · Xem thêm »

Myersiella microps

Myersiella microps là một loài ếch trong họ Nhái bầu.

Mới!!: 1841 và Myersiella microps · Xem thêm »

Myobatrachus

Myobatrachus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Myobatrachidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Myobatrachus · Xem thêm »

Mưa máu

Mưa máu là một hiện tượng nước từ trên trời rơi xuống giống mưa, nhưng lại có màu đỏ giống như máu.

Mới!!: 1841 và Mưa máu · Xem thêm »

Mường Chà

Mường Chà là một huyện miền núi nằm ở giữa tỉnh Điện Biên, thuộc nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Huyện lỵ của Mường Chà là thị trấn Mường Chà.

Mới!!: 1841 và Mường Chà · Xem thêm »

Nabucco

Nabucco, tên đầy đủ là Nabuccodonosor, là vở opera 4 màn của nhà soạn nhạc người Ý Giuseppe Verdi.

Mới!!: 1841 và Nabucco · Xem thêm »

Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn

Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn phản ánh chính sách ruộng đất và kết quả hoạt động nông nghiệp của Việt Nam dưới thời nhà Nguyễn khi còn độc lập, từ năm 1802 đến 1884.

Mới!!: 1841 và Nông nghiệp Việt Nam thời Nguyễn · Xem thêm »

Nổi dậy ở Đá Vách

Phong trào nổi dậy ở Đá Vách là tên gọi một loạt nhiều cuộc nổi dậy của người dân tộc thiểu số ở khu vực Quảng Ngãi, Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nổi dậy ở Đá Vách · Xem thêm »

Nội chiến Bồ Đào Nha

Nội chiến Bồ Đào Nha, còn được biết đến dưới tên gọi Chiến tranh Tự do, Chiến tranh Hai Anh Em, hoặc Chiến tranh Miguel, là một cuộc chiến tranh giành quyền kế vị giữa phe lập hiến cấp tiến và phe chuyên chế độc đoán ở Bồ Đào Nha kéo dài từ năm 1828 đến 1834.

Mới!!: 1841 và Nội chiến Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Neoscona arabesca

Neoscona arabesca là một loài nhện trong họ Araneidae.

Mới!!: 1841 và Neoscona arabesca · Xem thêm »

Neriene radiata

Neriene radiata là một loài nhện trong họ Linyphiidae.

Mới!!: 1841 và Neriene radiata · Xem thêm »

Nghĩa trang Passy

Nghĩa trang Passy Nghĩa trang Passy (tiếng Pháp: Cimetière de Passy) là một nghĩa địa của thành phố Paris nơi chôn cất rất nhiều người nổi tiếng, nghĩa trang hiện nằm tại trung tâm thành phố ở số 2 phố Commandant Schœlsing thuộc 16.

Mới!!: 1841 và Nghĩa trang Passy · Xem thêm »

Nghĩa trang Père-Lachaise

Lối vào nghĩa trang Nghĩa trang Père-Lachaise (tiếng Pháp: Cimetière du Père-Lachaise) là nghĩa trang lớn nhất của thành phố Paris, Pháp và là một trong những nghĩa trang nổi tiếng nhất thế giới.

Mới!!: 1841 và Nghĩa trang Père-Lachaise · Xem thêm »

Nguyễn Đăng Giai

Nguyễn Đăng Giai (阮登楷 hay 阮登階, ? - 1854) tự Toản Phu; là danh thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Đăng Giai · Xem thêm »

Nguyễn Đăng Tuân (quan nhà Nguyễn)

Nguyễn Đăng Tuân (chữ Hán: 阮登洵, 1772 - 1844), tự Tín Phu, hiệu Thận Trai; là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Đăng Tuân (quan nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Nguyễn Bá Nghi

200px Nguyễn Bá Nghi (阮伯儀, 1807-1870), hiệu là Sư Phần, là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Bá Nghi · Xem thêm »

Nguyễn Công Nhàn

Nguyễn Công Nhàn (?-1867) là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Công Nhàn · Xem thêm »

Nguyễn Công Trứ

Tượng đài Nguyễn Công Trứ làm bằng đồng, đặt tại sân chính của trường THCS Nguyễn Công Trứ, quận Ba Đình, Hà Nội. Nguyễn Công Trứ (chữ Hán: 阮公著, 1778 – 1858), tự Tồn Chất, hiệu Ngộ Trai, biệt hiệu Hi Văn,Danh nhân Việt Nam, Gia Tuấn tuyển chọn, xuất bản năm 2013, trang 78 là một nhà chính trị, nhà quân sự và một nhà thơ thời nhà Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Công Trứ · Xem thêm »

Nguyễn Hàm Ninh

Nguyễn Hàm Ninh (阮咸寧, 1808-1867) tự là Thuận Chi, hiệu Tĩnh Trai và Nhâm Sơn; là một danh sĩ trong lịch sử Văn học Việt Nam thời nhà Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Hàm Ninh · Xem thêm »

Nguyễn Huy Tự

Nguyễn Huy Tự (阮輝嗣, 1743-1790): còn có tên là Yên, tự Hữu Chi, hiệu Uẩn Trai; là danh sĩ và là quan nhà Lê trung hưng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Huy Tự · Xem thêm »

Nguyễn Phúc Khoát

Nguyễn Phúc Khoát (chữ Hán: 阮福濶), húy là Hiểu (chữ Hán: 曉), còn gọi là Chúa Võ, hiệu Vũ Vương hoặc Võ Vương (1714–1765) là vị chúa Nguyễn thứ 8 của chính quyền Đàng Trong trong lịch sử Việt Nam, ở ngôi từ năm 1738 đến năm 1765.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Phúc Khoát · Xem thêm »

Nguyễn Phúc Miên Lâm

Nguyễn Phúc Miên Lâm (chữ Hán: 阮福綿㝝; 20 tháng 1, năm 1832 - 28 tháng 12, năm 1897), là hoàng tử nhà Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Phúc Miên Lâm · Xem thêm »

Nguyễn Thức Đường

Nguyễn Thức Đường (1886 – 1916), còn có tên là Trần Hữu Lực, tên thường gọi là Nho Năm; là học sinh trong phong trào Đông Du, và là chiến sĩ trong Việt Nam Quang phục Hội của Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Thức Đường · Xem thêm »

Nguyễn Thức Canh

Nguyễn Thức Canh (1884 – 1965), còn có tên là Trần Hữu Công (khi ở Nhật) và Trần Trọng Khắc (khi ở Đức), tục gọi là Cả Kiêng; là một chiến sĩ cách mạng Việt Nam, và là một bác sĩ đã từng làm việc ở Trung Quốc.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Thức Canh · Xem thêm »

Nguyễn Thức Tự

Nguyễn Thức Tự (1841-1923), biệt hiệu Đông Khê; là quan nhà Nguyễn, là Tán tương quân vụ trong Khởi nghĩa Hương Khê, và là nhà giáo Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Thức Tự · Xem thêm »

Nguyễn Thu

Nguyễn Thu (chữ Hán: 阮收; 1799-1855), hiệu là Tĩnh Sơn tiên sinh, Cửu Chân Tĩnh Sơn, tự là Tỉnh Chất, là một danh sĩ và nhà sử học Việt Nam đầu thời Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Thu · Xem thêm »

Nguyễn Tiến Lâm

Nguyễn Tiến Lâm hay Nguyễn Tấn Lâm (?-1847), là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Tiến Lâm · Xem thêm »

Nguyễn Văn Chương (hoàng giáp)

Nguyễn Văn Chương (1812-1859), sau đổi tên thành Nguyễn Lập, là một nhà khoa bảng.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Văn Chương (hoàng giáp) · Xem thêm »

Nguyễn Văn Siêu

Chân dung Nguyễn Văn Siêu Nguyễn Văn Siêu (chữ Hán: 阮文超, 1799 - 1872), ban đầu tên là Định, sau đổi là Siêu,Còn gọi là Án Sát Siêu, tự: Tốn Ban, hiệu: Phương Đình; là nhà thơ, nhà nghiên cứu văn hóa Việt Nam ở thế kỷ 19.

Mới!!: 1841 và Nguyễn Văn Siêu · Xem thêm »

Người Hà Lan bay (vở Opera)

phải Người Hà Lan bay, WWV 63 (tiếng Đức: Der Fliegende Holländer), hay còn có tên gọi khác là Người thủy thủ phiêu lãng, là vở opera bảng tiếng Đức của nhà soạn nhạc opera nổi tiếng Richard Wagner.

Mới!!: 1841 và Người Hà Lan bay (vở Opera) · Xem thêm »

Người Thái (Việt Nam)

Người Thái ไทย còn được gọi là ไทขาว Tày Khao (Thái Trắng), ไทดำ Tày Đăm (Thái Đen), Tày Đeng (Thái Đỏ), ไทยโยว Tày Mười, Tày Thanh (Man Thanh), Hàng Tổng (Tày Mường), Pu Thay, Thổ Đà Bắc.

Mới!!: 1841 và Người Thái (Việt Nam) · Xem thêm »

Nhà Trắng

Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.

Mới!!: 1841 và Nhà Trắng · Xem thêm »

Nicolas Appert

Nicolas Appert (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1749 tại Châlons-en-Champagne - mất ngày 3 tháng 6 năm 1841 tại Massy), là một nhà phát minh người Pháp, người đã sáng chế ra cách bảo quản thực phẩm bằng cách cách ly với không khí.

Mới!!: 1841 và Nicolas Appert · Xem thêm »

Nicrophorus sepulchralis

Nicrophorus sepulchralis là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Oswald Heer in 1841.

Mới!!: 1841 và Nicrophorus sepulchralis · Xem thêm »

Nocturnes (Chopin)

Frédéric Chopin là một nhà soạn nhạc có thành công lớn trong việc sáng tác các tác phẩm dành cho piano độc tấu, từ đó truyền tải những suy nghĩ, tư tưởng của bản thân mình.

Mới!!: 1841 và Nocturnes (Chopin) · Xem thêm »

Nonzeville

Nonzeville là một xã, nằm ở tỉnh Vosges trong vùng Grand Est của Pháp.

Mới!!: 1841 và Nonzeville · Xem thêm »

Odontophrynus americanus

The Escuercito (Odontophrynus americanus) là một loài ếch trong họ Leptodactylidae.

Mới!!: 1841 và Odontophrynus americanus · Xem thêm »

Onychogalea

Onychogalea là một chi động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: 1841 và Onychogalea · Xem thêm »

Onychogalea fraenata

Onychogalea fraenata là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: 1841 và Onychogalea fraenata · Xem thêm »

Onychogalea lunata

Onychogalea lunata là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: 1841 và Onychogalea lunata · Xem thêm »

Onychomys leucogaster

Onychomys leucogaster là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Onychomys leucogaster · Xem thêm »

Osteocephalus leprieurii

Osteocephalus leprieurii (tên tiếng Anh: Ostéocéphale De Leprieur) là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.

Mới!!: 1841 và Osteocephalus leprieurii · Xem thêm »

Otto von Grone

Otto Albert von Grone (7 tháng 2 năm 1841 tại Westerbrak – 16 tháng 5 năm 1907 tại Westerbrak) là một Trung tướng quân đội Phổ, Kinh nhật giáo sĩ (Propst) của Steterburg, chủ điền trang Westerbrock đồng thời là Hiệp sĩ Danh dự (Ehrenritter) Huân chương Thánh Johann.

Mới!!: 1841 và Otto von Grone · Xem thêm »

Ovis orientalis cycloceros

Cừu núi Ustyurt (Danh pháp khoa học: Ovis orientalis cycloceros) là một phân loài của loài cừu Ovis orientalis.

Mới!!: 1841 và Ovis orientalis cycloceros · Xem thêm »

Paul von Collas

Thượng tướng Bộ binh--> Gia huy củaGia đình ''von Collas'' Paul Albert Hector August Baron von Collas (31 tháng 1 năm 1841 tại Bromberg – 27 tháng 10 năm 1910 tại Kassel-Wehlheiden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được phong đến cấp Thượng tướng Bộ binh, và là Thống đốc quân sự của Mainz.

Mới!!: 1841 và Paul von Collas · Xem thêm »

Pedro II của Brasil

Pedro II (1825-1891) là Hoàng đế thứ nhì và cuối cùng của Brasil (1831-89).

Mới!!: 1841 và Pedro II của Brasil · Xem thêm »

Pellaea atropurpurea

Pellaea atropurpurea L. Link là một loài thực vật có mạch trong họ Adiantaceae.

Mới!!: 1841 và Pellaea atropurpurea · Xem thêm »

Peromyscus

Peromyscus là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Peromyscus · Xem thêm »

Petrogale brachyotis

Petrogale brachyotis là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: 1841 và Petrogale brachyotis · Xem thêm »

Phan Cư Chánh

Phan Cư Chánh (hay Cư Chính, thường được gọi là Phan Chánh, 1814 – 1885?), sau đổi là Phan Trung, tự: Tử Đan, hiệu: Bút Phong; là quan triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Phan Cư Chánh · Xem thêm »

Phan Huy Vịnh

Phan Huy Vịnh (潘輝泳, 1800 - 1870) là một nhà thơ Việt Nam, con của Phan Huy Thực, cháu nội của Phan Huy Ích, gọi Phan Huy Chú là chú ruột.

Mới!!: 1841 và Phan Huy Vịnh · Xem thêm »

Phan Tam Tỉnh

Phan Tam Tỉnh (潘三省, 1816 - ?), trước tên là Nhật Tỉnh, sau vua Thiệu Trị đổi tên là Tam Tỉnh, tự Hy Tăng; là danh thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Phan Tam Tỉnh · Xem thêm »

Phaolô Lê Bảo Tịnh

Phaolô Lê Bảo Tịnh là một linh mục, tử đạo Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Phaolô Lê Bảo Tịnh · Xem thêm »

Pháp lam

Pháp lam (hay đồ đồng tráng men) là những sản phẩm được làm bằng đồng hoặc hợp kim đồng, trên bề mặt được tráng men trang trí để tăng giá trị thẩm mỹ.

Mới!!: 1841 và Pháp lam · Xem thêm »

Phạm Hữu Tâm

Phạm Hữu Tâm (? – 1842), là một danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Phạm Hữu Tâm · Xem thêm »

Phạm Văn Điển

Phạm Văn Điển (范文典, 1769- 1842), là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Phạm Văn Điển · Xem thêm »

Philipp Carl von Canstein

Philipp Carl Christian Freiherr von Canstein (4 tháng 2 năm 1804 tại Eschwege – 5 tháng 11 năm 1877 tại Kassel) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp bậc Thượng tướng Bộ binh, và được nhận Huân chương Quân công cao quý nhất của Phổ với Lá sồi.

Mới!!: 1841 và Philipp Carl von Canstein · Xem thêm »

Philyra brasiliensis

Philyra brasiliensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1841 và Philyra brasiliensis · Xem thêm »

Phragmites karka

Phragmites karka là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: 1841 và Phragmites karka · Xem thêm »

Phyllobates

Phyllobates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dendrobatidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Phyllobates · Xem thêm »

Pierre-Auguste Renoir

Pierre-Auguste Renoir (25 tháng 2 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1919) là một họa sĩ người Pháp, một nhân vật tiên phong trong sự phát triển của phong cách trường phái biểu hiện.

Mới!!: 1841 và Pierre-Auguste Renoir · Xem thêm »

Platycnemis acutipennis

Platycnemis acutipennis là loài chuồn chuồn trong họ Platycnemididae.

Mới!!: 1841 và Platycnemis acutipennis · Xem thêm »

Portel-des-Corbières

Portel-des-Corbières là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.

Mới!!: 1841 và Portel-des-Corbières · Xem thêm »

Porthidium lansbergii

Porthidium lansbergii là một loài rắn trong họ Rắn lục.

Mới!!: 1841 và Porthidium lansbergii · Xem thêm »

Potorous gilbertii

Potorous gilbertii là một loài động vật có vú trong họ Potoroidae, bộ Hai răng cửa.

Mới!!: 1841 và Potorous gilbertii · Xem thêm »

Praseodymi

Praseodymi (tên Latinh: Praseodymium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Pr và số nguyên tử là 59.

Mới!!: 1841 và Praseodymi · Xem thêm »

Presbytis siamensis

Presbytis siamensis là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1841 và Presbytis siamensis · Xem thêm »

Prudente de Morais

Prudente José de Morais e Barros (tháng 4 năm 1841 - 3 tháng 12 năm 1902) là Tổng thống thứ ba của Brazil.

Mới!!: 1841 và Prudente de Morais · Xem thêm »

Ptychadena mascareniensis

Ếch cỏ Mascarene hoặc Ptychadena mascareniensis (tên tiếng Anh: Mascarene Ridged Frog) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae.

Mới!!: 1841 và Ptychadena mascareniensis · Xem thêm »

Pygeretmus

Pygeretmus là một chi động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Pygeretmus · Xem thêm »

Quan hệ Bỉ – Đan Mạch

Quan hệ Bỉ – Đan Mạch là từ dùng để chỉ về mối quan hệ hiện nay và trong lịch sử giữa Bỉ và Đan Mạch.

Mới!!: 1841 và Quan hệ Bỉ – Đan Mạch · Xem thêm »

Quan Thiên Bồi

Đề đốc Quan Thiên Bồi Quan Thiên Bồi (Chữ Hán: 關天培, tên tiếng Anh: Kuan T'ien-p'ei) (? - 1841) là một vị tướng nhà Thanh vào thế kỷ thứ XIX trong Lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1841 và Quan Thiên Bồi · Xem thêm »

Quang sai (dụng cụ)

Quang sai trong các thiết bị quang học (Aberration in optical systems) (các loại thấu kính, lăng kính, gương hoặc tổ hợp của chúng để tạo ra hình ảnh của vật thể) nói chung dẫn tới sự làm mờ (nhòe) hình ảnh.

Mới!!: 1841 và Quang sai (dụng cụ) · Xem thêm »

Québec

Québec (tiếng Anh: Quebec; phát âm là kê-béc, không phải là qué-béc), có diện tích gần 1,5 triệu km² - tức là gần gấp 3 lần nước Pháp hay 7 lần xứ Anh - và là tỉnh bang lớn nhất của Canada tính về diện tích.

Mới!!: 1841 và Québec · Xem thêm »

Quốc sử quán (triều Nguyễn)

Nguyễn triều Quốc sử quán là cơ quan biên soạn lịch sử chính thức duy nhất tại Việt Nam từ năm 1821 tới năm 1945.

Mới!!: 1841 và Quốc sử quán (triều Nguyễn) · Xem thêm »

Quốc triều khoa bảng lục

Các tân khoa hương thí trường Nam nhận áo mão vua ban Quốc triều khoa bảng lục là sách do Cao Xuân Dục, một quan đại thần của triều đình nhà Nguyễn, ghi lại tên họ, quê quán của tất cả những thí sinh thi đỗ các khoa thi Đình dưới thời nhà Nguyễn từ khoa Nhâm Ngọ (Minh Mạng thứ ba - 1822) đến khoa sau cùng năm Kỷ Mùi (Khải Định thứ bốn - 1919).

Mới!!: 1841 và Quốc triều khoa bảng lục · Xem thêm »

Rankinia diemensis

Rankinia diemensis là một loài thằn lằn trong họ Agamidae.

Mới!!: 1841 và Rankinia diemensis · Xem thêm »

Reithrodontomys humulis

Reithrodontomys humulis là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm.

Mới!!: 1841 và Reithrodontomys humulis · Xem thêm »

Rhinatrema

Rhinatrema là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhinatrematidae, thuộc bộ Gymnophiona.

Mới!!: 1841 và Rhinatrema · Xem thêm »

Rhinophrynus

Rhinophrynus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhinophrynidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Rhinophrynus · Xem thêm »

Robert Bunsen

Robert Wilhelm Eberhard Bunsen (ngày 31 tháng 3, năm 1811 – ngày 16 tháng 8, năm 1899) là nhà hóa học người Đức.

Mới!!: 1841 và Robert Bunsen · Xem thêm »

Robert Peel

Sir Robert Peel, (5 tháng 2 năm 17882 tháng 7 năm 1850), là chính trị gia người Anh và là thành viên của Đảng Bảo thủ, hai lần giữ chức Thủ tướng của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland (1834–1835 và 1841–1846) và hai lần giữ chức Bộ trưởng Nội vụ (1822–1827 và 1828–1830).

Mới!!: 1841 và Robert Peel · Xem thêm »

Rosa beggeriana

Rosa beggeriana là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.

Mới!!: 1841 và Rosa beggeriana · Xem thêm »

Salzburg

Khu phố cổ Salzburg và Pháo đài Hohensalzburg Salzburg là thủ phủ của tiểu bang cùng tên thuộc Cộng hòa Áo.

Mới!!: 1841 và Salzburg · Xem thêm »

Søren Kierkegaard

Søren Kierkegaard (IPA:, phát âm theo tiếng Anh) (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1813 – mất ngày 11 tháng 11 năm 1855) là triết gia, nhà thần học, nhà thơ, nhà phê bình xã hội, và tác gia người Đan Mạch thế kỷ 19.

Mới!!: 1841 và Søren Kierkegaard · Xem thêm »

Sericinus

Sericinus (Westwood, 1851) là một chi bướm trong phân họ Parnassiinae.

Mới!!: 1841 và Sericinus · Xem thêm »

Si Votha

Si Votha (tiếng Khmer: ស៊ីវត្ថា, hay Si Vattha) (khoảng 1841 - 31 tháng 12 năm 1891) là một hoàng tử của Campuchia.

Mới!!: 1841 và Si Votha · Xem thêm »

SMS Gefion (1843)

SMS Gefion là một chiếc tàu khu trục từng phục vụ cho Hải quân Đan Mạch, Phổ và Đức.

Mới!!: 1841 và SMS Gefion (1843) · Xem thêm »

Strychnos toxifera

Strychnos toxifera là một loài thực vật có hoa trong họ Mã tiền.

Mới!!: 1841 và Strychnos toxifera · Xem thêm »

Sympetrum meridionale

Sympetrum meridionale là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae.

Mới!!: 1841 và Sympetrum meridionale · Xem thêm »

Tachycnemis seychellensis

Tachycnemis seychellensis (tên tiếng Anh: Seychelles Treefrog) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae.

Mới!!: 1841 và Tachycnemis seychellensis · Xem thêm »

Taras Hryhorovych Shevchenko

Taras Hryhorovych Shevchenko (tiếng Ukraina: Тарáс Григóрович Шевчéнко; 9 tháng 3 năm 1814 – 10 tháng 3 năm 1861) là Đại thi hào dân tộc, họa sĩ, viện sĩ, chiến sĩ đấu tranh vì dân tộc Ukraina, người phát triển và hoàn thiện nền văn học mới và ngôn ngữ mới của Ukraina.

Mới!!: 1841 và Taras Hryhorovych Shevchenko · Xem thêm »

Tân Sửu

Tân Sửu (chữ Hán: 辛丑) là kết hợp thứ 38 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: 1841 và Tân Sửu · Xem thêm »

Tân Thạch

Tân Thạch là một xã thuộc huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Tân Thạch · Xem thêm »

Tây sương

Tây sương (西廂, Mái Tây) là một truyện thơ Việt Nam bằng chữ Nôm, ra đời vào thời Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Tây sương · Xem thêm »

Tô Trân

Tô Trân (蘇珍, 1791-?), là sử gia Việt Nam thời nhà Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Tô Trân · Xem thêm »

Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn)

Tôn Thất Hiệp còn có tên là Tôn Thất Cáp (尊室鉿, 1814–1862), là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Tôn Thất Hiệp (tướng nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Tạ Hiện

Thể loại:Hoàn toàn không có nguồn tham khảo Tạ Hiện (chữ Hánː謝現), còn có tên là Tạ Quang Hiện (1841 - 1887 hoặc 1893), quê thôn Quang Lang xã Thụy Hải, huyện Thụy Anh (nay thuộc huyện Thái Thụy), tỉnh Thái Bình, là Đề đốc quân vụ Bắc kỳ (tướng nhà Nguyễn, thời vua Hàm Nghi), lãnh tụ phong trào Cần Vương tại địa bàn tỉnh Thái Bình.

Mới!!: 1841 và Tạ Hiện · Xem thêm »

Tạ Quang Cự

Tạ Quang Cự (1769-1862) là danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Tạ Quang Cự · Xem thêm »

Tứ đại Phú hộ

Tứ đại phú hộ (chữ Hán: 四大富戶) là cụm từ dân gian ở miền Nam Việt Nam đặt ra vào cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX để chỉ bốn người giàu nhất Sài Gòn, cũng như nhất miền Nam Kỳ lục tỉnh và cả Đông Dương thời bấy gi.

Mới!!: 1841 và Tứ đại Phú hộ · Xem thêm »

Từ Dụ

Nghi Thiên Chương Hoàng hậu (chữ Hán: 儀天章皇后; 20 tháng 6 năm 1810 - 12 tháng 5 năm 1902), hay Từ Dụ hoàng thái hậu (慈裕皇太后) hoặc Nghi Thiên thái hoàng thái hậu (儀天太皇太后), là chính thất Quý phi của Thiệu Trị Hoàng đế, thân mẫu của Tự Đức.

Mới!!: 1841 và Từ Dụ · Xem thêm »

Tổng đốc Phương

Chân dung tổng đốc Phương Tổng Đốc Phương, tên thật là Đỗ Hữu Phương (1841 - 1914), là một cộng sự đắc lực của thực dân Pháp.

Mới!!: 1841 và Tổng đốc Phương · Xem thêm »

Tổng thống Peru

Tổng thống Peru là một chức vụ được thiết lập theo Hiến pháp năm 1993, Tổng thống Cộng hòa là nguyên thủ quốc gia đại diện cho quốc gia này trong các vấn đề quốc tế chính thức.

Mới!!: 1841 và Tổng thống Peru · Xem thêm »

Tecumseh

Tecumseh (tháng 3 năm 1768 - 05 Tháng Mười 1813), còn được gọi là Tecumtha hoặc Tekamthi, là một người Mỹ bản xứ, người đứng đầu bộ lạc Shawnee và một liên minh gồm các bộ lạc chống lại Hoa Kỳ trong cuộc chiến tranh Tecumseh và Chiến tranh năm 1812.

Mới!!: 1841 và Tecumseh · Xem thêm »

Tem thư

Penny Black, con tem đầu tiên của nhân loại. Tem thư, còn gọi là tem bưu chính, tem (bắt nguồn từ tiếng Pháp: timbre), trước đây còn gọi là bưu hoa, là một loại dấu hiệu có giá trị nhất định, thường là một mảnh giấy hình chữ nhật, dùng để trả phí cho dịch vụ bưu chính.

Mới!!: 1841 và Tem thư · Xem thêm »

Thánh ca Thụy Sĩ

Bài hát Thánh ca Thụy Sĩ là quốc ca của Thụy Sĩ.

Mới!!: 1841 và Thánh ca Thụy Sĩ · Xem thêm »

Thân Trọng Huề

Thân Trọng Huề (申仲𢤮, 1869-1925), tự là Tư Trung; là danh thần và danh sĩ cuối triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Thân Trọng Huề · Xem thêm »

Thằn lằn quỷ gai

Thằn lằn quỷ gai (tên khoa học Moloch horridus) là một loài thằn lằn ở Úc còn được gọi là thằn lằn gai, rồng gai hay thằn lằn Moloch.

Mới!!: 1841 và Thằn lằn quỷ gai · Xem thêm »

Thọ Xuân Vương

Thọ Xuân Vương (chữ Hán: 壽春王; 5 tháng 8 năm 1810 - 5 tháng 11 năm 1886), biểu tự Minh Tỉnh (明靜), hiệu Đông Trì (東池), là hoàng tử nhà Nguyễn, một hoàng thân có địa vị cao quý suốt thời Thiệu Trị, Tự Đức, Dục Đức, Hàm Nghi và Đồng Khánh với vai trò làm Kiêm nhiếp Tôn Nhân Phủ.

Mới!!: 1841 và Thọ Xuân Vương · Xem thêm »

Thỏ hoang mạc

Lepus tibetanus là một loài động vật có vú trong họ Leporidae, bộ Thỏ.

Mới!!: 1841 và Thỏ hoang mạc · Xem thêm »

Thủ khoa Nho học Việt Nam

Thủ khoa nho học Việt Nam (còn gọi là Đình nguyên) là những người đỗ cao nhất trong các khoa thi nho học thời phong kiến ở Đại Việt (còn gọi là thủ khoa Đại Việt, trong các triều đại nhà Lý, nhà Trần, nhà Hồ, nhà Hậu Lê, nhà Mạc), và Đại Nam của nhà Nguyễn (còn gọi là Đình nguyên thời Nguyễn).

Mới!!: 1841 và Thủ khoa Nho học Việt Nam · Xem thêm »

Thiên hoàng Minh Trị

là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời.

Mới!!: 1841 và Thiên hoàng Minh Trị · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Mới!!: 1841 và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Thiệu Trị

Thiệu Trị (chữ Hán: 紹治; 16 tháng 6 năm 1807 – 4 tháng 10 năm 1847), tên thật là Nguyễn Phúc Miên Tông (阮福綿宗), là vị Hoàng đế thứ ba của vương triều Nguyễn nước Đại Nam.

Mới!!: 1841 và Thiệu Trị · Xem thêm »

Thuần Nguyên Vương hậu

Thuần Nguyên Vương hậu (chữ Hán: 純元王后; Hangul: 순원왕후; 15 tháng 5 năm 1789 - 4 tháng 8 năm 1857) hay Thuần Nguyên Túc hoàng hậu (純元肅皇后, 순원숙황후), là Vương hậu dưới thời Triều Tiên Thuần Tổ.

Mới!!: 1841 và Thuần Nguyên Vương hậu · Xem thêm »

Tiên Giác-Hải Tịnh

Tiên Giác-Hải Tịnh (1788 - 1875), tên tục là Nguyễn Tâm Đoan, là thiền sư Việt Nam, thuộc tông Lâm Tế, đời thứ 37.

Mới!!: 1841 và Tiên Giác-Hải Tịnh · Xem thêm »

Tiếng Hiligaynon

Tiếng Hiligaynon, cũng được gọi là Tiếng Ilonggo là ngôn ngữ của cư dân vùng Tây Visayas của Philippines.

Mới!!: 1841 và Tiếng Hiligaynon · Xem thêm »

Toàn quyền Canada

Toàn quyền Canada là chức vụ đại diện cho vua hay nữ hoàng của Canada trong việc thi hành các nhiệm vụ của người trị vì này trên toàn lãnh thổ của liên bang Canada.

Mới!!: 1841 và Toàn quyền Canada · Xem thêm »

Tomopterna

Tomopterna là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Tomopterna · Xem thêm »

Trấn Tây Thành

Vùng đất Cao Miên do Đại Nam bảo hộ (tô màu hồng). Phần gạch chéo là phần đất lập trấn Tây Thành. Trấn Tây Thành (chữ Hán: 鎮西城, chữ Khmer: ត្រាន តាយ ថាញ់) là một Trấn của nước Đại Nam nhà Nguyễn giai đoạn 1835 đến 1841.

Mới!!: 1841 và Trấn Tây Thành · Xem thêm »

Trần Thị Đang

Trần Thị Đang (chữ Hán: 陳氏璫, 4 tháng 1 năm 1769 - 6 tháng 11 năm 1846), tức Thuận Thiên Cao hoàng hậu (順天高皇后), hay còn gọi theo tên truy tôn là Thánh Tổ mẫu (聖祖母) hoặc Nhân Tuyên hoàng thái hậu (仁宣皇太后), là một phi tần của Gia Long, sinh mẫu của Nguyễn Thánh Tổ Minh Mạng và là bà nội của Nguyễn Hiến Tổ Thiệu Trị.

Mới!!: 1841 và Trần Thị Đang · Xem thêm »

Trần Tiễn Thành

Trần Tiễn Thành (chữ Hán: 陳踐誠, 1813-1883), trước có tên là Dưỡng Độn, sau kỵ quốc úy đổi là Thời Mẫn, sau nữa được vua Tự Đức ban tên là Tiễn Thành, hiệu là Tốn Trai; là một đại thần triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Trần Tiễn Thành · Xem thêm »

Trần Tuyên

Trần Tuyên (hay Trần Trung Tiên, 1801 - 1841), là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Trần Tuyên · Xem thêm »

Trần Văn Thành

Tượng đài Trần Văn Thành tại thị trấn Cái Dầu (Châu Phú, An Giang) Trần Văn Thành (? - 1873) còn được gọi là Trần Vạn Thành (theo triều Nguyễn), Quản Cơ Thành (khi làm Chánh Quản cơ), Đức Cố Quản (tín đồ đạo Bửu Sơn Kỳ Hương gọi tôn).

Mới!!: 1841 và Trần Văn Thành · Xem thêm »

Trần Xuân Hòa (quan nhà Nguyễn)

Trần Xuân Hòa (? - 1862), là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Trần Xuân Hòa (quan nhà Nguyễn) · Xem thêm »

Tropidonophis mairii

Tropidonophis mairii là một loài rắn trong họ Rắn nước.

Mới!!: 1841 và Tropidonophis mairii · Xem thêm »

Trường Hương Gia Định

Trường Hương Gia Định là nơi diễn ra các cuộc thi Hương dành cho các sĩ tử từ Bình Thuận trở vào Nam, được triều đình nhà Nguyễn cho lập ở Sài Gòn vào năm 1813.

Mới!!: 1841 và Trường Hương Gia Định · Xem thêm »

Trương Đăng Quế

Trương Đăng Quế (chữ Hán: 張登桂, 1793-1865), tự: Diên Phương, hiệu: Đoan Trai, biệt hiệu: Quảng Khê; là danh thần trải 4 triều Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị và Tự Đức trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Trương Đăng Quế · Xem thêm »

Trương Minh Giảng

Trương Minh Giảng (chữ Hán: 張明講; ?-1841) là một danh thần nhà Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Trương Minh Giảng · Xem thêm »

Trương Quốc Dụng

Trương Quốc Dụng Trương Quốc Dụng (張國用, 1797–1864), khi trước tên là Khánh, tự: Dĩ Hành; là danh thần, là nhà văn, và là người có công chấn hưng lịch pháp Việt Nam thời Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Trương Quốc Dụng · Xem thêm »

Tupaia belangeri

Tupaia belangeri là một loài động vật có vú trong họ Tupaiidae, bộ Scandentia.

Mới!!: 1841 và Tupaia belangeri · Xem thêm »

Typhlonectes compressicauda

Ếch giun Cayenne (Typhlonectes compressicauda), là một loài lưỡng cư thuộc họ Caeciliidae.

Mới!!: 1841 và Typhlonectes compressicauda · Xem thêm »

Uperodon

Uperodon là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Uperodon · Xem thêm »

Uperoleia

Uperoleia là một chi động vật lưỡng cư trong họ Myobatrachidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: 1841 và Uperoleia · Xem thêm »

Urotrichus talpoides

Urotrichus talpoides là một loài động vật có vú trong họ Talpidae, bộ Soricomorpha.

Mới!!: 1841 và Urotrichus talpoides · Xem thêm »

USS Missouri

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Missouri nhằm tôn vinh tiểu bang Missouri.

Mới!!: 1841 và USS Missouri · Xem thêm »

USS Phoenix

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được mang cái tên USS Phoenix, được đặt theo tên biểu trưng chim phượng hoàng, và sau này là theo tên thành phố Phoenix, Arizona.

Mới!!: 1841 và USS Phoenix · Xem thêm »

Vasily Andreyevich Zhukovsky

Vasily Andreyevich Zhukovsky (tiếng Nga: Василий Андреевич Жуковский, 29 tháng 1 năm 1783 – 12 tháng 4 năm 1852) là nhà thơ, nhà phê bình, dịch giả người Nga, viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm Khoa học Sankt-Peterburg.

Mới!!: 1841 và Vasily Andreyevich Zhukovsky · Xem thêm »

Vũ Dương Tùng

Vũ Dương Tùng (sinh 3 tháng 7 năm 1841 tại Gò Công, nay thuộc Tiền Giang - mất 11 tháng 9 năm 1925 tại An Giang) là một nhà báo Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Vũ Dương Tùng · Xem thêm »

Võ Xuân Cẩn

Võ Xuân Cẩn hay Vũ Xuân Cẩn (武春謹, 1772 - 1852), là một đại thần nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1841 và Võ Xuân Cẩn · Xem thêm »

Vermicella annulata

Vermicella annulata là một loài rắn trong họ Rắn hổ.

Mới!!: 1841 và Vermicella annulata · Xem thêm »

Việc thay đổi người kế vị dưới thời vua Thiệu Trị

Việc thay đổi người kế vị dưới thời vua Thiệu Trị chỉ sự biến động diễn ra ở kinh thành Huế từ ngày 26 tháng 9 đến ngày 4 tháng 11 năm 1847, trong thời điểm chuyển giao giữa hai đời vua Thiệu Trị và Tự Đức đời nhà Nguyễn.

Mới!!: 1841 và Việc thay đổi người kế vị dưới thời vua Thiệu Trị · Xem thêm »

Viktoria, Hoàng hậu Đức

Viktoria, Hoàng hậu Đức và Phổ (tiếng Anh: Victoria Adelaide Mary Louisa;, tiếng Đức: Viktoria Adelheid Maria Luisa, 21 tháng 11, 1840 – 5 tháng 8, 1901) là Công chúa Hoàng gia của Anh, đồng thời là Hoàng hậu Đức và Hoàng hậu Phổ thông qua hôn nhân với Đức hoàng Friedrich III.

Mới!!: 1841 và Viktoria, Hoàng hậu Đức · Xem thêm »

Villebougis

Villebougis là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne-Franche-Comté.

Mới!!: 1841 và Villebougis · Xem thêm »

Villefranche, Yonne

Villefranche là một xã của Pháp,tọa lạc ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.

Mới!!: 1841 và Villefranche, Yonne · Xem thêm »

Voọc xám chân đen

Voọc xám chân đen (danh pháp hai phần: Semnopithecus hypoleucos) là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1841 và Voọc xám chân đen · Xem thêm »

Vương quốc Champasak

Vương quốc Champasak (tiếng Lào: ຈຳປາສັກ / Nakhon Champasak, tiếng Thái: อาณาจักรล้านช้างจำปาศักดิ์, tiếng Pháp: Royaume de Champassak) là một vương quốc ở Nam Lào ly khai khỏi vương quốc Vạn Tượng (tức vương quốc Viêng Chăn, quốc gia kế thừa của Lan Xang) năm 1713.

Mới!!: 1841 và Vương quốc Champasak · Xem thêm »

Walther Bronsart von Schellendorff

Walther Franz Georg Bronsart von Schellendorff (21 tháng 12 năm 1833, tại Danzig – 13 tháng 12 năm 1914, tại Gut Marienhof, Amt Güstrow, Mecklenburg), Tiến sĩ Luật danh dự, là một Thượng tướng Bộ binh à la suite của quân đội Phổ, Tướng phụ tá của Hoàng đế và Đức vua, về sau là Bộ trưởng Chiến tranh Phổ.

Mới!!: 1841 và Walther Bronsart von Schellendorff · Xem thêm »

Wilhelm von Bonin

Friedrich Wilhelm Ludwig Fürchtegott von Bonin (14 tháng 11 năm 1824 tại Köln – 11 tháng 10 năm 1885 tại Dresden) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Mới!!: 1841 và Wilhelm von Bonin · Xem thêm »

Wilhelm von Tümpling

Tướng Wilhelm von Tümpling Wilhelm Ludwig Karl Kurt Friedrich von Tümpling (30 tháng 12 năm 1809 tại Pasewalk – 13 tháng 2 năm 1884 tại Talstein thuộc Jena) là một sĩ quan Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Kỵ binh.

Mới!!: 1841 và Wilhelm von Tümpling · Xem thêm »

William Henry Harrison

William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một nhà lãnh đạo quân đội Mỹ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9.

Mới!!: 1841 và William Henry Harrison · Xem thêm »

Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel

Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel (10 tháng 1 năm 1813 tại Berlin – 11 tháng 8 năm 1885 tại Brandenburg) là một Thượng tướng Bộ binh và Kinh nhật giáo sĩ (Domherr) vùng Brandenburg của Phổ.

Mới!!: 1841 và Wolf Louis Anton Ferdinand von Stülpnagel · Xem thêm »

Yusuf Nabi

Yusuf Nabi (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Yusuf Nâbi, 1642 – 10/04/1712) – là nhà thơ, nhà văn Thổ Nhĩ Kỳ.

Mới!!: 1841 và Yusuf Nabi · Xem thêm »

Ziphius

Ziphius là một chi động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea.

Mới!!: 1841 và Ziphius · Xem thêm »

Zosis

Zosis là một chi nhện trong họ Uloboridae.

Mới!!: 1841 và Zosis · Xem thêm »

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 11 tháng 2 · Xem thêm »

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1841 và 13 tháng 11 · Xem thêm »

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 13 tháng 3 · Xem thêm »

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Mới!!: 1841 và 15 tháng 10 · Xem thêm »

1765

Năm 1765 (số La Mã: MDCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1841 và 1765 · Xem thêm »

1792

Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1841 và 1792 · Xem thêm »

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Mới!!: 1841 và 1894 · Xem thêm »

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Mới!!: 1841 và 1899 · Xem thêm »

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 1909 · Xem thêm »

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 2 tháng 2 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 2 tháng 3 · Xem thêm »

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 20 tháng 1 · Xem thêm »

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 24 tháng 9 · Xem thêm »

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 25 tháng 2 · Xem thêm »

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 25 tháng 8 · Xem thêm »

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1841 và 27 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 30 tháng 1 · Xem thêm »

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 31 tháng 1 · Xem thêm »

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 4 tháng 2 · Xem thêm »

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1841 và 4 tháng 4 · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 5 tháng 3 · Xem thêm »

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 6 tháng 11 · Xem thêm »

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 7 tháng 2 · Xem thêm »

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1841 và 9 tháng 9 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »