Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1797

Mục lục 1797

Không có mô tả.

198 quan hệ: Aaron Burr, Adam Oehlenschläger, Adolf von Bonin, Adolphe Thiers, Agathidium, Aleksandr II của Nga, Alexander von Humboldt, Amara aulica, Andrew Jackson, Argyrotaenia ljungiana, Ám sát, Đặng Tiến Đông, Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton, Đinh Tỵ, Élisa Bonaparte, Ba đậu lá nhót, Bách khoa toàn thư, Bình Định, Bộ luật Dân sự Pháp, Biên niên sử Paris, Caracas, Carex michelii, Carl Gustaf Mosander, Carlo Blasis, Các thánh tử đạo Việt Nam, Công chúa Charlotte xứ Wales, Cộng hòa Genova, Cộng hòa Liguria, Cộng hòa Venezia, Chi Một dược, Chiến tranh Liên minh thứ Nhất, Cuộc vây hãm Longwy, Dahomey, Danh sách các trận động đất, Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển, Danh sách nhà vật lý, Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise, Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ, Dinopium javanense, Domini di Terraferma, Dơi chó Ấn, Eden, Eduard Vogel von Falckenstein, Equisetum variegatum, Ernst von der Burg, Eucalyptus botryoides, Eugnamptus angustatus, Fath Ali Shah Qajar, Ferdinand von Wrangel, ..., Fernando Sor, François-René de Chateaubriand, Franz Schubert, Friedrich Schiller, Friedrich Wilhelm II của Phổ, Friedrich Wilhelm Joseph Schelling, Gaetano Donizetti, Genova, George III của Liên hiệp Anh và Ireland, George IV của Liên hiệp Anh và Ireland, George Washington, Gia Long, Giáo hoàng Piô VI, Guberniya, Hans von Passow, Hằng số hấp dẫn, Heinrich Heine, Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu, Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu, HMS Acasta, HMS Audacious, HMS Biter, HMS Boadicea, HMS Caroline (1914), HMS Dasher, HMS Defender, HMS Echo, HMS Eclipse, HMS Fortune, HMS Gallant, HMS Hardy, HMS Hasty, HMS Hermione, HMS Hunter, HMS Lively, HMS Meteor, HMS Naiad, HMS Neptune, HMS Pakenham, HMS Penelope, HMS Resolution, HMS Sirius, HMS Tartar, HMS Urchin, HMS Wrangler, Immanuel Kant, James Madison, Jane Austen, Jean Lannes, John Adams, John Quincy Adams, Joseph Henry, Kiêu hãnh và định kiến, Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen, Las Cuerlas, Leersia virginica, Leo von Caprivi, Lied der Deutschen, Louis Nicolas Davout, Luigi Cherubini, Lưu Dung, Manuela Saenz, Martha Washington, Mary Wollstonecraft, Maximilian Vogel von Falckenstein, Mẫn Hiên thuyết loại, Megalopyge opercularis, Michel Ney, Mikhail Illarionovich Kutuzov, Myotis myotis, Nam tước Münchhausen, Nguyên tố hóa học, Nguyễn Phúc Bính, Nguyễn Văn Nhơn, Nhóm Clapham, Niên hiệu Trung Quốc, Noli, Octopus, Orobanche minor, Oskar von Meerscheidt-Hüllessem, Padova, Paonias myops, Paul von Leszczynski, Pedro I của Brasil, Phạm Hữu Tâm, Phố Rivoli, Phổ (quốc gia), Plasencia, Porto Feliz, Pyotr Aleksandrovich Rumyantsev, Quân đội Phổ, Saint-Quentin, Aisne, Sathon, Semnopithecus entellus, Spodoptera frugiperda, Stato da Màr, Tàu frigate, Tục tư trị thông giám, Thí nghiệm Cavendish, Thời gian biểu hàng không - thế kỷ 18, Thục Gia Hoàng quý phi, Thoại Ngọc Hầu, Thomas Jefferson, Thư Ngọc Hầu, Trận Marengo, Trận Paris (1814), Trận Thái Châu (1161-1162), Trương Quốc Dụng, Trương Tấn Bửu (tướng), Tuần Quý phi, Tương tác hấp dẫn, Ulex minor, Uroplatus fimbriatus, Vĩnh Tuyền, Võ Tánh, Venezia, Voi đồng cỏ châu Phi, Vương cung thánh đường Thánh Máccô, Wilhelm I, Hoàng đế Đức, Wilhelm Küchelbecker, William IV của Liên hiệp Anh và Ireland, William Wilberforce, William Wordsworth, Ya Dố, Yokozuna, 13 tháng 12, 14 tháng 6, 17 tháng 12, 1715, 1717, 1726, 1759, 1828, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 21 tháng 3, 24 tháng 9, 26 tháng 3, 27 tháng 12, 27 tháng 3, 29 tháng 11, 29 tháng 3, 30 tháng 8, 31 tháng 1, 5 tháng 1, 7 tháng 1, 9 tháng 1, 9 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (148 hơn) »

Aaron Burr

Aaron Burr, Jr. (6 tháng 2 năm 1756 – 14 tháng 9 năm 1836) là một chính khách Mỹ.

Mới!!: 1797 và Aaron Burr · Xem thêm »

Adam Oehlenschläger

Adam Oehlenschläger (1779 - 1850) là nhà thơ, nhà viết kịch nổi tiếng của Đan Mạch thế kỉ thứ XIX.

Mới!!: 1797 và Adam Oehlenschläger · Xem thêm »

Adolf von Bonin

Adolf Albert Ferdinand Karl Friedrich von Bonin (11 tháng 11 năm 1803 tại Heeren – 16 tháng 4 băm 1872 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1797 và Adolf von Bonin · Xem thêm »

Adolphe Thiers

Marie Joseph Louis Adolphe Thiers (phát âm tiếng Việt: Chie; 15 tháng 4 năm 1797 - 3 tháng 9 năm 1877) là một luật sư, nhà báo, sử giả và chính trị gia người Pháp.

Mới!!: 1797 và Adolphe Thiers · Xem thêm »

Agathidium

Agathidium là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Leiodidae.

Mới!!: 1797 và Agathidium · Xem thêm »

Aleksandr II của Nga

Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.

Mới!!: 1797 và Aleksandr II của Nga · Xem thêm »

Alexander von Humboldt

(14 tháng 9 năm 1769 - 6 tháng 5 năm 1859), thường được biết đến với tên Alexander von Humboldt là một nhà khoa học và nhà thám hiểm nổi tiếng của Vương quốc Phổ.

Mới!!: 1797 và Alexander von Humboldt · Xem thêm »

Amara aulica

Amara aulica là một loài bọ cánh cứng trong chi Amara thuộc họ Carabidae.

Mới!!: 1797 và Amara aulica · Xem thêm »

Andrew Jackson

Andrew Jackson (15 tháng 3 năm 1767 - 8 tháng 6 năm 1845) là một quân nhân Hoa Kỳ cũng như là một chính trị gia dưới vai trò là tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ từ năm 1829-1837.

Mới!!: 1797 và Andrew Jackson · Xem thêm »

Argyrotaenia ljungiana

Argyrotaenia ljungiana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.

Mới!!: 1797 và Argyrotaenia ljungiana · Xem thêm »

Ám sát

''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm nổi tiếng của Jacques-Louis David về vụ ám sát Jean-Paul Marat trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Charlotte Corday, người phụ nữ thực hiện vụ ám sát, đã bị xử chém ngày 17 tháng 7 năm 1793 tại Paris. Ám sát (暗殺) theo nghĩa chữ Hán là giết người một cách lén lút.

Mới!!: 1797 và Ám sát · Xem thêm »

Đặng Tiến Đông

Tượng quan Đô trong chùa Trăm Gian (Hà Nội) Đặng Tiến Đông (1738-?) làm quan thời Lê-Trịnh, sau đầu quân Tây Sơn và trở thành danh tướng của lực lượng này.

Mới!!: 1797 và Đặng Tiến Đông · Xem thêm »

Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton

Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton là định luật do Isaac Newton - một trong những nhà vật lý vĩ đại nhất khám phá ra.

Mới!!: 1797 và Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton · Xem thêm »

Đinh Tỵ

Đinh Tỵ (chữ Hán: 丁巳) là kết hợp thứ 54 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: 1797 và Đinh Tỵ · Xem thêm »

Élisa Bonaparte

Maria Anna (Marie Anne) Elisa Bonaparte Baciocchi Levoy (3 tháng 1, 1777 – 7 tháng 8, 1820), một quý tộc người Pháp có gốc Ý, bà là em gái của Napoléon Bonaparte, do vậy trở thành Nữ Đại công tước Tuscany, Thân vương cơ của Lucca và Piombino được trao bởi anh trai.

Mới!!: 1797 và Élisa Bonaparte · Xem thêm »

Ba đậu lá nhót

Ba đậu lá nhót (danh pháp khoa học: Croton cascarilloides) là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.

Mới!!: 1797 và Ba đậu lá nhót · Xem thêm »

Bách khoa toàn thư

Brockhaus Konversations-Lexikon'' năm 1902 Bách khoa toàn thư là bộ sách tra cứu về nhiều lĩnh vực kiến thức nhân loại.

Mới!!: 1797 và Bách khoa toàn thư · Xem thêm »

Bình Định

Bình Định là một tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Bình Định · Xem thêm »

Bộ luật Dân sự Pháp

Trang đầu tiên của lần xuất bản đầu tiên năm 1804 Bộ luật Dân sự Pháp (tiếng Pháp: Code Civil) còn gọi là Bộ luật Napoléon là bộ luật về dân sự được kiến lập bởi Napoléon Bonaparte vào năm 1804.

Mới!!: 1797 và Bộ luật Dân sự Pháp · Xem thêm »

Biên niên sử Paris

Paris 1878 Paris 2008 Biên niên sử Paris ghi lại các sự kiện của thành phố Paris theo thứ tự thời gian.

Mới!!: 1797 và Biên niên sử Paris · Xem thêm »

Caracas

Caracas (phát âm IPA) là thành phố thủ đô của Venezuela.

Mới!!: 1797 và Caracas · Xem thêm »

Carex michelii

Carex michelii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói.

Mới!!: 1797 và Carex michelii · Xem thêm »

Carl Gustaf Mosander

Carl Gustaf Mosander (10 tháng 9 năm 1797 tại Kalmar – 15 tháng 10 năm 1858 tại Lovön hạt Stockholm) là một nhà hóa học người Thụy Điển.

Mới!!: 1797 và Carl Gustaf Mosander · Xem thêm »

Carlo Blasis

Carlo Blasis Carlo Blasis (4 tháng 11 năm 1797 - 15 tháng 1 năm 1878) là một vũ công, biên đạo múa và nhà lý luận vũ đạo người Ý. Ông cũng được biết đến với các lớp học khiêu vũ rất khắt khe của mình, đôi khi kéo dài đến bốn gi.

Mới!!: 1797 và Carlo Blasis · Xem thêm »

Các thánh tử đạo Việt Nam

Các thánh tử đạo Việt Nam là danh sách những tín hữu Công giáo người Việt hoặc thừa sai ngoại quốc được Giáo hội Công giáo Rôma tuyên thánh với lý do tử đạo.

Mới!!: 1797 và Các thánh tử đạo Việt Nam · Xem thêm »

Công chúa Charlotte xứ Wales

Công chúa Charlotte Augusta xứ Wales (7 tháng 1 năm 1796 – 6 tháng 11 năm 1817) là hậu duệ duy nhất của George, Hoàng tử Wales (về sau trở thành vua George IV) và Caroline xứ Brunswick.

Mới!!: 1797 và Công chúa Charlotte xứ Wales · Xem thêm »

Cộng hòa Genova

Cộng hòa Genova (Repubblica di Genova, tiếng Liguria: Repúbrica de Zêna) là một quốc gia độc lập từ năm 1005 đến năm 1797 ở Liguria trên bờ biển phía tây bắc Ý, đã sáp nhập Corsica từ năm 1347 đến năm 1768 và nhiều vùng lãnh thổ khác trên khắp Địa Trung Hải.

Mới!!: 1797 và Cộng hòa Genova · Xem thêm »

Cộng hòa Liguria

Cộng hòa Liguria (Repubblica Ligure) là một nước cộng hòa vệ tinh của Pháp tồn tại trong thời gian ngắn được Napoléon thành lập vào ngày 14 tháng 6 năm 1797.

Mới!!: 1797 và Cộng hòa Liguria · Xem thêm »

Cộng hòa Venezia

Cộng hòa Venezia (Repubblica di Venezia, Repùblica Vèneta hoặc Repùblica de Venesia) là một quốc gia xuất phát từ thành phố Venezia ở Đông Bắc Ý. Quốc gia này đã tồn tại trong một thiên niên kỷ, từ cuối thế kỷ 7 đến năm 1797.

Mới!!: 1797 và Cộng hòa Venezia · Xem thêm »

Chi Một dược

Chi Một dược (danh pháp khoa học: Commiphora) là một chi trong thực vật có hoa.

Mới!!: 1797 và Chi Một dược · Xem thêm »

Chiến tranh Liên minh thứ Nhất

Liên minh thứ nhất là một liên minh quân sự từ năm 1793 tới năm 1797, gồm có các vương quốc Anh, Phổ, Áo, Napoli, Sardinia, Bồ Đào Nha và Hà Lan thuộc Áo, Đế quốc La Mã Thần thánh và vương quốc Tây Ban Nha (tới tháng 8 năm 1796 thì Tây Ban Nha quay sang liên minh với Pháp).

Mới!!: 1797 và Chiến tranh Liên minh thứ Nhất · Xem thêm »

Cuộc vây hãm Longwy

Cuộc vây hãm Longwy có thể là.

Mới!!: 1797 và Cuộc vây hãm Longwy · Xem thêm »

Dahomey

Dahomey là vương quốc tại châu Phi trước đây, nằm ở Bénin ngày nay.

Mới!!: 1797 và Dahomey · Xem thêm »

Danh sách các trận động đất

Sau đây là danh sách các trận động đất lớn.

Mới!!: 1797 và Danh sách các trận động đất · Xem thêm »

Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển

Sergei Rachmaninoff, George Gershwin, Aram Khachaturian Đây là danh sách những nhà soạn nhạc cổ điển xếp theo giai đoạn.

Mới!!: 1797 và Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển · Xem thêm »

Danh sách nhà vật lý

Dưới đây là danh sách các nhà vật lý nổi tiếng.

Mới!!: 1797 và Danh sách nhà vật lý · Xem thêm »

Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise

Nghĩa trang Père-Lachaise ở Paris là nơi chôn cất rất nhiều nhân vật nổi tiếng của Pháp cũng như trên thế giới, danh sách sau đây chưa đầy đủ.

Mới!!: 1797 và Danh sách những người nổi tiếng được chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise · Xem thêm »

Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Đài quan sát số Một, nơi ở và làm việc của Phó Tổng thống (kể từ thời Phó Tổng thống Gerald Ford). Con dấu Phó Tổng thống. Đã có 48 Phó Tổng thống Hoa Kỳ kể từ văn phòng đi vào hoạt động năm 1789.

Mới!!: 1797 và Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ. Con dấu Tổng thống Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ.

Mới!!: 1797 và Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Dinopium javanense

Dinopium javanense là một loài chim trong họ Picidae.

Mới!!: 1797 và Dinopium javanense · Xem thêm »

Domini di Terraferma

Domini di Terraferma (Venezia: domini de teraferma hoặc stato da tera, nghĩa là "lãnh thổ lục địa" hay "quốc gia lục địa") là tên gọi được đặt cho các vùng lãnh thổ nội địa của nước Cộng hòa Venezia ngoài bờ biển Adriatic ở Đông Bắc Ý. Đó là một trong ba phân khu thuộc địa của nước Cộng hòa, hai khu khác là Dogado lúc ban đầu ("Công quốc") và lãnh thổ hải ngoại Stato da Mar ("Hải quốc").

Mới!!: 1797 và Domini di Terraferma · Xem thêm »

Dơi chó Ấn

Dơi chó ấn (danh pháp hai phần: Cynopterus sphinx) là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi.

Mới!!: 1797 và Dơi chó Ấn · Xem thêm »

Eden

Eden là một thị trấn ven biển ở khu vực bờ biển phía Nam của bang New South Wales, Úc.

Mới!!: 1797 và Eden · Xem thêm »

Eduard Vogel von Falckenstein

Eduard Ernst Friedrich Hannibal Vogel von Fal(c)kenstein (5 tháng 1 năm 1797 – 6 tháng 4 năm 1885) là một Thượng tướng Bộ binh của Phổ, đã từng tham gia cuộc Chiến tranh Schleswig lần thứ hai năm 1864, Chiến tranh Áo-Phổ năm 1866 và được giao nhiệm vụ phòng ngự bờ biển Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1797 và Eduard Vogel von Falckenstein · Xem thêm »

Equisetum variegatum

Equisetum variegatum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae.

Mới!!: 1797 và Equisetum variegatum · Xem thêm »

Ernst von der Burg

Ernst Engelbert Oskar Wilhelm von der Burg (24 tháng 4 năm 1831 tại Luckenwalde – 3 tháng 11 năm 1910 tại Berlin-Charlottenburg) là một Thượng tướng Pháo binh và nhà ngoại giao (tùy viên quân sự) của Vương quốc Phổ, từng là cố vấn của Thái tử Friedrich Wilhelm.

Mới!!: 1797 và Ernst von der Burg · Xem thêm »

Eucalyptus botryoides

Eucalyptus botryoides là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.

Mới!!: 1797 và Eucalyptus botryoides · Xem thêm »

Eugnamptus angustatus

Eugnamptus angustatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae.

Mới!!: 1797 và Eugnamptus angustatus · Xem thêm »

Fath Ali Shah Qajar

Fath Ali Shah Qajar (var.Fathalishah, Fathali Shah, Fath Ali Shah) (5 tháng 9 năm 1772 - 23 tháng 10 năm 1834) là vua nhà Qajar thứ nhì của Ba Tư.

Mới!!: 1797 và Fath Ali Shah Qajar · Xem thêm »

Ferdinand von Wrangel

Đô đốc hải quân Ferdinand Wrangel Nam tước Ferdinand von Wrangel (tiếng Nga: Фердинанд Петрович Врангель (Ferdinand Petrovich Vrangel) hay Фёдор Петрович Врангель (Fyodor Petrovich Vrangel); 29 tháng 12 năm 1796 theo lịch Julius, Pskov, Nga—25 tháng 5 năm 1870, Dorpat (ngày nay là Tartu, Estonia)) là một đô đốc (từ 1856), một nhà thám hiểm người Đức vùng Baltic, viện sĩ danh dự của Viện hàn lâm khoa học Sankt Peterburg Hoàng gia (tức Viện hàn lâm khoa học Nga ngày nay) tại St. Petersburg từ năm 1855, một trong những người sáng lập ra Hiệp hội địa lý Nga.

Mới!!: 1797 và Ferdinand von Wrangel · Xem thêm »

Fernando Sor

Josep Ferran Sorts i Muntades (1778-1839), thường được biết đến là Fernando Sor, là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ guitar người Tây Ban Nha.

Mới!!: 1797 và Fernando Sor · Xem thêm »

François-René de Chateaubriand

François-René de Chateaubriand, vẽ bởi Anne-Louis Girodet de Roussy-Trioson, đầu thế kỷ 19 François-René, Tử tước của Chateaubriand (4 tháng 9 năm 1768 - 4 tháng 7 năm 1848) là một nhà văn, chính trị gia và nhà ngoại giao người Pháp.

Mới!!: 1797 và François-René de Chateaubriand · Xem thêm »

Franz Schubert

Franz Schubert, tranh sơn dầu của Wilhelm August Rieder (1875), làm trực tiếp từ bức tranh chân dung màu nước vẽ năm 1825. Franz Peter Schubert (31 tháng 1 năm 1797 - 19 tháng 11 năm 1828) là một nhà soạn nhạc người Áo.

Mới!!: 1797 và Franz Schubert · Xem thêm »

Friedrich Schiller

Tên đầy đủ là Johann Christoph Friedrich Schiller, sinh ngày 10 tháng 11 năm 1759 tại Marbach (Wurtemberg), con của một bác sĩ giải phẫu trong quân đội.

Mới!!: 1797 và Friedrich Schiller · Xem thêm »

Friedrich Wilhelm II của Phổ

Friedrich Wilhelm II (25 tháng 9 năm 1744 tại Berlin –16 tháng 11 năm 1797 tại Potsdam) là vị vua thứ tư của nước Phổ, trị vì từ năm 1786 đến khi qua đời.

Mới!!: 1797 và Friedrich Wilhelm II của Phổ · Xem thêm »

Friedrich Wilhelm Joseph Schelling

Friedrich Wilhelm Joseph Schelling (1775-1854) là nhà triết học người Đức.

Mới!!: 1797 và Friedrich Wilhelm Joseph Schelling · Xem thêm »

Gaetano Donizetti

Gaetano Donizetti. Domenico Gaetano Maria Donizetti (29 tháng 11 năm 1797 tại Bergamo – 8 tháng 4 năm 1848 tại Bergamo) là nhà soạn nhạc người Ý đến từ Bergamo, Lombardia.

Mới!!: 1797 và Gaetano Donizetti · Xem thêm »

Genova

Genova (tên trong phương ngôn Genova: Zena) là một thành phố và cảng biển ở phía bắc của Ý, thủ phủ của tỉnh Genova và của miền Liguria.

Mới!!: 1797 và Genova · Xem thêm »

George III của Liên hiệp Anh và Ireland

George III (tên thật: George William Frederick; 4 tháng 6 năm 1738 – 29 tháng 1 năm 1820) là Vua của Anh và Ireland từ 25 tháng 10 năm 1760 đến ngày ký kết Đạo luật sáp nhập hai quốc gia năm 1800 vào 1 tháng 1 năm 1801, sau đó ông là Vua của Nước Anh thống nhất đến khi qua đời.

Mới!!: 1797 và George III của Liên hiệp Anh và Ireland · Xem thêm »

George IV của Liên hiệp Anh và Ireland

George IV (tên tiếng Anh: George Augustus Frederick; Hán Việt: Kiều Trị Áo Cổ Tư Phì Đặc Liệt, 12 tháng 8 năm 1762 – 26 tháng 6 năm 1830) là vua của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland đồng thời là Vua của Hanover từ sau cái chết của phụ vương, George III, vào ngày 29 tháng 1 năm 1820, cho đến khi chính ông qua đời 10 năm sau.

Mới!!: 1797 và George IV của Liên hiệp Anh và Ireland · Xem thêm »

George Washington

George Washington (22 tháng 2 năm 1732 – 14 tháng 12 năm 1799) (phiên âm: Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn) là nhà lãnh đạo chính trị và quân sự có ảnh hưởng lớn đối với quốc gia non trẻ Hoa Kỳ từ năm 1775 đến năm 1799.

Mới!!: 1797 và George Washington · Xem thêm »

Gia Long

Gia Long (8 tháng 2 năm 1762 – 3 tháng 2 năm 1820), húy là Nguyễn Phúc Ánh (阮福暎), thường được gọi tắt là Nguyễn Ánh (阮暎), là vị hoàng đế đã sáng lập nhà Nguyễn, triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Gia Long · Xem thêm »

Giáo hoàng Piô VI

Piô VI (Tiếng La Tinh: Pius VI, tiếng Ý: Pio VI) là vị giáo hoàng thứ 250 của giáo hội Công giáo Rôma.

Mới!!: 1797 và Giáo hoàng Piô VI · Xem thêm »

Guberniya

Phân chia hành chính của Nga thành các guberniya năm 1708 Đế quốc Nga các năm 1848 và 1878 Phần thuộc châu Âu của Đế quốc Nga (đầu thế kỷ 20) Phần thuộc châu Á của Đế quốc Nga (đầu thế kỷ 20) Guberniya (tiếng Nga: губерния, IPA: guˈbʲɛrnʲɪɪ) (còn phiên tự thành gubernia, guberniia, gubernya) là kiểu đơn vị hành chính-lãnh thổ cao nhất của Đế quốc Nga, cũng như của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga và Liên bang Xô viết từ đầu thế kỷ 18 tới cuối thập niên 1920, thông thường được dịch sang tiếng Việt là tỉnh, trấn hay phủ Sự phân chia hành chính này được tạo ra theo chỉ dụ của Sa hoàng Pyotr Đại đế ngày 18 tháng 12 năm 1708, trong đó chia nước Nga thành 8 guberniya là Sankt Peterburg (trước năm 1710 là Ingermanlandsk), Moskva, Arkhangelogorodsk, Smolensk, Kiev, Kazan, Azov, Siberi.

Mới!!: 1797 và Guberniya · Xem thêm »

Hans von Passow

Hans (Karl Wilhelm) Passow, sau năm 1871 là von Passow (22 tháng 4 năm 1827 tại Wredenhagen – 18 tháng 1 năm 1896 tại Schwerin) là một sĩ quan quân đội Phổ – Đức trong cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870 – 1871).

Mới!!: 1797 và Hans von Passow · Xem thêm »

Hằng số hấp dẫn

Hằng số hấp dẫn ''G'' trong Định luật vạn vật hấp dẫn Newton. Hằng số hấp dẫn G phụ thuộc vào hệ đơn vị đo lường, được xác định lần đầu tiên bởi thí nghiệm Cavendish năm 1797.

Mới!!: 1797 và Hằng số hấp dẫn · Xem thêm »

Heinrich Heine

Christian Johann Heinrich Heine (tên khi sinh là (tiếng Hebrew) Harry Chaim Heine; 13 tháng 12 năm 1797 – 17 tháng 2 năm 1856) là một trong những nhà thơ nổi tiếng ở Đức.

Mới!!: 1797 và Heinrich Heine · Xem thêm »

Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu

Hiếu Hòa Duệ hoàng hậu (chữ Hán: 孝和睿皇后, a; 20 tháng 11, năm 1776 - 23 tháng 1, năm 1850), hay con gọi là Cung Từ hoàng thái hậu (恭慈皇太后), là hoàng hậu thứ hai của Thanh Nhân Tông Gia Khánh hoàng đế.

Mới!!: 1797 và Hiếu Hoà Duệ Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu

Hiếu Thục Duệ hoàng hậu (a, chữ Hán: 孝淑睿皇后; 2 tháng 10, năm 1760 - 5 tháng 3, năm 1797), là Hoàng hậu thứ nhất của Thanh Nhân Tông Gia Khánh hoàng đế, mẹ đẻ của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế.

Mới!!: 1797 và Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu · Xem thêm »

HMS Acasta

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Acasta, cùng hai chiếc khác được dự định.

Mới!!: 1797 và HMS Acasta · Xem thêm »

HMS Audacious

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Audacious.

Mới!!: 1797 và HMS Audacious · Xem thêm »

HMS Biter

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác được dự định đặt, cái tên HMS Biter.

Mới!!: 1797 và HMS Biter · Xem thêm »

HMS Boadicea

Bốn tàu chiến và một căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Boadicea, đồng thời một chiếc được dự định nhưng không bao giờ hoàn tất.

Mới!!: 1797 và HMS Boadicea · Xem thêm »

HMS Caroline (1914)

HMS Caroline là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp tàu tuần dương C của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.

Mới!!: 1797 và HMS Caroline (1914) · Xem thêm »

HMS Dasher

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Dasher.

Mới!!: 1797 và HMS Dasher · Xem thêm »

HMS Defender

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Defender.

Mới!!: 1797 và HMS Defender · Xem thêm »

HMS Echo

Chín tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Echo, theo tên Echo, một hình tượng thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1797 và HMS Echo · Xem thêm »

HMS Eclipse

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Eclipse.

Mới!!: 1797 và HMS Eclipse · Xem thêm »

HMS Fortune

Hai mươi hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Fortune.

Mới!!: 1797 và HMS Fortune · Xem thêm »

HMS Gallant

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác được dự định đặt, cái tên HMS Gallant.

Mới!!: 1797 và HMS Gallant · Xem thêm »

HMS Hardy

Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Hardy, trong đó hầu hết những chiếc sau này được đặt theo Phó đô đốc Thomas Masterman Hardy (1769–1839), người chỉ huy chiếc trong trận Trafalgar.

Mới!!: 1797 và HMS Hardy · Xem thêm »

HMS Hasty

Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Hasty.

Mới!!: 1797 và HMS Hasty · Xem thêm »

HMS Hermione

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Hermione, theo nhân vật Hermione, con gái của Menelaus và Helen trong Thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1797 và HMS Hermione · Xem thêm »

HMS Hunter

Mười tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Hunter, mang ý nghĩa "người đi săn".

Mới!!: 1797 và HMS Hunter · Xem thêm »

HMS Lively

Mười sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Lively; một chiếc khác bị đổi tên trước khi hạ thủy.

Mới!!: 1797 và HMS Lively · Xem thêm »

HMS Meteor

Chín tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Meteor (sao băng);.

Mới!!: 1797 và HMS Meteor · Xem thêm »

HMS Naiad

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Naiad, theo tên của Naiad, một nhân vật trong Thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1797 và HMS Naiad · Xem thêm »

HMS Neptune

Chín tàu chiến và một căn cứ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Neptune, theo tên vị thần biển cả trong thần thoại La Mã.

Mới!!: 1797 và HMS Neptune · Xem thêm »

HMS Pakenham

Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được mang cái tên HMS Pakenham, được đặt theo tên Đô đốc Sir Thomas Pakenham.

Mới!!: 1797 và HMS Pakenham · Xem thêm »

HMS Penelope

Mười tàu chiến của hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Penelope, theo tên vị nữ thần Penelope trong Thần thoại Hy Lạp.

Mới!!: 1797 và HMS Penelope · Xem thêm »

HMS Resolution

Mười một tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt tên HMS Resolution.

Mới!!: 1797 và HMS Resolution · Xem thêm »

HMS Sirius

Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Sirius, theo tên ngôi sao sáng nhất trên bầu trời vào ban đêm.

Mới!!: 1797 và HMS Sirius · Xem thêm »

HMS Tartar

Tám tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Tartar, theo tên người Tatar sống chủ yếu tại vùng Trung Á.

Mới!!: 1797 và HMS Tartar · Xem thêm »

HMS Urchin

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS Urchin.

Mới!!: 1797 và HMS Urchin · Xem thêm »

HMS Wrangler

Năm tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, cùng một chiếc khác được dự định đặt, cái tên HMS Wrangler.

Mới!!: 1797 và HMS Wrangler · Xem thêm »

Immanuel Kant

Immanuel Kant (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1724 tại Königsberg; mất ngày 12 tháng 2 năm 1804 tại Königsberg), được xem là một trong những triết gia quan trọng nhất của nước Đức, hơn nữa là một trong những triết gia lớn nhất của thời kỳ cận đại (Neuzeit), của nền văn hóa tân tiến và của nhiều lĩnh vực nhân văn khác.

Mới!!: 1797 và Immanuel Kant · Xem thêm »

James Madison

James Madison Jr. (16 tháng 3 năm 1751 - 28 tháng 6 năm 1836) là một chính khách và là tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ, với nhiệm kỳ tổng thống từ năm 1809 cho đến năm 1817.

Mới!!: 1797 và James Madison · Xem thêm »

Jane Austen

Jane Austen (16 tháng 12 năm 1775 – 18 tháng 7 năm 1817) là một nữ văn sĩ người Anh, tác giả của những tác phẩm nổi tiếng như Lý Trí và Tình Cảm (Sense and Sensibility), Kiêu Hãnh và Định Kiến (Pride and Prejudice), Trang Viên Mansfield (Mansfield Park), Emma, Northanger Abbey, và Thuyết Phục (Persuasion).

Mới!!: 1797 và Jane Austen · Xem thêm »

Jean Lannes

Jean Lannes (tiếng Việt: Lan) (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1769, mất ngày 31 tháng 5 năm 1809 sau khi bị thương nặng trong Trận Aspern-Essling), Công tước Montebello (Duc de Montebello) là một thống chế của Napoléon I. Lannes nổi tiếng là một vị chỉ huy dũng cảm và tài năng, ông được coi là một trong những thống chế thân cận nhất của Napoléon.

Mới!!: 1797 và Jean Lannes · Xem thêm »

John Adams

John Adams, Jr. (30 tháng 10 năm 1735 – 4 tháng 7 năm 1826) là Phó tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ (1789–1797) và là Tổng thống thứ 2 của Hoa Kỳ (1797–1801).

Mới!!: 1797 và John Adams · Xem thêm »

John Quincy Adams

John Quincy Adams (11/071767- 23/02/1848) là chính khách người Mỹ, người đã phục vụ như 1 nhà ngoại giao, thượng nghị sĩ, dân biểu bang Massachusetts, và tổng thống thứ sáu của Hoa Kỳ (1826-1829).

Mới!!: 1797 và John Quincy Adams · Xem thêm »

Joseph Henry

phải Joseph Henry (1797-1878) là nhà vật lý học người Mỹ.

Mới!!: 1797 và Joseph Henry · Xem thêm »

Kiêu hãnh và định kiến

Kiêu hãnh và định kiến (tiếng Anh: Pride and Prejudice) là tác phẩm nổi tiếng nhất của nhà văn Anh Jane Austen.

Mới!!: 1797 và Kiêu hãnh và định kiến · Xem thêm »

Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen

Kraft Prinz zu Hohenlohe-Ingelfingen (2 tháng 1 năm 1827 – 16 tháng 1 năm 1892), là một vị tướng chỉ huy pháo binh của quân đội Phổ, đồng thời là nhà văn quân sự đã viết một số tác phẩm về khoa học chiến tranh có ảnh hưởng lớn ở châu Âu thời đó.

Mới!!: 1797 và Kraft zu Hohenlohe-Ingelfingen · Xem thêm »

Las Cuerlas

Las Cuerlas là một đô thị ở tỉnh Zaragoza, Aragon, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1797 và Las Cuerlas · Xem thêm »

Leersia virginica

Leersia virginica là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.

Mới!!: 1797 và Leersia virginica · Xem thêm »

Leo von Caprivi

Georg Leo Graf von Caprivi de Caprera de Montecuccoli (tên khai sinh là Georg Leo von Caprivi; 24 tháng 2 năm 1831 – 6 tháng 2 năm 1899) là một Thượng tướng Bộ binh và chính khách của Đức, người đã kế nhiệm Otto von Bismarck làm Thủ tướng Đức.

Mới!!: 1797 và Leo von Caprivi · Xem thêm »

Lied der Deutschen

Lied der Deutschen (Bài hát người Đức) là quốc ca của Đức từ năm 1922.

Mới!!: 1797 và Lied der Deutschen · Xem thêm »

Louis Nicolas Davout

Louis Nicolas d'Avout, thường được biết tới với tên Davout, được mệnh danh là Chim đại bàng đầu hói (sinh ngày 10 tháng 5 năm 1770, mất ngày 1 tháng 6 năm 1823), Công tước xứ Auerstaedt (Duc d'Auerstaedt), Hoàng tử Eckmühl (prince d'Eckmühl), là một thống chế của Hoàng đế Napoléon I và được coi là một trong những tướng lĩnh xuất sắc nhất trong lịch sử quân sự Pháp.

Mới!!: 1797 và Louis Nicolas Davout · Xem thêm »

Luigi Cherubini

phải Luigi Carlo Zanobi Salvadore Maria Cheburini (sinh 1760 tại Florence, Ý, mất 1842 tại Paris, Pháp) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà sư phạm người Pháp gốc Ý. Ông là người đã chuẩn bị cho sự phát triển của opera thời kỳ âm nhạc Lãng mạn.

Mới!!: 1797 và Luigi Cherubini · Xem thêm »

Lưu Dung

Bốn chữ ''Hồng ẩm sơn phòng'' do Lưu Dung viết theo lối thư pháp Bốn chữ ''Trình tử tứ châm'' do Lưu Dung viết treo tại một hành cung của Càn Long Lưu Dung (phồn thể: 劉墉, giản thể: 刘墉, bính âm: Liú Yōng, 1719-1805), tự là Sùng Như (崇如), hiệu là Thạch Am (石庵) là một vị quan đại thần thời nhà Thanh, trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 1797 và Lưu Dung · Xem thêm »

Manuela Saenz

Manuela Sáenz - Người Giải phóng của Người Giải phóng Manuela Sáenz, tên đầy đủ Doña Manuela Sáenz de Thorne (sinh 27 tháng 12 năm 1797, hoặc có thể năm 1795, tại Quito, Ecuador, mất ngày 23 tháng 11 năm 1856 ở Paita, Peru), còn được gọi là "Người Giải phóng của Người Giải phóng", là người tình của nhà lãnh đạo cách mạng Nam Mỹ Simón Bolívar.

Mới!!: 1797 và Manuela Saenz · Xem thêm »

Martha Washington

Martha Dandridge Custis Washington (02-6-1731 – 22-5-1802) là phu nhân của George Washington, Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ.

Mới!!: 1797 và Martha Washington · Xem thêm »

Mary Wollstonecraft

John Opie, ''Mary Wollstonecraft,'' (kh. 1797) Mary Wollstonecraft (phát âm: /ˈwʊlstənkrɑːft/; 27 tháng 4 1759 - 10 tháng 9 1797) là một nhà văn, nhà triết học và nhà bảo vệ quyền phụ nữ người Anh thế kỷ 18.

Mới!!: 1797 và Mary Wollstonecraft · Xem thêm »

Maximilian Vogel von Falckenstein

Maximilian Eduard August Hannibal Kunz Sigismund Vogel von Fal(c)kenstein (29 tháng 4 năm 1839 – 7 tháng 12 năm 1917) là một Thượng tướng Bộ binh và chính trị gia của Phổ.

Mới!!: 1797 và Maximilian Vogel von Falckenstein · Xem thêm »

Mẫn Hiên thuyết loại

Mẫn Hiên thuyết loại (chữ Hán) Mẫn Hiên thuyết loại (chữ Hán: 敏軒說類) là một tác phẩm của Cao Bá Quát (1808 - 1855, hiệu là Mẫn Hiên), ra đời vào khoảng nửa đầu thế kỷ 19 trong lịch sử văn học Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Mẫn Hiên thuyết loại · Xem thêm »

Megalopyge opercularis

Sâu bướm Megalopyge opercularis có nhiều tên chung, bao gồm Sâu bướm Puss, bướm flannel miền nam, bướm mèo, sâu bướm đuôi sóc.

Mới!!: 1797 và Megalopyge opercularis · Xem thêm »

Michel Ney

Michel Ney, Công tước xứ Elchingen (duc d'Elchingen) và Hoàng tử Moskowa (prince de la Moskowa) (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1769, bị xử bắn ngày 7 tháng 12 năm 1815), thường được gọi là Thống chế Ney, là một quân nhân và chỉ huy quân sự trong Chiến tranh Cách mạng Pháp và Chiến tranh Napoléon.

Mới!!: 1797 và Michel Ney · Xem thêm »

Mikhail Illarionovich Kutuzov

Mikhail Illarionovich Golenishchev-Kutuzov, được ghi là Mikhain Illariônôvích Cutudốp trong các tài liệu tiếng Việt (tiếng Nga: князь Михаи́л Илларио́нович Голени́щев-Куту́зов; 16 tháng 9 năm 1745 — 28 tháng 4 năm 1813) là một nhà chính trị, quân sự Nga.

Mới!!: 1797 và Mikhail Illarionovich Kutuzov · Xem thêm »

Myotis myotis

Myotis myotis là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.

Mới!!: 1797 và Myotis myotis · Xem thêm »

Nam tước Münchhausen

Nam tước Münchausen tại Riga năm 1740 Nam tước Münchhausen (Munchhausen, Munchausen hay còn được phiên âm từ tiếng Pháp và tiếng Nga ra tiếng Việt là Muyn-khao-den, Muyn-khao-sen) (11 tháng 5 năm 1720 – 22 tháng 2 năm 1797) là một bá tước người Đức tại vùng Bodenwerder, được biết đến bởi Những cuộc phiêu lưu kỳ thú của Nam tước Münchhausen, một tác phẩm phát hành năm 1781 của nhà văn Đức Rudolf Erich Raspe.

Mới!!: 1797 và Nam tước Münchhausen · Xem thêm »

Nguyên tố hóa học

Nguyên tố hóa học, thường được gọi đơn giản là nguyên tố, là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.

Mới!!: 1797 và Nguyên tố hóa học · Xem thêm »

Nguyễn Phúc Bính

Nguyễn Phúc Bính (chữ Hán: 阮福昞; 6 tháng 9 năm 1797 – 16 tháng 8 năm 1863), là một hoàng tử của nhà Nguyễn.

Mới!!: 1797 và Nguyễn Phúc Bính · Xem thêm »

Nguyễn Văn Nhơn

Nguyễn Văn Nhơn hay Nguyễn Văn Nhân, tục gọi là Quan lớn Sen (1753-1822), là một danh tướng của chúa Nguyễn Phúc Ánh (sau này là vua Gia Long) trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Nguyễn Văn Nhơn · Xem thêm »

Nhóm Clapham

Nhóm Clapham là một nhóm những nhà cải cách xã hội đồng tâm chí và có nhiều ảnh hưởng trong xã hội thường qui tụ về làng Clapham, Luân Đôn, vào đầu thế kỷ 19.

Mới!!: 1797 và Nhóm Clapham · Xem thêm »

Niên hiệu Trung Quốc

Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong lịch sử sử dụng niên hiệu.

Mới!!: 1797 và Niên hiệu Trung Quốc · Xem thêm »

Noli

Noli (Liguria Nöi) là một đô thị duyên hải của Liguria, Ý, ở tỉnh Savona, cách khoảng 50 km (31 dặm) về phía tây nam Genova bằng đường sắt, khoảng 4 mét (13 ft) trên mực nước biển.

Mới!!: 1797 và Noli · Xem thêm »

Octopus

''Octopus bimaculatus'' ''Octopus defilippi'' ''Octopus macropus'' ''Octopus ornatus'' ''Octopus rubescens'' ''Octopus salutii'' ''Octopus vulgaris'' Octopus là chi bạch tuộc lớn nhất, bao gồm hơn 100 loài.

Mới!!: 1797 và Octopus · Xem thêm »

Orobanche minor

Orobanche minor là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi.

Mới!!: 1797 và Orobanche minor · Xem thêm »

Oskar von Meerscheidt-Hüllessem

Gustav Adolf Oskar Wilhelm Freiherr von Meerscheidt-Hüllessem (15 tháng 10 năm 1825 tại Berlin – 26 tháng 12 năm 1895 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1797 và Oskar von Meerscheidt-Hüllessem · Xem thêm »

Padova

Padova là một trong các thành phố lâu đời nhất của Ý. Thành phố có khoảng 300.000 dân nằm ở rìa đồng bằng sông Po, cách Venezia khoảng 30 km về phía tây và là tỉnh lỵ của tỉnh Padova.

Mới!!: 1797 và Padova · Xem thêm »

Paonias myops

Paonias myops là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Mới!!: 1797 và Paonias myops · Xem thêm »

Paul von Leszczynski

Thượng tá von Leszczynski Paul Stanislaus Eduard von Leszczynski (29 tháng 11 năm 1830 tại Stettin – 12 tháng 2 năm 1918 tại Repten) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh.

Mới!!: 1797 và Paul von Leszczynski · Xem thêm »

Pedro I của Brasil

Dom Pedro I (tiếng Việt:Phêrô I; 12 tháng 10, 1798 – 24 tháng 9, 1834), biệt danh "Người Giải phóng", là người thành lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil.

Mới!!: 1797 và Pedro I của Brasil · Xem thêm »

Phạm Hữu Tâm

Phạm Hữu Tâm (? – 1842), là một danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Phạm Hữu Tâm · Xem thêm »

Phố Rivoli

Phố Rivoli là một trong những con phố nổi tiếng ở Paris.

Mới!!: 1797 và Phố Rivoli · Xem thêm »

Phổ (quốc gia)

Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.

Mới!!: 1797 và Phổ (quốc gia) · Xem thêm »

Plasencia

Catedral de Plasencia Plasencia là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha.

Mới!!: 1797 và Plasencia · Xem thêm »

Porto Feliz

Porto Feliz là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Mới!!: 1797 và Porto Feliz · Xem thêm »

Pyotr Aleksandrovich Rumyantsev

Bá tước Pyotr Alexandrovich Rumyantsev-Zadunaisky, còn được viết là Rumiantsof,Macmillan's magazine, Tập 42, trang 428 Romanzow hay RomanzoffRobert Bisset, The history of the reign of George III: to which is prefixed a view of the progressive improvements of England in property and strength to the accession of his Majesty, Tập 1, trang 161 (Пётр Александрович Румянцев-Задунайский), đọc là Rumenxep hay Rumianxép theo tiếng Việt (15 tháng 1 năm 1725 – 19 tháng 12 năm 1796) là một trong những vị thống soái lỗi lạc nhất của nước Nga vào thế kỷ XVIII.

Mới!!: 1797 và Pyotr Aleksandrovich Rumyantsev · Xem thêm »

Quân đội Phổ

Quân đội Hoàng gia Phổ (Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701).

Mới!!: 1797 và Quân đội Phổ · Xem thêm »

Saint-Quentin, Aisne

Saint-Quentin là một xã ở tỉnh Aisne, vùng Hauts-de-France thuộc miền bắc nước Pháp.

Mới!!: 1797 và Saint-Quentin, Aisne · Xem thêm »

Sathon

Sathon hay Sathorn (tiếng Thái: สาทร) là một trong 50 quận (khet) của Bangkok, Thái Lan.

Mới!!: 1797 và Sathon · Xem thêm »

Semnopithecus entellus

Semnopithecus entellus là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng.

Mới!!: 1797 và Semnopithecus entellus · Xem thêm »

Spodoptera frugiperda

Spodoptera frugiperda là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.

Mới!!: 1797 và Spodoptera frugiperda · Xem thêm »

Stato da Màr

Stato da Mar hoặc Domini da Mar (Hải dương lãnh địa) là tên gọi được đặt cho các thuộc địa hải ngoại và hàng hải của nước Cộng hòa Venezia, bao gồm cả Istria, Dalmatia, Negroponte, Morea ("Vương quốc Morea"), quần đảo Aegea của Công quốc Archipelago và các đảo Crete ("Vương quốc Candia") và Cộng hòa Síp.

Mới!!: 1797 và Stato da Màr · Xem thêm »

Tàu frigate

Tàu buồm frigate Tàu frigate (còn được gọi theo phiên âm tiếng Việt là tàu phơ-ri-ghết) là một loại tàu chiến.

Mới!!: 1797 và Tàu frigate · Xem thêm »

Tục tư trị thông giám

Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.

Mới!!: 1797 và Tục tư trị thông giám · Xem thêm »

Thí nghiệm Cavendish

Diagram of torsion balance Thí nghiệm Cavendish là thí nghiệm đầu tiên đo đạc chính xác hằng số hấp dẫn, dựa trên nguyên lý đo lực hấp dẫn giữa hai vật mang khối lượng.

Mới!!: 1797 và Thí nghiệm Cavendish · Xem thêm »

Thời gian biểu hàng không - thế kỷ 18

1783: Chuyến bay đầu tiên tại Annonay. 1783: Chuyến du hành do người điều khiển đầu tiên tại Paris. 1783: Chuyến bay đầu tiên của khí cầu khí nóng.

Mới!!: 1797 và Thời gian biểu hàng không - thế kỷ 18 · Xem thêm »

Thục Gia Hoàng quý phi

Thục Gia Hoàng quý phi (chữ Hán: 淑嘉皇贵妃, 25 tháng 7, 1713 - 15 tháng 11, 1755), Kim Giai thị (金佳氏), Mãn quân Chính Hoàng kỳ Bao y xuất thân, là một phi tần người gốc Triều Tiên của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.

Mới!!: 1797 và Thục Gia Hoàng quý phi · Xem thêm »

Thoại Ngọc Hầu

Tượng Thoại Ngọc Hầu trong đền thờ ông tại núi Sam Thoại Ngọc Hầu (chữ Hán: 瑞玉侯, 1761-1829), tên thật là Nguyễn Văn Thoại hay Nguyễn Văn Thụy (chữ Hán: 阮文瑞); là một danh tướng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Thoại Ngọc Hầu · Xem thêm »

Thomas Jefferson

Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.

Mới!!: 1797 và Thomas Jefferson · Xem thêm »

Thư Ngọc Hầu

Lăng Ba Quan Thượng Đẳng (mộ tượng trưng). Thư Ngọc Hầu (? - 1801) tên thật Nguyễn Văn Thư, là một danh tướng của chúa Nguyễn Phúc Ánh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Thư Ngọc Hầu · Xem thêm »

Trận Marengo

Trận Marengo là một trận chiến diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 1800 giữa quân Pháp do Đệ nhất Tổng tài Napoléon Bonaparte chỉ huy và quân Habsburg gần thành phố Alessandria, tại Piedmont, ngày nay là Ý. Tuy ban đầu quân Áo của Tướng Michael von Melas giành thắng lợi, quân Pháp đã đánh bại cuộc đột kích của Áo gần cuối ngày, đánh đuổi người Áo ra khỏi đất Ý, củng cố địa vị chính trị của Napoléon Bonaparte tại thủ đô Paris là Đệ nhất Tổng tài nước Pháp, sau khi ông tổ chức đảo chính vào tháng 11 năm ngoái.

Mới!!: 1797 và Trận Marengo · Xem thêm »

Trận Paris (1814)

Trận Paris là một trận chiến diễn ra vào năm 1814, nằm trong cuộc Chiến tranh với Liên minh thứ sáu của Napoléon Bonaparte.

Mới!!: 1797 và Trận Paris (1814) · Xem thêm »

Trận Thái Châu (1161-1162)

Trận Thái Châu (chữ Hán: 宋金蔡州之战: Tống Kim Thái Châu chi chiến) là một trận chiến trong chiến tranh Kim-Tống trong lịch sử Trung Quốc diễn ra từ tháng 10 năm 1161 đến tháng 2 năm 1162, hai nước Kim - Tống giao chiến nhằm tranh giành địa điểm chiến lược trọng yếu Thái Châu.

Mới!!: 1797 và Trận Thái Châu (1161-1162) · Xem thêm »

Trương Quốc Dụng

Trương Quốc Dụng Trương Quốc Dụng (張國用, 1797–1864), khi trước tên là Khánh, tự: Dĩ Hành; là danh thần, là nhà văn, và là người có công chấn hưng lịch pháp Việt Nam thời Nguyễn.

Mới!!: 1797 và Trương Quốc Dụng · Xem thêm »

Trương Tấn Bửu (tướng)

Trương Tấn Bửu (Chữ Hán: 張進寶, Trương Tiến Bảo; 1752 - 1827), có tên khác là Trương Tấn Long (張進隆, Trương Tiến Long); là một danh tướng của chúa Nguyễn Phúc Ánh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1797 và Trương Tấn Bửu (tướng) · Xem thêm »

Tuần Quý phi

Tuần Quý phi Y Nhĩ Căn Giác La thị (chữ Hán: 循贵妃伊爾根覺羅氏; 18 tháng 9 năm 1758 - 24 tháng 1 năm 1797), Mãn quân Tương Lam kỳ xuất thân, là một phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.

Mới!!: 1797 và Tuần Quý phi · Xem thêm »

Tương tác hấp dẫn

Lực hấp dẫn làm các hành tinh quay quanh Mặt Trời. Trong vật lý học, lực hấp dẫn là lực hút giữa mọi vật chất và có độ lớn tỷ lệ thuận với khối lượng của chúng và tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách của hai vật.

Mới!!: 1797 và Tương tác hấp dẫn · Xem thêm »

Ulex minor

Ulex minor là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: 1797 và Ulex minor · Xem thêm »

Uroplatus fimbriatus

Uroplatus fimbriatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mới!!: 1797 và Uroplatus fimbriatus · Xem thêm »

Vĩnh Tuyền

Vĩnh Tuyền (chữ Hán: 永璇; 31 tháng 8, 1746 – 1 tháng 9, 1832) là vị hoàng tử thứ 8 của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.

Mới!!: 1797 và Vĩnh Tuyền · Xem thêm »

Võ Tánh

Võ Tánh hay Võ Tính (chữ Hán: 武性; 1768 - 1801) là một danh tướng nhà Nguyễn.

Mới!!: 1797 và Võ Tánh · Xem thêm »

Venezia

Venezia (tên trong phương ngôn Venezia: Venexia,Venessia), thường gọi "thành phố của các kênh đào" và La Serenissima, là thủ phủ của vùng Veneto và của tỉnh Venezia ở Ý. Trong tiếng Việt, thành phố này được gọi là Vơ-ni-dơ (phiên âm từ Venise trong tiếng Pháp).

Mới!!: 1797 và Venezia · Xem thêm »

Voi đồng cỏ châu Phi

Voi đồng cỏ châu Phi hoặc còn gọi là Voi bụi rậm châu Phi, Voi xavan (Loxodonta africana) là một trong hai loài trong Chi Voi châu Phi (Loxodonta) cùng với Voi rừng châu Phi (Loxodonta cyclotis).

Mới!!: 1797 và Voi đồng cỏ châu Phi · Xem thêm »

Vương cung thánh đường Thánh Máccô

Nhà thờ San Marco Vương cung thánh đường chính tòa thượng phụ Thánh Máccô (tiếng Ý: Basilica Cattedrale Patriarcale di San Marco) tại Venezia, Italia, là bảo vật quốc gia của Cộng hòa Venezia cho đến năm 1797 và từ năm 1807 là nhà thờ chính tòa của Venezia.

Mới!!: 1797 và Vương cung thánh đường Thánh Máccô · Xem thêm »

Wilhelm I, Hoàng đế Đức

Wilhelm I (tên thật là Wilhelm Friedrich Ludwig; 22 tháng 3 năm 1797 – 9 tháng 3 năm 1888), là quốc vương Phổ từ ngày 2 tháng 1 năm 1861, chủ tịch Liên bang Bắc Đức từ ngày 1 tháng 7 năm 1867, và trở thành hoàng đế đầu tiên của đế quốc Đức vào ngày 18 tháng 1 năm 1871.

Mới!!: 1797 và Wilhelm I, Hoàng đế Đức · Xem thêm »

Wilhelm Küchelbecker

Wilhelm Küchelbecker (tiếng Nga:: Вильге́льм Ка́рлович Кюхельбе́кер, 21 tháng 6 năm 1797 – 23 tháng 8 năm 1846) – là nhà thơ, nhà văn Nga, bạn học của nhà thơ Puskin, người tham gia khởi nghĩa Tháng Chạp.

Mới!!: 1797 và Wilhelm Küchelbecker · Xem thêm »

William IV của Liên hiệp Anh và Ireland

William IV (William Henry; 21 tháng 8 năm 1765 – 20 tháng 6 năm 1837) là Vua của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland và Vua Hannover từ 26 tháng 6 năm 1830 cho đến khi ông qua đời.

Mới!!: 1797 và William IV của Liên hiệp Anh và Ireland · Xem thêm »

William Wilberforce

William Wilberforce (24 tháng 8 năm 1759 – 29 tháng 7 năm 1833), là chính khách, nhà hoạt động từ thiện người Anh, và là nhà lãnh đạo phong trào bãi bỏ chế độ nô lệ.

Mới!!: 1797 và William Wilberforce · Xem thêm »

William Wordsworth

William Wordsworth (07 tháng 4 năm 1770 - 23 tháng 4 năm 1850) là nhà thơ lãng mạn Anh, người cùng với Samuel Taylor Coleridge khởi xướng trào lưu lãng mạn) trong văn học tiếng Anh với tác phẩm Thơ trữ tình (Lyrical Ballads, 1798). Trong làng thi ca Anh, ông được xếp ngồi chiếu trên, cùng mâm với William Shakespeare và John Milton. William Wordsworth được bầu làm Nhà thơ Hoàng gia (Poet Laureate) của Anh từ năm 1843 cho đến khi ông qua đời vào năm 1850.

Mới!!: 1797 và William Wordsworth · Xem thêm »

Ya Dố

Ya Dố (hay Yă Dố, 1695 - 1795), còn được gọi là Cô Hầu Đốc TướngTheo Cao Tự Thanh (chủ biên), Phụ nữ Việt Nam trong lịch sử (tập 1).

Mới!!: 1797 và Ya Dố · Xem thêm »

Yokozuna

Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất.

Mới!!: 1797 và Yokozuna · Xem thêm »

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 13 tháng 12 · Xem thêm »

14 tháng 6

Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 14 tháng 6 · Xem thêm »

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 17 tháng 12 · Xem thêm »

1715

Năm 1715 (số La Mã MDCCXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1797 và 1715 · Xem thêm »

1717

Năm 1717 (số La Mã: MDCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1797 và 1717 · Xem thêm »

1726

Năm 1726 (số La Mã: MDCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1797 và 1726 · Xem thêm »

1759

Năm 1759 (số La Mã: MDCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1797 và 1759 · Xem thêm »

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 1828 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 2 tháng 3 · Xem thêm »

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1797 và 2 tháng 4 · Xem thêm »

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1797 và 21 tháng 3 · Xem thêm »

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 24 tháng 9 · Xem thêm »

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1797 và 26 tháng 3 · Xem thêm »

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 27 tháng 12 · Xem thêm »

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1797 và 27 tháng 3 · Xem thêm »

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 29 tháng 11 · Xem thêm »

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1797 và 29 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 30 tháng 8 · Xem thêm »

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 31 tháng 1 · Xem thêm »

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 5 tháng 1 · Xem thêm »

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 7 tháng 1 · Xem thêm »

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 9 tháng 1 · Xem thêm »

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1797 và 9 tháng 3 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »