Mục lục
51 quan hệ: Adolf Hitler, Anton Drexler, Áo, Đảng Công nhân Đức, Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa, Đảng Dân chủ Xã hội Đức, Đảo chính quán bia, Đế quốc Đức, Đức, Đức Quốc Xã, Đoàn Thanh niên Hitler, Bayern, Công nhân, Cộng hòa dân chủ, Cộng hòa Weimar, Châu Âu, Chính trị cực hữu, Chủ nghĩa đế quốc, Chủ nghĩa cộng sản, Chủ nghĩa dân tộc, Chủ nghĩa Marx, Chủ nghĩa phát xít, Chủ nghĩa xã hội, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Dân chủ, Diệt chủng, Do Thái, Ein Volk, ein Reich, ein Führer, Giai cấp tư sản, Holocaust, Horst-Wessel-Lied, Khủng bố, Kurt von Schleicher, Lãnh tụ, Lebensraum, München, Mein Kampf, Người Do Thái, Paul von Hindenburg, Phân biệt chủng tộc, SA, Schutzstaffel, Sturmabteilung, Tổng thống Đức, Thủ tướng Đức, Tiếng Đức, Tiếng Việt, Viên, 1918, ... Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »
- Adolf Hitler
- Chính trị bản sắc
- Chủ nghĩa Quốc xã
- Chủ nghĩa bài Do Thái ở Đức
- Holocaust
- Hội chứng sợ đồng tính luyến ái
- Khởi đầu năm 1919 ở Đức
- Đảng Quốc Xã
- Đảng chống cộng
- Đảng cực hữu bị cấm
- Đảng phái Quốc xã
- Đảng phái chính trị Cộng hòa Weimar
- Đảng phái chính trị cực hữu Đức
- Đảng phái chính trị Đức bị cấm
- Đảng phái chính trị Đức cũ
- Đảng phái trong hệ thống đơn đảng
- Đảng phát xít Đức
Adolf Hitler
Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Adolf Hitler
Anton Drexler
Anton Drexler (ngày 13 tháng 6 năm 1884 - 24 tháng 2 năm 1942) là một nhà lãnh đạo chính trị cực hữu của Đức những năm 1920, người đã có công trong sự hình thành của Đảng Công nhân toàn Đức và bài Do Thái Đức (Deutsche Arbeiterpartei - DAP), tiền thân của Đảng Quốc xã (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei - NSDAP).
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Anton Drexler
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Áo
Đảng Công nhân Đức
Đảng Công nhân Đức (tiếng Đức: Deutsche Arbeiterpartei, DAP) là một chính đảng có thời gian tồn tại ngắn ngủi và là tiền thân của Đảng Công nhân Quốc gia Xã hội chủ nghĩa Đức (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, NSDAP); thường được gọi là Đảng Quốc xã hay Đức Quốc xã.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đảng Công nhân Đức
Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei; viết tắt: NSDAP; gọi tắt: Nazi; gọi tắt trong tiếng Việt: Đảng Quốc Xã) là đảng cầm quyền Đức trong thời kỳ Đức Quốc Xã.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng Dân chủ Xã hội Đức
Đảng Dân chủ Xã hội Đức (Social Democratic Party of Germany, gọi tắt: SPD, Sozialdemokratische Partei Deutschlands), là một đảng phái chính trị lớn và lâu đời nhất nước Đức.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đảng Dân chủ Xã hội Đức
Đảo chính quán bia
Đảo chính quán bia (Bürgerbräu-Putsch) hay Đảo chính Hitler-Ludendorff (Hitler-Ludendorff-Putsch) là cụm từ mà sử gia gọi biến cố xảy ra ngày 8 tháng 11 năm 1923 do Adolf Hitler điều động Đảng Đức Quốc xã gây ra, nhằm lật đổ chính quyền bang Bayern, từ đó dự định tiếp tục lật đổ chính phủ Cộng hòa Weimar.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đảo chính quán bia
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đế quốc Đức
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đức
Đức Quốc Xã
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đức Quốc Xã
Đoàn Thanh niên Hitler
Đoàn Thanh niên Hitler tại Berlin đang chào kiểu Quốc xã trong một đại hội năm 1933 Đoàn Thanh niên Hitler (tiếng Đức:, viết tắt HJ) là một tổ chức bán quân sự của Đảng Quốc xã, tồn tại từ 1922 đến 1945.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Đoàn Thanh niên Hitler
Bayern
Bayern (tiếng Đức: Freistaat Bayern; tiếng Anh: Bavaria) là bang lớn nhất nằm cực nam của Đức ngày nay, với diện tích 70.553 km² và dân số 12,4 triệu người (đứng hàng thứ hai sau Nordrhein-Westfalen).
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Bayern
Công nhân
Công nhân là người lao động phổ thông, theo nghĩa rộng là người kiếm sống bằng cách làm việc thể xác (lao động chân tay), bằng cách của mình - cung cấp lao động để lãnh tiền công (tiền lương) của chủ nhân (người sử dụng lao động), để nỗ lực tạo ra sản phẩm cho người chủ và thường được thuê với hợp đồng làm việc (giao kèo) để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể được đóng gói vào một công việc hay chức năng.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Công nhân
Cộng hòa dân chủ
Cộng hòa dân chủ là cụm từ chỉ chế độ chính trị của 1 quốc gia.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Cộng hòa dân chủ
Cộng hòa Weimar
Cộng hòa Weimar (tiếng Đức: Weimarer Republik) là tên sử gia gọi chính phủ của nước Đức trong khoảng thời gian từ 1918 sau cuộc Cách mạng tháng 11, sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, đến khi Adolf Hitler được phong làm thủ tướng vào ngày 30 tháng giêng 1933 và đảng Quốc xã lên nắm quyền.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Cộng hòa Weimar
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Châu Âu
Chính trị cực hữu
Đoàn thể cánh cực hữu ở Nhật Bản tiến hành diễn giảng tại quảng trường lối ra phía nam của trạm xe Kinshichō. Phái cực hữu (chữ Anh : Far-right parties, chữ Trung: 極右派), còn gọi là cánh cực hữu, cánh hữu cực đoan, ý chỉ nhân sĩ hoặc tổ chức mà lập trường chính trị của họ nằm ở đầu ngoài cùng bên phải của quang phổ chính trị, là hình thức cực đoan của chính trị cánh hữu.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chính trị cực hữu
Chủ nghĩa đế quốc
nước Anh màu đỏ" và tuyên bố: "tất cả những ngôi sao này... những thế giới bao la vẫn còn ngoài tầm với. Nếu có thể, tôi sẽ thôn tính những hành tinh khác".S. Gertrude Millin, ''Rhodes'', London: 1933, p.138.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chủ nghĩa đế quốc
Chủ nghĩa cộng sản
Chủ nghĩa cộng sản (cụm từ có nguồn gốc từ tiếng Trung 共產主義 cộng sản chủ nghĩa) là một hình thái kinh tế xã hội và hệ tư tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp, tự do, bình đẳng, dựa trên sự sở hữu chung và điều khiển chung đối với các phương tiện sản xuất nói chung.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chủ nghĩa cộng sản
Chủ nghĩa dân tộc
Chủ nghĩa dân tộc (tiếng Anh: nationalism, còn được gọi là dân tộc chủ nghĩa, tư tưởng dân tộc, chủ nghĩa quốc gia, chủ nghĩa quốc dân, chủ nghĩa quốc tộc) là một khái niệm phức tạp, có tính đa chiều, liên quan đến nhận biết cộng đồng (communal identification) với dân tộc (nation) của một người.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chủ nghĩa dân tộc
Chủ nghĩa Marx
'''Karl Marx''' Chủ nghĩa Marx (còn viết là chủ nghĩa Mác hay là Mác-xít) là hệ thống học thuyết về triết học, lịch sử và kinh tế chính trị dựa trên các tác phẩm của Karl Marx (1818–1883) và Friedrich Engels (1820–1895).
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chủ nghĩa Marx
Chủ nghĩa phát xít
Chủ nghĩa phát xít là một hệ tư tưởng chính trị và phong trào số đông mà muốn đặt quốc gia trong những thuật ngữ về lịch sử, văn hóa, sinh học độc nhất, trên tất cả là các động lực của lòng trung thành, và muốn tạo nên 1 cộng đồng quốc gia được huy động..
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chủ nghĩa phát xít
Chủ nghĩa xã hội
Biểu tình của những người theo chủ nghĩa xã hội vào Ngày Quốc tế Lao động 1912 tại Union Square ở Thành phố New York Chủ nghĩa xã hội (Sozialismus; Socialism) là một trong ba ý thức hệ chính trị lớn hình thành trong thế kỷ 19 bên cạnh chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa bảo thủ.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chủ nghĩa xã hội
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Dân chủ
Dân chủ là một phương pháp ra quyết định tập thể trong đó mọi thành viên đều có quyền ngang nhau khi tham gia ra quyết địnhChristiano, Tom,, Stanford Encyclopedia of Philosophy (Spring 2015 Edition).
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Dân chủ
Diệt chủng
Nạn nhân diệt chủng Rwanda Diệt chủng được định nghĩa là "sự phá hủy có chủ ý và có hệ thống, toàn bộ hoặc một phần, của một dân tộc, chủng tộc, tôn giáo, hay quốc gia", mặc dù những gì tạo đủ của một "phần" để hội đủ điều kiện như nạn diệt chủng đã là chủ đề nhiều cuộc tranh luận của các học giả pháp lý McGill Faculty of Law (McGill University).
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Diệt chủng
Do Thái
Do Thái có thể chỉ đến.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Do Thái
Ein Volk, ein Reich, ein Führer
Ein Volk, ein Reich, ein Führer (Tiếng Đức) hay Một dân tộc, một đế quốc, một lãnh tụ là khẩu hiệu thường được dùng và cũng là khẩu hiệu chính thức trong thời gian nắm quyền của chế độ Đức Quốc xã và bành trước lãnh thổ sang các nước khác ở Châu Âu trong thời kỳ Chiến tranh thế giới thứ hai.Đây cũng là một trong những khẩu hiệu chính trị mang tính chất nền tảng và cốt lõi mà thành phần lãnh đạo chế độ mong muốn tuyên truyền sâu rộng đến mọi người dân, vực dậy trong họ lòng yêu nước, chủ nghĩa dân tộc cực đoan, và trên hết là phải trung thành tuyệt đối với Quốc Trưởng (Führer) Adolf Hitler.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Ein Volk, ein Reich, ein Führer
Giai cấp tư sản
Trong triết học Marx, giai cấp tư sản là giai cấp xã hội sở hữu phương thức sản xuất trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại và là giai cấp mà mối quan tâm xã hội của họ là giá trị và sự giữ gìn tài sản, đảm bảo cho việc duy trì vị trí kinh tế độc tôn của họ trong xã hội.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Giai cấp tư sản
Holocaust
Người Do Thái Hungary được lính Đức lựa chọn để đưa tới phòng hơi ngạt tại trại tập trung Auschwitz, tháng 5/6 năm 1944.http://www1.yadvashem.org/yv/en/exhibitions/album_auschwitz/index.asp "The Auschwitz Album". Yad Vashem. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Holocaust
Horst-Wessel-Lied
Horst Wessel right Horst-Wessel-Lied ("Bài ca của Horst Wessel"), còn được gọi bằng lời mở đầu của nó, Die Fahne hoch ("Ngọn cờ tung bay trên cao"), đó là đảng ca của Đảng Quốc xã từ năm 1930 đến 1945.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Horst-Wessel-Lied
Khủng bố
Hình ảnh Sự kiện 11 tháng 9 Khủng bố là hoạt động phá hoại, đe dọa bằng lời nói, hình ảnh hoặc video giết người do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện làm thiệt mạng người, đặc biệt là thường dân, hoặc gây tổn thất cho xã hội và cộng đồng để tác động vào tâm lý đối phương gây hoang mang khiếp sợ, nhằm mục đích chính trị hoặc tôn giáo (tuy nhiên, các cuộc tấn công nhằm vào các mục tiêu quân sự khi đang diễn ra xung đột vũ trang dù có gây thiệt mạng cho dân thường vẫn không được coi là khủng bố).
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Khủng bố
Kurt von Schleicher
Kurt Ferdinand Friedrich Hermann von Schleicher (ngày 7 tháng 4 năm 1882 đến ngày 30 tháng 6 năm 1934) là một vị tướng Đức và là vị Thủ tướng thứ hai của Đức trong thời kỳ Cộng hoà Weimar.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Kurt von Schleicher
Lãnh tụ
Lãnh tụ là khái niệm rộng hơn và cao hơn so với lãnh đạo.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Lãnh tụ
Lebensraum
(tiếng Đức cho "môi trường sống", "không gian sống" hoặc "không gian sinh tồn"là một trong những quan niệm chính trị chủ yếu của Adolf Hitler, và là một cương lĩnh quan trọng trong hệ tư tưởng Quốc xã.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Lebensraum
München
München hay Muenchen (phát âm), thủ phủ của tiểu bang Bayern, là thành phố lớn thứ ba của Đức sau Berlin và Hamburg và là một trong những trung tâm kinh tế, giao thông và văn hóa quan trọng nhất của Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và München
Mein Kampf
Phiên bản tiếng Pháp của ''Mein Kampf'' Mein Kampf (nghĩa là "Cuộc tranh đấu của tôi" trong tiếng Đức) là tựa đề tiếng Đức của quyển sách do Adolf Hitler làm tác giả bắt đầu từ năm 1924, trình bày tư tưởng và cương lĩnh của ông về Đế chế Đức một khi ông ta lên nắm quyền.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Mein Kampf
Người Do Thái
Người Do Thái (יְהוּדִים ISO 259-3, phát âm) là một sắc tộc tôn giáo là một dân tộc "The Jews are a nation and were so before there was a Jewish state of Israel" "That there is a Jewish nation can hardly be denied after the creation of the State of Israel" "Jews are a people, a nation (in the original sense of the word), an ethnos" có nguồn gốc từ người Israel, Israelite origins and kingdom: "The first act in the long drama of Jewish history is the age of the Israelites""The people of the Kingdom of Israel and the ethnic and religious group known as the Jewish people that descended from them have been subjected to a number of forced migrations in their history" còn gọi là người Hebrew, trong lịch sử vùng Cận Đông cổ đại.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Người Do Thái
Paul von Hindenburg
Paul Ludwig Hans Anton von Beneckendorff und von Hindenburg, còn được biết đến ngắn gọn là Paul von Hindenburg (phiên âm: Pô vôn Hin-đen-bua) (2 tháng 10 năm 1847 - 2 tháng 8 năm 1934) là một Thống chế và chính khách người Đức.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Paul von Hindenburg
Phân biệt chủng tộc
Phân biệt chủng tộc thường được định nghĩa là một niềm tin hoặc giáo lý rằng sự khác biệt cố hữu về sinh học giữa các chủng tộc khác nhau của loài người quyết định thành tựu phát triển cá nhân, với hệ quả rằng chủng tộc của mình siêu việt hơn và có quyền cai trị các chủng tộc khác.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Phân biệt chủng tộc
SA
SA hay Sa có thể là.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và SA
Schutzstaffel
Schutzstaffel (gọi tắt SS, có nghĩa "đội cận vệ") là tổ chức vũ trang của Đảng Quốc xã, mặc đồng phục màu đen nên còn được gọi là "Quân áo đen" để phân biệt với lực lượng SA là "Quân áo nâu".
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Schutzstaffel
Sturmabteilung
Sturmabteilung (nghĩa là Binh đoàn bão táp hay Lực lượng bão táp trong tiếng Đức), viết tắt là SA, là một tổ chức bán quân sự của Đảng Đức Quốc xã.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Sturmabteilung
Tổng thống Đức
Tổng thống Đức là vị nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Tổng thống Đức
Thủ tướng Đức
Thủ tướng Cộng hòa Liên bang Đức, hay còn gọi là Thủ tướng Đức, là người đứng đầu chính phủ của Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Thủ tướng Đức
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Tiếng Đức
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Tiếng Việt
Viên
Viên (tiếng Đức: Wien, tiếng Anh: Vienna, tiếng Pháp: Vienne) là thủ đô và đồng thời cũng là một tiểu bang của nước Áo.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và Viên
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và 1918
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa và 31 tháng 7
Xem thêm
Adolf Hitler
- Adolf Hitler
- Bruno Ganz
- Chính sách nhân nhượng
- Führer
- Joseph Goebbels
- Kiểu chào Quốc xã
- Sturmabteilung
- Va banque
- Đêm của những con dao dài
- Đảng Công nhân Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
- Đảo chính quán bia
- Đức tuyên chiến với Hoa Kỳ (1941)
Chính trị bản sắc
- Ý thức giai cấp
- Bản sắc văn hóa
- Chủ nghĩa đa văn hóa
- Quyền dân sự và chính trị
- Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất
- Xã hội song song
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Chủ nghĩa Quốc xã
- Chủ nghĩa quốc xã
- Führer
- Phe Trục
- Thuyết ưu sinh
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
- Đức Quốc Xã
Chủ nghĩa bài Do Thái ở Đức
- Alternative für Deutschland
- Borkum
- Erich Ludendorff
- Erich von Manstein
- Franz von Papen
- Freikorps
- Friedrich Ebert
- Greifswald
- Gustav Ritter von Kahr
- Hjalmar Schacht
- Joseph Goebbels
- Karl Eugen Dühring
- Klaus Barbie
- Kröpelin
- Kristallnacht
- Lufthansa
- Martin Heidegger
- Martin Luther
- Schutzstaffel
- Thảm sát München
- Wilhelm II, Hoàng đế Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Holocaust
- Chủ nghĩa quốc xã
- Gestapo
- Giải pháp cuối cùng
- Holocaust
- Schutzstaffel
- Thảm sát Kragujevac
- Trại hủy diệt Sobibór
- Trại tập trung Auschwitz
- Tłuszcz
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Hội chứng sợ đồng tính luyến ái
- Chế độ phụ quyền dị tính
- Chủ nghĩa quốc xã
- Liệu pháp chuyển đổi
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Khởi đầu năm 1919 ở Đức
- Bauhaus
- Reichsmarine
- Sân bay Sylt
- Đại học Hamburg
- Đảng Công nhân Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng Quốc Xã
- Đảng Công nhân Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng chống cộng
- Công hội người Hoa Malaysia
- Khối "Đoàn kết" Petro Poroshenko
- Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức
- Liên minh Xã hội Kitô giáo Bayern
- Liên minh Đoàn kết Đài Loan
- Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội
- Svoboda (đảng)
- Việt Nam Quốc dân Đảng
- Đại Việt Duy dân Cách mệnh Đảng
- Đại Việt Quốc dân Đảng
- Đảng Bharatiya Janata
- Đảng Công nhân Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
- Đảng Cần lao Nhân vị
- Đảng Cộng hòa (Campuchia)
- Đảng Cộng hòa Xã hội
- Đảng Dân chủ Tiến bộ (Đài Loan)
- Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)
- Đảng Hành động Nhân dân
Đảng cực hữu bị cấm
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng phái Quốc xã
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng phái chính trị Cộng hòa Weimar
- Đảng Công nhân Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
- Đảng Dân chủ Xã hội Độc lập Đức
- Đảng Dân chủ Xã hội Đức
- Đảng Trung dung Đức
Đảng phái chính trị cực hữu Đức
- Alternative für Deutschland
- Đảng Công nhân Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng phái chính trị Đức bị cấm
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng phái chính trị Đức cũ
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng phái trong hệ thống đơn đảng
- Sangkum
- Trung Quốc Quốc dân Đảng
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
- Đảng Cộng sản Cuba
- Đảng Cộng sản Estonia
- Đảng Cộng sản Liên Xô
- Đảng Cộng sản Moldova
- Đảng Cộng sản Tiệp Khắc
- Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Đảng Cộng sản Việt Nam
- Đảng Dân chủ Dân tộc (Ai Cập)
- Đảng Dân tộc Indonesia
- Đảng Lao động Triều Tiên
- Đảng Nhân dân Cách mạng Lào
- Đảng Nhân dân Campuchia
- Đảng Nhân dân Mông Cổ
Đảng phát xít Đức
- Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Còn được gọi là NSDAP, Nazi, Đảng Công nhân Quốc gia Xã hội Đức, Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội, Đảng Nazi, Đảng Quốc Xã, Đảng Quốc Xã Đức, Đảng Đức Quốc Xã.