Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Đinh Liễn

Mục lục Đinh Liễn

Đinh Liễn (chữ Hán: 丁璉; ? - tháng 10, 979) hay Đinh Khuông Liễn (丁匡璉), là một hoàng tử nhà Đinh, con trai của Đinh Bộ Lĩnh, vị Hoàng đế khai sáng ra triều đại nhà Đinh trong lịch sử Việt Nam.

51 quan hệ: Đại Cồ Việt, Đại Việt sử ký toàn thư, Đền thờ Công chúa Phất Kim, Đền Vua Đinh Tiên Hoàng, Đỗ Thích, Đinh Hạng Lang, Đinh Lễ, Đinh Liệt, Đinh Phế Đế, Đinh Tiên Hoàng, Cố đô Hoa Lư, Chữ Hán, Dương Vân Nga, Gia Viễn, Giao Châu, Hán Cao Tổ, Hạng Vũ, Hoa Lư, Hoa Lư, Ninh Bình, Hoàng đế, Hoàng hậu nhà Đinh, Hoàng tử, Kỷ Mão, Lê Đại Hành, Lịch sử Việt Nam, Loạn 12 sứ quân, Mùa đông, Ngô Nhật Khánh, Ngô Xương Ngập, Ngô Xương Văn, Nguyễn Văn Son, Nhà Đinh, Nhà Lê sơ, Nhà Ngô, Nhà Tống, Ninh Bình, Tống sử, Thái tử, Tháng mười, Trần Lãm, Vụ án Lệ chi viên, 924, 940, 951, 954, 965, 968, 972, 975, 978, ..., 979. Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »

Đại Cồ Việt

Toàn cảnh cố đô Hoa Lư - kinh đô đầu tiên của nhà nước Đại Cồ Việt do Đinh Tiên Hoàng Đế sáng lập Phả hệ các triều vua Đại Cồ Việt ở khu di tích cố đô Hoa Lư Đại Cồ Việt (chữ Hán: 大瞿越) được cho là quốc hiệu của Việt Nam dưới thời nhà Đinh, nhà Tiền Lê và đầu thời nhà Lý, với kinh đô ban đầu đặt tại Hoa Lư và từ tháng 7 âm lịch năm 1010 đặt tại Thăng Long.

Mới!!: Đinh Liễn và Đại Cồ Việt · Xem thêm »

Đại Việt sử ký toàn thư

Đại Việt sử ký toàn thư, đôi khi gọi tắt là Toàn thư, là bộ quốc sử viết bằng văn ngôn của Việt Nam, viết theo thể biên niên, ghi chép lịch sử Việt Nam từ thời đại truyền thuyết Kinh Dương Vương năm 2879 TCN đến năm 1675 đời vua Lê Gia Tông nhà Hậu Lê.

Mới!!: Đinh Liễn và Đại Việt sử ký toàn thư · Xem thêm »

Đền thờ Công chúa Phất Kim

Đền thờ Công chúa Phất Kim ở cố đô Hoa Lư Đền thờ Công chúa Phất Kim (còn gọi là phủ Bà Chúa) là ngôi đền nhỏ, thuộc quần thể di tích cố đô Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

Mới!!: Đinh Liễn và Đền thờ Công chúa Phất Kim · Xem thêm »

Đền Vua Đinh Tiên Hoàng

Đền Vua Đinh nhìn từ cổng đền Tế hội đền Vua Đinh Đền Vua Đinh nhìn từ Mã Yên Sơn Đền Vua Đinh Tiên Hoàng là một di tích quan trọng thuộc vùng bảo vệ đặc biệt của quần thể di sản cố đô Hoa Lư.

Mới!!: Đinh Liễn và Đền Vua Đinh Tiên Hoàng · Xem thêm »

Đỗ Thích

Đỗ Thích (chữ Hán: 杜釋; ?-979) là một quan viên thời nhà Đinh.

Mới!!: Đinh Liễn và Đỗ Thích · Xem thêm »

Đinh Hạng Lang

Đinh Hạng Lang (chữ Hán: 丁項郎, ? - 979) - pháp danh Đính Noa Tăng Noa (chữ Hán: 頂帑僧帑) - là thái tử nhà Đinh, con trai thứ của Đinh Tiên Hoàng.

Mới!!: Đinh Liễn và Đinh Hạng Lang · Xem thêm »

Đinh Lễ

Đinh Lễ (chữ Hán: 丁禮; ?-1427) là công thần khai quốc nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam, người sách Thùy Cối, nay là Lam Sơn, Thọ Xuân, Thanh Hoá, Việt Nam.

Mới!!: Đinh Liễn và Đinh Lễ · Xem thêm »

Đinh Liệt

Đinh Liệt hay Lê Liệt (? - 1471) là công thần khai quốc nhà nhà Lê Sơ trong lịch sử Việt Nam, người thôn Phúc Long, xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa.

Mới!!: Đinh Liễn và Đinh Liệt · Xem thêm »

Đinh Phế Đế

Đinh Phế Đế (chữ Hán: 丁廢帝; 974 – 1001) còn gọi là Đinh Đế Toàn, là vị hoàng đế thứ hai và cũng là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại nhà Đinh, trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Đinh Liễn và Đinh Phế Đế · Xem thêm »

Đinh Tiên Hoàng

Đinh Tiên Hoàng (22 tháng 3 năm 924 - tháng 10 năm 979), tên húy là Đinh Bộ Lĩnh (丁部領) hoặc có sách gọi Đinh Hoàn (丁桓) (xem mục Tên gọi bên dưới), là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Đinh, nước Đại Cồ Việt trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Đinh Liễn và Đinh Tiên Hoàng · Xem thêm »

Cố đô Hoa Lư

Cố đô Hoa Lư là quần thể di tích quốc gia đặc biệt quan trọng của Việt Nam đồng thời là một trong 4 vùng lõi của quần thể di sản thế giới Tràng An đã được UNESCO công nhận.

Mới!!: Đinh Liễn và Cố đô Hoa Lư · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Đinh Liễn và Chữ Hán · Xem thêm »

Dương Vân Nga

Đại Thắng Minh hoàng hậu (chữ Hán: 大勝明皇后; ? - 1000), dã sử xưng gọi Dương Vân Nga (楊雲娥), là Hoàng hậu của 2 vị Hoàng đế thời kỳ đầu lập quốc trong Lịch sử Việt Nam là Đinh Tiên Hoàng và Lê Đại Hành.

Mới!!: Đinh Liễn và Dương Vân Nga · Xem thêm »

Gia Viễn

Gia Viễn là một huyện nằm ở cửa ngõ phía bắc tỉnh Ninh Bình.

Mới!!: Đinh Liễn và Gia Viễn · Xem thêm »

Giao Châu

Giao Châu (chữ Hán: 交州) là tên một châu hoặc phủ thời xưa, bao trùm vùng đất miền Bắc Việt Nam ngày nay.

Mới!!: Đinh Liễn và Giao Châu · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đinh Liễn và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hạng Vũ

Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.

Mới!!: Đinh Liễn và Hạng Vũ · Xem thêm »

Hoa Lư

Sơ đồ kinh đô Hoa Lư Những ngọn núi đá tự nhiên được các triều vua nối lại bằng tường thành nhân tạo Hoa Lư (chữ Hán: 華閭) là kinh đô đầu tiên của nhà nước phong kiến Trung ương tập quyền ở Việt Nam và là quê hương của vị anh hùng dân tộc Đinh Bộ Lĩnh.

Mới!!: Đinh Liễn và Hoa Lư · Xem thêm »

Hoa Lư, Ninh Bình

| tên.

Mới!!: Đinh Liễn và Hoa Lư, Ninh Bình · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Đinh Liễn và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu nhà Đinh

Tượng Đại Thắng Minh Hoàng Hậu ở Hoa Lư, người duy nhất làm hoàng hậu 2 triều trong lịch sử Việt Nam. Hoàng hậu nhà Đinh theo ghi chép trong chính sử gồm 5 Hoàng hậu được Vua Đinh Tiên Hoàng lập lên sau khi ông dẹp xong loạn 12 sứ quân, mở ra nhà nước Đại Cồ Việt và lên ngôi Hoàng đế ở kinh đô Hoa Lư.

Mới!!: Đinh Liễn và Hoàng hậu nhà Đinh · Xem thêm »

Hoàng tử

Hoàng tử (chữ Hán: 皇子; tiếng Anh: Imperial Prince) là cách gọi những người con trai của Hoàng đế khi chưa được phong tước vị.

Mới!!: Đinh Liễn và Hoàng tử · Xem thêm »

Kỷ Mão

Kỷ Mão (chữ Hán: 己卯) là kết hợp thứ 16 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Đinh Liễn và Kỷ Mão · Xem thêm »

Lê Đại Hành

Lê Đại Hành (chữ Hán: 黎大行; 941 – 1005), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Tiền Lê nước Đại Cồ Việt, trị vì nước Đại Cồ Việt trong 24 năm.

Mới!!: Đinh Liễn và Lê Đại Hành · Xem thêm »

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Mới!!: Đinh Liễn và Lịch sử Việt Nam · Xem thêm »

Loạn 12 sứ quân

Loạn 12 sứ quân (chữ Hán: 十二使君之亂; Thập nhị sứ quân chi loạn), hay còn gọi là Thập nhị sứ quân tranh trưởng (十二使君爭長), là một giai đoạn các vùng cát cứ quân sự giao tranh với nhau và tạo ra loạn lạc trong lịch sử Việt Nam mà đỉnh điểm của nó xen giữa thời kỳ nhà Ngô và nhà Đinh, được chép trong phần Bản kỷ Ngô Sứ quân Ngô Xương Xí.

Mới!!: Đinh Liễn và Loạn 12 sứ quân · Xem thêm »

Mùa đông

Mùa đông Mùa đông (đông chí) là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.

Mới!!: Đinh Liễn và Mùa đông · Xem thêm »

Ngô Nhật Khánh

Sơ đồ vị trí 12 sứ quân Ngô Nhật Khánh (chữ Hán: 吳日慶; ? - 979), còn gọi Ngô Lãm công (吳覽公) hoặc Ngô An vương (吳安王), là một sứ quân nổi dậy cuối thời nhà Ngô trong lịch sử Việt Nam giữa thế kỷ 10.

Mới!!: Đinh Liễn và Ngô Nhật Khánh · Xem thêm »

Ngô Xương Ngập

Ngô Xương Ngập (chữ Hán: 吳昌岌) là một vị vua nhà Ngô, trị vì từ 951 đến 954 cùng với em trai là Ngô Xương Văn.

Mới!!: Đinh Liễn và Ngô Xương Ngập · Xem thêm »

Ngô Xương Văn

Ngô Xương Văn (chữ Hán: 吳昌文; ? – 965) là một vị vua nhà Ngô, trị vì từ 950 đến 965.

Mới!!: Đinh Liễn và Ngô Xương Văn · Xem thêm »

Nguyễn Văn Son

Nguyễn Văn Son (sinh 1946) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X. Ông thuộc đoàn đại biểu Khánh Hoà.

Mới!!: Đinh Liễn và Nguyễn Văn Son · Xem thêm »

Nhà Đinh

Nhà Đinh (chữ Hán: 丁朝, Đinh Triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam bắt đầu năm 968, sau khi Đinh Tiên Hoàng dẹp xong loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước và kết thúc năm 980 khi con của Đinh Tiên Hoàng là Đinh Phế Đế nhường cho Lê Hoàn.

Mới!!: Đinh Liễn và Nhà Đinh · Xem thêm »

Nhà Lê sơ

Nhà Lê sơ hay Lê sơ triều (chữ Nôm: 家黎初, chữ Hán: 初黎朝), là giai đoạn đầu của triều đại quân chủ nhà Hậu Lê.

Mới!!: Đinh Liễn và Nhà Lê sơ · Xem thêm »

Nhà Ngô

Nhà Ngô (chữ Hán:吳朝 Ngô Triều) là một triều đại quân chủ trong lịch sử Việt Nam, truyền được hai đời nhưng có tới ba vị vua, kéo dài từ năm 939 đến năm 965.

Mới!!: Đinh Liễn và Nhà Ngô · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Đinh Liễn và Nhà Tống · Xem thêm »

Ninh Bình

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở cửa ngõ cực nam miền Bắc Việt Nam, thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng dù chỉ có 2 huyện duyên hải là Yên Khánh và Kim Sơn có địa hình bằng phẳng.

Mới!!: Đinh Liễn và Ninh Bình · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Đinh Liễn và Tống sử · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Đinh Liễn và Thái tử · Xem thêm »

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Đinh Liễn và Tháng mười · Xem thêm »

Trần Lãm

Trần Lãm (陳覧; ?-967) là một nhân vật lịch sử vốn là hào trưởng, gốc Hán, chiếm đóng ở vùng Bố Hải Khẩu (Kỳ Bố Hải Khẩu) nay là khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

Mới!!: Đinh Liễn và Trần Lãm · Xem thêm »

Vụ án Lệ chi viên

Vụ án Lệ chi viên, tức Vụ án vườn vải, là một vụ án oan nổi tiếng thời Lê sơ.

Mới!!: Đinh Liễn và Vụ án Lệ chi viên · Xem thêm »

924

Năm 924 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 924 · Xem thêm »

940

Năm 940 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 940 · Xem thêm »

951

Năm 951 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 951 · Xem thêm »

954

Năm 954 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 954 · Xem thêm »

965

Năm 965 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 965 · Xem thêm »

968

Năm 968 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 968 · Xem thêm »

972

Năm 972 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 972 · Xem thêm »

975

Năm 975 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 975 · Xem thêm »

978

Năm 978 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 978 · Xem thêm »

979

Năm 979 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đinh Liễn và 979 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »