32 quan hệ: An Huy, Đường Cao Tông, Đường Thái Tông, Bộ Lễ, Cựu Đường thư, Chữ Hán, Chiết Giang, Hồ Châu, Hu Dị, Khuất Nguyên, Luận ngữ, Ly tao, Minh Quang (định hướng), Nam Lương, Nhà Đường, Nhà thơ, Nhà Trần (Trung Quốc), Phi (hậu cung), Phi tần, Tân Đường thư, Tứ (huyện), Tứ Hồng, Tứ Xuyên, Thái thú, Thủy An, Thứ sử, Thiên Trường, Tư trị thông giám, Viên ngoại lang, 627, 649, 650.
An Huy
An Huy (IPA:ánxwéi) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Từ Huệ và An Huy · Xem thêm »
Đường Cao Tông
Đường Cao Tông (chữ Hán: 唐高宗, 21 tháng 7, 628 - 27 tháng 12, 683), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 649 đến năm 683, tổng cộng 34 năm.
Mới!!: Từ Huệ và Đường Cao Tông · Xem thêm »
Đường Thái Tông
Đường Thái Tông (chữ Hán: 唐太宗, 23 tháng 1, 599 – 10 tháng 7, 649), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 626 đến năm 649 với niên hiệu duy nhất là Trinh Quán (貞觀).
Mới!!: Từ Huệ và Đường Thái Tông · Xem thêm »
Bộ Lễ
Bộ Lễ hay Lễ bộ (chữ Hán:禮部) là tên gọi của một cơ quan hành chính thời phong kiến tại các nước Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam.
Mới!!: Từ Huệ và Bộ Lễ · Xem thêm »
Cựu Đường thư
Cựu Đường thư (tiếng Trung phồn thể: 舊唐書, giản thể: 旧唐书; bính âm: Jiù táng shū) là bộ sách lịch sử nằm trong 24 bộ chính sử Trung Quốc do sử quan Lưu Hu triều Hậu Tấn biên soạn.
Mới!!: Từ Huệ và Cựu Đường thư · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Từ Huệ và Chữ Hán · Xem thêm »
Chiết Giang
Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.
Mới!!: Từ Huệ và Chiết Giang · Xem thêm »
Hồ Châu
Hồ Châu (tiếng Trung: 湖州市 bính âm: Húzhōu Shì, Hán-Việt: Hồ Châu thị) là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
Mới!!: Từ Huệ và Hồ Châu · Xem thêm »
Hu Dị
Hu Dị là một huyện của địa cấp thị Hoài An, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.
Mới!!: Từ Huệ và Hu Dị · Xem thêm »
Khuất Nguyên
Khuất Nguyên (chữ Hán: 屈原, 340 TCN - 278 TCN), tên thực Bình (平), biểu tự Nguyên, lại có biệt tự Linh Quân (霛均), là một chính trị gia, một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Chiến Quốc thuộc nước Sở trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Từ Huệ và Khuất Nguyên · Xem thêm »
Luận ngữ
Luận Ngữ là một sách mà do Khổng Tử và những đệ tử của mình biên soạn.
Mới!!: Từ Huệ và Luận ngữ · Xem thêm »
Ly tao
Hai trang Ly Tao năm 1645. Ly Tao là một trong những bài thơ nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc do Khuất Nguyên sáng tác.
Mới!!: Từ Huệ và Ly tao · Xem thêm »
Minh Quang (định hướng)
Minh Quang có thể là.
Mới!!: Từ Huệ và Minh Quang (định hướng) · Xem thêm »
Nam Lương
Nam Lương (397 – 414) là một nước trong thời Ngũ Hồ Thập lục quốc do Thốc Phát Ô Cô người tộc Tiên Ti ở Hà Tây kiến lập ở khu vực Thanh Hải.
Mới!!: Từ Huệ và Nam Lương · Xem thêm »
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Mới!!: Từ Huệ và Nhà Đường · Xem thêm »
Nhà thơ
Nhà thơ là người sáng tác thơ - một thể loại khác với văn xuôi hay kịch.
Mới!!: Từ Huệ và Nhà thơ · Xem thêm »
Nhà Trần (Trung Quốc)
Nhà Trần (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, cuối cùng bị nhà Tùy tiêu diệt.
Mới!!: Từ Huệ và Nhà Trần (Trung Quốc) · Xem thêm »
Phi (hậu cung)
Hoàng Thái tử phi Masako - Trữ phi của Nhật Bản. Vị ''Phi'' còn tồn tại trên thế giới. Phi (chữ Hán: 妃; Kana: ひ; Hangul: 비) là một xưng hiệu của phi tần, dưới bậc Hậu.
Mới!!: Từ Huệ và Phi (hậu cung) · Xem thêm »
Phi tần
Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Từ Huệ và Phi tần · Xem thêm »
Tân Đường thư
Tân Đường thư (chữ Hán giản thể: 新唐书; phồn thể: 新唐書) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Âu Dương Tu thời Bắc Tống chủ biên cùng Tống Kỳ, Phạm Trấn, Lữ Hạ Khanh tham gia vào việc viết và biên soạn vào năm Khánh Lịch thứ 4 (năm 1044), đến tháng 7 năm Chí Hòa nguyên niên (năm 1054) thì hoàn thành.
Mới!!: Từ Huệ và Tân Đường thư · Xem thêm »
Tứ (huyện)
Tứ (chữ Hán giản thể: 泗县, âm Hán Việt: Tứ huyện) là một huyện của địa cấp thị Tú Châu Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Từ Huệ và Tứ (huyện) · Xem thêm »
Tứ Hồng
Tứ Hồng (chữ Hán phồn thể:泗洪縣, chữ Hán giản thể: 泗洪县) là một huyện thuộc địa cấp thị Túc Thiên, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Từ Huệ và Tứ Hồng · Xem thêm »
Tứ Xuyên
Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Từ Huệ và Tứ Xuyên · Xem thêm »
Thái thú
Thái thú (chữ Hán: 太守) là một chức quan trong thời kỳ cổ đại của lịch sử Trung Quốc, đứng đầu đơn vị hành chính "quận".
Mới!!: Từ Huệ và Thái thú · Xem thêm »
Thủy An
Thủy An có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây.
Mới!!: Từ Huệ và Thủy An · Xem thêm »
Thứ sử
Thứ sử (chữ Hán: 刺史, còn được phiên âm là thích sử) là một chức quan trong thời kỳ cổ đại của lịch sử Trung Quốc và lịch sử Việt Nam, đứng đầu đơn vị giám sát, sau là đơn vị hành chính "châu".
Mới!!: Từ Huệ và Thứ sử · Xem thêm »
Thiên Trường
Thiên Trường là một phủ (lộ) dưới thời Trần-Lê.
Mới!!: Từ Huệ và Thiên Trường · Xem thêm »
Tư trị thông giám
Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.
Mới!!: Từ Huệ và Tư trị thông giám · Xem thêm »
Viên ngoại lang
Viên ngoại lang (員外郎, Deputy Director of the Bureau) là chức phó quan, dưới Lang trung, trong các ty Thanh lại thời Nguyễn, trật Chánh ngũ phẩm.
Mới!!: Từ Huệ và Viên ngoại lang · Xem thêm »
627
Năm 627 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Từ Huệ và 627 · Xem thêm »
649
Năm 649 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Từ Huệ và 649 · Xem thêm »
650
Năm 650 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Từ Huệ và 650 · Xem thêm »