Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tên người Nhật

Mục lục Tên người Nhật

hanviet.

88 quan hệ: Akihito, Ateji, Bakumatsu, Bói toán, Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (Nhật Bản), BBC, Biển, Brad Pitt, Chế độ phụ hệ, Chữ Hán, Chiến tranh thế giới thứ hai, Danh thiếp, Danh xưng, Diễn viên, Edgar Allan Poe, Fumihito, Furigana, Geisha, Gia tộc Minamoto, Gia tộc Nhật Bản, Google Books, Haiku, Hài kịch, Hàn Quốc, Họ, Họ người Hoa, Hiragana, Hirohito, Hoàng thất Nhật Bản, Ikebana, Jimi Hendrix, Kabuki, Kana, Kanji, Katakana, Kịch, Ký tự phiên âm, Kido Takayoshi, Koto (nhạc cụ), Kuge, Matsuo Bashō, Mạc phủ, Michiko, Microsoft Excel, Minamoto no Yoritomo, Minh Trị Duy tân, Người Hy Lạp, Người Lưu Cầu, Người Mỹ, Người Nhật, ..., Người Phần Lan, Người Yamato, Nhà xuất bản Đại học Oxford, Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu, Nhật Bản, Okinawa, Ono Yōko, Phát âm, Quốc hội Nhật Bản, Sakamoto Ryōma, Samurai, Sông, Sen no Rikyū, St. Louis, Sudo, Sumo, Taira no Kiyomori, Tên gọi Trung Quốc, Tên hiệu, Tên người Trung Quốc, Tỉnh của Nhật Bản (cũ), Thần đạo, Thời kỳ Đại Chính, Thời kỳ Chiêu Hòa, Thời kỳ Minh Trị, Thổ cẩm, Thị thực, Thiên hoàng, Thiên hoàng Jomei, Thư pháp, Tiếng Hàn Quốc, Tokyo, Trà đạo, Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản, Vùng văn hóa Đông Á, Việt Nam, Wisteria, Yamato (định hướng). Mở rộng chỉ mục (38 hơn) »

Akihito

là đương kim Thiên hoàng, cũng là vị Thiên hoàng thứ 125 theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, lên ngôi từ năm 1989 (năm Chiêu Hòa thứ 64).

Mới!!: Tên người Nhật và Akihito · Xem thêm »

Ateji

護美入れ(gomi-ire) Trong tiếng Nhật hiện đại, chủ yếu là nói đến những chữ cái Kanji đại diện cho phần ngữ âm của một số từ thuần Nhật hoặc từ mượn ít liên quan tới nghĩa gốc của các chữ Hán đại diện.

Mới!!: Tên người Nhật và Ateji · Xem thêm »

Bakumatsu

là những năm cuối cùng dưới thời Edo khi Mạc phủ Tokugawa sắp sụp đổ.

Mới!!: Tên người Nhật và Bakumatsu · Xem thêm »

Bói toán

Bói toán (tiếng Anh: divination, từ tiếng Latinh: divinare "thấy trước, được thần thánh linh cảm", có liên quan tới từ divinus) là nỗ lực để đạt được sự hiểu biết trong một câu hỏi hay tình huống nào đó thông qua tiến trình hay nghi lễ huyền bí được chuẩn hóa.

Mới!!: Tên người Nhật và Bói toán · Xem thêm »

Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (Nhật Bản)

, còn được gọi là MEXT, Monka-shō, và trước đây là, là một trong các bộ của chính phủ Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (Nhật Bản) · Xem thêm »

BBC

BBC (viết tắt cụm từ tiếng Anh: British Broadcasting Corporation, phát âm như bi-bi-xi) là thông tấn xã quốc gia của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mới!!: Tên người Nhật và BBC · Xem thêm »

Biển

Bờ biển miền trung Chile Một con sóng đánh vào bờ biển tại Vịnh Santa Catalina Biển nói chung là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên như biển Caspi, biển Chết.

Mới!!: Tên người Nhật và Biển · Xem thêm »

Brad Pitt

Brad Pitt tên thật là William Bradley Pitt sinh ngày 18 tháng 12 năm 1963 tại (Shawnee, Oklahoma, Hoa Kỳ) là diễn viên và nhà sản xuất phim người Mỹ.

Mới!!: Tên người Nhật và Brad Pitt · Xem thêm »

Chế độ phụ hệ

Chế độ phụ hệ (tiếng Anh: patrilineality) là hệ thống mà hậu duệ được tính theo người cha và theo họ cha (được tự gọi là "họ nội").

Mới!!: Tên người Nhật và Chế độ phụ hệ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tên người Nhật và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: Tên người Nhật và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Danh thiếp

Mẫu danh thiếp ngang Danh thiếp là loại thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.

Mới!!: Tên người Nhật và Danh thiếp · Xem thêm »

Danh xưng

Danh xưng hay tên là thuật ngữ được dùng để nhận dạng.

Mới!!: Tên người Nhật và Danh xưng · Xem thêm »

Diễn viên

Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định.

Mới!!: Tên người Nhật và Diễn viên · Xem thêm »

Edgar Allan Poe

Edgar Allan Poe (19 tháng 1 năm 1809 – 7 tháng 10 năm 1849) là nhà văn, nhà viết kịch, nhà phê bình, nhà thơ Mỹ.

Mới!!: Tên người Nhật và Edgar Allan Poe · Xem thêm »

Fumihito

Không có mô tả.

Mới!!: Tên người Nhật và Fumihito · Xem thêm »

Furigana

Furigana (tiếng Nhật:振り仮名 Hán Việt: Chấn giả danh) là một loại chữ viết hỗ trợ cho việc đọc tiếng Nhật, bao gồm những chữ kana được in nhỏ hơn bên canh một chữ kanji hay một ký tự nào đó khác nhằm biểu đạt cách phát âm của từ đó.

Mới!!: Tên người Nhật và Furigana · Xem thêm »

Geisha

Kyoto, Nhật Bản Geisha (tiếng Nhật: 藝者 - Nghệ giả, nghĩa đen là "con người của nghệ thuật") là nghệ sĩ vừa có tài ca múa nhạc lại vừa có khả năng trò chuyện, là một nghệ thuật giải trí truyền thống của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Geisha · Xem thêm »

Gia tộc Minamoto

là một tên họ danh giá được Thiên hoàng ban cho những người con và cháu không đủ tư cách thừa kế ngai vàng.

Mới!!: Tên người Nhật và Gia tộc Minamoto · Xem thêm »

Gia tộc Nhật Bản

Đây là một danh sách các gia tộc của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Gia tộc Nhật Bản · Xem thêm »

Google Books

Google Books hay Google Sách (tên gọi ban đầu Google Print hay Google Book Search) là một công cụ của Google cho phép tìm một đoạn văn đầy đủ trong một cuốn sách do Google scan lại và qua nhận dạng ký tự OCR, và lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu số.

Mới!!: Tên người Nhật và Google Books · Xem thêm »

Haiku

Haiku (tiếng Nhật: 俳句) (Bài cú) là loại thơ độc đáo của Nhật Bản, xuất phát từ ba câu đầu (発句 hokku, phát cú) của những bài renga (連歌 liên ca) có tính trào phúng gọi là renga no haikai (連歌の俳諧) mà sau gọi là haikai (俳諧 bài hài).

Mới!!: Tên người Nhật và Haiku · Xem thêm »

Hài kịch

Hài kịch theo nghĩa phổ biến, là các hình thức trình diễn hài hước dùng để giải trí, đặc biệt là trên truyền hình, phim và diễn hài.

Mới!!: Tên người Nhật và Hài kịch · Xem thêm »

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Tên người Nhật và Hàn Quốc · Xem thêm »

Họ

Họ là một phần trong tên gọi đầy đủ của một người để chỉ ra rằng người đó thuộc về dòng họ nào.

Mới!!: Tên người Nhật và Họ · Xem thêm »

Họ người Hoa

Họ người Hoa được sử dụng bởi người Hoa và các dân tộc bị Hán hóa ở Trung Quốc Đại lục, Hồng Kông, Macau, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Triều Tiên, Singapore, Việt Nam và các cộng đồng Hoa kiều.

Mới!!: Tên người Nhật và Họ người Hoa · Xem thêm »

Hiragana

''Hiragana'' viết bằng kiểu chữ Hiragana Hiragana (Kanji: 平仮名, âm Hán Việt: Bình giả danh; Hiragana: ひらがな; Katakana: ヒラガナ) còn gọi là chữ mềm là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của hệ thống chữ viết Nhật Bản, cùng với katakana (片仮名) và kanji (漢字); bảng ký tự Latinh, rōmaji, cũng được dùng trong một số trường hợp.

Mới!!: Tên người Nhật và Hiragana · Xem thêm »

Hirohito

, tên thật là, là vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Tên người Nhật và Hirohito · Xem thêm »

Hoàng thất Nhật Bản

Hoàng thất Nhật Bản (kanji: 皇室, rōmaji: kōshitsu, phiên âm Hán-Việt: Hoàng Thất) tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng.

Mới!!: Tên người Nhật và Hoàng thất Nhật Bản · Xem thêm »

Ikebana

Nghệ thuật cắm hoa Ikebana Kakemono và Ikebana Ikebana (tiếng Nhật: 生け花 hay いけばな | sinh hoa, có nghĩa "hoa sống") là nghệ thuật cắm hoa của Nhật Bản, cũng được biết đến dưới cái tên kadō (華道)— "hoa đạo".

Mới!!: Tên người Nhật và Ikebana · Xem thêm »

Jimi Hendrix

James Marshall "Jimi" Hendrix (tên khai sinh Johnny Allen Hendrix; 27 tháng 11 năm 1942 – 18 tháng 9 năm 1970) là một nghệ sĩ ghi ta người Mỹ gốc Phi.

Mới!!: Tên người Nhật và Jimi Hendrix · Xem thêm »

Kabuki

Kyoto Nhát hát Kabukiza ở Ginza là một trong những nhà hát "kabuki" hàng đầu ở Tokyo. Kabuki (tiếng Nhật: 歌舞伎, Hán-Việt: ca vũ kỹ) là một loại hình sân khấu truyền thống của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Kabuki · Xem thêm »

Kana

là hệ thống văn tự ký hiệu âm tiết trong tiếng Nhật, một phần của hệ thống chữ viết tiếng Nhật, đối lập với hệ thống chữ Hán tượng hình ở Nhật Bản là kanji (漢字).

Mới!!: Tên người Nhật và Kana · Xem thêm »

Kanji

, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.

Mới!!: Tên người Nhật và Kanji · Xem thêm »

Katakana

phải Katakana(kanji: 片仮名, âm Hán Việt: phiến giả danh; katakana: カタカナ hay Hiragana: かたかな) là một thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của Nhật Bản, bên cạnh hiragana, kanji và đôi khi còn để viết phiên âm chữ cái Latin.

Mới!!: Tên người Nhật và Katakana · Xem thêm »

Kịch

phải Kịch là một môn nghệ thuật sân khấu, một trong ba phương thức phản ánh hiện thực của văn học.

Mới!!: Tên người Nhật và Kịch · Xem thêm »

Ký tự phiên âm

Ký tự phiên âm hay Chữ phiên âm, là ký tự nhỏ mà có thể được đặt ở trên hoặc bên phải của một chữ Hán (hay chữ Nôm) để hiển thị cách phát âm.

Mới!!: Tên người Nhật và Ký tự phiên âm · Xem thêm »

Kido Takayoshi

Kido Takayoshi (11 tháng 8 năm 1833 – 26 tháng 5 năm 1877), còn được gọi là Kido Kōin là một chính khách Nhật Bản dưới thời Mạc Mạt và Minh Trị Duy Tân.

Mới!!: Tên người Nhật và Kido Takayoshi · Xem thêm »

Koto (nhạc cụ)

Koto Koto, đôi khi gọi là Sō (tranh), là một nhạc cụ dây truyền thống của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Koto (nhạc cụ) · Xem thêm »

Kuge

là một tầng lớp quý tộc Nhật Bản có vai trò nắm giữ các chức vị trong triều đình Nhật Bản ở Kyoto.

Mới!!: Tên người Nhật và Kuge · Xem thêm »

Matsuo Bashō

Matsuo Bashō (chữ Hán: 松尾笆焦Tùng Vĩ Ba Tiêu, 1644 - 1694), là một thiền giả thi sĩ lỗi lạc có thể nói là danh tiếng nhất của thời Edo, Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Matsuo Bashō · Xem thêm »

Mạc phủ

Mạc phủ là hành dinh và là chính quyền của tầng lớp võ sĩ Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Mạc phủ · Xem thêm »

Michiko

(sinh ngày 20 tháng 10 năm 1934), là phu nhân của Thiên hoàng Akihito, thiên hoàng hiện nay của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Michiko · Xem thêm »

Microsoft Excel

Microsoft Excel là chương trình xử lý bảng tính nằm trong bộ Microsoft Office của hãng phần mềm Microsoft được thiết kế để giúp ghi lại, trình bày các thông tin xử lý dưới dạng bảng, thực hiện tính toán và xây dựng các số liệu thống kê trực quan có trong bảng từ Excel.

Mới!!: Tên người Nhật và Microsoft Excel · Xem thêm »

Minamoto no Yoritomo

(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Minamoto no Yoritomo · Xem thêm »

Minh Trị Duy tân

Cải cách Minh Trị, hay Cách mạng Minh Trị, hay Minh Trị Duy tân, (明治維新 Meiji-ishin) là một chuỗi các sự kiện cải cách, cách tân dẫn đến các thay đổi to lớn trong cấu trúc xã hội và chính trị của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Minh Trị Duy tân · Xem thêm »

Người Hy Lạp

Không có mô tả.

Mới!!: Tên người Nhật và Người Hy Lạp · Xem thêm »

Người Lưu Cầu

là dân tộc bản địa ở quần đảo Lưu Cầu nằm giữa Kyushu và Đài Loan.

Mới!!: Tên người Nhật và Người Lưu Cầu · Xem thêm »

Người Mỹ

Người Mỹ (tiếng Anh: people of the United States, U.S. Americans, hay đơn giản là Americans hay American people) là một dân tộc và là những công dân của Hoa Kỳ.

Mới!!: Tên người Nhật và Người Mỹ · Xem thêm »

Người Nhật

Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Người Nhật · Xem thêm »

Người Phần Lan

Người Phần Lan (suomalaiset, finnar) là một dân tộc Finn, cư dân bản địa của Phần Lan.

Mới!!: Tên người Nhật và Người Phần Lan · Xem thêm »

Người Yamato

và là tên cho nhóm dân tộc bản địa ở Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Người Yamato · Xem thêm »

Nhà xuất bản Đại học Oxford

Nhà xuất bản Đại học Oxford (Oxford University Press, viết tắt OUP) là một trong những nhà xuất bản đại học lớn nhất trên Thế giới, và lâu đời thứ hai, sau nhà xuất bản Đại học Cambridge.

Mới!!: Tên người Nhật và Nhà xuất bản Đại học Oxford · Xem thêm »

Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu

Khẩu hiệu an toàn giao thông ở Kin, Okinawa, viết bằng tiếng Nhật (giữa) và tiếng Okinawa (trái và phải). là những ngôn ngữ bản địa ở quần đảo Lưu Cầu, phần viễn nam của quần đảo Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: Tên người Nhật và Nhật Bản · Xem thêm »

Okinawa

là tỉnh cực Nam của Nhật Bản bao gồm hàng trăm đảo thuộc quần đảo Ryukyu.

Mới!!: Tên người Nhật và Okinawa · Xem thêm »

Ono Yōko

là một nghệ sĩ người Mỹ gốc Nhật, nhạc sĩ, tác giả và nhà hoạt động hòa bình, cũng được biết đến với cuộc hôn nhân với John Lennon, và các tác phẩm đột phá của bà trong nghệ thuật, âm nhạc, điện ảnh avant-garde.

Mới!!: Tên người Nhật và Ono Yōko · Xem thêm »

Phát âm

Phát âm là.

Mới!!: Tên người Nhật và Phát âm · Xem thêm »

Quốc hội Nhật Bản

Tòa nhà Quốc hội thời xưa Phòng họp Nghị viện là cơ quan lập pháp lưỡng viện cao nhất ở Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Quốc hội Nhật Bản · Xem thêm »

Sakamoto Ryōma

(3/1/1836 – 10/12/1867) là một nhà lãnh đạo phong trào chống đối Mạc Phủ Tokugawa trong thời kỳ Bakumatsu tại Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Sakamoto Ryōma · Xem thêm »

Samurai

Võ sĩ Nhật trong bộ giáp đi trận - do Felice Beato chụp (khoảng 1860) Samurai có hai nghĩa.

Mới!!: Tên người Nhật và Samurai · Xem thêm »

Sông

Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.

Mới!!: Tên người Nhật và Sông · Xem thêm »

Sen no Rikyū

Tranh Sen no Rikyū của Hasegawa Tōhaku được coi là một nhân vật lịch sử có ảnh hưởng sâu sắc đến ''chanoyu,'' trà đạo Nhật Bản, đặc biệt là truyền thống wabi-cha.

Mới!!: Tên người Nhật và Sen no Rikyū · Xem thêm »

St. Louis

St.

Mới!!: Tên người Nhật và St. Louis · Xem thêm »

Sudo

sudo là một chương trình cho các hệ điều hành tương tự Unix cho phép người dùng chạy các chưng trình với hat allows users to run programs with the đặc quyền bảo mật của người dùng khác, và mặc định là superuser.

Mới!!: Tên người Nhật và Sudo · Xem thêm »

Sumo

Sumo (相撲, すもう, sūmo)là một môn võ cổ truyền của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Sumo · Xem thêm »

Taira no Kiyomori

300px là một vị tướng vào cuối thời Heian của Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Taira no Kiyomori · Xem thêm »

Tên gọi Trung Quốc

Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.

Mới!!: Tên người Nhật và Tên gọi Trung Quốc · Xem thêm »

Tên hiệu

Tên hiệu thường là tên của trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình bên cạnh tên vốn có, thường là một từ ngữ Hán-Việt có nghĩa đẹp đẽ, thể hiện hoài bão hoặc tâm sự của mình.

Mới!!: Tên người Nhật và Tên hiệu · Xem thêm »

Tên người Trung Quốc

Tên người Trung Quốc có nhiều khác biệt với tên người phương Tây.

Mới!!: Tên người Nhật và Tên người Trung Quốc · Xem thêm »

Tỉnh của Nhật Bản (cũ)

Bản đồ các tỉnh vào năm 1600, từ Murdoch và Yamagata. Bản đồ các tỉnh trong thời kỳ Kamakura tới năm 1868. Trước khi hệ thống tỉnh hiện đại được thành lập, các đảo của Nhật Bản được chia thành hàng chục kuni (国, quốc), thường được biết đến trong tiếng Anh như tỉnh (province).

Mới!!: Tên người Nhật và Tỉnh của Nhật Bản (cũ) · Xem thêm »

Thần đạo

Biểu tượng của thần đạo được thế giới biết đến Một thần xã nhỏ Thần đạo (tiếng Nhật: 神道, Shintō) là tín ngưỡng và tôn giáo của dân tộc Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Thần đạo · Xem thêm »

Thời kỳ Đại Chính

là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản từ ngày 30 tháng 7 năm 1912 đến 25 tháng 12 năm 1926, dưới sự trị vì của Nhật hoàng Taishō.

Mới!!: Tên người Nhật và Thời kỳ Đại Chính · Xem thêm »

Thời kỳ Chiêu Hòa

là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản tương ứng với thời gian tại vị của Thiên hoàng Chiêu Hòa, từ ngày 25 tháng 12 năm 1926 đến 7 tháng 1 năm 1989.

Mới!!: Tên người Nhật và Thời kỳ Chiêu Hòa · Xem thêm »

Thời kỳ Minh Trị

, hay Thời đại Minh Trị, là thời kỳ 45 năm dưới triều Thiên hoàng Minh Trị, theo lịch Gregory, từ 23 tháng 10 năm 1868 (tức 8 tháng 9 âm lịch năm Mậu Thìn) đến 30 tháng 7 năm 1912.

Mới!!: Tên người Nhật và Thời kỳ Minh Trị · Xem thêm »

Thổ cẩm

Một tấm chăn ghép từ các mảnh vải thổ cẩm bày bán tại chợ Bắc Hà, Sa Pa Thổ cẩm là loại hàng vải dệt thủ công giàu họa tiết và các họa tiết này thường nổi lên mặt vải giống như được thêu.

Mới!!: Tên người Nhật và Thổ cẩm · Xem thêm »

Thị thực

Thị thực (hay thị thực xuất nhập cảnh, tên cũ: chiếu khán, tiếng Anh: visa) là một bằng chứng hợp pháp xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.

Mới!!: Tên người Nhật và Thị thực · Xem thêm »

Thiên hoàng

còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.

Mới!!: Tên người Nhật và Thiên hoàng · Xem thêm »

Thiên hoàng Jomei

là Thiên hoàng thứ 34 của Nhật Bản,Kunaichō: theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Tên người Nhật và Thiên hoàng Jomei · Xem thêm »

Thư pháp

:Bài này là về thư pháp nói chung, để tìm hiểu về thư pháp chữ Hán, xin xem bài Thư pháp Á Đông. Xin chữ Thư pháp (chữ Hán: 書法) là nghệ thuật viết chữ đẹp.

Mới!!: Tên người Nhật và Thư pháp · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Tên người Nhật và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Tokyo

là thủ đô và một trong 47 tỉnh của Nhật Bản, thủ đô Tōkyō nằm ở phía đông của đảo chính Honshū.

Mới!!: Tên người Nhật và Tokyo · Xem thêm »

Trà đạo

Một Trà nhân đang pha trà. Trà đạo, tiếng Nhật: chanoyu (茶の湯) hoặc chadō (茶道), được biết đến như một loại nghệ thuật thưởng thức trà trong văn hóa Nhật Bản, Trà đạo được phát triển từ khoảng cuối thế kỷ 12.

Mới!!: Tên người Nhật và Trà đạo · Xem thêm »

Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản

còn có tên tiếng Anh là Japan Foundation, được thành lập năm 1972 theo một quyết định của Quốc hội Nhật Bản, là một cơ quan đặc biệt có nhiệm vụ phổ biến văn hóa Nhật Bản ra quốc tế.

Mới!!: Tên người Nhật và Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản · Xem thêm »

Vùng văn hóa Đông Á

Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc/Triều Tiên và Việt Nam và các nước có liên hệ văn hóa với văn hóa Trung Quốc. Vùng văn hóa chữ Hán hay Vùng Văn hóa Đông Á hay Văn hóa quyển Đông Á, chỉ cộng đồng các nước ở khu vực Đông Á đã từng sử dụng chữ Hán và ngôn ngữ hiện nay vay mượn rất nhiều từ ngữ từ tiếng Hán.

Mới!!: Tên người Nhật và Vùng văn hóa Đông Á · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: Tên người Nhật và Việt Nam · Xem thêm »

Wisteria

Wisteria (hoa tử đằng) là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.

Mới!!: Tên người Nhật và Wisteria · Xem thêm »

Yamato (định hướng)

Yamato có thể là tên của.

Mới!!: Tên người Nhật và Yamato (định hướng) · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Họ người Nhật, Tên Nhật.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »