Mục lục
161 quan hệ: Anh giáo, Đại khủng hoảng, Đế quốc Anh, Đức, Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain, Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago, Ấn Độ, Ấn Độ giáo, Ba Ngôi, Bahá'í giáo, Barbados, Bão Ivan, Bóng đá, Bắc Mỹ, Bồ Đào Nha, Biển Caribe, Cacao, Calypso, Canada, Carnival, Cà phê, Các cuộc chiến tranh của Napoléon, Cát dầu, Cát kết, Công nghiệp, Cộng hòa, Căn cứ quân sự, Chaguanas, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Phi, Chính phủ, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chuối, Chutney, Cricket, Cristoforo Colombo, Dân chủ tự do, Dầu mỏ, Dặm Anh, Derek Walcott, Di dân, Diwali, Du lịch, Foot, Giáo hội Công giáo Rôma, Gió mậu dịch, Giải Emmy, Giải Nobel Văn học, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, ... Mở rộng chỉ mục (111 hơn) »
- Cộng hòa Thịnh vượng chung
- Cựu thuộc địa và xứ bảo hộ Anh tại châu Mỹ
- Quần đảo Windward
- Quốc gia Bắc Mỹ
- Quốc gia vùng Caribe
Anh giáo
Nhà thờ chính tòa Canterbury, Tổng Giám mục Canterbury là nhà lãnh đạo danh dự của Cộng đồng Anh giáo. Anh giáo là một tôn giáo truyền thống thuộc Kitô giáo bao gồm những giáo hội có mối quan hệ lịch sử với Giáo hội Anh, phần lớn gia nhập Cộng đồng Anh giáo hay Khối Hiệp thông Anh giáo (Anglican Communion).
Xem Trinidad và Tobago và Anh giáo
Đại khủng hoảng
Bức ảnh nổi tiếng ''Người mẹ di cư'' do Dorothea Lange chụp vào tháng 3 năm 1936, miêu tả cô Florence Owens Thompson, 32 tuổi có 7 đứa con ở California. Đại khủng hoảng (The Great Depression), hay còn gọi là "Đại suy thoái", là thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu diễn ra từ năm 1929 đến hết các năm 1930 và lấn sang đầu thập kỷ 1940, bắt đầu sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán Phố Wall vào 29 tháng 10 năm 1929 (còn được biết đến như Thứ Ba Đen tối).
Xem Trinidad và Tobago và Đại khủng hoảng
Đế quốc Anh
Đế quốc Anh (British Empire) bao gồm các quốc gia tự trị, các thuộc địa, các lãnh thổ bảo hộ, các lãnh thổ ủy thác và các lãnh thổ khác do Anh cai trị và quản lý.
Xem Trinidad và Tobago và Đế quốc Anh
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain là đội tuyển cấp quốc gia của Bahrain do Hiệp hội bóng đá Bahrain quản lý.
Xem Trinidad và Tobago và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain
Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago
Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago là đội tuyển cấp quốc gia của Trinidad và Tobago do Liên đoàn bóng đá Trinidad và Tobago quản lý.
Xem Trinidad và Tobago và Đội tuyển bóng đá quốc gia Trinidad và Tobago
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Trinidad và Tobago và Ấn Độ
Ấn Độ giáo
Biểu tượng của Ấn Độ giáo được thế giới biết đến Một ngôi đền Ấn Độ giáo Ấn Độ giáo hay còn gọi gọn là Ấn giáo hay Hindu giáo là tên chỉ những nhánh tôn giáo chính có tương quan với nhau và hiện còn tồn tại ở Ấn Đ.
Xem Trinidad và Tobago và Ấn Độ giáo
Ba Ngôi
date.
Xem Trinidad và Tobago và Ba Ngôi
Bahá'í giáo
Vườn Baha’i ở Haifa, Israel Baha’i là một tôn giáo có khoảng 5-7 triệu tín đồ ở khắp mọi nơi.
Xem Trinidad và Tobago và Bahá'í giáo
Barbados
Barbados (phiên âm Tiếng Việt: Bác-ba-đốt) là một đảo quốc độc lập ở phía tây của Đại Tây Dương, phía đông của biển Caribe.
Xem Trinidad và Tobago và Barbados
Bão Ivan
Cái tên Ivan từng được sử dụng để đặt tên cho ba xoáy thuận nhiệt đới ở Đại Tây Dương, một ở Tây Bắc Thái Bình Dương, một ở Tây Nam Ấn Độ Dương, và một ở Tây Nam Thái Bình Dương.
Xem Trinidad và Tobago và Bão Ivan
Bóng đá
| nhãn đt.
Xem Trinidad và Tobago và Bóng đá
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Xem Trinidad và Tobago và Bắc Mỹ
Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.
Xem Trinidad và Tobago và Bồ Đào Nha
Biển Caribe
Vùng Biển Caribe Bản đồ Vùng Caribe:lam.
Xem Trinidad và Tobago và Biển Caribe
Cacao
''Theobroma cacao'' Ca cao (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cacao /kakao/) (danh pháp hai phần: Theobroma cacao), theo truyền thống được phân loại thuộc họ Trôm (Sterculiaceae), còn theo phân loại của hệ thống APG II thì thuộc phân họ Byttnerioideae của họ Cẩm quỳ (Malvaceae) nghĩa rộng.
Xem Trinidad và Tobago và Cacao
Calypso
Calypso là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.
Xem Trinidad và Tobago và Calypso
Canada
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.
Xem Trinidad và Tobago và Canada
Carnival
Diễu hành trên đường phố vào ''Ngày thứ hai hoa hồng'' (Rosenmontag) tại Carnival ở Köln, Đức. Một xe hoa lớn diễn hành tại lễ hội Carnival tại Rio de Janeiro năm 2014 Mặt nạ tại Carnival tại Venice, Ý Carnival năm 2008 tại Salvador, Bahia, Brazil Carnival (hay Hội hóa trang, Hội giả trang, Carneval) (còn gọi là Fastnacht, Fasnacht, Fasching) là một mùa lễ hội, thường diễn ra vào trước mùa Chay và thường chấm dứt vào ngày Thứ tư Lễ Tro, các sự kiện chính thường diễn ra trong tháng hai.
Xem Trinidad và Tobago và Carnival
Cà phê
Cà phê (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp café /kafe/) là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê.
Xem Trinidad và Tobago và Cà phê
Các cuộc chiến tranh của Napoléon
Các cuộc chiến tranh của Napoléon, hay thường được gọi tắt là Chiến tranh Napoléon là một loạt các cuộc chiến trong thời hoàng đế Napoléon Bonaparte trị vì nước Pháp, diễn ra giữa các khối liên minh các nước châu Âu chống lại Đế chế thứ nhất.
Xem Trinidad và Tobago và Các cuộc chiến tranh của Napoléon
Cát dầu
Mỏ cát dầu Athabasca ở Alberta, Canada là một mỏ cát bitum rất lớn. Cát dầu là một loại tích tụ của bitumen.
Xem Trinidad và Tobago và Cát dầu
Cát kết
Cát kết gần Stadtroda, Đức. Cát kết hay sa thạch (đá cát) là đá trầm tích vụn cơ học với thành phần gồm các hạt cát chủ yếu là fenspat và thạch anh được gắn kết bởi xi măng silic, canxi, oxit sắt...
Xem Trinidad và Tobago và Cát kết
Công nghiệp
Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo.
Xem Trinidad và Tobago và Công nghiệp
Cộng hòa
Theo nghĩa rộng nhất, một nền cộng hòa (Tiếng Latinh: res publica) là một bang hay một quốc gia được lãnh đạo bởi những người không dựa sức mạnh chính trị của họ vào bất kỳ một quy luật nào vượt khỏi tầm kiểm soát của Nhân dân trong bang hay nước đó.
Xem Trinidad và Tobago và Cộng hòa
Căn cứ quân sự
Hải quân pháp tại một căn cứ ở Réunion Căn cứ quân sự là cơ sở trực tiếp sở hữu và vận hành bởi hoặc cho quân đội, hay là một chi nhánh của nơi trú ẩn của nhân viên quân đội và các thiết bị quân sự, và tạo điều kiện cho việc đào tạo quân lính và các hoạt động quân sự khác.
Xem Trinidad và Tobago và Căn cứ quân sự
Chaguanas
Thành phố Chaguanas là thành phố (borough) lớn nhất (theo điều tra dân số năm 2011 là 83.516 người) và tăng trưởng nhanh nhất - Afra Raymond, 29 tháng 7, 2004.
Xem Trinidad và Tobago và Chaguanas
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Trinidad và Tobago và Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Mỹ là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu.
Xem Trinidad và Tobago và Châu Mỹ
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Xem Trinidad và Tobago và Châu Phi
Chính phủ
Chính phủ là một chủ thể có quyền lực để thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia.
Xem Trinidad và Tobago và Chính phủ
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem Trinidad và Tobago và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chuối
Chuối là tên gọi các loài cây thuộc chi Musa; trái của nó là trái cây được ăn rộng rãi nhất.
Xem Trinidad và Tobago và Chuối
Chutney
Chutney (cũng được gọi là chatney hay chatni) là một món ăn truyền thống của nền ẩm thực Nam Á, thường bao gồm các loại rau củ, gia vị, và/hoặc hoa quả trộn lẫn với nhau.
Xem Trinidad và Tobago và Chutney
Cricket
Một trận cricket. Dải đất nhạt là chỗ giao và đánh bóng. Trong một trận đấu test, người chơi mặc đồ toàn trắng. Trọng tài mặc quần đen. ''Tam trụ môn'' - 3 cọc ''trụ môn'' (stumps) và 2 thanh ''hoành mộc'' (bail) Kích thước phương cầu trường Cricket (phiên âm: Crích-kê; cũng gọi: bóng gậy, bản cầu, mộc cầu, tường cầu) là một môn thể thao dùng gậy đánh bóng, phổ biến tại nhiều quốc gia trong cộng đồng Thịnh vượng chung Anh, chơi giữa hai đội, mỗi đội 11 đấu thủ, trên sân cỏ hình tròn.
Xem Trinidad và Tobago và Cricket
Cristoforo Colombo
Sinh khoảng năm 1450, Cristoforo Colombo được thể hiện ở đây trong bức chân dung do Alejo Fernándõ vẽ giai đoạn 1505–1536. Ảnh chụp của nhà sử học Manuel Rosa Cristoforo Colombo (tiếng Tây Ban Nha: Cristóbal Colón; khoảng 1451 – 20 tháng 5, 1506) là một nhà hàng hải người nước Cộng hòa Genova và một đô đốc của các vị Quân chủ Công giáo Tây Ban Nha, mà những chuyến vượt Đại Tây Dương của ông đã mở ra những cuộc thám hiểm Châu Mỹ cũng như quá trình thực dân hoá của Châu Âu.
Xem Trinidad và Tobago và Cristoforo Colombo
Dân chủ tự do
Dân chủ tự do là một thể chế nhà nước.
Xem Trinidad và Tobago và Dân chủ tự do
Dầu mỏ
Giếng bơm dầu gần Sarnia, Ontario (Canada) Dầu mỏ hay dầu thô là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục.
Xem Trinidad và Tobago và Dầu mỏ
Dặm Anh
Mile (dặm Anh đôi khi được gọi tắt là dặm, tuy nhiên cũng nên phân biệt với một đơn vị đo lường cổ được người Việt và người Hoa sử dụng cũng được gọi là dặm) là một đơn vị chiều dài, thường được dùng để đo khoảng cách, trong một số hệ thống đo lường khác nhau, trong đó có Hệ đo lường Anh, Hệ đo lường Mỹ và mil của Na Uy/Thụy Điển.
Xem Trinidad và Tobago và Dặm Anh
Derek Walcott
Derek Alton Walcott (23 tháng 1 năm 1930 - 17 tháng 3 năm 2017) là nhà thơ, nhà soạn kịch người Saint Lucia được trao Giải Nobel Văn học năm 1992.
Xem Trinidad và Tobago và Derek Walcott
Di dân
Mật độ di cư thế giới (en:Net migration rate) trong năm 2006: so sánh người nhập cư và xuất cư trong mỗi quốc gia, màu xanh (+): nhiều người nhập cư hơn xuất cư, màu cam (-): ít người nhập cư hơn xuất cư Di dân (Sự di cư của người) là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư.
Xem Trinidad và Tobago và Di dân
Diwali
Pháo bông và đèn hoa lễ Diwali tại Amritsar Diwali hay Dīpāvali (tiếng Sanskrit nghĩa là một dãy đèn) là một lễ hội quan trọng trong văn hóa Ấn Độ Giáo. Người dân Ấn Độ và Nepal cũng như tại các cộng đồng Ấn giáo khác trên thế giới ăn mừng lễ Diwali vào đêm 13 kỳ trăng khuyết (tức đêm 28) của tháng Ashwin cho tới ngày thứ hai của tháng Kartika trong lịch Ấn Độ.
Xem Trinidad và Tobago và Diwali
Du lịch
Biểu trưng du hành Du lịch là đi để vui chơi, giải trí là việc thực hiện chuyến đi khỏi nơi cư trú, có tiêu tiền, có lưu trú qua đêm và có sự trở về.
Xem Trinidad và Tobago và Du lịch
Foot
Một foot (phát âm gần như giọng miền Bắc phút), số nhiều là feet hay foot; ký hiệu là ft hoặc, đôi khi, ′ – dấu phẩy trên đầu, tiếng Việt có khi dịch là bộ là một đơn vị chiều dài, trong một số hệ thống khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh (Imperial unit) và Hệ đo lường Mỹ (US customary unit).
Xem Trinidad và Tobago và Foot
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem Trinidad và Tobago và Giáo hội Công giáo Rôma
Gió mậu dịch
Gió Tây Ôn đới (mũi tên màu xanh) và gió mậu dịch (mũi tên màu vàng) Gió mậu dịch (tiếng Anh: trade wind hay passat do xuất xứ từ passar trong tiếng Bồ Đào Nha) là gió thổi thường xuyên trong những miền Cận Xích đạo.
Xem Trinidad và Tobago và Gió mậu dịch
Giải Emmy
Giải Emmy, hay thường được gọi là Emmy, là chương trình giải thưởng phim truyền hình, tương tự như Peabody Award nhưng chủ yếu về thể loại giải trí hơn, được xem là giải thưởng cao qúy nhất của công nghiệp truyền hình và thường được xem là giải Oscar của thể loại truyền hình.
Xem Trinidad và Tobago và Giải Emmy
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem Trinidad và Tobago và Giải Nobel Văn học
Giải vô địch bóng đá thế giới 1994
Giải bóng đá vô địch thế giới 1994 (tên chính thức là 1994 Football World Cup - USA / World Cup 94) là Giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ 15 và đã được tổ chức từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 17 tháng 7 năm 1994 tại Hoa Kỳ.
Xem Trinidad và Tobago và Giải vô địch bóng đá thế giới 1994
Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Goleo VI và Pille - linh vật của Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 Giải bóng đá vô địch thế giới 2006 hay Cúp bóng đá thế giới 2006 (tên chính thức là 2006 FIFA World Cup Germany / FIFA Fußball-Weltmeisterschaft Deutschland 2006™) được tổ chức từ 9 tháng 6 đến 9 tháng 7 năm 2006 tại 12 thành phố của Đức.
Xem Trinidad và Tobago và Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Hóa dầu
Hóa dầu (tiếng Anh: Petrochemistry) là ngành hóa của những sản phẩm từ dầu thô và khí tự nhiên.
Xem Trinidad và Tobago và Hóa dầu
Họ Chim ruồi
Họ Chim ruồi, còn được gọi là họ Chim ong (danh pháp khoa học: Trochilidae) là một họ chim nhỏ, khi bay chúng đứng nguyên ở một chỗ, đôi cánh của chúng đập trên 70 lần/giây, vì vậy được đặt tên là chim ruồi.
Xem Trinidad và Tobago và Họ Chim ruồi
Hồi giáo
Biểu tượng của Hồi giáo được thế giới biết đến Tỷ lệ dân mỗi nước theo đạo Hồi Các nhánh của Hồi giáo Các quốc gia Hồi giáo: hệ phái Shia màu đỏ; hệ phái Sunni màu lục Tín đồ Islam lễ bái Hồi giáo (tiếng Ả Rập: الإسلام al-'islām), còn gọi là đạo Islam, là một tôn giáo độc thần thuộc nhóm các tôn giáo Abraham.
Xem Trinidad và Tobago và Hồi giáo
Hệ thống lưỡng đảng
Hệ thống lưỡng đảng (hay còn gọi là hệ thống hai đảng hay hệ thống chính trị hai đảng) là 1 hệ thống đảng phái chứa 2 đảng chính cầm quyền chính phủ.
Xem Trinidad và Tobago và Hệ thống lưỡng đảng
Hệ thống Westminster
Nghị viện Anh, thường được biết đến với tên Cung điện Westminster ở, London. Hệ thống Westminster là hệ thống nhà nước dân chủ nghị viện theo mô hình chính trị của Vương quốc Anh.
Xem Trinidad và Tobago và Hệ thống Westminster
Hiđrôcacbon
Hydrocarbon là các hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ gồm carbon và hydro.Chúng lại được chia thành hydrocarbon no, hydrocarbon không no, xycloparafin và hydrocarbon thơm.
Xem Trinidad và Tobago và Hiđrôcacbon
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Trinidad và Tobago và Hoa Kỳ
Hướng Đông Bắc
La bàn: '''NE''' - đông bắc. '''NNE''' - Bắc đông bắc. '''ENE''' - Đông đông bắc Hướng đông bắc là hướng nằm giữa hướng Bắc và hướng Đông theo chỉ dẫn của la bàn.
Xem Trinidad và Tobago và Hướng Đông Bắc
Jamaica
Jamaica (phiên âm Tiếng Việt: Gia-mai-ca hoặc Ha-mai-ca; tiếng Anh) là một quốc đảo ở Đại Antilles, có chiều dài và chiều rộng với diện tích 11.100 km2.
Xem Trinidad và Tobago và Jamaica
Kỷ Creta
Kỷ Phấn trắng hay kỷ Creta là một đơn vị chính trong niên đại địa chất, bắt đầu từ khi kết thúc kỷ Jura khoảng 145,5 ± 4,0 triệu năm trước cho đến khi bắt đầu thế Paleocen của phân đại đệ Tam vào khoảng 65,5 ± 0,3 Ma.
Xem Trinidad và Tobago và Kỷ Creta
Kỷ Jura
Kỷ Jura là một kỷ trong niên đại địa chất kéo dài từ khoảng 200 triệu năm trước, khi kết thúc kỷ Tam điệp tới khoảng 146 triệu năm trước, khi bắt đầu kỷ Phấn trắng (Creta).
Xem Trinidad và Tobago và Kỷ Jura
Khí thiên nhiên
Khí thiên nhiên (còn gọi là khí gas, khí ga -từ chữ gaz trong tiếng Pháp), hỗn hợp chất khí cháy được, bao gồm phần lớn là các hydrocarbon (hợp chất hóa học chứa cacbon và hyđrô).
Xem Trinidad và Tobago và Khí thiên nhiên
Khối Thịnh vượng chung Anh
Thịnh vượng chung của các quốc gia (Commonwealth of Nations, thường gọi là Thịnh vượng chung (trước đây là Thịnh vượng chung Anh - British Commonwealth), là một tổ chức liên chính phủ của 53 quốc gia thành viên hầu hết từng là lãnh thổ của cựu Đế quốc Anh.
Xem Trinidad và Tobago và Khối Thịnh vượng chung Anh
Kilômét
Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.
Xem Trinidad và Tobago và Kilômét
Kitô giáo
Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.
Xem Trinidad và Tobago và Kitô giáo
Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát của 5 thành viên chính của G8 từ 1950 tới 1994 Tỷ lệ lạm phát ở các nước trên thế giới 2007 Trong kinh tế vĩ mô, lạm phát là sự tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.
Xem Trinidad và Tobago và Lạm phát
Lễ Giáng Sinh
Lễ Giáng Sinh, còn được gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Noel hay Christmas là một ngày lễ kỷ niệm Chúa Giêsu sinh ra đời.
Xem Trinidad và Tobago và Lễ Giáng Sinh
Lễ Mình và Máu Thánh Chúa Kitô
Ngày lễ Mình và Máu Thánh Chúa hoặc lễ trọng Mình Thánh và Máu Chúa Kitô, Máu và Mình Thánh Chúa (tiếng Latinh: Sollemnitas Sanctissimi Corporis et Sanguinis Christi) là một lễ trọng trong năm phụng vụ của Giáo hội Công giáo, với sự có mặt của Chúa Giêsu Kitô được cử hành trong bí tích Thánh Thể.
Xem Trinidad và Tobago và Lễ Mình và Máu Thánh Chúa Kitô
Lễ Phục Sinh
Tranh "Victory over the Grave" (Chiến thắng sự chết), của Bernhard Plockhorst, thế kỷ 19 Lễ Phục Sinh thường được xem là một trong những ngày lễ quan trọng nhất trong năm của người theo Kitô giáo.
Xem Trinidad và Tobago và Lễ Phục Sinh
Lịch Hồi giáo
Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim; còn gọi là lịch Hijri) là một loại âm lịch được sử dụng để xác định ngày tháng các sự kiện tại nhiều quốc gia với dân cư chủ yếu là theo Hồi giáo cũng như được những người Hồi giáo tại các quốc gia khác sử dụng để xác định chính xác ngày tháng để kỷ niệm các ngày lễ linh thiêng của đạo Hồi.
Xem Trinidad và Tobago và Lịch Hồi giáo
Liên bang Tây Ấn
Liên bang Tây Ấn là một liên bang tồn tại ngắn ngủi từ ngày 3 tháng 1 năm 1958 tới ngày 31 tháng 5 năm 1962 tại khu vực Caribe.
Xem Trinidad và Tobago và Liên bang Tây Ấn
Liban
Liban (phiên âm: Li-băng; لبنان; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; Liban), tên đầy đủ Cộng hoà Liban (الجمهورية اللبنانية; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; République libanaise), là một quốc gia nhỏ tại vùng Trung Đông.
Xem Trinidad và Tobago và Liban
Manama
Manama (المنامة) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Bahrain, với dân số chừng 157.000 người.
Xem Trinidad và Tobago và Manama
Manchester United F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Manchester United (tiếng Anh: Manchester United Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Machester, Anh.
Xem Trinidad và Tobago và Manchester United F.C.
Mét
Mét (tiếng Pháp: mètre) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m..
Mía
Mía là tên gọi chung của một số loài trong chi Mía (Saccharum), bên cạnh các loài lau, lách.
Mùa khô
Mùa khô là thuật ngữ nói chung được sử dụng để miêu tả thời tiết tại các vùng nhiệt đới.
Xem Trinidad và Tobago và Mùa khô
Mùa mưa
Mùa mưa là thuật ngữ (từ) thông thường được sử dụng để miêu tả các mùa trong đó lượng mưa trung bình trong khu vực được tăng lên đáng kể.
Xem Trinidad và Tobago và Mùa mưa
Mặc Môn
Mặc Môn có thể là một trong những nghĩa sau đây.
Xem Trinidad và Tobago và Mặc Môn
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Xem Trinidad và Tobago và Nam Mỹ
Núi lửa bùn
Gobustan, Azerbaijan Santa Catalina, Colombia Núi lửa bùn tại đáy biển vịnh Mexico Núi lửa bùn hoặc vòm bùn được sử dụng để chỉ hình thành được tạo ra bằng cách phu ra các chất lỏng và khí địa lý, mặc dù có một vài quy trình khác nhau mà có thể gây ra hoạt động đó.
Xem Trinidad và Tobago và Núi lửa bùn
Năm mới
Năm mới là thời gian một năm lịch bắt đầu và phép đếm năm tăng thêm một đơn vị.
Xem Trinidad và Tobago và Năm mới
Ngày tặng quà
Ngày tặng quà (tiếng Anh: Boxing Day) là ngày sau ngày Giáng sinh, thời điểm mà những người được yêu thương sẽ nhận quà, với tên gọi "Hộp quà Giáng sinh" từ người yêu của mình.
Xem Trinidad và Tobago và Ngày tặng quà
Nguyên thủ quốc gia
Nguyên thủ quốc gia là người đứng đầu một quốc gia.
Xem Trinidad và Tobago và Nguyên thủ quốc gia
Người Hà Lan
Người Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlanders) là dân tộc chủ yếu ở Hà Lan Autochtone population at ngày 1 tháng 1 năm 2006, Central Statistics Bureau, Integratiekaart 2006, This includes the Frisians as well.
Xem Trinidad và Tobago và Người Hà Lan
Người Hoa
Người Hoa có thể đề cập đến.
Xem Trinidad và Tobago và Người Hoa
Port of Spain
Port of Spain là tên thủ đô của Trinidad và Tobago và là đô thị lớn thứ ba của quốc gia này, sau Chaguanas và San Fernando.
Xem Trinidad và Tobago và Port of Spain
Quần đảo
Quần đảo Ksamili thuộc Albania Quần đảo Fernando de Noronha Quần đảo là một dãy, chuỗi hoặc một nhóm đảo nằm gần nhau.
Xem Trinidad và Tobago và Quần đảo
Quốc hữu hóa
Quốc hữu hóa (tiếng Anh: Nationalization) là việc đưa các tài sản (động sản và bất động sản) từ sở hữu tư nhân thành sở hữu nhà nước.
Xem Trinidad và Tobago và Quốc hữu hóa
Ramadan
Lưỡi liềm Ramadan Thời gian bắt đầu tháng Ramadan theo dương lịch, trong vòng 100 năm từ 1938 đến 2038 (''nhấp vào hình để xem chi tiết'') Ramadan (tiếng Ả Rập: رمضان, Ramadān) là tên gọi tháng thứ 9 của âm lịch Ả Rập.
Xem Trinidad và Tobago và Ramadan
Saint Lucia
Saint Lucia (phiên âm IPA) là một đảo quốc nằm trong lòng Đại Tây Dương, phía đông vùng biển Caribe.
Xem Trinidad và Tobago và Saint Lucia
San Fernando, Trinidad và Tobago
Thành phố San Fernando là một trong ba thành phố lớn của Trinidad và Tobago, là đô thị lớn thứ hai.
Xem Trinidad và Tobago và San Fernando, Trinidad và Tobago
Syria
Syria (tiếng Pháp: Syrie, سورية hoặc سوريا; phiên âm tiếng Việt: Xi-ri), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây Á, giáp biên giới với Liban và Biển Địa Trung Hải ở phía tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía bắc, Iraq ở phía đông, Jordan ở phía nam, và Israel ở phía tây nam.
Xem Trinidad và Tobago và Syria
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Xem Trinidad và Tobago và Tây Ban Nha
Tôn giáo
Một số hoạt động tôn giáo trên thế giới. Baha'i giáo, Jaina giáo Tôn giáo hay đạo (tiếng Anh: religion - xuất phát từ tiếng Latinh religio mang nghĩa "tôn trọng điều linh thiêng, tôn kính thần linh" hay "bổn phận, sự gắn kết giữa con người với thần linh") - xét trên một cách thức nào đó, đó là một phương cách để giúp con người sống và tồn tại với sức mạnh siêu nhiên từ đó làm lợi ích cho vạn vật và con người), đôi khi đồng nghĩa với tín ngưỡng, thường được định nghĩa là niềm tin vào những gì siêu nhiên, thiêng liêng hay thần thánh, cũng như những đạo lý, lễ nghi, tục lệ và tổ chức liên quan đến niềm tin đó.
Xem Trinidad và Tobago và Tôn giáo
Tổng thống
Abraham Lincoln, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 16 (1861–1865) Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, cá nhân lãnh đạo cao nhất trong một quốc gia, cũng như thủ tướng quyền hành và phạm vi của họ phụ thuộc quy định đề ra từ tổ chức lập pháp cao nhất của quốc gia đó.
Xem Trinidad và Tobago và Tổng thống
Test cricket
Test cricket là kiểu chơi cricket dài nhất.
Xem Trinidad và Tobago và Test cricket
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Trinidad và Tobago và Tháng mười hai
Thất nghiệp
Bản đồ tỷ lệ thất nghiệp toàn cầu - CIA 2005Thất nghiệp, trong kinh tế học, là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm (từ Hán-Việt: thất - rỗng, hết; nghiệp - công việc).
Xem Trinidad và Tobago và Thất nghiệp
Thập niên 1960
Thập niên 1960 chỉ đến những năm từ 1960 đến 1969.
Xem Trinidad và Tobago và Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1980 hay thập kỷ 1980 chỉ đến những năm từ 1980 đến 1989, kể cả hai năm đó.
Xem Trinidad và Tobago và Thập niên 1980
Thế Canh Tân
Thế Pleistocen hay thế Canh Tân là một thế địa chất, từng được tính từ khoảng 1.806.000 tới 11.550 năm trước ngày nay, tuy nhiên kể từ ngày 30-6-2009, IUGS đã phê chuẩn đề nghị của ICS về việc kéo lùi thời điểm bắt đầu của thế này về 2,588±0,005 triệu năm để bao gồm cả tầng GelasiaXem phiên bản 2009 về thang niên đại địa chất của ICS.
Xem Trinidad và Tobago và Thế Canh Tân
Thế Eocen
Thế Eocen hay thế Thủy Tân (55,8 ± 0,2 – 33,9 ± 0,1 triệu năm trước (Ma)) là một đơn vị phân chia chính trong niên đại địa chất và là thế thứ hai của kỷ Paleogen trong đại Tân Sinh.
Xem Trinidad và Tobago và Thế Eocen
Thế kỷ 16
Thế kỷ 16 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1501 đến hết năm 1600, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và Thế kỷ 16
Thế kỷ 19
Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).
Xem Trinidad và Tobago và Thế kỷ 19
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và Thế kỷ 20
Thế Miocen
Thế Miocen hay thế Trung Tân là một thế địa chất kéo dài từ khoảng 23,03 tới 5,33 triệu năm trước (Ma).
Xem Trinidad và Tobago và Thế Miocen
Thế Thượng Tân
Thế Pliocen hay thế Pleiocen hoặc thế Thượng Tân là một thế địa chất, theo truyền thống kéo dài từ khoảng 5,332 tới 1,806 triệu năm trước (Ma).
Xem Trinidad và Tobago và Thế Thượng Tân
Thế vận hội
Thế vận hội (hay Đại hội Thể thao Olympic) là cuộc tranh tài trong nhiều môn thể thao giữa các quốc gia trên toàn thế giới.
Xem Trinidad và Tobago và Thế vận hội
Thế vận hội Mùa đông 2002
Thế vận hội Mùa đông 2002, hay Thế vận hội Mùa đông XIX, được tổ chức tại Thành phố Salt Lake, Utah (Hoa Kỳ) từ 8 tháng 2 đến 24 tháng 2 năm 2002.
Xem Trinidad và Tobago và Thế vận hội Mùa đông 2002
Thế vận hội Mùa hè 1992
Thế vận hội Mùa hè 1992, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè thứ XXV, là một sự kiện thể thao quốc tế quan trọng diễn ra tại thành phố Barcelona (Tây Ban Nha) từ ngày 25 tháng 7 đến 9 tháng 8 năm 1992.
Xem Trinidad và Tobago và Thế vận hội Mùa hè 1992
Thế vận hội Mùa hè 1996
Thế vận hội Mùa hè 1996 là sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức tại Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ.
Xem Trinidad và Tobago và Thế vận hội Mùa hè 1996
Thủ tướng
Thủ tướng là người đứng đầu ngành hành pháp, nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc gia theo chính thể nghị viện, hay chức vị hành chính cao nhất trong chính phủ của một quốc gia theo chính thể cộng hòa.
Xem Trinidad và Tobago và Thủ tướng
Thổ dân châu Mỹ
Các dân tộc bản địa của châu Mỹ là cư dân tiên khởi ở lục địa Mỹ châu trước khi Cristoforo Colombo "khám phá" đại lục này vào cuối thế kỷ 15. Các sắc tộc bản địa sinh sống ở cả Bắc lẫn Nam Mỹ.
Xem Trinidad và Tobago và Thổ dân châu Mỹ
The Independent
The Independent là một nhật báo Anh quốc, xuất bản bởi nhà xuất bản Independent Print Limited thuộc sở hữu của tỉ phú Alexander Lebedev.
Xem Trinidad và Tobago và The Independent
Thuộc địa
Trong chính trị và lịch sử, thuộc địa là một vùng lãnh thổ chịu sự cai trị trực tiếp về chính trị của một quốc gia khác.
Xem Trinidad và Tobago và Thuộc địa
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Trinidad và Tobago và Tiếng Anh
Tiếng Hindi
Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī), or Modern Standard Hindi (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa của tiếng Hindustan.
Xem Trinidad và Tobago và Tiếng Hindi
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Xem Trinidad và Tobago và Tiếng Pháp
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Xem Trinidad và Tobago và Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Urdu
Tiếng Urdu (اُردُو ALA-LC:, hay tiếng Urdu chuẩn hiện đại) là ngữ tầng (register) chuẩn hóa và Ba Tư hóa của tiếng Hindustan.
Xem Trinidad và Tobago và Tiếng Urdu
Tiểu Antilles
Vị trí nhóm đảo Antilles Nhỏ trong biển Caribe Tiểu Antilles là nhóm đảo hướng đông của chuỗi Antilles thuộc vùng Biển Caribe.
Xem Trinidad và Tobago và Tiểu Antilles
Tobago
Tobago là hòn đảo nhỏ hơn trong hai đảo chính của đảo quốc Trinidad và Tobago.
Xem Trinidad và Tobago và Tobago
Trinidad
Trinidad (tiếng Tây Ban Nha: Trinity) là hòn đảo chính đông dân và lớn nhất của đảo quốc Trinidad và Tobago.
Xem Trinidad và Tobago và Trinidad
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Trinidad và Tobago và Trung Quốc
Trưởng Lão
Trưởng Lão có thể là.
Xem Trinidad và Tobago và Trưởng Lão
V. S. Naipaul
Sir Vidiadhar Surajprasad Naipaul (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1932) là nhà văn đoạt giải Nobel Văn học năm 2001.
Xem Trinidad và Tobago và V. S. Naipaul
Venezuela
Venezuela (tên chính thức là Cộng hòa Bolivar Venezuela, tiếng Tây Ban Nha: República Bolivariana de Venezuela,, tên gọi trong tiếng Việt: Cộng hoà Bô-li-va-ri-a-na Vê-nê-du-ê-la, đôi khi là Vê-nê-xu-ê-la) là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ.
Xem Trinidad và Tobago và Venezuela
Visa (định hướng)
Visa hay VISA có thể có nghĩa là.
Xem Trinidad và Tobago và Visa (định hướng)
Vương quốc Anh
Vương quốc Anh (Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.
Xem Trinidad và Tobago và Vương quốc Anh
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Trinidad và Tobago và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
West Ham United F.C.
West Ham United là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh đặt trụ sở vùng phía đông thành phố London, thủ đô nước Anh.
Xem Trinidad và Tobago và West Ham United F.C.
Xuất khẩu
Xuất khẩu hay xuất cảng, trong lý luận thương mại quốc tế là việc bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài, trong cách tính toán cán cân thanh toán quốc tế theo IMF là việc bán hàng hóa cho nước ngoài.
Xem Trinidad và Tobago và Xuất khẩu
.tt
.tt là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Trinidad và Tobago.
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 1 tháng 1
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 1 tháng 8
1498
Năm 1498 là một năm trong lịch Julius.
Xem Trinidad và Tobago và 1498
16 tháng 11
Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 16 tháng 11
1889
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Trinidad và Tobago và 1889
19 tháng 6
Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 19 tháng 6
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 1948
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 1958
1962
1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 1962
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Trinidad và Tobago và 1970
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Trinidad và Tobago và 1973
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Trinidad và Tobago và 1976
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Trinidad và Tobago và 1983
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Trinidad và Tobago và 1990
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 2001
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 2004
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 2005
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 24 tháng 12
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 24 tháng 9
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 25 tháng 12
250 TCN
250 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Trinidad và Tobago và 250 TCN
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 26 tháng 12
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 30 tháng 3
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 30 tháng 5
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 31 tháng 7
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Trinidad và Tobago và 31 tháng 8
Xem thêm
Cộng hòa Thịnh vượng chung
- Bangladesh
- Barbados
- Botswana
- Cameroon
- Cộng hòa Nam Phi
- Cộng hòa Síp
- Dominica
- Fiji
- Gabon
- Gambia
- Ghana
- Guyana
- Kenya
- Kiribati
- Malawi
- Maldives
- Malta
- Mauritius
- Mozambique
- Namibia
- Nauru
- Nigeria
- Pakistan
- Rwanda
- Samoa
- Seychelles
- Sierra Leone
- Singapore
- Sri Lanka
- Tanzania
- Togo
- Trinidad và Tobago
- Uganda
- Vanuatu
- Zambia
- Ấn Độ
Cựu thuộc địa và xứ bảo hộ Anh tại châu Mỹ
- Antigua và Barbuda
- Aruba
- Barbados
- Bắc Mỹ thuộc Anh
- Canada
- Georgia
- Grenada
- Guadeloupe
- Guyana
- Hoa Kỳ
- Islas de la Bahía (tỉnh)
- Liên bang Tây Ấn
- Mississippi
- Mười ba thuộc địa
- New Brunswick
- Nova Scotia
- Ohio
- Saint Christopher-Nevis-Anguilla
- Saint Kitts và Nevis
- South Carolina
- Thực dân châu Âu tại châu Mỹ
- Tobago
- Trinidad và Tobago
- Tỉnh Canada
- Tỉnh Maryland
- Tỉnh Pennsylvania
- Virginia
- Đảo Cape Breton
- Đảo Hoàng tử Edward
Quần đảo Windward
- Dominica
- Grenada
- Martinique
- Saint Lucia
- Saint Vincent và Grenadines
- Trinidad
- Trinidad và Tobago
Quốc gia Bắc Mỹ
- Antigua và Barbuda
- Bahamas
- Barbados
- Belize
- Canada
- Costa Rica
- Cuba
- Cộng hòa Dominica
- Danh sách quốc gia Bắc Mỹ theo GDP bình quân đầu người năm 2005
- Dominica
- El Salvador
- Grenada
- Guatemala
- Haiti
- Hoa Kỳ
- Honduras
- Jamaica
- México
- Nicaragua
- Panama
- Saint Kitts và Nevis
- Saint Lucia
- Saint Vincent và Grenadines
- Trinidad và Tobago
Quốc gia vùng Caribe
- Antigua và Barbuda
- Bahamas
- Barbados
- Cuba
- Cộng hòa Dominica
- Dominica
- Grenada
- Haiti
- Jamaica
- Saint Kitts và Nevis
- Saint Lucia
- Saint Vincent và Grenadines
- Trinidad và Tobago
Còn được gọi là Thể thao Trinidad và Tobago, Trinidad & Tobago, Tơriniđat và Tôbagô.