Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Than (định hướng)

Mục lục Than (định hướng)

Than trong tiếng Việt có thể chỉ.

12 quan hệ: Đơn vị đo, Cacbon, Diện tích, Hệ đo lường cổ Việt Nam, Mét vuông, Than đá, Than củi, Than cốc, Than chì, Than hoạt tính, Than mỏ, Than nâu.

Đơn vị đo

Đơn vị đo lường là bất kỳ một đại lượng vật lý, hay tổng quát là một khái niệm, nào có thể so sánh được, ở điều kiện tiêu chuẩn (thường không thay đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh cho các đại lượng cùng loại trong đo lường.

Mới!!: Than (định hướng) và Đơn vị đo · Xem thêm »

Cacbon

Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Than (định hướng) và Cacbon · Xem thêm »

Diện tích

Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.

Mới!!: Than (định hướng) và Diện tích · Xem thêm »

Hệ đo lường cổ Việt Nam

Hiện nay Việt Nam sử dụng Hệ đo lường quốc tế, nhưng trong thông tục tập quán Việt Nam có một hệ đo lường khác.

Mới!!: Than (định hướng) và Hệ đo lường cổ Việt Nam · Xem thêm »

Mét vuông

Mét vuông có ý nghĩa là diện tích của một hình vuông với các cạnh có độ lớn một mét dài.

Mới!!: Than (định hướng) và Mét vuông · Xem thêm »

Than đá

Một viên than đá Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu-đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay còn gọi là mạch mỏ.

Mới!!: Than (định hướng) và Than đá · Xem thêm »

Than củi

Than gỗ Binchōtan Ogatan Than gỗ hay than củi là một chất màu đen, rất nhẹ, được chế từ gỗ qua quá trình chưng khô gỗ (tách nguyên tố cacbon ra khỏi các thành phần khác (mà chủ yếu là ôxy)).

Mới!!: Than (định hướng) và Than củi · Xem thêm »

Than cốc

cốc Than cốc là sản phẩm tạo thành từ than mỡ, là loại than chứa ít lưu huỳnh và ít tro nhiều chất bốc nhờ quy trình luyện than mỡ thành than cốc ở điều kiện yếm khí trên 1000°С.

Mới!!: Than (định hướng) và Than cốc · Xem thêm »

Than chì

Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon.

Mới!!: Than (định hướng) và Than chì · Xem thêm »

Than hoạt tính

Than hoạt tính Than hoạt tính là một dạng của carbon được xử lý để có những lỗ rỗng bé thể tích nhỏ để tăng diện tích bề mặt cho hấp phụ hoặc phản ứng hóa học.

Mới!!: Than (định hướng) và Than hoạt tính · Xem thêm »

Than mỏ

Than mỏ được tạo thành do thực vật bị vùi lấp dưới đất và phân hủy dần, bị nén dưới áp suất cao, nhiệt độ lớn trong hàng triệu năm.

Mới!!: Than (định hướng) và Than mỏ · Xem thêm »

Than nâu

Than nâu Than nâu đóng bánh. Khai thác than nâu lộ thiên ở Tagebau Garzweiler gần Grevenbroich, Đức Than nâu hay còn gọi là than non là loại đá trầm tích có màu nâu có thể đốt cháy được, chúng được thành tạo từ quá trình nén cố kết than bùn một cách tự nhiên.

Mới!!: Than (định hướng) và Than nâu · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Than.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »