Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Sơn Đông và Đằng (nước)

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Sơn Đông và Đằng (nước)

Sơn Đông vs. Đằng (nước)

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc. Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.

Những điểm tương đồng giữa Sơn Đông và Đằng (nước)

Sơn Đông và Đằng (nước) có 9 điểm chung (trong Unionpedia): Đằng (nước), Đằng Châu, Bính âm Hán ngữ, Chữ Hán, Chiến Quốc, Chu Vũ vương, Khổng Tử, Nhà Thương, Tề (nước).

Đằng (nước)

Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.

Sơn Đông và Đằng (nước) · Đằng (nước) và Đằng (nước) · Xem thêm »

Đằng Châu

Đằng Châu (tiếng Trung: 滕州市, Hán Việt: Đằng Châu thị) là một thị xã của địa cấp thị Tảo Trang, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Sơn Đông và Đằng Châu · Đằng (nước) và Đằng Châu · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Bính âm Hán ngữ và Sơn Đông · Bính âm Hán ngữ và Đằng (nước) · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Chữ Hán và Sơn Đông · Chữ Hán và Đằng (nước) · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Chiến Quốc và Sơn Đông · Chiến Quốc và Đằng (nước) · Xem thêm »

Chu Vũ vương

Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Chu Vũ vương và Sơn Đông · Chu Vũ vương và Đằng (nước) · Xem thêm »

Khổng Tử

Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).

Khổng Tử và Sơn Đông · Khổng Tử và Đằng (nước) · Xem thêm »

Nhà Thương

Nhà Thương (tiếng Trung Quốc: 商朝, Thương triều) hay nhà Ân (殷代, Ân đại), Ân Thương (殷商) là triều đại đầu tiên được công nhận về mặt lịch sử là một triều đại Trung Quốc.

Nhà Thương và Sơn Đông · Nhà Thương và Đằng (nước) · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Sơn Đông và Tề (nước) · Tề (nước) và Đằng (nước) · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Sơn Đông và Đằng (nước)

Sơn Đông có 267 mối quan hệ, trong khi Đằng (nước) có 31. Khi họ có chung 9, chỉ số Jaccard là 3.02% = 9 / (267 + 31).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Sơn Đông và Đằng (nước). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: