Mục lục
113 quan hệ: Alasdair MacIntyre, Albert Camus, Aristophanes, Aristoteles, August Strindberg, Augustinô thành Hippo, Đan Mạch, Đại học Copenhagen, Đại học Oxford, Đại học Princeton, Đức tin Kitô giáo, Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế, Berlin, Blaise Pascal, Carl Rogers, Cứu rỗi, Chủ nghĩa hiện sinh, Copenhagen, Cuộc đời Giêsu theo Tân Ước, Dietrich Bonhoeffer, Emanuel Swedenborg, Erich Fromm, Franz Kafka, Friedrich Wilhelm Joseph Schelling, Gabriel Marcel, Georg Wilhelm Friedrich Hegel, Giám mục, Giáo hội Luther, Giê-su, Gotthold Ephraim Lessing, Hans-Georg Gadamer, Henri Bergson, Henrik Ibsen, Herbert Marcuse, Hermann Hesse, Immanuel Kant, Jacques Derrida, Jürgen Habermas, Jean-Paul Sartre, Johann Wolfgang von Goethe, John Updike, Jorge Luis Borges, Karl Jaspers, Karl Popper, Kinh Thánh, Kitô giáo, Lịch sử, Ludwig Binswanger, Ludwig Wittgenstein, Martin Heidegger, ... Mở rộng chỉ mục (63 hơn) »
- Mất thế kỷ 19 do bệnh lao
- Nhà siêu hình học
- Nhà thơ Kitô giáo
- Nhà triết học Đan Mạch
Alasdair MacIntyre
Alasdair MacIntyre Alasdair Chalmers MacIntyre (born 1929) là triết gia chuyên về đạo đức và chính trị, bên cạnh lịch sử triết học và thần học.
Xem Søren Kierkegaard và Alasdair MacIntyre
Albert Camus
Albert Camus (ngày 7 tháng 11 năm 1913 - ngày 4 tháng 1 năm 1960) là một nhà văn, triết gia, thủ môn bóng đá, viết kịch, lý luận người Pháp nổi tiếng.
Xem Søren Kierkegaard và Albert Camus
Aristophanes
Chân dung Aristophanes tưởng tượng của một họa sĩ thế kỷ 19 Aristophanes (tiếng Hy Lạp là Ἀριστοφάνης, sinh 446 – mất 386 TCN), là một nhà soạn hài kịch của Hy Lạp cổ đại.
Xem Søren Kierkegaard và Aristophanes
Aristoteles
Aristoteles (Ἀριστοτέλης, Aristotélēs; phiên âm trong tiếng Việt là Aritxtốt; 384 – 322 TCN) là một nhà triết học và bác học thời Hy Lạp cổ đại, học trò của Platon và thầy dạy của Alexandros Đại đế.
Xem Søren Kierkegaard và Aristoteles
August Strindberg
Johan August Strindberg (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1849 - mất ngày 14 tháng 5 năm 1912) là một nhà viết kịch, tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà viết tiểu luận và họa sĩ người Thụy ĐiểnLane (1998), 1040.
Xem Søren Kierkegaard và August Strindberg
Augustinô thành Hippo
Augustinô thành Hippo (tiếng Latinh: Aurelius Augustinus Hipponensis; tiếng Hy Lạp: Αὐγουστῖνος Ἱππῶνος, Augoustinos Hippōnos; 13 tháng 11, 354 - 28 tháng 8, 430), còn gọi là Thánh Augustinô hay Thánh Âu Tinh, là một nhà thần học và triết học có nhiều ảnh hưởng trong Cơ Đốc giáo Tây phương và triết học phương Tây.
Xem Søren Kierkegaard và Augustinô thành Hippo
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Xem Søren Kierkegaard và Đan Mạch
Đại học Copenhagen
Viện Đại học Copenhagen (tiếng Đan Mạch: Københavns Universitet)) là viện đại học lâu đời nhất Đan Mạch, cũng là một trong số các viện đại học lâu đời nhất Bắc Âu. Các cơ sở của viện đại học này nằm ở nhiều địa chỉ khác nhau trong thành phố Copenhagen và bên ngoài Copenhagen.
Xem Søren Kierkegaard và Đại học Copenhagen
Đại học Oxford
Viện Đại học Oxford (tiếng Anh: University of Oxford, thường gọi là Oxford University hay Oxford), còn gọi là Đại học Oxford, là một viện đại học nghiên cứu liên hợp ở Oxford, Anh.
Xem Søren Kierkegaard và Đại học Oxford
Đại học Princeton
Viện Đại học Princeton (tiếng Anh: Princeton University), còn gọi là Đại học Princeton, là một viện đại học tư thục tọa lạc ở Princeton, New Jersey, Hoa Kỳ.
Xem Søren Kierkegaard và Đại học Princeton
Đức tin Kitô giáo
Đức tin Cơ Đốc hoặc Đức tin trong Kitô giáo là niềm xác tín vào sự hiện hữu của Thiên Chúa, đấng sáng tạo vũ trụ, và niềm tin vào ân điển cứu chuộc của Chúa Kitô, Con của Thiên Chúa hằng sống, đấng đã chết vì tội lỗi của nhân loại, mặc dù vẫn có thể tìm thấy một vài dị biệt trong các hệ tư tưởng khác nhau thuộc cộng đồng Kitô giáo.
Xem Søren Kierkegaard và Đức tin Kitô giáo
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPATên "IPA" cũng chỉ đến Hội Ngữ âm Quốc tế (International Phonetic Association), nên đôi khi cần phải viết ra tên đầy đủ.
Xem Søren Kierkegaard và Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Berlin
Blaise Pascal
Blaise Pascal (19 tháng 6 năm 1623 – 19 tháng 8 năm 1662) (tên khác: Lee Central Paint) là nhà toán học, vật lý, nhà phát minh, tác gia, và triết gia Cơ Đốc người Pháp.
Xem Søren Kierkegaard và Blaise Pascal
Carl Rogers
Carl Ransom Rogers (8 tháng 1 năm 1902 – 4 tháng 2 năm 1987) là nhà tâm lý học người Mỹ và là một trong số những người đặt nền móng cho phương pháp tiếp cận nhân văn trong tâm lý học.
Xem Søren Kierkegaard và Carl Rogers
Cứu rỗi
Cứu rỗi, trong Kitô giáo, là giải cứu một linh hồn ra khỏi tội lỗi và hậu quả của nó.
Xem Søren Kierkegaard và Cứu rỗi
Chủ nghĩa hiện sinh
Chủ nghĩa hiện sinh là từ dùng để nói về nghiên cứu của một nhóm các triết gia cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20, những người mà tuy khác nhau về học thuyết nhưng có chung niềm tin rằng tư duy triết học xuất phát từ chủ thể con người — không chỉ là chủ thể tư duy, mà là cá thể sống, cảm xúc, và hoạt động.
Xem Søren Kierkegaard và Chủ nghĩa hiện sinh
Copenhagen
Copenhagen (phiên âm tiếng Việt: Cô-pen-ha-ghen; tiếng Đan Mạch: København, IPA) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Đan Mạch, đồng thời là thành phố lớn thứ hai trong khu vực Bắc Âu (chỉ thua thành phố Stockholm - thủ đô của Thuỵ Điển).
Xem Søren Kierkegaard và Copenhagen
Cuộc đời Giêsu theo Tân Ước
Bốn sách Phúc âm trong Tân Ước là nguồn tư liệu chính cho câu chuyện kể của tín hữu Cơ Đốc về cuộc đời Chúa Giê-su.
Xem Søren Kierkegaard và Cuộc đời Giêsu theo Tân Ước
Dietrich Bonhoeffer
Dietrich Bonhoeffer (4 tháng 2 năm 1906 - 9 tháng 4 năm 1945) là một mục sư, nhà thần học, gián điệp người Đức, nhà bất đồng chính kiến chống lại Đức Quốc xã, và thành viên sáng lập chính của Confessing Church.
Xem Søren Kierkegaard và Dietrich Bonhoeffer
Emanuel Swedenborg
Emanuel Swedenborg (tên khi sinh Emanuel Swedberg ngày 29 tháng 1 năm 1688; mất ngày 29 tháng 3 năm 1772) là một nhà khoa học, nhà triết học, thần học, mặc khải, và nhà huyền học người Thụy Điển.
Xem Søren Kierkegaard và Emanuel Swedenborg
Erich Fromm
Erich Seligmann Fromm (23 tháng 3 năm 1900 – 18 tháng 3 năm 1980) là nhà tâm lý học xã hội, nhà phân tâm học, nhà xã hội học, triết gia nhân văn và nhà xã hội học dân chủ người Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Erich Fromm
Franz Kafka
Franz Kafka (3 tháng 7 năm 1883 - 3 tháng 6 năm 1924) là một nhà văn lớn viết truyện ngắn và tiểu thuyết bằng tiếng Đức, được giới phê bình xem như một trong những tác giả có ảnh hưởng nhất thế kỉ 20.
Xem Søren Kierkegaard và Franz Kafka
Friedrich Wilhelm Joseph Schelling
Friedrich Wilhelm Joseph Schelling (1775-1854) là nhà triết học người Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Friedrich Wilhelm Joseph Schelling
Gabriel Marcel
Honoré Gabriel Marcel (7 tháng 12 năm 1889 - 8 tháng 10 năm 1973, Stanford Encyclopedia of Philosophy') là một nhà triết học người Pháp.
Xem Søren Kierkegaard và Gabriel Marcel
Georg Wilhelm Friedrich Hegel
Georg Wilhelm Friedrich Hegel (27 tháng 8 năm 1770 - 14 tháng 11 năm 1831) là một nhà triết học người Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Georg Wilhelm Friedrich Hegel
Giám mục
Giám mục là chức sắc được tấn phong trong một số giáo hội thuộc cộng đồng Kitô giáo, nắm giữ các vị trí quan trọng trong giáo hội.
Xem Søren Kierkegaard và Giám mục
Giáo hội Luther
Hoa hồng Luther Cộng đồng các Giáo hội Luther hình thành từ phong trào cải cách bên trong Cơ Đốc giáo, khởi nguồn từ những quan điểm thần học của Martin Luther được thể hiện qua các tác phẩm của ông.
Xem Søren Kierkegaard và Giáo hội Luther
Giê-su
Giêsu (có thể viết khác là Giê-su, Giê-xu, Yêsu, Jesus, Gia-tô, Da-tô), cũng được gọi là Giêsu Kitô, Jesus Christ, hay Gia-tô Cơ-đốc, là người sáng lập ra Kitô giáo.
Xem Søren Kierkegaard và Giê-su
Gotthold Ephraim Lessing
Gotthold Ephraim Lessing (1729-1781) là nhà triết học, nhà văn người Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Gotthold Ephraim Lessing
Hans-Georg Gadamer
Hans-Georg Gadamer (11 tháng 2 năm 1900 – 13 tháng 3 năm 2002) là nhà triết gia Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Hans-Georg Gadamer
Henri Bergson
Henri Bergson Henri-Louis Bergson (18 tháng 10 năm 1859 – 4 tháng 1 năm 1941) là nhà triết học, nhà văn Pháp, một trong những nhà triết học lớn của thế kỷ 20, đoạt giải Nobel Văn học năm 1927.
Xem Søren Kierkegaard và Henri Bergson
Henrik Ibsen
Henrik Ibsen Henrik Johan Ibsen (20 tháng 3 1828 - 23 tháng 5 1906) là một nhà soạn kịch người Na Uy, ông được coi là cha đẻ của kịch nói hiện đại và là nhà văn vĩ đại nhất của Na Uy.
Xem Søren Kierkegaard và Henrik Ibsen
Herbert Marcuse
nhỏ Herbert Marcuse (19 tháng 7 1898 - 29 tháng 7 1979) là một nhà triết học, lý luận chính trị và nhà xã hội học người Đức, một thành viên của trường phái Frankfurt.
Xem Søren Kierkegaard và Herbert Marcuse
Hermann Hesse
Hermann Hesse (2 tháng 7 năm 1877 ở Calw, Đức – 9 tháng 8 năm 1962 ở Montagnola, Thụy Sĩ) là một nhà thơ, nhà văn và họa sĩ người Đức. Năm 1946 ông được tặng Giải Goethe và Giải Nobel Văn học.
Xem Søren Kierkegaard và Hermann Hesse
Immanuel Kant
Immanuel Kant (sinh ngày 22 tháng 4 năm 1724 tại Königsberg; mất ngày 12 tháng 2 năm 1804 tại Königsberg), được xem là một trong những triết gia quan trọng nhất của nước Đức, hơn nữa là một trong những triết gia lớn nhất của thời kỳ cận đại (Neuzeit), của nền văn hóa tân tiến và của nhiều lĩnh vực nhân văn khác.
Xem Søren Kierkegaard và Immanuel Kant
Jacques Derrida
Jacques Derrida (15 tháng 7 năm 1930 - 9 tháng 10 năm 2004) là một nhà triết học người Pháp, ông sinh ở Algérie thuộc Pháp.
Xem Søren Kierkegaard và Jacques Derrida
Jürgen Habermas
nhỏ Jürgen Habermas (sinh 18 tháng 6 năm 1929) là một nhà xã hội học và triết học người Đức, nổi tiếng với các đóng góp về thuyết phê phán và chủ nghĩa thực dụng.
Xem Søren Kierkegaard và Jürgen Habermas
Jean-Paul Sartre
Jean-Paul Charles Aymard Sartre (21 tháng 6 năm 1905 – 15 tháng 4 năm 1980) là nhà triết học hiện sinh, nhà soạn kịch, nhà biên kịch, tiểu thuyết gia và là nhà hoạt động chính trị người Pháp.
Xem Søren Kierkegaard và Jean-Paul Sartre
Johann Wolfgang von Goethe
(28 tháng 8 năm 1749–22 tháng 3 năm 1832) được coi là một trong những vĩ nhân trong nền văn chương thế giới,, 6th Ed.
Xem Søren Kierkegaard và Johann Wolfgang von Goethe
John Updike
John Hoyer Updike (18 tháng 3 năm 1932 - 27 tháng 1 năm 2009) là một tiểu thuyết gia, nhà thơ, người viết truyện ngắn, nhà phê bình nghệ thuật và phê bình văn học người Mỹ.
Xem Søren Kierkegaard và John Updike
Jorge Luis Borges
Jorge Francisco Isidoro Luis Borges (24 tháng 8 năm 1899 - 14 tháng 6 năm 1986) là một nhà văn, nhà thơ và dịch giả nổi tiếng người Argentina.
Xem Søren Kierkegaard và Jorge Luis Borges
Karl Jaspers
Karl Theodor Jaspers (23 tháng 2 năm 1883 – 26 tháng 2 năm 1969) là một nhà tâm lý học và triết gia người Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Karl Jaspers
Karl Popper
Sir Karl Popper (28 tháng 6 năm 1902 – 17 tháng 9 năm 1994) là một nhà triết học người Áo, người đề xuất các ý tưởng về một xã hội mở, một xã hội mà ở đó sự bất đồng chính kiến được chấp nhận và đó được xem như một tiền đề để tiến tới việc xây dựng một xã hội hoàn thiện.
Xem Søren Kierkegaard và Karl Popper
Kinh Thánh
Bản Kinh Thánh viết tay tiếng La Tinh, được trưng bày ở Tu viện Malmesbury, Wiltshire, Anh. Quyển Kinh Thánh này được viết tại Bỉ vào năm 1407 CN, dùng để xướng đọc trong tu viện. Kinh Thánh (hoặc Thánh Kinh; từ gốc tiếng Hy Lạp: τὰ βιβλία, tà biblía, "quyển sách") là từ ngữ để chỉ các văn bản thiêng liêng của nhiều niềm tin khác nhau, nhưng thường là từ các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham.
Xem Søren Kierkegaard và Kinh Thánh
Kitô giáo
Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.
Xem Søren Kierkegaard và Kitô giáo
Lịch sử
''Lịch sử'' - tranh của Nikolaos Gysis (1892) Lịch sử là Bộ môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.
Xem Søren Kierkegaard và Lịch sử
Ludwig Binswanger
Ludwig Binswanger (1881-1966) - nhà tâm bệnh học, và là người tiên phong trong lĩnh vực tâm lý học hiện sinh người Thụy Sĩ.
Xem Søren Kierkegaard và Ludwig Binswanger
Ludwig Wittgenstein
Ludwig Josef Johann Wittgenstein (tiếng Đức: luːtvɪç ˈjoːzɛf ˈjoːhan ˈvɪtgənʃtaɪn), sinh 26 tháng 4 1889 - mất 29 tháng 4 1951, là một nhà triết học người Áo, người đã có công đóng góp quan trọng trong logic, triết học về toán, triết học tinh thần và triết học ngôn ngữ.
Xem Søren Kierkegaard và Ludwig Wittgenstein
Martin Heidegger
Mesmerhaus ở Meßkirch, nơi Heidegger lớn lên Martin Heiderger (26 tháng 9 năm 1889 – 26 tháng 5 năm 1976),(phát âm) là một triết gia Đức.
Xem Søren Kierkegaard và Martin Heidegger
Martin Luther
Martin Luther (Martin Luder hay Martinus Luther; 10 tháng 11 năm 1483 – 18 tháng 2 năm 1546) là nhà thần học người Đức, tu sĩ Dòng Augustino, và là nhà cải cách tôn giáo.
Xem Søren Kierkegaard và Martin Luther
Mặc khải
Mặc khải (chữ Hán: 默啟) có nghĩa là mở ra cho biết một điều thiêng liêng mầu nhiệm trong sự tĩnh lặng mà lý trí con người không thể giải thích được.
Xem Søren Kierkegaard và Mặc khải
Mục sư
Mục sư là một trong những chức danh chính của các giáo sĩ trong các Hội thánh của đạo Tin Lành Chức năng chính của mục sư là giảng kinh thánh và quản trị Hội thánh cơ sở.
Xem Søren Kierkegaard và Mục sư
Miguel de Unamuno
Unamuno Miguel de Unamuno y Jugo (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1864- mất ngày 31 tháng 12 năm 1936 là một tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà viết kịch và triết gia xứ Basque của Tây Ban Nha. Ông đã có nhiều đóng góp rất lớn trong lĩnh vực văn hóa ở nhiều thể loại khác nhau và góp công trong việc phát triển văn học Tây Ban Nha đương đại.
Xem Søren Kierkegaard và Miguel de Unamuno
Người Đan Mạch
Người Đan Mạch là những người có tổ tiên bản địa ở Đan Mạch đang sinh sống ở Đan Mạch hay ở quốc gia và vùng lãnh thổ khác.
Xem Søren Kierkegaard và Người Đan Mạch
Nhà triết học
Socrates chuẩn bị uống thuốc độc theo lệnh của tòa án. Họa phẩm của Jacques-Louis David, Metropolitan Museum of Art. Nhà triết học, hay triết gia, là người nghiên cứu về triết học, có đóng góp cho sự phát triển của triết học.
Xem Søren Kierkegaard và Nhà triết học
Nhà xuất bản Đại học Princeton
Nhà xuất bản Đại học Princeton là một nhà xuất bản độc lập có liên kết gần gũi với Đại học Princeton.
Xem Søren Kierkegaard và Nhà xuất bản Đại học Princeton
Niels Bohr
Niels Henrik David Bohr (7 tháng 10 năm 1885 – 18 tháng 11 năm 1962) là nhà vật lý học người Đan Mạch với những đóng góp nền tảng về lý thuyết cấu trúc nguyên tử và cơ học lượng tử sơ khai, nhờ đó mà ông nhận Giải Nobel Vật lý năm 1922.
Xem Søren Kierkegaard và Niels Bohr
Platon
Plato (Πλάτων, Platō, "Vai Rộng"), khoảng 427-347 TCN, là một nhà triết học cổ đại Hy Lạp được xem là thiên tài trên nhiều lĩnh vực, có nhiều người coi ông là triết gia vĩ đại nhất mọi thời đại cùng với Sokrates là thầy ông.
Xem Søren Kierkegaard và Platon
Quần đảo Virgin
Bản đồ quần đảo Virgin Quần đảo Virgin là nhóm đảo phía tây của quần đảo Leeward, thuộc phần phía bắc của Tiểu Antilles, tạo nên ranh giới giữa biển Caribe và Đại Tây Dương.
Xem Søren Kierkegaard và Quần đảo Virgin
Rainer Maria Rilke
Rainer Maria Rilke (tên đầy đủ: René Karl Wilhelm Johann Josef Maria Rilke; 4 tháng 12 năm 1875 – 29 tháng 12 năm 1926) là một nhà thơ Áo viết bằng tiếng Đức, một trong những nhà thơ lớn nhất của thế kỉ 20.
Xem Søren Kierkegaard và Rainer Maria Rilke
Scandinavie
Scandinavie Scandinavie (tiếng Pháp, được phát âm trong tiếng Việt như Xcan-đi-na-vi hoặc Xcăng-đi-na-vi) là khái niệm chỉ một phần hay toàn bộ vùng Bắc Âu.
Xem Søren Kierkegaard và Scandinavie
Simone de Beauvoir
Simone de Beauvoir (phát âm:; 9 tháng 1 năm 1908 - 14 tháng 4 năm 1986) là một nhà văn,nhà triết học và một nhà đấu tranh cho nữ quyền người Pháp.
Xem Søren Kierkegaard và Simone de Beauvoir
Sokrates
Sokrates hay Socrates (Σωκράτης Sōkrátēs) là một triết gia Hy Lạp cổ đại, người được mệnh danh là bậc thầy về truy vấn.
Xem Søren Kierkegaard và Sokrates
Tâm lý học
Tâm lý học là ngành khoa học nghiên cứu về tâm trí và hành vi, về mọi mặt của ý thức, vô thức và tư duy.
Xem Søren Kierkegaard và Tâm lý học
Tân Ước
Tân Ước, còn gọi là Tân Ước Hi văn hoặc Kinh Thánh Hi văn, là phần cuối của Kinh Thánh Kitô giáo, được viết bằng tiếng Hy Lạp bởi nhiều tác giả vô danh trong khoảng từ sau năm 45 sau công nguyên tới trước năm 140 sau công nguyên (sau Cựu Ước).
Xem Søren Kierkegaard và Tân Ước
Tội lỗi
Theo định nghĩa phổ biến nhất, tội lỗi là sự vi phạm luật lệ tôn giáo hay đạo đức.
Xem Søren Kierkegaard và Tội lỗi
Thần học
Thánh Alberto Cả Thần học là ngành nghiên cứu về các thần thánh, hay rộng hơn là về niềm tin tôn giáo, thực hành và trải nghiệm tôn giáo, về linh hồn.
Xem Søren Kierkegaard và Thần học
Thập niên 1910
Thập niên 1910 hay thập kỷ 1910 chỉ đến những năm từ 1910 đến 1919, kể cả hai năm đó.
Xem Søren Kierkegaard và Thập niên 1910
Thập niên 1930
Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.
Xem Søren Kierkegaard và Thập niên 1930
Thế kỷ 19
Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).
Xem Søren Kierkegaard và Thế kỷ 19
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và Thế kỷ 20
Theodor Haecker
Theodor Haecker (sinh ngày 04 tháng 06 năm 1879 tại Eberbach, Grand Duchy of Baden mất ngày 09 tháng 4 năm 1945 tại Ustersbach) là một nhà văn người đức, một dịch giả và nhà phê bình văn hóa.
Xem Søren Kierkegaard và Theodor Haecker
Theodor W. Adorno
Theodor W. Adorno (11 tháng 9 năm 1903 - 6 tháng 8 năm 1969) là một nhà xã hội học, triết học và âm nhạc học người Đức, nổi tiếng với lý thuyết phê phán xã hội.
Xem Søren Kierkegaard và Theodor W. Adorno
Thiên Chúa
Khái niệm về một Đấng Tối cao hay Thượng đế là đa dạng, với các tên gọi khác nhau phụ thuộc vào cách nhìn nhận của con người về vị thần này, từ Brahma (Đại Ngã, Phạm Thiên) của Ấn Độ giáo, Waheguru của đạo Sikh, Jah của phong trào Rastafari cho đến Giavê của Do Thái giáo, Allah của Hồi giáo và Thiên Chúa ba ngôi của Cơ Đốc giáo.
Xem Søren Kierkegaard và Thiên Chúa
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Søren Kierkegaard và Tiếng Anh
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Søren Kierkegaard và Tiếng Latinh
Triết học
Triết học là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có kết nối với chân lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý thức, và ngôn ngữ.
Xem Søren Kierkegaard và Triết học
Văn chương
Văn chương là khái niệm dùng để chỉ một ngành nghệ thuật – nghệ thuật ngôn từ.
Xem Søren Kierkegaard và Văn chương
Viktor Frankl
Viktor Emil Frankl (26 tháng 3 năm 1905 - ngày 2 tháng 9 năm 1997) là một nhà thần kinh học và bác sĩ tâm thần người Áo và là một người sống sót sau nạn Holocaust.
Xem Søren Kierkegaard và Viktor Frankl
W. H. Auden
Wystan Hugh Auden (21 tháng 2 năm 1907 – 29 tháng 9 năm 1973) là nhà thơ Mỹ gốc Anh với bút danh W. H. Auden.
Xem Søren Kierkegaard và W. H. Auden
Xenophon
Xenophon (/ˈzɛnəfən, -ˌfɒn/; Greek: Ξενοφῶν ksenopʰɔ̂ːn, Xenophōn; khoảng 430 – 354 TCN), con của Gryllus, of the deme Erchia của Athens, cũng được gọi là Xenophon của Athens, là một nhà sử học, người lính, lính đánh thuê người Hy Lạp và là học trò của Socrates.
Xem Søren Kierkegaard và Xenophon
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 11 tháng 11
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 11 tháng 8
1808
1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1813
1813 (số La Mã: MDCCCXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1817
1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1822
1822 (số La Mã: MDCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1830
1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
1834
1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1837
1837 (số La Mã: MDCCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1838
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1839
1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1840
1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1841
Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
1842
Năm 1842 (MDCCCXLII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày chủ nhật chậm 12 ngày theo lịch Julius.
1846
1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1847
1847 (số La Mã: MDCCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1848
1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1855
1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
1877
Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1884
Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 2 tháng 2
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 20 tháng 10
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Xem Søren Kierkegaard và 20 tháng 11
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 31 tháng 7
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 5 tháng 5
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 8 tháng 5
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 8 tháng 9
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Søren Kierkegaard và 9 tháng 8
Xem thêm
Mất thế kỷ 19 do bệnh lao
- Étienne Méhul
- Abdül Mecid I
- Alfonso XII của Tây Ban Nha
- Andrew Jackson
- Anne Brontë
- Auguste Ferdinande của Áo
- Augustin-Jean Fresnel
- Bernadette Soubirous
- Bernhard Riemann
- Carl Maria von Weber
- Deodato Arellano
- Elizabeth Barrett Browning
- Emily Brontë
- Frédéric Antoine Ozanam
- Frédéric Chopin
- Friedrich Schiller
- George Canning
- Graciano López Jaena
- Gustavo Adolfo Bécquer
- Henry Clay
- Henry David Thoreau
- Higuchi Ichiyō
- James Monroe
- Jane Austen
- John C. Calhoun
- John Keats
- José Maria Panganiban
- Louis Braille
- Luigi Boccherini
- Mahmud II
- Mikołaj Chopin
- Napoléon II
- Niels Henrik Abel
- Okita Sōji
- Pedro I của Brasil
- Pinklao
- René-Théophile-Hyacinthe Laennec
- Robert Fulton
- Søren Kierkegaard
- Semën Yakovlevich Nadson
- Simón Bolívar
- Stephen Crane
- Têrêsa thành Lisieux
- Vissarion Belinsky
- Wilhelm Küchelbecker
- Yevhen Pavlovych Hrebinka
Nhà siêu hình học
- Émile Durkheim
- Al-Ghazali
- Ayn Rand
- Baruch Spinoza
- Claude Lévi-Strauss
- Edmund Husserl
- Emanuel Swedenborg
- Friedrich Nietzsche
- Friedrich Wilhelm Joseph Schelling
- Georg Wilhelm Friedrich Hegel
- György Lukács
- Henri Bergson
- Jacques Derrida
- Jean-Paul Sartre
- John Locke
- Karl Marx
- Karl Popper
- Lão Tử
- Lev Nikolayevich Tolstoy
- Lucretius
- Ludwig Wittgenstein
- Martin Heidegger
- Melissus xứ Samos
- Mặc Tử
- Nicolas Malebranche
- Oswald Spengler
- Pierre Teilhard de Chardin
- Roger Bacon
- Søren Kierkegaard
- Tôma Aquinô
- Thales
- Thomas Hobbes
- Trang Tử
- Voltaire
- Đạo Nguyên Hi Huyền
Nhà thơ Kitô giáo
- Boris Leonidovich Pasternak
- Dietrich Bonhoeffer
- Emily Dickinson
- G. K. Chesterton
- Gotthold Ephraim Lessing
- Jean Cocteau
- Johann Kaspar Lavater
- John Donne
- John Milton
- Mikhael Psellos
- Søren Kierkegaard
- Têrêsa thành Ávila
- William Blake
Nhà triết học Đan Mạch
- Søren Kierkegaard
Còn được gọi là Kierkegaard.