Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Sân bay quốc tế Frankfurt

Mục lục Sân bay quốc tế Frankfurt

Sân bay quốc tế Frankfurt (tiếng Anh: Frankfurt International Airport), được gọi theo tiếng Đức là Rhein-Main-Flughafen, Flughafen Frankfurt am Main hay Frankfurt Airport là sân bay tại Frankfurt của Đức.

Mở trong Google Maps

Mục lục

  1. 358 quan hệ: Adria Airways, Aegean Airlines, Aer Lingus, Aeroflot, Air Algérie, Air Armenia, Air Astana, Air Canada, Air China, Air Europa, Air France, Air India, Air Malta, Air Moldova, Air Namibia, Air VIA, AirBaltic, Alitalia, Alitalia CityLiner, All Nippon Airways, American Airlines, Austrian Airlines, Azerbaijan Airlines, Đức, Bê tông, Belavia, BMI Regional, British Airways, Bulgaria Air, Cathay Pacific, China Airlines, China Eastern Airlines, China Southern Airlines, Condor Flugdienst, Croatia Airlines, Czech Airlines, Delta Air Lines, EgyptAir, El Al, Emirates (hãng hàng không), Ethiopian Airlines, Etihad Airways, EuroAirport Basel-Mulhouse-Freiburg, Finnair, Frankfurt am Main, Georgian Airways, Germania (hãng hàng không), Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam, Hồng Kông, Icelandair, ... Mở rộng chỉ mục (308 hơn) »

Adria Airways

Adria Airways (mã IATA: JP; mã ICAO: ADR) là hãng hàng không quốc gia Slovenia, trụ sở tại Ljubljana.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Adria Airways

Aegean Airlines

Aegean Airlines S.A. (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Aegean Airlines

Aer Lingus

Aer Lingus Group Plc là hãng hàng không quốc gia của Ireland.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Aer Lingus

Aeroflot

Aeroflot planes Công ty hàng không Nga Aeroflot (tiếng Nga: Аэрофлот — Российские авиалинии Aeroflot — Rossijskie Avialinii), hay Aeroflot (Аэрофлот; nghĩa là "phi đội"), là công ty hàng không quốc gia Nga và là hãng vận chuyển lớn nhất nước Nga.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Aeroflot

Air Algérie

Air Algérie là hãng hàng không quốc gia của Algérie.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Algérie

Air Armenia

Air Armenia (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Armenia

Air Astana

Air Astana (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Astana

Air Canada

Air Canada là hãng hàng không lớn nhất và cũng là hãng hàng không quốc gia của Canada.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Canada

Air China

Air China headquarters Air China hay Hãng hàng không quốc tế Trung Quốc (bính âm: Zhōngguó Guójì Hángkōng Gōngsī, nghĩa đen "Trung Quốc Quốc tế Hàng không công ty", viết tắt 国航 (Quốc hàng)) là hãng hàng không quốc doanh lớn thứ hai ở Trung Quốc, sau hãng China Southern Airlines.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air China

Air Europa

247x247px Air Europa Líneas Aéreas, S.A.U. là hãng hàng không thuộc sở hữu của Tây Ban Nha và là hãng hàng không lớn thứ ba sau Iberia và Spannair.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Europa

Air France

Air France (formally Société Air France, S.A.), cách điệu thành AIRFRANCE, là hãng hàng không quốc gia của Pháp, đặt trụ sở tại Tremblay-en-France, phía bắc Paris.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air France

Air India

Air India (trước đây Air-India, एअर इंडिया) là hãng hàng không quốc gia của Ấn Độ với mạng lưới vận tải hành khách và hàng hóa khắp thế giới. Đây là một trong hai hãng hàng không quốc doanh ở Ấn Độ, hãng kia là Indian Airlines.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air India

Air Malta

Air Malta là hãng hàng không quốc gia của Malta.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Malta

Air Moldova

Air Moldova (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Moldova

Air Namibia

Air Namibia (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air Namibia

Air VIA

Air VIA Airbus A320-232 Air VIA (Bulgarian Airways, mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Air VIA

AirBaltic

airBaltic (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và AirBaltic

Alitalia

Alitalia A330-200 EI-EJI (Roma) Trụ sở Alitalia ở Fiumicino Alitalia là một hãng hàng không của Ý. Hãng này lấy tên gọi, quyền hạ cánh, nhiều máy bay và tài sản từ vụ phá sản của Alitalia-Linee Aeree Italiane và toàn bộ Air One.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Alitalia

Alitalia CityLiner

Alitalia CityLiner (mã ICAO.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Alitalia CityLiner

All Nippon Airways

, cũng có tên tiếng Nhật (Toàn Nhật Không), viết tắt ANA, là một hãng hàng không có trụ sở ở Tokyo, Nhật Bản.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và All Nippon Airways

American Airlines

American Airlines (AA) là hãng hàng không lớn nhất thế giới về lượng khách-dặm vận chuyển và quy mô đội tàu bay, và lớn thứ hai thế giới (sau Air France-KLM) về doanh số hoạt động.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và American Airlines

Austrian Airlines

Austrian Airlines headquarters in Schwechat Austrian Airlines là hãng hàng không quốc gia của Áo có tổng hành dinh tại sân bay quốc tế Viên, tại Schwechatt, Viên và là một công ty con của Lufthansa.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Austrian Airlines

Azerbaijan Airlines

Azerbaijan Airlines (viết tắt AZAL, tiếng Azerbaijan: Azerbaycan Hava Yollan) là hãng hàng không quốc gia của Azerbaijan, trụ sở tại Baku.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Azerbaijan Airlines

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Đức

Bê tông

Đổ bê tông nền Bê tông (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp béton /betɔ̃/) là một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần: Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính,...

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Bê tông

Belavia

Belavia là tên của hãng hàng không quốc tế Belarus, nó làm dịch vụ cho hệ thống tuyến đường giữa các thành phố châu Âu và CIS(Commonwealth of Independent States), có sân bay quốc tế Minsk.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Belavia

BMI Regional

British Midland Regional Limited (kinh doanh với tên gọi là BMI Regional) là một hãng hàng không khu vực của Anh có các tuyến bay thường lệ phục vụ hành khách trên khắp nước Anh và châu Âu.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và BMI Regional

British Airways

'British Airways plc hay BA là hãng hàng không quốc gia của Vương quốc Anh, tổng hành dinh của BA được đặt tại Waterside, gần với điểm trung truyển chính là sân bay London Heathrow.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và British Airways

Bulgaria Air

Bulgaria Air (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Bulgaria Air

Cathay Pacific

Cathay Pacific được gọi là Quốc Thái Hàng Không trong Hán-Việt (tiếng Anh: Cathay Pacific Limited viết tắt: 國泰/国泰) là hãng hàng không quốc gia của Hong Kong với tổng hành dinh và điểm trung chuyển chính tại sân bay quốc tế Hong Kong.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Cathay Pacific

China Airlines

Hoa Hàng viên khu, trụ sở China Airlines Trụ sở trước đây của China Airlines tại Đài Bắc China Airlines (tiếng Hoa: 中華航空公司, pinyin: Zhōnghuá Hángkōng gōngsī, nghĩa tiếng Việt: Trung Hoa Hàng không Công ty, thường viết tắt là 華航, nghĩa tiếng Việt: Hoa Hàng) là hãng hàng không quốc gia của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và China Airlines

China Eastern Airlines

Headquarters of China Eastern Airlines and Shanghai Airlines China Eastern Airlines (dịch sang tiếng Việt: Công ty trách nhiệm hữu hạn Hàng không Đông Phương Trung Quốc) là một hãng hàng không có trụ sở tại Thượng Hải, Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và China Eastern Airlines

China Southern Airlines

China Southern Airlines (中国南方航空公司) (Công ty Hàng không Nam Phương Trung Quốc) là một hãng hàng không có trụ sở tại quận Bạch Vân, thành phố Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và China Southern Airlines

Condor Flugdienst

Condor Flugdienst GmbH, thường rút ngắn thành Condor, là một hãng hàng không giải trí Đức có trụ sở tại Frankfurt.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Condor Flugdienst

Croatia Airlines

Croatia Airlines Airbus A320-200 Croatia Airlines (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Croatia Airlines

Czech Airlines

Czech Airlines là một hãng hàng không quốc gia của Cộng hòa Séc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Czech Airlines

Delta Air Lines

Delta Air Lines building Delta Air Lines, Inc. (tiếng Anh của "Hãng hàng không Delta") là một hãng hàng không Hoa Kỳ có trụ sở ở thành phố Atlanta, Georgia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Delta Air Lines

EgyptAir

EgyptAir (tiếng Ả Rập: مصر للطيران, Miṣr liṬ-Ṭayarān) là hãng hàng không quốc gia Ai Cập.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và EgyptAir

El Al

El Al Boeing 777-200ER El Al Israel Airlines (אל על, skyward) (TASE) là hãng hàng không lớn nhất và là hãng hàng không quốc gia của Israel.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và El Al

Emirates (hãng hàng không)

Emirates (طَيَران الإمارات DMG: Ṭayarān Al-Imārāt) là một trong hai hãng hàng không quốc gia của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất cùng với Etihad Airways, và có trụ sở tại Dubai.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Emirates (hãng hàng không)

Ethiopian Airlines

Ethiopian Airlines (የኢትዮጵያ አየር መንገድ; የኢትዮጵያ viết tắt) là một hãng hàng không đóng trụ sở ở Addis Ababa, Ethiopia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Ethiopian Airlines

Etihad Airways

Thành lập năm 2003, Etihad Airways (الإتحاد, ʼal-ʻitiħād) là hãng hàng không quốc gia của Abu Dhabi, Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Etihad Airways

EuroAirport Basel-Mulhouse-Freiburg

EuroAirport Basel-Mulhouse-Freiburg là một sân bay quốc tế có cự ly 6 km về phía tây bắc của Basel (Thụy Sĩ), về phía đông of Mulhouse (Pháp), và gần Freiburg (Đức).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và EuroAirport Basel-Mulhouse-Freiburg

Finnair

Finnair head office: House of Travel and Transportation (HOTT) Finnair là hãng hàng không lớn nhất và là hãng hàng không quốc gia của Phần Lan có trụ sở ở Vantaa, Phần Lan và trung tâm hoạt động chính tại Sân bay Helsinki-Vantaa.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Finnair

Frankfurt am Main

Frankfurt am Main, thường chỉ được viết là Frankfurt, với dân số hơn 670.000 người là thành phố lớn nhất của bang Hessen (Đức) và là thành phố lớn thứ năm của Đức sau Berlin, Hamburg, München (Munich) và Köln (Cologne).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Frankfurt am Main

Georgian Airways

Georgian Airways (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Georgian Airways

Germania (hãng hàng không)

Germania, tên chính thức Germania Fluggesellschaft mbH, là một hãng hàng không tư nhân Đức với trụ sở đóng ở Berlin.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Germania (hãng hàng không)

Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam

Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Airlines) là hãng hàng không quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là thành phần nòng cốt của Tổng công ty Hàng không Việt Nam, tại thời điểm ngày 01/07/2016, tỷ lệ vốn nhà nước tại Vietnam Airlines là 86,16%, All Nippon Airways nắm giữ 8,77%.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Hồng Kông

Icelandair

Icelandair (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Icelandair

Iran Air

Iran Air (tiếng Ba Tư: ایران ایر), tên chính thức Hãng hàng không của nước Cộng hòa Hồi giáo Iran (tiếng Ba Tư: هواپیمائی جمهوری اسلامی ایران Havapeyma'i-ye Jomhuri-ye Eslāmi-ye Iran) là hãng hàng không quốc gia của Iran, đang hoạt động dịch vụ 60 điểm đến, 35 điểm đến quốc tế và 25 điểm đến trong nước.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Iran Air

Iraqi Airways

Iraqi Airways (tiếng Ả Rập: الخطوط الجوية العراقية; cũng gọi là Air Iraq) là hãng hàng không quốc gia của Iraq.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Iraqi Airways

Japan Airlines

JAL Boeing 747-400 in 1989-2002 colour scheme JAL headquarters, Tokyo JAL Cargo Boeing 747-400 (JA402J) waiting for take-off JAL Boeing 747-400, hoặc JAL, là hãng hàng không lớn thứ hai ở Nhật Bản, sau hãng All Nippon Airways Hai công ty hoạt động dưới thương hiệu của JAL là: và.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Japan Airlines

KLM

KLM Royal Dutch Airlines (Tiếng Hà Lan: Koninklijke Luchtvaart Maatschappij N.V., có nghĩa là Hãng hàng không hoàng gia), là hãng hàng không quốc gia của Hà Lan và là một phần trong liên minh Air France-KLM.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và KLM

KLM Cityhopper

KLM Cityhopper (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và KLM Cityhopper

Korean Air

Korean Air Hàng không Hàn Quốc là hãng hàng không lớn nhất có trụ sở tại Hàn Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Korean Air

Kuwait Airways

Airbus A320-212 Kuwait Airways (tiếng Ả rập: الخطوط الجوية الكويتية) là hãng hàng không quốc gia của Kuwait và là hãng hàng không quốc tế thuộc sở hữu của chính phủ Kuwait.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Kuwait Airways

LAN Cargo

LAN Cargo S.A. (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và LAN Cargo

LATAM Chile

LATAM Chile, tên cũ LAN Airlines S.A. (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và LATAM Chile

LOT Polish Airlines

Máy bay Boeing 737-500. LOT Polish Airlines hoặc LOT (tiếng Ba Lan: Polskie Linie Lotnicze LOT, viết tắt PLL LOT) (mã IATA: LO, mã ICAO: LOT) là Hãng hàng không quốc gia Ba Lan, trụ sở tại Warszawa.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và LOT Polish Airlines

Lufthansa

Deutsche Lufthansa AG (phiên âm quốc tế: là hãng hàng không quốc gia của Đức và là hãng hàng không lớn nhất nước Đức và lớn thứ hai châu Âu sau hãng Air France-KLM, nhưng xếp trên British Airways.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Lufthansa

Lufthansa CityLine

Embraer 195 Avro RJ85 CRJ-100 Lufthansa CityLine GmbH (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Lufthansa CityLine

Lufthansa Regional

Máy bay ATR 42 của Contact Air Máy bay CRJ-100 của CityLine Máy bay CRJ-200 của Eurowings Máy bay Avro RJ85 của CityLine Lufthansa Regional là tên Liên minh các hãng hàng không hoạt động trong phạm vi vùng, trực thuộc hãng Lufthansa, hãng hàng không lớn nhất của Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Lufthansa Regional

Luxair

Luxair (Luxair Société Luxembourgeoise de Navigation Aérienne SA) (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Luxair

Malaysia Airlines

Malaysia Airlines head office Malaysia Airlines (viết tắt: MAS; tiếng Mã Lai: Penerbangan Malaysia) (MYX: MAS) là hãng hàng không quốc gia của Malaysia, phục vụ các chuyến bay quốc tế và nội địa (Đã phá sản về mặt lý thuyết).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Malaysia Airlines

MIAT Mongolian Airlines

MIAT Mongolian Airlines (Монголын Иргэний Агаарын Тээвэр, Mongolyn Irgenii Agaaryn Teever (MIAT), Vận chuyển hàng không dân dụng Mông Cổ) là hãng hàng không quốc gia Mông Cổ có trụ sở ở tòa nhà MIAT ở thủ đô Mông Cổ Ulaanbaatar Hãng này có căn cứ hoạt động tại sân bay quốc tế Thành Cát Tư Hãn gần thành phố Ulaanbaatar.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và MIAT Mongolian Airlines

Montenegro Airlines

Montenegro Airlines d.o.o., kinh doanh với thương hiệu Montenegro Airlines, là hãng hàng không quốc gia của Montenegro.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Montenegro Airlines

Nhựa đường

Rải nhựa đường nhà máy nhựa đường Nền nhựa đường Nhựa đường là một chất lỏng hay chất bán rắn có độ nhớt cao và có màu đen, nó có mặt trong phần lớn các loại dầu thô và trong một số trầm tích tự nhiên.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Nhựa đường

Nightexpress

Nightexpress (Nightexpress Luftverkehrsgesellschaft) (mã ICAO.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Nightexpress

Nouvelair

Máy bay Airbus A321 của Nouvelair Nouvelair (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Nouvelair

Oman Air

Một chiếc máy bay Boeing 737-800 của Oman Air tại Sân bay quốc tế Bengaluru Oman Air (الطيران العماني) là hãng hàng không quốc gia của Oman.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Oman Air

Pegasus Airlines

Pegasus Airlines (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Pegasus Airlines

Qatar Airways

Qatar Airways (tiếng Ả Rập: القطرية, Hãng hàng không Qatar) là một hãng hàng không có trụ sở tại Doha, Qatar.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Qatar Airways

Rossiya (hãng hàng không)

Rossiya Airlines OJSC (ОАО «Авиакомпания „Россия"», OAO Aviakompaniya "Rossiya"), hoạt động với tên Rossiya — Russian Airlines («Россия — Российские авиалинии», Rossiya — Rossiyskie avialinii) là hãng hàng không quốc gia thứ hai của Nga với trụ sở đóng tại thành phố Saint Petersburg, Nga, hãng được lập trên cơ sở vụ sáp nhập năm 2006 của công ty đóng ở Moskva có cùng tên và Xí nghiệp hàng không Pulkovo đóng trụ sở ở Saint Petersburg.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Rossiya (hãng hàng không)

Royal Jordanian

Royal Jordanian là hãng hàng không có trụ sở chính tại Housing Bank Commercial Center ở Amman, Jordan, với các tuyến bay theo lịch trình quốc tế trên bốn lục địa từ căn cứ chính tại Sân bay quốc tế Queen Alia ở Amman (AMM) Jordan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Royal Jordanian

S7 Airlines

OJSC Siberia Airlines (tiếng Nga: ОАО «Авиакомпания" Сибирь "» "ОАО Aviakompania Sibir"), hoạt động với tên S7 Airlines là một hãng hàng không đặt trụ sở chính tại Ob, tỉnh Novosibirsk, Nga với các văn phòng tại Moscow.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và S7 Airlines

Saudia

Saudi Arabian Airlines (tiếng Ả Rập: الخطوط الجوية Trữ السعودية Al-Khuṭūṭ al-Jawwiyyah al-ʿ Arabiyyah al-Sa ʿ ūdiyyah) là hãng hàng không quốc gia Ả-rập Xê-út, trụ sở tại Jeddah.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Saudia

Sân bay Aalborg

Sân bay Aalborg là một sân bay hỗn hợp dân sự/quân sự nằm ờ Nørresundby, Đan Mạch, cách Aalborg 6,5 km về phía tây bắc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Aalborg

Sân bay Adana Şakirpaşa

Sân bay Adana hay Sân bay Adana Şakirpaşa (Adana Şakirpaşa Havalimanı) là một sân bay ở thành phố Adana ở tỉnh Adana của Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Adana Şakirpaşa

Sân bay Amsterdam Schiphol

Sân bay Schiphol (đô thị Haarlemmermeer) là sân bay chính của Hà Lan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Amsterdam Schiphol

Sân bay Antalya

Sân bay Antalya (IATA: AYT, ICAO: LTAI) là một sân bay có cự ly 13 km (8,1 dặm) về phía đông bắc của trung tâm thành phố Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Antalya

Sân bay Atatürk Istanbul

Sân bay Atatürk Istanbul (tên cũ Sân bay quốc tế Yeşilköy) (Atatürk Uluslararası Havalimanı) là một sân bay quốc tế tại Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Atatürk Istanbul

Sân bay Barcelona–El Prat

Sân bay Barcelona (Mã IATA: BCN, mã ICAO: LEBL), thường được gọi là sân bay El Prat, là một sân bay có cự ly ​​12 km về phía tây nam Barcelona, Catalonia, Tây Ban Nha, nằm ​​trong đô thị El Prat de Llobregat, Viladecans và Sant Boi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Barcelona–El Prat

Sân bay Berlin Tegel

thumb Sân bay Berlin Tegel "Otto Lilienthal" là sân bay quốc tế chính ở Berlin, Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Berlin Tegel

Sân bay Bilbao

Sân bay Bilbao (IATA: BIO, ICAO: LEBB) là một sân bay công cộng có cự ly 9 km (5,6 mi) về phía bắc của Bilbao, trong khu đô thị tự quản Loiu, trong Biscay.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Bilbao

Sân bay Billund

Sân bay Billund là một sân bay ở Billund (bán đảo Jutland), Đan Mạch.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Billund

Sân bay Bremen

Sân bay Bremen là một sân bay phục vụ Bremen, Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Bremen

Sân bay Bristol

'Sân bay Bristol (mã sân bay IATA: BRS, mã sân bay ICAO: EGGD), tọa lạc tại Lulsgate Bottom ở Bắc Somerset, là sân bay thương mại phục vụ thành phố Bristol, Anh, và khu vực xung quanh.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Bristol

Sân bay Bruxelles

The terminal Sân bay Brussels (tên tiếng Hà Lan: Luchthaven Zaventem tên tiếng Pháp: Aéroport de Zaventem), hay Sân bay Zaventem hoặc Sân bay quốc tế Brussels (Zaventem), tên cũ là "Brussel Nationaal/Bruxelles-National" (Brussels National).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Bruxelles

Sân bay Burgas

Sân bay quốc tế Burgas (Bourgas), (tiếng Bulgaria: Летище Бургас, Letishte Burgas) cũng gọi là Sân bay Sarafovo, là sân bay ở Burgas (Bourgas), Bulgaria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Burgas

Sân bay Cagliari-Elmas

Sân bay Cagliari-Elmas là một sân bay quốc tế gần Cagliari trên đảo Sardinia, Italia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Cagliari-Elmas

Sân bay Changi Singapore

Sân bay Quốc tế Singapore Changi (tiếng Anh: Singapore Changi International Airport), hoặc được phổ biến hơn bởi một cách gọi đơn giản là Sân bay Changi (Changi Airport) là một trung tâm vận chuyển hàng không quốc tế (cảng trung chuyển hàng không) lớn và là cửa ngõ rất quan trọng của châu Á nói chung và Đông Nam Á nói riêng.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Changi Singapore

Sân bay Copenhagen

Bản đồ phi trường Copenhagen Phi trường Copenhagen có tên chính thức là Phi trường Copenhagen, Kastrup (để phân biệt với Phi trường Copenhagen, Roskilde), cũng thường gọi tắt là Phi trường Kastrup (mã IATA: CPH, mã ICAO: EKCH) là phi trường quốc tế lớn nhất Đan Mạch và Bắc Âu, và là phi trường lớn thứ 17 châu Âu.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Copenhagen

Sân bay Dalaman

Sân bay Dalaman Sân bay Dalaman là một sân bay quốc tế, là một trong ba sân bay ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, hai sân bay kia là sân bay Milas-Bodrum và sân bay Antalya.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Dalaman

Sân bay Düsseldorf

Sân bay quốc tế Düsseldorf (Flughafen Düsseldorf International), là sân bay lớn thứ 3 ở Đức, tọa lạc ở Düsseldorf, thủ phủ của bang North Rhine-Westphalia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Düsseldorf

Sân bay Dresden

Interior view of the terminal building Sân bay Dresden, tên cũ là Flughafen Dresden-Klotzsche trong tiếng Đức, là một sân bay quốc tế ở Dresden, Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Dresden

Sân bay Dublin

Sân bay Dublin, (tiếng Ireland: Aerfort Bhaile Átha Cliath) (mã sân bay IATA: DUB, mã sân bay ICAO: EIDW), là một sân bay quốc tế được điều hành bởi Cục quan sân bay Dublin.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Dublin

Sân bay Dubrovnik

Sân bay Dubrovnik là sân bay quốc tế ở Dubrovnik, Croatia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Dubrovnik

Sân bay Dushanbe

Sân bay Dushanbe là một sân bay ở Dushanbe, thủ đô của Tajikistan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Dushanbe

Sân bay Edinburgh

Sân bay Edinburgh, (cũng gọi là Turnhouse) là một sân bay tọa lạc tại Edinburgh, Scotland, là sân bay lớn thứ 8 tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Edinburgh

Sân bay Francisco de Sá Carneiro

Sân bay quốc tế Dr.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Francisco de Sá Carneiro

Sân bay Franjo Tuđman Zagreb

Sân bay Franjo Tuđman, cũng gọi là Sân bay Pleso theo khu ngoại ô gần đó của Pleso, là sân bay quốc tế chính của Croatia và cũng là căn cứ của Phòng vệ và Không lực Croatia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Franjo Tuđman Zagreb

Sân bay Frankfurt-Hahn

Sân bay Frankfurt-Hahn (tiếng Đức: Flughafen Frankfurt-Hahn) là một sân bay thương mại cách Kirchberg 10 km và cách Simmern 20 km, ở quận Rhein-Hunsrück của Rhineland-Palatinate ở phía tây của miền trung nước Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Frankfurt-Hahn

Sân bay Frédéric Chopin Warszawa

|- !colspan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Frédéric Chopin Warszawa

Sân bay Friedrichshafen

Sân bay Friedrichshafen là một sân bay nằm cách Friedrichshafen 3 km về phía bắc, Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Friedrichshafen

Sân bay Fuerteventura

Sân bay Fuerteventura là một sân bay phục vụ đảo Fuerteventura và tọa lạc ở El Mattoral, 6 km so với thủ phủ Puerto del Rosario.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Fuerteventura

Sân bay Göteborg-Landvetter

Sân bay Gothenburg-Landvetter (tiếng Thụy Điển: Göteborg-Landvetter flygplats) là sân bay quốc tế ở Göteborg, Thụy Điển.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Göteborg-Landvetter

Sân bay Gdańsk Lech Wałęsa

Sân bay Gdańsk Lech Wałęsa (Port Lotniczy Gdańsk im., tên cũ là Port Lotniczy Gdańsk-Rębiechowo) là một sân bay quốc tế ở Gdańsk, Ba Lan, gần trung tâm vùng đô thị Tricity: Gdańsk (10 km), Sopot (10 km) và Gdynia (23 km).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Gdańsk Lech Wałęsa

Sân bay Gran Canaria

Sân bay Gran Canaria, (tên không chính thức Sân bay Las Palmas, và tên cũ là Sân bay Gando), trong tiếng Tây Ban Nha Aeropuerto de Gran Canaria, là một sân bay tọa lạc ở đảo Gran Canaria, Tây Ban Nha.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Gran Canaria

Sân bay Graz

Sân bay Graz cũng gọi là Thalerhof, phục vụ Graz, Áo.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Graz

Sân bay Hamburg

Sân bay Hamburg là một sân bay Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Hamburg

Sân bay Helsinki-Vantaa

Một trong những đường băng của Helsinki-Vantaa Sân bay Helsinki-Vantaa ở Vantaa, Phần Lan, là sân bay chính của vùng đô thị Helsinki và của cả Phần Lan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Helsinki-Vantaa

Sân bay Heringsdorf

Sân bay Heringsdorf (tiếng Đức: Flughafen Heringsdorf) là một sân bay khu vực gần Garz trên đảo Usedom ở Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Heringsdorf

Sân bay Houari Boumediene

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Houari Boumediene

Sân bay Ibiza

Sân bay Ibiza (Catalan: Aeroport d'Eivissa, tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto de Ibiza) là sân bay phục vụ quần đảo Balearic Ibiza và Formentera ở Tây Ban Nha, được sử dụng bởi 95% của tất cả những người đến hay khởi hành từ hai hòn đảo này.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Ibiza

Sân bay Innsbruck

thumb Sân bay Innsbruck Kranebitten là sân bay lớn nhất ở Tyrol ở phía tây nước Áo.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Innsbruck

Sân bay Jönköping

Sân bay Jönköping là một sân bay cách thành phố Jönköping 8 km, Thụy Điển.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Jönköping

Sân bay Jerez

Sân bay Jerez (Aeropuerto de Jerez), còn được gọi là sân bay La Parra, là một sân bay có cự ly về phía đông bắc của Jerez de la Frontera ở miền Nam Tây Ban Nha, khoảng từ Cadiz.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Jerez

Sân bay João Paulo II

Sân bay João Paulo II, là một sân bay đặt tên theo Giáo hoàng John Paul II.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay João Paulo II

Sân bay Juan Gualberto Gómez

Sân bay Juan Gualberto Gomez là một sân bay quốc tế phục vụ Varadero, Cuba và tỉnh Matanzas.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Juan Gualberto Gómez

Sân bay Karlstad

Sân bay Karlstad là một sân bay cách Karlstad ở Thụy Điển 16 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Karlstad

Sân bay Kaunas

Nhà ga Sảnh đến Boeing 737-800 của hãng Ryanair tại sân bay Kaunas Sân bay quốc tế Kaunas (Kauno tarptautinis oro uostas), phục vụ Kaunas, Litva, là sân bay dân sư bận rộn thứ hai ở Litva sau sân bay quốc tế Vilnius và thứ tư bận rộn nhất trong các nước Baltic.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Kaunas

Sân bay Köln/Bonn

Sân bay Köln/Bonn (tiếng Đức: Flughafen Köln/Bonn, cũng gọi là Konrad-Adenauer-Flughafen hay Flughafen Köln-Wahn) là một sân bay quốc tế ở khu bảo tồn thiên nhiên Wahner Heide, 15 km về phía tây nam đông của trung tâm Köln và 16 km đông bắc của Bonn.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Köln/Bonn

Sân bay Koltsovo

Sân bay Koltsovo (Tiếng Nga: Аэропорт Кольцово) là một sân bay quốc tế nằm cách Yekaterinburg 16 km về phía đông nam, Nga.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Koltsovo

Sân bay La Palma

Sân bay La Palma là một sân bay ở La Palma trên đảo Canaria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay La Palma

Sân bay Lanzarote

Sân bay Lanzarote (IATA: ACE, ICAO: GCRR) (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto de Lanzarote), còn được gọi là sân bay Arrecife, là sân bay phục vụ đảo Lanzarote trong quần đảo Canary.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Lanzarote

Sân bay Leipzig/Halle

Sân bay Leipzig/Halle, đôi khi gọi là Sân bay Schkeuditz là một sân bay phục vụ cả Leipzig, Saxony, Halle, Saxony-Anhalt, Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Leipzig/Halle

Sân bay Liège

Sân bay Liège, cũng gọi là Liège-Bierset, là một sân bay vận tải hàng hóa quan trọng ở Bỉ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Liège

Sân bay liên lục địa George Bush

Sân bay liên lục địa George Bush (tiếng Anh: George Bush Intercontinental Airport,, (IATA: IAH, ICAO: KIAH, LID FAA: IAH) là một sân bay quốc tế hạng B tại Houston, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ, phục vụ vùng đô thị Houston–Sugar Land–Baytown.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay liên lục địa George Bush

Sân bay Linz

Sân bay Linz, cũng gọi là Sân bay Danube Xanh, là một sân bay gần Linz, Áo.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Linz

Sân bay Ljubljana Jože Pučnik

Sân bay Ljubljana (Letališče Ljubljana), thường gọi là Sân bay Brnik, là sân bay quốc té ở Ljubljana, Slovenia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Ljubljana Jože Pučnik

Sân bay London City

Sân bay London City (mã sân bay IATA: LCY, mã sân bay ICAO: EGLC) là một sân bay có một đường băng.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay London City

Sân bay London Heathrow

Một chiếc Boeing 777-200 của British Airways tại sân bay Heathrow. Một hàng máy bay chờ cất cánh của các hãng Virgin Atlantic, British Airways, Air India, và BMI Boeing 777 của American Airlines hạ cánh tại Heathrow Sân bay London Heathrow, được gọi là Heathrow, là sân bay quốc tế tại thủ đô Luân Đôn, là sân bay nhộn nhịp thứ 3 thế giới năm 2005, xếp sau Sân bay Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta và Sân bay Chicago O'Hare.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay London Heathrow

Sân bay Lublin

Sân bay Lublin là một sân bay ở Ba Lan để phục vụ Lublin và khu vực xung quanh.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Lublin

Sân bay Luxembourg-Findel

Sân bay quốc tế Luxembourg-Findel là sân bay chính của Luxembourg.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Luxembourg-Findel

Sân bay Manchester

Sân bay Manchester là sân bay chính của Manchester, Anh.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Manchester

Sân bay Marseille Provence

Sân bay Marseille Provence hay Aéroport de Marseille Provence là một sân bay có khoảng cách 27 km về phía tây bắc của Marseille, ở Marignane, cả hai đều thuộc tỉnh Bouches-du-Rhône trong vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur của Pháp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Marseille Provence

Sân bay Málaga

Sân bay Málaga (mã sân bay IATA: AGP, ICAO: LEMG), còn được gọi là Sân bay Malaga Costa Del Sol, là sân bay bận rộn thứ tư ở Tây Ban Nha sau các sân bay Madrid-Barajas, Barcelona và Palma de Mallorca.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Málaga

Sân bay Menorca

Sân bay Menorca hoặc sân bay Mahon (IATA: MAH, ICAO: LEMH; tiếng Catalan: Aeroport de Menorca, tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto de Menorca) là sân bay phục vụ các đảo Balearic của Minorca ở biển Địa Trung Hải, gần bờ biển của Tây Ban Nha.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Menorca

Sân bay Milano-Linate

Sân bay Milano-Linate là một trong 2 sân bay chính của Milano, Italia cùng với Sân bay quốc tế Malpensa.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Milano-Linate

Sân bay Milas-Bodrum

Sân bay Milas-Bodrum là một sân bay quốc tế phục vụ thành phố Bodrum.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Milas-Bodrum

Sân bay Nuremberg

Sân bay Nuremberg (tiếng Đức: Flughafen Nürnberg) là một sân bay quốc tế của vùng đô thị ở Franconia Nuremberg, là sân bay bận rộn thứ nhì ở Bavaria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Nuremberg

Sân bay Oslo, Gardermoen

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Oslo, Gardermoen

Sân bay Palma de Mallorca

Sân bay Palma de Mallorca (tiếng Catalan: Aeroport de Palma de Mallorca, tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto de Palma de Mallorca)là một sân bay Nằm 8 km (5,0 dặm) về phía đông của Palma, Majorca, liền kề đến làng Can Pastilla.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Palma de Mallorca

Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle

Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle (Aéroport de Paris-Charles-de-Gaulle), còn gọi là Sân bay Roissy (hoặc đơn giản là Roissy trong tiếng Pháp), là sân bay quốc tế lớn nhất nước Pháp, đồng thời là một trong những trung tâm hàng không chính của thế giới.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle

Sân bay Peretola

Sân bay Peretola, Sân bay Florence (Aeroporto di Firenze) hay Sân bay Amerigo Vespucci là một sân bay ở gần Firenze, Ý, nhưng được quản lý của Sesto Fiorentino.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Peretola

Sân bay Podgorica

Sân bay Podgorica (tiếng Montenegro: Аеродром Подгорица / Aerodrom Podgorica, phát âm là) (IATA: TGD, ICAO: LYPG) là một sân bay quốc tế phục vụ thủ đô của Montenegro Podgorica và các khu vực xung quanh.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Podgorica

Sân bay Poznań-Ławica

|- !bgcolor.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Poznań-Ławica

Sân bay Pula

Sân bay Pula là một sân bay ở Pula, Croatia, cách trung tâm thành phố 6 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Pula

Sân bay Pulkovo

Sân bay Pulkovo (tiếng Nga: Аэропорт Пулково) là sân bay quốc tế phục vụ Sankt-Peterburg, Nga, sân bay có một nhà ga phía nam trung tâm thành phố.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Pulkovo

Sân bay Quatro de Fevereiro

Sân bay Quatro de Fevereiro là một sân bay ở Luanda, thủ đô của Angola.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Quatro de Fevereiro

Sân bay quốc gia Aktion

Sân bay quốc gia Aktion là một sân bay phục vụ Preveza và Lefkada ở Hy Lạp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc gia Aktion

Sân bay quốc tế Abu Dhabi

Sân bay quốc tế Abu Dhabi (tiếng Ả Rập: مطار أبو ظبي الدولي) (IATA: AUH, ICAO: OMAA) là một sân bay ở Abu Dhabi, thủ đô của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (UAE).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Abu Dhabi

Sân bay quốc tế Afonso Pena

Sân bay quốc tế Afonso Pena là sân bay chính của Curitiba, nằm cách trung tâm thành phố São José dos Pinhais 18 km về phía đông nam.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Afonso Pena

Sân bay quốc tế Al Maktoum

Sân bay quốc tế Al Maktoum là một sân bay khổng lồ đang được xây gần Jebel Ali, phía nam Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Al Maktoum

Sân bay quốc tế Almaty

Sân bay quốc tế Almaty (Халықаралық Алматы Әуежайы, Международный Аэропорт Алматы) là sân bay quốc tế lớn nhất tại Kazakhstan, cách thành phố Almaty, thành phố lớn nhất quốc gia này 18 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Almaty

Sân bay quốc tế Ashgabat

Sân bay Ashgabat, cũng gọi là Sân bay Ashkhabad, là sân bay quốc tế duy nhất ở Turkmenistan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Ashgabat

Sân bay quốc tế Astana

Sân bay quốc tế Astana là một sân bay quốc tế ở Kazakhstan cách thủ đô Astana 14 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Astana

Sân bay quốc tế Athens

Sân bay quốc tế Athens (Διεθνής Αερολιμένας Αθηνών, Diethnís Aeroliménas Athinón) cũng gọi là "Elefthérios Venizélos", Ελευθέριος Βενιζέλος), là một sân bay ở Athens, Hy Lạp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Athens

Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương

Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương là một sân bay ở Thẩm Dương, Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương

Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan

Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan (tiếng Anh: Taiwan Taoyuan International Airport, (bính âm thông dụng: Táiwan Táoyuán Gúojì Jichǎng), tên trước đây là Sân bay quốc tế Tưởng Giới Thạch (bính âm thông dụng: Zhongzhèng Gúojì Jichǎng), hay viết tắt C.K.S.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan

Sân bay quốc tế Bagdad

FIDS bị bỏ hoang trước một quầy check-in và kiểm soát hộ chiếu bị bỏ hoang. Sân bay quốc tế Saddam trước đây Sân bay quốc tế Baghdad (tiếng Ả Rập: مطار بغداد الدولي; tên trước đây Sân bay quốc tế Saddam, tên giao dịch quốc tế: Baghdad International Airport) là sân bay lớn nhất ở Iraq, nằm ở ngoại ô cách trung tâm Baghdad 16 km về phía Tây.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Bagdad

Sân bay quốc tế Bahrain

Sân bay quốc tế Bahrain (مطار البحرين الدولي; chuyển tự: Matar al-Bahrayn ad-Dowaly) là một sân bay ở Al Muharraq, một hòn đảo ở mũi bắc của Bahrain, phía bắc thủ đô Manama.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Bahrain

Sân bay quốc tế Baltimore-Washington Thurgood Marshall

Sân bay quốc tế Baltimore-Washington Thurgood Marshall là một sân bay quốc tế phục vụ vùng đô thị Baltimore-Washington, Hoa Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Baltimore-Washington Thurgood Marshall

Sân bay quốc tế Bandaranaike

Sân bay Quốc tế Bandaranaike (Airport codes|CMB|VCBI) là một trong hai cảng hàng không quốc tế của Sri Lanka.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Bandaranaike

Sân bay quốc tế Banjul

Sân bay quốc tế Banjul cũng gọi là Yundum international là sân bay quốc tế ở Banjul, thủ đô Gambia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Banjul

Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu

Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu là sân bay chính của Quảng Châu, thủ phủ của tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu

Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến

Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến (tiếng Anh:Shenzhen Bao'an International Airport) hay là Huangtian Airport tọa lạc tại làng in Huangtian, Quận Bảo An, Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc, cách quận trung tâm 32 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến

Sân bay quốc tế Beirut Rafic Hariri

Sân bay quốc tế Rafic Hariri (cũng gọi Sân bay quốc tế Beirut, tên trước đây Chaldea Airport) (tiếng Ả Rập: مطار رفيق الحريري الدولي) là một sân bay tọa lạc các trung tâm thành phố Beirut, Liban 9 km về phía Nam, ở ngoại ô thành phố này.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Beirut Rafic Hariri

Sân bay quốc tế Ben Gurion

Sân bay quốc tế Ben Gurion / Ben Gurion International Airport.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Ben Gurion

Sân bay quốc tế Bole

Sân bay quốc tế Bole là sân bay phục vụ thành phố Addis Ababa, Ethiopia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Bole

Sân bay quốc tế Boryspil

Quần làm thủ tục lên máy bay ở nhà ga B Nhà ga B Sân bay quốc tế Boryspil là một sân bay quốc tế có cự ly về phía tây của Boryspil, về phía đông Kiev.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Boryspil

Sân bay quốc tế Cairo

Sân bay quốc tế Cairo (Arabic: مطار القاهرة الدولي) là một sân bay dân sự lớn ở thủ đô Cairo, Ai Cập.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Cairo

Sân bay quốc tế Calgary

Sân bay quốc tế Calgary, ban đầu có tên McCall Field (IATA: YYC, ICAO: CYYC), là sân bay quốc tế phục vụ Calgary, Alberta, Canada và các khu vực xung quanh; sân bay có cự ly khoảng 17 km (11 dặm) về phía đông bắc của trung tâm thành phố Calgary.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Calgary

Sân bay quốc tế Cancún

Bố trí nhà ga 2 Nhà ga 3 Sân bay quốc tế Cancún (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto Internacional de Cancún) (IATA: CUN, ICAO: MMUN) là một sân bay quốc tế tại Cancún, Quintana Roo, bên bờ biển Caribbean của bán đảo Yucatan của Mexico.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Cancún

Sân bay quốc tế Cape Town

Sân bay quốc tế Cape Town (CTIA) là một sân bay ở Cape Town, Nam Phi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Cape Town

Sân bay quốc tế Chania

Sân bay quốc tế Chania, "Ioannis Daskalogiannis" là một sân bay quốc tế gần vịnh Souda trên đảo Crete của Hy Lạp, phục vụ cho thành phố Chania, Hy Lạp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Chania

Sân bay quốc tế Chennai

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Chennai

Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji

Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, trước đây là Sahar International Airport, là một sân bay ở Mumbai của Ấn Đ. RIAF Santacruz trước đây là một sân bay quân sự của Không lực Hoàng gia Ấn Độ trong Chiến tranh thế giới thứ hai và được giao về cho dân sự những năm 1950 sau khi Ấn Độ giành độc lập từ Anh.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji

Sân bay quốc tế Chişinău

Sân bay quốc tế Chişinău là một sân bay quốc tế chính ở Moldova, gần thủ đô Chişinău.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Chişinău

Sân bay quốc tế Chubu

là một sân bay trên một đảo nhân tạo ở vịnh Ise, Thành phố Tokoname ở tỉnh Aichi, phía Nam của Nagoya ở miền Trung Nhật Bản.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Chubu

Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez

Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez "AMBIA", cũng gọi là Sân bay Pudahuel và Sân bay quốc tế Santiago, nằm ở Pudahuel, Santiago.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez

Sân bay quốc tế Corfu

Sân bay quốc tế Corfu, "Ioannis Kapodistrias" (tiếng Hy Lạp: Κρατικός Αερολιμένας Κέρκυρας, "Ιωάννης Καποδίστριας") hay Sân bay quốc tế Ioannis Kapodistrias (Capodistrias) (mã sân bay IATA: CFU, mã sân bay ICAO: LGKR) là một sân bay thuộc chính phủ trên đảo thuộc Hy Lạp Corfu ở Kerkyra, phục vụ cả các chuyến bay thường lệ và thuê chuyến từ các thành phố châu Âu.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Corfu

Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo

Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo, tên cũ được gọi là sân bay Madeira, sân bay Funchal, Sân bay Santa Catarina là một sân bay quốc tế cách Funchal, Madeira 13,2 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo

Sân bay quốc tế Dallas-Forth Worth

Sân bay Dallas/Forth Worth là một sân bay quốc tế.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Dallas-Forth Worth

Sân bay quốc tế Denver

Sân bay quốc tế Denver (tiếng Anh: Denver International Airport), thường được gọi là DIA, là sân bay rộng nhất nước Mỹ và đứng thứ hai trên thế giới sau sân bay quốc tế King Fahd, tọa lạc tây bắc Denver, Colorado.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Denver

Sân bay quốc tế Deputado Luís Eduardo Magalhães

Bên trong sân bay. Sân bay quốc tế Deputado Luís Eduardo Magalhães, tên thông dụng hơn như đã được gọi trước đây: Sân bay quốc tế Dois de Julho là một sân bay tại Salvador, Bahia, Brasil.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Deputado Luís Eduardo Magalhães

Sân bay quốc tế Detroit

Sân bay quốc tế Detroit (tiếng Anh: Detroit Metropolitan Wayne County Airport (mã IATA: DTW, mã ICAO: KDTW), thường được gọi là sân bay Detroit Metro, sân ba Metro tại địa phương, hoặc chỉ đơn giản là DTW, là một sân bay quốc tế lớn trên diện tích 6.700 mẫu Anh (2.700 ha) ở Romulus, một vùng ngoại ô của Detroit.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Detroit

Sân bay quốc tế Doha

Sân bay quốc tế Doha (tiếng Ả Rập: مطار الدوحة الدولى,, tên giao dịch quốc tế: Doha International Airport) là sân bay duy nhất ở Qatar.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Doha

Sân bay Quốc tế Domodedovo

|- !bgcolor.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Quốc tế Domodedovo

Sân bay quốc tế Dubai

Sân bay quốc tế Dubai (tiếng Ả Rập: مطار دبي الدولي) là sân bay quốc tế phục vụ Dubai, là sân bay lớn nhất của Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, là sân bay chính của Dubai.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Dubai

Sân bay quốc tế Eduardo Gomes

Sân bay quốc tế Eduardo Gomes, là một sân bay ở Manaus, Amazonas, Brasil.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Eduardo Gomes

Sân bay quốc tế El Dorado

Máy bay AeroSucre tại nhà ga hàng hóa quốc nội, nhà ga này bị phá năm 2008 Sân bay quốc tế El Dorado là một sân bay quốc tế ở Bogotá, Colombia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế El Dorado

Sân bay quốc tế Erbil

Sân bay quốc tế Erbil là một sân bay nằm ngoài thành phố Arbil 10 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Erbil

Sân bay quốc tế Esenboğa

Sân bay quốc tế Ankara mới Sân bay quốc tế Ankara mới Sân bay quốc Esenboğa (Ankara Esenboğa Havalimanı hay Esenboğa Uluslararası Havalimanı), là một sân bay ở Ankara, thủ đô Thổ Nhĩ Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Esenboğa

Sân bay quốc tế Fairbanks

Sân bay quốc tế Fairbanks (IATA: FAI, ICAO: PAFA, FAA LID: FAI) là một sân bay công cộng nằm ba dặm (5 km) về phía tây nam của khu kinh doanh trung tâm của Fairbanks, một thành phố ở Fairbanks North Star Borough của tiểu bang Alaska.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Fairbanks

Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest

Sân bay nhìn từ trên cao Đài không lưu Sân bay quốc tế Budapest Ferihegy (Ferihegyi Nemzetközi Repülőtér hay đơn giản là Ferihegy) là sân bay quốc tế phục vụ thủ đô của Hungary Budapest, là sân bay lớn nhất trong 5 sân bay quốc tế của quốc gia này.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest

Sân bay quốc tế Fort Lauderdale – Hollywood

Sân bay quốc tế Fort Lauderdale – Hollywood là một sân bay thương mại quốc tế nằm ở Broward, tiểu bang Florida, Hoa Kỳ, cự ly 5 km về phía tây nam khu kinh doanh trung tâm của Fort Lauderdale.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Fort Lauderdale – Hollywood

Sân bay quốc tế Genève

Sân bay quốc tế Genève là một sân bay ở Genève, Thụy Sĩ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Genève

Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh

Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh (Hán tự giản thể: 重庆江北国际机场, Hán tự phồn thể: 重慶江北國際機場, Pinyin: Chóngqìng Jiāngběi Guójì Jīchǎng) là sân bay toạ lạc ở quận Du Bắc của Trùng Khánh, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh

Sân bay quốc tế Grantley Adams

Sân bay quốc tế Grantley Adams (GAIA), (​​IATA: BGI, ICAO: TBPB) là sân bay nằm ở Seawell, Christ Church trên đảo Barbados.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Grantley Adams

Sân bay quốc tế Gregorio Luperón

Pico Isabel de Torres với một chiếc ThomsonFly.com 767-300 Sân bay quốc tế Gregorio Luperón (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto Internacional Gregorio Luperón), cũng gọi là Sân bay Puerto Plata, là một sân bay ở Puerto Plata, Cộng hòa Dominicana.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Gregorio Luperón

Sân bay quốc tế Hamad

Sân bay quốc tế Hamad là một dự án sẽ thay thế Sân bay quốc tế Doha vào năm 2009.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Hamad

Sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta

Sân bay Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta (tiếng Anh: Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport), hay gọi tắt tại địa phương là Atlanta Airport, là sân bay quốc tế tại thành phố Atlanta, tiểu bang Georgia của Hoa Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta

Sân bay quốc tế Hồng Kông

Máy bay Airbus A330-200 (Air Seychelles) và tháp kiểm soát sân bay Sân bay Quốc tế Hồng Kông (tiếng Anh: Hong Kong International Airport; IATA: HKG, ICAO: VHHH; tiếng Hoa: 香港國際機場, pinyin: Xiānggǎng Guójì Jīchǎng), hay còn gọi là Sân bay Chek Lap Kok sân bay dân dụng chính của Đặc khu hành chính Hồng Kông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Hồng Kông

Sân bay quốc tế Heydar Aliyev

Sân bay quốc tế Heydar Aliyev (tên cũ Sân bay quốc tế Bina, Heydər Əliyev adına beynəlxalq aeroport) là một sân bay quốc tế ở Azerbaijan cách Baku 25 về phía đông, đây là sân bay tấp nập nhất Kavkaz, là trung tâm của hãng Azerbaijan Airlines, hãng hàng không quốc gia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Heydar Aliyev

Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa

Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa (tiếng Trung giản thể: 长沙 黄花 国际 机场, bính âm: Chángshā Huánghuā Guójì Jīchǎng) nằm ở thị trấn Hoàng Hoa của Trường Sa, cách trung tâm khoảng 20 km trung tâm Trường Sa, Hồ Nam, Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa

Sân bay quốc tế Hurghada

Sân bay quốc tế Hurghada là một sân bay quốc tế ở Hurghada, Ai Cập.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Hurghada

Sân bay quốc tế Ibrahim Nasir

Sân bay quốc tế Malé, tên trước đây là Sân bay Hulhulé, là sân bay quốc tế chính ở Maldives.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Ibrahim Nasir

Sân bay quốc tế Imam Khomeini

Sân bay quốc tế Imam Khomeini (trong tiếng Ba Tư: فرودگاه بینالمللی امام خمینی) toạ lạc tại Tehran, Iran.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Imam Khomeini

Sân bay quốc tế Incheon

Sân bay Quốc tế Incheon (Hangul: 인천국제공항, Hanja: 仁川國際空港, tiếng Anh: Incheon International Airport)) hay có cách gọi đơn giản là Sân bay Incheon (tiếng Anh: Incheon Airport) là sân bay quốc tế chính của thủ đô Seoul (Hàn Quốc) và là sân bay lớn nhất Hàn Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Incheon

Sân bay quốc tế Indira Gandhi

Sân bay quốc tế Indira Gandhi, tọa lạc tại thành phố Delhi, Ấn Độ là một trong những sân bay cửa ngõ quốc tế và quốc nội chính của Ấn Đ. Sân bay nằm ở Palam, 15 km (9,3 dặm) về phía tây nam của nhà ga xe lửa New Delhi và 16 km (9,9 dặm) từ trung tâm thành phố New Delhi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Indira Gandhi

Sân bay quốc tế John F. Kennedy

Sân bay quốc tế John F. Kennedy, tên ban đầu Sân bay Idlewild, là một sân bay quốc tế tọa lạc tại Jamaica, Queens, ở Đông Nam Thành phố New York cách Hạ Manhattan 19 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế John F. Kennedy

Sân bay quốc tế Jomo Kenyatta

Sân bay quốc tế Jomo Kenyatta, tên trước đây là Sân bay Embakasi và Sân bay quốc tế Nairobi, là sân bay lớn nhất Kenya, cũng là sân bay lớn bận rộn nhất Đông Phi và Trung Phi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Jomo Kenyatta

Sân bay quốc tế Jorge Chávez

Sân bay quốc tế Jorge Chávez, tên tiếng Tây Ban Nha là Aeropuerto Internacional Jorge Chávez là sân bay chính ở Peru.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Jorge Chávez

Sân bay quốc tế José Martí

Sân bay quốc tế José Martí (IATA: HAV, ICAO: MUHA) là sân bay ở La Habana, Cuba, do cơ quan dịch vụ hàng không Cuba ECASA quản lý (tiếng Tây Ban Nha: Empresa Cubana de Aeropuertos y Servicios Aeronauticos S.A.). Sân bay cách thành phố La Habana 18 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế José Martí

Sân bay quốc tế Juan Santamaría

Sân bay quốc tế Juan Santamaría (Aeropuerto Internacional Juan Santamaría) là một sân bay tọa lạc ở Alajuela khoảng 20 km so với thủ đô San José, Costa Rica.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Juan Santamaría

Sân bay quốc tế Kalamata

Sân bay quốc tế Kalamata (Κρατικός Αερολιμένας Καλαμάτας) là một sân bay ở thành phố Kalamata, Hy Lạp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Kalamata

Sân bay quốc tế Kansai

Sân bay Quốc tế Kansai là công trình do kiến trúc sư Renzo Piano xây dựng trên một đảo nhân tạo giữa vịnh Osaka.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Kansai

Sân bay quốc tế Katowice

Sân bay quốc tế Katowice là một sân bay quốc tế, nằm ở Pyrzowice, 30 km (19 dặm) về phía bắc trung tâm của Katowice, Ba Lan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Katowice

Sân bay quốc tế Keflavík

Sân bay quốc tế Keflavík (tiếng Iceland: Keflavíkurflugvöllur) (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Keflavík

Sân bay quốc tế Kempegowda

Sân bay quốc tế Bengaluru là một sân bay quốc tế rộng ở thành phố Bengaluru, Karnataka, Ấn Đ. Sân bay này nằm ở Devanahalli, cách thành phố.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Kempegowda

Sân bay quốc tế King Fahd

B737 của Sama Airlines tại sân bay quốc tế King Fahd, Dammam bound for Prince Mohammad Bin Abdulaziz Airport, Medina. Nhìn từ sảnh của ga đi. Sân bay quốc tế King Fahd (مطار الملك فهد الدولي) nằm cách thành phố Dammam (Ả Rập Xê Út) 20 km (khoảng 12 dặm) về phía tây bắc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế King Fahd

Sân bay quốc tế Kotoka

Sân bay quốc tế Kotoka là một sân bay ở Accra, Ghana.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Kotoka

Sân bay quốc tế Kuala Lumpur

Sân bay quốc tế Kuala Lumpur (viết tắt tiếng Anh: KLIA, IATA: KUL, ICAO: WMKK) là sân bay lớn nhất Malaysia và là một trong những sân bay nhộn nhịp nhất châu Á. Sân bay được xây dựng với kinh phí lên đến 3,5 tỷ USD và được khánh thành ngày 27/6/1998.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Kuala Lumpur

Sân bay quốc tế Kurumoch

Sân bay quốc tế Kurumoch (Международный аэропорт «Курумоч») là một sân bay quốc tế ở Samara, Nga, cách thành phố 35 km về phía bắc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Kurumoch

Sân bay quốc tế Kuwait

Sân bay quốc tế Kuwait toạ lạc tại Farwaniya, Kuwait, các Thành phố Kuwait 16 km về phía Nam.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Kuwait

Sân bay quốc tế Larnaca

Sân bay quốc tế Larnaca (Διεθνές Aεροδρόμιο Λάρνακας) là một sân bay quốc tế nằm gần Larnaca, Síp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Larnaca

Sân bay quốc tế Léopold Sédar Senghor

Sân bay quốc tế Léopold Sédar Senghor (Aéroport international Léopold-Sédar-Senghor,, official website) là một sân bay quốc tế phục vụ tại thành phố thủ đô Dakar, Sénégal.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Léopold Sédar Senghor

Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh

Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh (NLIA) là một sân bay ở Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, cách trung tâm thành phố 35 km về phía đông bắc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh

Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci

Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci (Aeroporto Internazionale Leonardo da Vinci) hay còn gọi Sân bay Roma-Fiumicino, là sân bay tọa lạc ở Fiumicino, là sân bay lớn nhất của Italia, nằm cách thủ đô Roma 28 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci

Sân bay quốc tế Logan

Sân bay quốc tế tướng Edward Lawrence Logan là một sân bay quốc tế nằm trong quận Đông Boston, thành phố Boston, Massachusetts (và một phần trong thị trấn của Winthrop, Massachusetts), Hoa Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Logan

Sân bay quốc tế Los Angeles

Đường băng tại LAX Sân bay quốc tế Los Angeles (Los Angeles International Airport), là sân bay phục vụ Los Angeles, California.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Los Angeles

Sân bay quốc tế Luis Muñoz Marín

Sân bay quốc tế Luis Muñoz Marín (mã sân bay IATA: SJU, mã sân bay ICAO: TJSJ, mã sân bay FAA LID: SJU) là một sân bay hỗn hợp dân dụng và quân sự ở Carolina, Puerto Rico, 3 dặm (5 km) về phía đông nam của San Juan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Luis Muñoz Marín

Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo

Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo (青岛流亭国际机场, pinyin: Qīngdǎo Liútíng Guójì Jīchǎng) (mã sân bay ICAO:ZSQD, mã IATA: TAO) là một sân bay quốc tế tại Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo

Sân bay quốc tế Malabo

Sân bay Malabo hay Sân bay Saint Isabel là một sân bay ở Punta Europa, đảo Bioko, Guinea Xích đạo.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Malabo

Sân bay quốc tế Malpensa

Sân bay quốc tế Malpensa là một sân bay ở tỉnh Varese, cách Milano 45 km ở Italia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Malpensa

Sân bay quốc tế Malta

Sân bay quốc tế Malta (IATA: MLA, ICAO: LMML) là sân bay duy nhất ở Malta, và nó phục vụ toàn bộ quần đảo tiếng Malta.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Malta

Sân bay quốc tế Mariscal Sucre

Sân bay quốc tế Mariscal Sucre là một sân bay ở Quito, Ecuador, được đặt tên theo Antonio José de Sucre, một anh hùng độc lập Ecuador và Mỹ Latin.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Mariscal Sucre

Sân bay quốc tế Marsa Alam

Sân bay quốc tế Marsa Alam là một sân bay ở Marsa Alam, Ai Cập.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Marsa Alam

Sân bay quốc tế München Franz Josef Strauss

Sân bay quốc tế München, tên gọi chính thức Sân bay quốc tế Franz Josef Strauss (tiếng Đức: Flughafen München Franz Josef Strauß) là một sân bay nằm cách München, Đức về phía đông bắc đông bắc và là một trung tâm hoạt động của hãng Lufthansa và các hãng hàng không thuộc Liên minh Star Alliance.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế München Franz Josef Strauss

Sân bay quốc tế McCarran

Biến báo cổng vào Sân bay quốc McCarran (mã IATA: LAS, mã ICAO: KLAS, LID FAA: LAS) là sân bay thương mại chủ yếu phục vụ Las Vegas và quận Mark, tiểu bang Nevada, Hoa Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế McCarran

Sân bay quốc tế Mehrabad

Sân bay quốc tế Mehrabad (tiếng Ba Tư: فرودگاه مهرآباد) (IATA: THR, ICAO: OIII) là một sân bay phục vụ Tehran, Iran.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Mehrabad

Sân bay quốc tế Memphis

Sân bay quốc tế Memphis là một sân bay hỗn hợp dân dụng và quân sự có cự ly 5 km về phía nam khu kinh doanh trung tâm của Memphis, một thành phố ở quận Shelby, bang Tennessee, Hoa Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Memphis

Sân bay quốc tế Miami

Destinations with direct service from Miami Sân bay quốc tế Miami (tên tiếng Anh: Miami International Airport) là một sân bay công lập cách quận kinh doanh trung tâm Miami, trong Hạt Miami-Dade không hợp nhất, tiểu bang Florida, Hoa Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Miami

Sân bay quốc tế Ministro Pistarini

Sân bay quốc tế Ministro Pistarini phục vụ thành phố Buenos Aires, Argentina, và là sân bay quốc tế lớn nhất của quốc gia này, Thường được gọi là Ezeiza Airport vì nó tọa lạc ở khu vực Ezeiza ở Tỉnh Buenos Aires, cách trung tâm Buenos Aires khoảng 35 km (40 phút ô-tô).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Ministro Pistarini

Sân bay quốc tế Minsk

Sân bay quốc tế Minsk (tiếng Belarus: Нацыянальны аэрапорт Мiнск,; Национальный аэропорт Минск) là sân bay quốc tế ở Belarus, cách thủ đô Minsk 42 km về phía đông.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Minsk

Sân bay quốc tế Mohammed V

Sân bay quốc tế Mohammed V (tiếng Pháp: Aéroport international Mohammed V; (tiếng Ả Rập: مطار محمد الخامس الدولي; chuyển tự tiếng Ả Rập: Matar Muhammad al-Khamis ad-Dowaly) là sân bay ở Nouasseur, ngoại ô cách Casablanca 30 km về phía đông nam.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Mohammed V

Sân bay quốc tế Moi

Sân bay quốc tế Moi, cũng gọi là Sân bay Mombasa, là một sân bay ở thành phố Mombasa, là sân bay quan trọng thứ 2 ở Kenya, sau Sân bay quốc tế Jomo Kenyatta ở Nairobi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Moi

Sân bay quốc tế Murtala Muhammed

Sân bay quốc tế Murtala Muhammed là một sân bay ở Ikeja, Bang Lagos, Nigeria, là sân bay lớn phục vụ thành phố Lagos ở tây nam Nigeria cũng như của cả quốc gia này.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Murtala Muhammed

Sân bay quốc tế Muscat

Sân bay quốc tế Muscat (tên trước đây là Sân bay quốc tế Seeb"," Khaleej Times) là sân bay chính của Muscat, Oman.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Muscat

Sân bay quốc tế Nador

Sân bay quốc tế Nador là một sân bay ở tỉnh Nador, phục vụ chủ yếu thành phố Nador, Maroc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Nador

Sân bay quốc tế Napoli

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Napoli

Sân bay quốc tế Narita

là một sân bay quốc tế tọa lạc tại Narita, Chiba, Nhật Bản, phía Đông của Vùng Đại Tokyo.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Narita

Sân bay quốc tế Nội Bài

Sân bay quốc tế Nội Bài (tên giao dịch chính thức: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Noi Bai International Airport) là cảng hàng không quốc tế phục vụ chính cho Thủ đô Hà Nội và vùng lân cận, thay thế cho sân bay Gia Lâm cũ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Nội Bài

Sân bay quốc tế Newark Liberty

Sân bay quốc tế Newark Liberty (mã sân bay IATA: EWR, mã sân bay ICAO: KEWR, mã FAA LID: EWR) là một sân bay quốc tế phục vụ vùng đô thị New York, tiểu bang New York, Hoa Kỳ, cách trung tâm thành phố New York 25 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Newark Liberty

Sân bay quốc tế Nnamdi Azikiwe

Sân bay quốc tế Nnamdi Azikiwe là một sân bay ở Abuja, Lãnh thổ thủ đô liên bang, Nigeria, là sân bay chính phục vụ thủ đô của Nigeria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Nnamdi Azikiwe

Sân bay quốc tế O'Hare

Sân bay quốc tế O'Hare (tiếng Anh: O'Hare International Airport) là sân bay tọa lạc tại Chicago, Illinois, 27 km về phía tây bắc của Chicago Loop.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế O'Hare

Sân bay quốc tế O. R. Tambo

Sân bay quốc tế O. R. Tambo là một sân bay ở gần thành phố Johannesburg, Gauteng, Nam Phi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế O. R. Tambo

Sân bay quốc tế Orlando

Sơ đồ sân bay MCO Sân bay quốc tế Orlando là một sân bay quốc tế lớn cách khu vực trung tâm thành phố Orlando, tiểu bang Florida, Hoa Kỳ về phía đông nam.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Orlando

Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải

Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải (Tiếng Hoa: 上海浦东国际机场 pinyin: Shànghǎi Pǔdōng Guójì Jīcháng) là một sân bay tọa lạc tại phía đông của quận Phố Đông, thành phố Thượng Hải, Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải

Sân bay quốc tế Philadelphia

Sân bay quốc tế Philadelphia là một sân bay lớn ở Philadelphia, tiểu bang Pennsylvania, và là sân bay lớn nhất trong vùng Delaware Valley và ở Pennsylvania.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Philadelphia

Sân bay quốc tế Phuket

Sân bay Quốc tế Phuket là một sân bay ở tỉnh Phuket, Thái Lan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Phuket

Sân bay quốc tế Pinto Martins – Fortaleza

Sân bay quốc tế Pinto Martins là một sân bay quốc tế ở Fortaleza, Ceará, Brasil.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Pinto Martins – Fortaleza

Sân bay quốc tế Pointe-à-Pitre

Sân bay quốc tế Pointe-à-Pitre hay Sân bay Pointe-à-Pitre - Le Raizet, cũng gọi là Aéroport Guadeloupe Pôle Caraïbes trong tiếng Pháp, là một sân bay ở Pointe-à-Pitre, Guadeloupe.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Pointe-à-Pitre

Sân bay quốc tế Port Harcourt

Sân bay quốc tế Port Harcourt là một sân bay ở Port Harcourt, một thành phố ở bang Rivers của Nigeria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Port Harcourt

Sân bay quốc tế Portland

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Portland

Sân bay quốc tế Punta Cana

Sân bay quốc tế Punta Cana (mã sân bay | PUJ | MDPC) là một sân bay thương mại tư nhân của Punta Cana, phía đông Cộng hoà Dominicana Sân bay này được xây dựng theo một phong cách truyền thống của Dominica nhà ga hàng không với mái của sân bay bao là lá cọ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Punta Cana

Sân bay quốc tế Quốc vương Abdulaziz

Sân bay quốc tế Quốc vương Abdulaziz (Kaia) (tiếng Ả Rập: مطار الملك عبدالعزيز الدولي) (IATA: JED, ICAO: OEJN) là một sân bay có cự ly 19 km về phía bắc Jeddah.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Quốc vương Abdulaziz

Sân bay quốc tế Queen Alia

Sân bay quốc tế Queen Alia (mã IATA: AMM, mã ICAO: OJAI) (tiếng Ả Rập: مطار الملكة علياء الدولي; chuyển tự: Matar al-Malikah 'Alya' ad-Dowaly) là sân bay lớn nhất của Jordan là nằm trong khu vực Zizya, 20 dặm Anh (32 km) về phía nam của Amman.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Queen Alia

Sân bay quốc tế Quetta

PIA tại sân bay quốc tế Quetta Sân bay quốc tế Quetta là một sân bay ở Quetta, tỉnh lỵ của tỉnh Balochistan, Pakistan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Quetta

Sân bay quốc tế Rajiv Gandhi

Cổng đưa đón khách Sân bay quốc tế Rajiv Gandhi, trước đây được gọi là Sân bay Hyderabad Mới, đang được xây dựng gần Shamshabad cách thành phố khoảng 30 km để phục vụ cho Hyderabad, Ấn Đ. Sân bay này sẽ thay thế sân bay hiện nay Sân bay Begumpet.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Rajiv Gandhi

Sân bay quốc tế Recife/Guararapes-Gilberto Freyre

Sân bay quốc tế Recife/Guararapes-Gilberto Freyre (mã sân bay IATA: REC, mã sân bay ICAO:SBRF) là một sân bay phục vụ Recife, Brasil.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Recife/Guararapes-Gilberto Freyre

Sân bay quốc tế Riga

Sân bay quốc tế Riga là một sân bay được xây năm 1973 thay thế cho Spilve.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Riga

Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão

Sân bay quốc tế Rio de Janeiro/Galeão - Antônio Carlos Jobim tên phổ biến hơn Sân bay quốc tế Galeão, là sân bay quốc tế chính tại thành phố Rio de Janeiro.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão

Sân bay quốc tế Sabiha Gökçen

Sân bay quốc tế Sabiha Gökçen là một trong những sân bay của Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ. Sân bay được đặt tên theo Sabiha Gökçen, nữ phi công quân sự đầu tiên của thế giới. Sân bay này nằm bên phần châu Á của Istanbul.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Sabiha Gökçen

Sân bay quốc tế Saint-Exupéry

Sân bay quốc tế Saint-Exupéry (Aéroport Lyon Saint-Exupéry), tên trước đây là Lyon Satolas Airport, là một sân bay tọa lạc gần Lyon, Pháp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Saint-Exupéry

Sân bay quốc tế San Francisco

Biểu đồ của FAA về SFO Sân bay quốc tế San Francisco (tiếng Anh: San Francisco International Airport; mã IATA: SFO; mã ICAO: KSFO) là tên một sân bay phục vụ thành phố San Francisco, California (Hoa Kỳ).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế San Francisco

Sân bay quốc tế Sangster

Sân bay Sir Donald Sangster là một sân bay ở Montego Bay, Jamaica, là một trong những sân bay lớn nhất và tấp nập nhất ở vùng Caribe.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Sangster

Sân bay quốc tế São Paulo-Guarulhos

Sân bay quốc tế São Paulo/Guarulhos – Govenor André Franco Montoro, cũng gọi là Sân bay quốc tế Cumbica, là một sân bay lớn tại Brasil nằm ở khu Cumbica ở thành phố Guarulhos.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế São Paulo-Guarulhos

Sân bay quốc tế Seattle-Tacoma

Sân bay quốc tế Seattle-Tacoma (IATA: SEA, ICAO: KSEA, FAA LID: SEA), cũng gọi là "Sân bay Sea-Tac" hay Sea-Tac (phát âm là / si ː Taek /), nằm ở SeaTac, bang Washington, Hoa Kỳ tại các nút giao thông của xa lộ bang 518, xa lộ bang 99 và xa lộ bang 509, cự ly khoảng 1,5 dặm Anh (2,4 km) về phía tây Interstate 5.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Seattle-Tacoma

Sân bay quốc tế Seychelles

Sân bay quốc tế Seychelles là một sân bay trên đảo Mahé, Seychelles gần thủ đô Victoria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Seychelles

Sân bay quốc tế Sharjah

Sân bay quốc tế Sharjah (مطار الشارقة الدولي) là một sân bay ở Sharjah, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Sharjah

Sân bay quốc tế Sharm el-Sheikh

Sân bay quốc tế Sharm El-Sheikh (مطار شرم الشيخ الدولي), tên trước đây là Sân bay quốc tế Ophira, là một sân bay quốc tế ở Sharm el-Sheikh, Ai Cập.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Sharm el-Sheikh

Sân bay quốc tế Sheremetyevo

|- !bgcolor.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Sheremetyevo

Sân bay quốc tế Sir Seewoosagur Ramgoolam

Sân bay quốc tế Sir Seewoosagur Ramgoolam (mã IATA: MRU, mã ICAO: FIMP), sân bay SSR, là sân bay quốc tế chính ở Mauritius.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Sir Seewoosagur Ramgoolam

Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta

Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô

Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô là sân bay chính ở Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô

Sân bay quốc tế Stanfield Halifax

Sân bay quốc tế Robert L. Stanfield/Halifax', hoặc Sân bay quốc tế Stanfield Halifax (mã sân bay IATA: YHZ, mã sân bay ICAO: CYHZ) là một sân bay ở Enfield, Nova Scotia và ở đô thị vùng Halifax, Canada.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Stanfield Halifax

Sân bay quốc tế Suvarnabhumi

Sân bay Quốc tế Suvarnabhumi (tiếng Thái: ท่าอากาศยานสุวรรณภูมิ, phát âm như Xu-oa-na-pum trong tiếng Việt), với tên gọi khác là Sân bay Quốc tế Bangkok Mới vừa được đưa vào sử dụng thay thế cho Sân bay quốc tế Bangkok ở Bangkok, Thái Lan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Suvarnabhumi

Sân bay quốc tế Tampa

Drew Field năm 1948 Sân bay quốc tế Tampa là một sân bay công cộng có cự ly 11 km về phía tây khu kinh doanh trung tâm của Tampa, tại quận Hillsborough, tiểu bang Florida, Hoa Kỳ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tampa

Sân bay quốc tế Tashkent

Uzbekistan Airways A310-324 in Yuzhny Airport Sân bay Yuzhny, cũng gọi là Sân bay Tashkent Yuzhny là một sân bay tọa lạc tại Tashkent, Uzbekistan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tashkent

Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (trước đây được gọi là Phi trường Tân Sơn Nhứt) là cảng hàng không quốc tế ở miền Nam Việt Nam.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

Sân bay quốc tế Tbilisi

Sân bay quốc tế Tbilisi (თბილისის საერთაშორისო აეროპორტი) là sân bay quốc tế chính ở Gruzia, gần thủ đô Tbilisi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tbilisi

Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage

Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage (mã sân bay IATA: ANC, mã sân bay ICAO: PANC, mã sân bay FAA LID: ANC) là một sân bay lớn ở tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ, cự ly 7,4 km về phía tây nam của trung tâm thành phố Anchorage.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage

Sân bay quốc tế Thành Cát Tư Hãn

Sân bay quốc tế Thành Cát Tư Hãn (tiếng Anh: Chinggis Khaan International Airport) là một sân bay quốc tế phục vụ Ulan Bator của Mông Cổ.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Thành Cát Tư Hãn

Sân bay quốc tế Thành phố Mexico

Sân bay quốc tế Thành phố Mexico (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto Internacional de la Ciudad de México hay AICM), cũng gọi là Sân bay quốc tế Benito Juárez là một sân bay thương mại phục vụ Thành phố Mexico, thủ đô México.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Thành phố Mexico

Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh

Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh (tiếng Anh: Beijing Capital International Airport; Hán-Việt: Bắc Kinh Thủ đô Quốc tế Cơ trường) là sân bay quốc tế phục vụ thủ đô Bắc Kinh.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh

Sân bay quốc tế Thessaloniki, "Macedonia"

Sân bay quốc tế Thessaloniki, "Macedonia" (tiếng Hy Lạp: Κρατικός Αερολιμένας Θεσσαλονίκης "Μακεδονία", Kratikós Aeroliménas "Makedonía") là một sân bay cách trung tâm Thessaloniki 15 km về phía đông nam, tại Mikra, gần ngoại ô Thermaikos và các đô thị Kalamaria, Pylaia và Therma.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Thessaloniki, "Macedonia"

Sân bay quốc tế Tirana Nënë Tereza

Sân bay quốc tế Tirana Nënë Tereza là sân bay quốc tế duy nhất của Albania.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tirana Nënë Tereza

Sân bay quốc tế Tocumen

Sân bay quốc tế Tocumen (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto Internacional de Tocumen) (IATA: PTY, ICAO: MPTO) là một sân bay quốc tế nằm 24 km (15 dặm) từ Thành phố Panama, Panama.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tocumen

Sân bay quốc tế Tokyo

Sân bay Haneda năm 1937 Ga Nội địa của sân bay Haneda Sân bay Quốc tế Tokyo (tiếng Nhật: 東京国際空港- Tōkyō Kokusai Kūkō, Đông Kinh quốc tế không cảng) hay tên thông dụng: Sân bay Haneda (羽田空港, Haneda Kūkō, Vũ Điền không cảng) (IATA: HND, ICAO: RJTT) là tên một sân bay ở khu Ota, Tokyo, Nhật Bản.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tokyo

Sân bay quốc tế Toronto Pearson

|- !bgcolor.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Toronto Pearson

Sân bay quốc tế Tripoli

Sân bay quốc tế Tripoli (IATA: MẸO, ICAO: HLLT) (tiếng Ả Rập: مطار طرابلس العالمي) là một sân bay phục vụ Tripoli, Libya.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tripoli

Sân bay quốc tế Tunis-Carthage

Sân bay quốc tế Tunis-Carthage (مطار تونس قرطاج الدولي) là sân bay quốc tế ở Tunis, Tunisia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Tunis-Carthage

Sân bay quốc tế V. C. Bird

Sân bay quốc tế V. C. là một sân bay ở đảo Antigua, cách St. John's, thủ đô Antigua và Barbuda 8 km về phía đông bắc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế V. C. Bird

Sân bay quốc tế Vancouver

Sân bay quốc tế Vancouver là một sân bay quốc tế nằm trên đảo biển ở Richmond, British Columbia, Canada, khoảng 12 km (7,5 dặm) từ trung tâm Vancouver.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Vancouver

Sân bay quốc tế Viên

Sân bay quốc tế Viên (IATA: VIE, ICAO: LOWW) (tiếng Đức: Flughafen Wien), là một sân bay toạ lạc ở Schwechat và có cự ly 18 km về phía đông bắc trung tâm thủ đô Viên, Áo.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Viên

Sân bay quốc tế Vilnius

Sân bay quốc tế Vilnius (tiếng Litva: Tarptautinis Vilniaus Oro Uostas) là sân ba dân dụng lớn nhất ở Litva.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Vilnius

Sân bay quốc tế Viracopos-Campinas

Sân bay quốc tế Viracopos/Campinas là một sân bay ở Campinas, bang São Paulo, Brasil.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Viracopos-Campinas

Sân bay quốc tế Vnukovo

Sân bay bay quốc tế Vnukovo (Международный аэропорт Внуково)) là một sân bay quốc tế ở thủ đô Moskva, Nga. Sân bay có hai đường băng. Sân bay có cự ly 28 km về phía tây nam từ trung tâm của Moscow, Nga.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Vnukovo

Sân bay quốc tế Windhoek Hosea Kutako

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Windhoek Hosea Kutako

Sân bay quốc tế Yangon

Cổng ra tại sân bay quốc tế Yangon Sân bay quốc tế Yangon là một sân bay tại Mingaladon Township, Yangon của Myanma.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Yangon

Sân bay quốc tế Zvartnots

Sân bay quốc tế Zvartnots (Զվարթնոց Միջազգային Օդանավակայան) là một sân bay ở gần Zvartnots, cách Yerevan, thủ đô của Armenia 10 km về phía tây.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay quốc tế Zvartnots

Sân bay Reina Sofía

Sân bay Tenerife Nam, tên trước đây là Tenerife South-Reina Sofia Airport, là một trong 2 sân bay quốc tế ở đảo Tenerife, một đảo của quần đảo Canaria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Reina Sofía

Sân bay Rijeka

Sân bay Rijeka (tiếng Croatia: Zračna luka Rijeka) là sân bay phục vụ Rijeka, Croatia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Rijeka

Sân bay Rzeszów-Jasionka

Sân bay Rzeszów-Jasionka là một sân bay quốc tế ở đông nam Ba Lan, tại Jasionka, một làng cách trung tâm thành phố Rzeszów 10 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Rzeszów-Jasionka

Sân bay Salzburg

Nhìn từ không trung Salzburg Airport hoặc W. A. Mozart Airport is the second largest airport in Áo.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Salzburg

Sân bay Shannon

Sân bay Shannon, (Aerfort na Sionainne) là một trong ba sân bay hàng đầu Cộng hòa Ireland, cùng với Dublin và Cork.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Shannon

Sân bay Sofia

Sân bay Sofia (Летище София, Letishte Sofiya), cũng gọi là Vrazhdebna (Враждебна) (theo tên làng ở phía bắc) là sân bay chính của Sofia, Bulgaria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Sofia

Sân bay Split

Sân bay Split Kaštela/Resnik là sân bay phục vụ Split và Kaštela ở hạt Split-Dalmatia, Croatia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Split

Sân bay Stavanger, Sola

Stavanger Airport, Sola (Stavanger lufthavn, Sola) (IATA: SVG, ICAO: ENZV) (tiếng Na Uy: Stavanger lufthavn, Sola) là một sân bay quốc tế ở Sola, Na Uy, 11 km về phía tây nam của Stavanger.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Stavanger, Sola

Sân bay Stockholm-Arlanda

Sân bay Stockholm-Arlanda, là một sân bay quốc tế ở Sigtuna Municipality gần thị xã Märsta, cách Stockholm 42 km về phía Bắc, cách Uppsala km về phía Đông Nam.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Stockholm-Arlanda

Sân bay Stuttgart

Sân bay Stuttgart (tiếng Đức Flughafen Stuttgart, tên cũ Flughafen Stuttgart-Echterdingen) là một sân bay quốc tế nằm 13 km về phía nam của trung tâm thành phố Stuttgart, Đức.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Stuttgart

Sân bay Sylt

| IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Sylt

Sân bay Tivat

Sân bay Tivat (tiếng Serbia: Аеродром Тиват/Aerodrom Tivat, tiếng Croatia: Zračna luka Tivat) là sân bay quốc tế cách Tivat 4 km ở Montenegro.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Tivat

Sân bay Tolmachevo

Boeing 737-500 của S7 Airlines tại nhà ga quốc nội sân bay Tolmachevo Sân bay Novosibirsk Tolmachevo (tiếng Nga: Аэропорт Толмачёво) là một sân bay ở thị xã Ob, cách trung tâm Novosibirsk 16 km.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Tolmachevo

Sân bay Toulouse – Blagnac

Sân bay Toulouse – Blagnac (Aéroport de Toulouse-Blagnac) là một sân bay nằm ở phía nam Blagnac và tây bắc Toulouse miền nam Pháp.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Toulouse – Blagnac

Sân bay Valencia

Sân bay Valencia là một sân bay ở Manises, là sân bay lớn thứ 8 Tây Ban Nha về số lượt chuyến và là sân bay thứ 2 ở khu vực, sau sân bay Alicante.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Valencia

Sân bay Varna

Sân bay quốc tế Varna là một sân bay oqr Varna, Bulgaria.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Varna

Sân bay Václav Havel Praha

Sân bay quốc tế Ruzyně Sân bay quốc tế Ruzyně nằm tại Praha, Cộng hòa Séc.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Václav Havel Praha

Sân bay Verona Villafranca

Sân bay Verona Villafranca (IATA: VRN, ICAO: LIPX), còn được gọi là sân bay Valerio Catullo hoặc chỉ đơn giản là sân bay Villafranca là một sân bay có cự ly 2,7 hải lý (5,0 km; 3,1 mi) về phía tây nam của Verona, Italia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Verona Villafranca

Sân bay Yemelyanovo

Sân bay quốc tế Yemelyanovo (tiếng Nga: Аэропорт Емельяново) (IATA: KJA, ICAO: UNKL) là một sân bay lớn ở Krasnoyarsk Krai, Nga nằm 27 km về phía tây bắc của Krasnoyarsk mở cửa cho các hoạt động vào năm 1980.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Yemelyanovo

Sân bay Zadar

Sân bay Zadar là sân bay phục vụ thành phố Zadar, Croatia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Zadar

Sân bay Zürich

Bên trong nhà ga nhỏ Sân bay Zürich cũng gọi là Sân bay Kloten, tọa lạc tại bang Kloten, Thụy Sĩ và được quản lý bởi Unique Airport.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Sân bay Zürich

Scandinavian Airlines

Hãng hàng không Scandinavia (tên tiếng Anh: Scandinavian Airlines System, thường viết tắt là SAS; mã IATA: SK; mã ICAO: SAS) là hãng hàng không đa quốc gia của các nước Đan Mạch, Thụy Điển, Na Uy.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Scandinavian Airlines

Singapore Airlines

SIA Boeing 777-300ER Singapore Airlines (Viết tắt: SIA; tiếng Mã Lai: Syarikat Penerbangan Singapura,, Tân Gia Ba hàng không công ty; viết tắt 新航 - Tân Hàng) là hãng hàng không quốc gia của Singapore.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Singapore Airlines

South African Airways

South African Airways (SAA) là hãng hàng không quốc gia Nam Phi.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và South African Airways

Southern Air

Southern Air (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Southern Air

SriLankan Airlines

SriLankan Airlines là hãng hàng không quốc gia Sri Lanka, (Tiếng Sinhala:ශ්‍රී ලන්කන් ගුවන් සේවය).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và SriLankan Airlines

Star Alliance

Star Alliance (tiếng Anh của "Liên minh Ngôi sao") là liên minh lớn nhất trong 3 liên minh giữa các Công ty hàng không trên toàn thế giới.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Star Alliance

SunExpress Deutschland

SunExpress Deutschland GmbH là một hãng hàng không giải trí Đức có trụ sở tại Frankfurt.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và SunExpress Deutschland

Swiss International Air Lines

Swiss International Air Lines AG (thường gọi là: Swiss) là hãng hàng không lớn nhất của Thụy Sĩ khai thác đường bay từ châu Âu tới bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Âu và châu Á. Trạm trung truyển chính của hãng là Sân bay Zürich (ZRH).

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Swiss International Air Lines

TAP Portugal

Trụ sở của TAP, Tòa nhà 25 Sân bay Heathrow London từ Lisboa năm 1954 Airbus A340-300 với màu sơn cũ 1979-2005 Transportes Aéreos Portugueses, SGPS, S.A., được công chúng biết với tên TAP Portugal và thường được gọi là TAP, là hãng hàng không quốc gia của Bồ Đào Nha.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và TAP Portugal

Tấn

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Tấn

Thai Airways International

Thai Airways International (การบินไทย) là hãng hàng không quốc gia của Thái Lan, hoạt động chính tại Sân bay Quốc tế Suvarnabhumi Bangkok, và là một thành viên sáng lập của hệ thống Star Alliance.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Thai Airways International

Thessaloniki

Thessaloniki (Θεσσαλονίκη), Thessalonica, hay Salonica là thành phố lớn thứ hai ở Hy Lạp và là thủ phủ của vùng Macedonia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Thessaloniki

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Tiếng Đức

TNT Airways

TNT Airways (mã IATA.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và TNT Airways

TUIfly

TUIfly là giải hãng hàng không giải trí Đức thuộc sở hữu của công ty lữ hành và du lịch TUI Group.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và TUIfly

Tunisair

Tunisair Airbus A320-200. Société Tunisienne de l’Air « TUNISAIR SA » (Chữ Ả Rập: الخطوط الجوية التونسية) là hãng hàng không quốc gia của Tunisia.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Tunisair

Turkish Airlines

Những đường bay mà THY đã mở. THY - Turkish Airlines, Inc. (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türk Hava Yolları Anonim Ortaklığı) là hãng hàng không quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ, có trụ sở ở thành phố Istanbul.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Turkish Airlines

Turkmenistan Airlines

Turkmenistan Airlines (Türkmenhowaýollary) (Туркменские авиалинии) là hãng hàng không quốc gia Turkmenistan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Turkmenistan Airlines

Ukraine International Airlines

Boeing 737-300 Boeing 737-500 Ukraine International Airlines (ЗАТ "Авіакомпанія "Міжнародні Авіалінії України", Mizhnarodni Avialiniyi Ukrayiny) là một hãng hàng không quốc gia của Ukraina.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Ukraine International Airlines

United Airlines

United Airlines, là công ty con hàng đầu của UAL Corporation, là một hãng hàng không lớn của Hoa Kỳ, có trụ sở ở Chicago, Illinois.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và United Airlines

Uzbekistan Airways

Uzbekistan Airways Boeing 757-200 Uzbekistan Airways (Uzbek: O’zbekistan Havo Yo’llari) là hãng hàng không nhà nước của Uzbekistan.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Uzbekistan Airways

Vueling

Vueling là một hãng hàng không giá rẻ Tây Ban Nha.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Vueling

Yemenia

Chiếc Airbus A310 của Yemenia ở Sân bay Frankfurt Yemenia - Yemen Airways (الخطوط الجوية اليمنية) là hãng hàng không quốc gia của Yemen, trụ sở ở Sana'a. Hãng này cung cấp các tuyến bay thường lệ nội địa và quốc tế đến hơn 30 điểm đến ở châu Phi, Trung Đông, châu Âu và châu Á.

Xem Sân bay quốc tế Frankfurt và Yemenia

Còn được gọi là Cảng hàng không Frankfurt, Sân bay Frankfurt.

, Iran Air, Iraqi Airways, Japan Airlines, KLM, KLM Cityhopper, Korean Air, Kuwait Airways, LAN Cargo, LATAM Chile, LOT Polish Airlines, Lufthansa, Lufthansa CityLine, Lufthansa Regional, Luxair, Malaysia Airlines, MIAT Mongolian Airlines, Montenegro Airlines, Nhựa đường, Nightexpress, Nouvelair, Oman Air, Pegasus Airlines, Qatar Airways, Rossiya (hãng hàng không), Royal Jordanian, S7 Airlines, Saudia, Sân bay Aalborg, Sân bay Adana Şakirpaşa, Sân bay Amsterdam Schiphol, Sân bay Antalya, Sân bay Atatürk Istanbul, Sân bay Barcelona–El Prat, Sân bay Berlin Tegel, Sân bay Bilbao, Sân bay Billund, Sân bay Bremen, Sân bay Bristol, Sân bay Bruxelles, Sân bay Burgas, Sân bay Cagliari-Elmas, Sân bay Changi Singapore, Sân bay Copenhagen, Sân bay Dalaman, Sân bay Düsseldorf, Sân bay Dresden, Sân bay Dublin, Sân bay Dubrovnik, Sân bay Dushanbe, Sân bay Edinburgh, Sân bay Francisco de Sá Carneiro, Sân bay Franjo Tuđman Zagreb, Sân bay Frankfurt-Hahn, Sân bay Frédéric Chopin Warszawa, Sân bay Friedrichshafen, Sân bay Fuerteventura, Sân bay Göteborg-Landvetter, Sân bay Gdańsk Lech Wałęsa, Sân bay Gran Canaria, Sân bay Graz, Sân bay Hamburg, Sân bay Helsinki-Vantaa, Sân bay Heringsdorf, Sân bay Houari Boumediene, Sân bay Ibiza, Sân bay Innsbruck, Sân bay Jönköping, Sân bay Jerez, Sân bay João Paulo II, Sân bay Juan Gualberto Gómez, Sân bay Karlstad, Sân bay Kaunas, Sân bay Köln/Bonn, Sân bay Koltsovo, Sân bay La Palma, Sân bay Lanzarote, Sân bay Leipzig/Halle, Sân bay Liège, Sân bay liên lục địa George Bush, Sân bay Linz, Sân bay Ljubljana Jože Pučnik, Sân bay London City, Sân bay London Heathrow, Sân bay Lublin, Sân bay Luxembourg-Findel, Sân bay Manchester, Sân bay Marseille Provence, Sân bay Málaga, Sân bay Menorca, Sân bay Milano-Linate, Sân bay Milas-Bodrum, Sân bay Nuremberg, Sân bay Oslo, Gardermoen, Sân bay Palma de Mallorca, Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle, Sân bay Peretola, Sân bay Podgorica, Sân bay Poznań-Ławica, Sân bay Pula, Sân bay Pulkovo, Sân bay Quatro de Fevereiro, Sân bay quốc gia Aktion, Sân bay quốc tế Abu Dhabi, Sân bay quốc tế Afonso Pena, Sân bay quốc tế Al Maktoum, Sân bay quốc tế Almaty, Sân bay quốc tế Ashgabat, Sân bay quốc tế Astana, Sân bay quốc tế Athens, Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương, Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan, Sân bay quốc tế Bagdad, Sân bay quốc tế Bahrain, Sân bay quốc tế Baltimore-Washington Thurgood Marshall, Sân bay quốc tế Bandaranaike, Sân bay quốc tế Banjul, Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu, Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến, Sân bay quốc tế Beirut Rafic Hariri, Sân bay quốc tế Ben Gurion, Sân bay quốc tế Bole, Sân bay quốc tế Boryspil, Sân bay quốc tế Cairo, Sân bay quốc tế Calgary, Sân bay quốc tế Cancún, Sân bay quốc tế Cape Town, Sân bay quốc tế Chania, Sân bay quốc tế Chennai, Sân bay quốc tế Chhatrapati Shivaji, Sân bay quốc tế Chişinău, Sân bay quốc tế Chubu, Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez, Sân bay quốc tế Corfu, Sân bay quốc tế Cristiano Ronaldo, Sân bay quốc tế Dallas-Forth Worth, Sân bay quốc tế Denver, Sân bay quốc tế Deputado Luís Eduardo Magalhães, Sân bay quốc tế Detroit, Sân bay quốc tế Doha, Sân bay Quốc tế Domodedovo, Sân bay quốc tế Dubai, Sân bay quốc tế Eduardo Gomes, Sân bay quốc tế El Dorado, Sân bay quốc tế Erbil, Sân bay quốc tế Esenboğa, Sân bay quốc tế Fairbanks, Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest, Sân bay quốc tế Fort Lauderdale – Hollywood, Sân bay quốc tế Genève, Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh, Sân bay quốc tế Grantley Adams, Sân bay quốc tế Gregorio Luperón, Sân bay quốc tế Hamad, Sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta, Sân bay quốc tế Hồng Kông, Sân bay quốc tế Heydar Aliyev, Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa, Sân bay quốc tế Hurghada, Sân bay quốc tế Ibrahim Nasir, Sân bay quốc tế Imam Khomeini, Sân bay quốc tế Incheon, Sân bay quốc tế Indira Gandhi, Sân bay quốc tế John F. Kennedy, Sân bay quốc tế Jomo Kenyatta, Sân bay quốc tế Jorge Chávez, Sân bay quốc tế José Martí, Sân bay quốc tế Juan Santamaría, Sân bay quốc tế Kalamata, Sân bay quốc tế Kansai, Sân bay quốc tế Katowice, Sân bay quốc tế Keflavík, Sân bay quốc tế Kempegowda, Sân bay quốc tế King Fahd, Sân bay quốc tế Kotoka, Sân bay quốc tế Kuala Lumpur, Sân bay quốc tế Kurumoch, Sân bay quốc tế Kuwait, Sân bay quốc tế Larnaca, Sân bay quốc tế Léopold Sédar Senghor, Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh, Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci, Sân bay quốc tế Logan, Sân bay quốc tế Los Angeles, Sân bay quốc tế Luis Muñoz Marín, Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo, Sân bay quốc tế Malabo, Sân bay quốc tế Malpensa, Sân bay quốc tế Malta, Sân bay quốc tế Mariscal Sucre, Sân bay quốc tế Marsa Alam, Sân bay quốc tế München Franz Josef Strauss, Sân bay quốc tế McCarran, Sân bay quốc tế Mehrabad, Sân bay quốc tế Memphis, Sân bay quốc tế Miami, Sân bay quốc tế Ministro Pistarini, Sân bay quốc tế Minsk, Sân bay quốc tế Mohammed V, Sân bay quốc tế Moi, Sân bay quốc tế Murtala Muhammed, Sân bay quốc tế Muscat, Sân bay quốc tế Nador, Sân bay quốc tế Napoli, Sân bay quốc tế Narita, Sân bay quốc tế Nội Bài, Sân bay quốc tế Newark Liberty, Sân bay quốc tế Nnamdi Azikiwe, Sân bay quốc tế O'Hare, Sân bay quốc tế O. R. Tambo, Sân bay quốc tế Orlando, Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải, Sân bay quốc tế Philadelphia, Sân bay quốc tế Phuket, Sân bay quốc tế Pinto Martins – Fortaleza, Sân bay quốc tế Pointe-à-Pitre, Sân bay quốc tế Port Harcourt, Sân bay quốc tế Portland, Sân bay quốc tế Punta Cana, Sân bay quốc tế Quốc vương Abdulaziz, Sân bay quốc tế Queen Alia, Sân bay quốc tế Quetta, Sân bay quốc tế Rajiv Gandhi, Sân bay quốc tế Recife/Guararapes-Gilberto Freyre, Sân bay quốc tế Riga, Sân bay quốc tế Rio de Janeiro-Galeão, Sân bay quốc tế Sabiha Gökçen, Sân bay quốc tế Saint-Exupéry, Sân bay quốc tế San Francisco, Sân bay quốc tế Sangster, Sân bay quốc tế São Paulo-Guarulhos, Sân bay quốc tế Seattle-Tacoma, Sân bay quốc tế Seychelles, Sân bay quốc tế Sharjah, Sân bay quốc tế Sharm el-Sheikh, Sân bay quốc tế Sheremetyevo, Sân bay quốc tế Sir Seewoosagur Ramgoolam, Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta, Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô, Sân bay quốc tế Stanfield Halifax, Sân bay quốc tế Suvarnabhumi, Sân bay quốc tế Tampa, Sân bay quốc tế Tashkent, Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, Sân bay quốc tế Tbilisi, Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage, Sân bay quốc tế Thành Cát Tư Hãn, Sân bay quốc tế Thành phố Mexico, Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, Sân bay quốc tế Thessaloniki, "Macedonia", Sân bay quốc tế Tirana Nënë Tereza, Sân bay quốc tế Tocumen, Sân bay quốc tế Tokyo, Sân bay quốc tế Toronto Pearson, Sân bay quốc tế Tripoli, Sân bay quốc tế Tunis-Carthage, Sân bay quốc tế V. C. Bird, Sân bay quốc tế Vancouver, Sân bay quốc tế Viên, Sân bay quốc tế Vilnius, Sân bay quốc tế Viracopos-Campinas, Sân bay quốc tế Vnukovo, Sân bay quốc tế Windhoek Hosea Kutako, Sân bay quốc tế Yangon, Sân bay quốc tế Zvartnots, Sân bay Reina Sofía, Sân bay Rijeka, Sân bay Rzeszów-Jasionka, Sân bay Salzburg, Sân bay Shannon, Sân bay Sofia, Sân bay Split, Sân bay Stavanger, Sola, Sân bay Stockholm-Arlanda, Sân bay Stuttgart, Sân bay Sylt, Sân bay Tivat, Sân bay Tolmachevo, Sân bay Toulouse – Blagnac, Sân bay Valencia, Sân bay Varna, Sân bay Václav Havel Praha, Sân bay Verona Villafranca, Sân bay Yemelyanovo, Sân bay Zadar, Sân bay Zürich, Scandinavian Airlines, Singapore Airlines, South African Airways, Southern Air, SriLankan Airlines, Star Alliance, SunExpress Deutschland, Swiss International Air Lines, TAP Portugal, Tấn, Thai Airways International, Thessaloniki, Tiếng Đức, TNT Airways, TUIfly, Tunisair, Turkish Airlines, Turkmenistan Airlines, Ukraine International Airlines, United Airlines, Uzbekistan Airways, Vueling, Yemenia.