Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Sri Dalada Maligawa

Mục lục Sri Dalada Maligawa

Sri Dalada Maligawa hay Đền thờ răng Phật là một ngôi chùa ở thành phố Kandy, Sri Lanka.

6 quan hệ: Di sản thế giới, Kandy, Những con Hổ giải phóng Tamil, Sri Lanka, Tì-kheo, Tất-đạt-đa Cồ-đàm.

Di sản thế giới

Di sản thế giới là di chỉ, di tích hay danh thắng của một quốc gia như rừng, dãy núi, hồ, sa mạc, tòa nhà, quần thể kiến trúc hay thành phố...

Mới!!: Sri Dalada Maligawa và Di sản thế giới · Xem thêm »

Kandy

Kandy (tiếng Sinhala: මහ නුවර Maha Nuvara, phát âm; tiếng Tamil: கண்டி ' ', phát âm), là một thành phố lớn của Sri Lanka, thuộc tỉnh Miền Trung (Central Province) Sri Lanka.

Mới!!: Sri Dalada Maligawa và Kandy · Xem thêm »

Những con Hổ giải phóng Tamil

Cờ hiệu của hổ Tamil Những con Hổ giải phóng Tamil (viết tắt: Hổ Tamil) là tổ chức quân đội chiến đấu đòi độc lập cho người Tamil ở vùng đông bắc đảo quốc Sri Lanka được thành lập năm 1976 và kháng cự chính phủ dai dẵng cho đến năm 2009.

Mới!!: Sri Dalada Maligawa và Những con Hổ giải phóng Tamil · Xem thêm »

Sri Lanka

Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ. Nước này thường được gọi là Hòn ngọc Ấn Độ Dương.

Mới!!: Sri Dalada Maligawa và Sri Lanka · Xem thêm »

Tì-kheo

Các tăng sĩ tại Thái Lan Tăng sĩ tại Luang Prabang, Lào đi khất thực Tăng sĩ tại Thái Lan Tì-kheo hayTỳ-kheo (chữ Nho: 比丘) là danh từ phiên âm từ chữ bhikkhu trong tiếng Pali và chữ bhikṣu trong tiếng Phạn, có nghĩa là "người khất thực" (khất sĩ 乞士, khất sĩ nam 乞士男).

Mới!!: Sri Dalada Maligawa và Tì-kheo · Xem thêm »

Tất-đạt-đa Cồ-đàm

Siddhartha Gautama (Siddhārtha Gautama; Devanagari: सिद्धार्थ गौतम; Siddhattha Gotama) hay Tất-đạt-đa Cồ-đàm, Cù-đàm (phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 悉達多 瞿曇), còn được người đương thời và các tín đồ đạo Phật sau này tôn xưng là Shakyamuni (Śākyamuni; Devanagari: शाक्यमुनि; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 释迦牟尼), nghĩa là Bậc thức giả tộc Thích Ca, hay gọi đơn giản là Phật (Buddha; Devanagari: बुद्ध; phiên âm Hán Việt từ tiếng Phạn: 佛) (c. 563/480 - c483/400 TCN), là một người giác ngộ (trong Phật giáo) và là một đạo sư có thật từng sống ở Ấn Độ cổ đại khoảng giữa thế kỷ thứ VI và IV TCN.

Mới!!: Sri Dalada Maligawa và Tất-đạt-đa Cồ-đàm · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »