Mục lục
5 quan hệ: ARN thông tin, Axit amin, DNA, Protein, Ribosome.
- Biểu hiện gen
- Protein
- Trao đổi chất
ARN thông tin
quá trình chế biến, ARN thông tin trưởng thành được vận chuyển đến tế bào chất và dịch mã nhờ ribosome. Đến một thời điểm nhất định, ARN thông tin sẽ bị phân huỷ thành các ribonucleotide.
Xem Sinh tổng hợp protein và ARN thông tin
Axit amin
Cấu trúc chung của một phân tử axit amin, với nhóm amin ở bên trái và nhóm axit cacbonxylic ở bên phải. Nhóm R tùy vào từng axit amin cụ thể. pH của cơ thể sống bằng 7,4 Axit amin (bắt nguồn từ danh xưng Pháp ngữ acide aminé),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Xem Sinh tổng hợp protein và Axit amin
DNA
nguyên tố và chi tiết cấu trúc hai cặp base thể hiện bên phải. Cấu trúc của một đoạn xoắn kép DNA. DNA (viết tắt từ thuật ngữ tiếng Anh Deoxyribonucleic acid), trong tiếng Việt gọi là Axit deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng Pháp Acide désoxyribonucléique, viết tắt ADN), là phân tử mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng, phát triển, chuyên hóa chức năng và sinh sản của các sinh vật và nhiều loài virus.
Xem Sinh tổng hợp protein và DNA
Protein
nhóm hem (màu xám) liên kết với một phân tử ôxy (đỏ). Protein (phát âm tiếng Anh:, phát âm tiếng Việt: prô-tê-in, còn gọi là chất đạm) là những phân tử sinh học, hay đại phân tử, chứa một hoặc nhiều mạch dài của các nhóm axit amin.
Xem Sinh tổng hợp protein và Protein
Ribosome
Ribosome là một bộ máy phân tử lớn và phức tạp, có mặt trong tất cả các tế bào sống, nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
Xem Sinh tổng hợp protein và Ribosome
Xem thêm
Biểu hiện gen
- Biểu hiện gen
- DNA microarray
- Intron
- Mã di truyền
- Mã kết thúc
- Operon
- Operon lac
- Phiên mã
- RNA polymerase
- RNA thông tin
- Sinh tổng hợp protein
- Trình tự tăng cường (di truyền)
- Trình tự tắt (di truyền)
- Vùng gen khởi động
- Yếu tố mở đầu nhân thực
- Yếu tố mở đầu ở vi khuẩn
Protein
- Chromoprotein
- Lectin
- P53
- Phức hợp xúc tiến kỳ sau
- Prion
- Proteasome
- Protein
- Protein (dinh dưỡng)
- Protein liên kết hộp TATA
- Ricin
- Sinh tổng hợp protein
- Số dư Nitơ
- Tetanospasmin
- Yếu tố giải phóng ở sinh vật nhân thực