8 quan hệ: Đại số quan hệ, Cơ sở dữ liệu, Delete (SQL), Insert (SQL), Join (SQL), SQL, Tiếng Anh, Update (SQL).
Đại số quan hệ
Đại số quan hệ (tiếng Anh: relational algebra) dùng phổ biến trong lý thuyết cơ sở dữ liệu quan hệ là một bộ các toán tử và các quy tắc tương ứng có thể được sử dụng để thao tác trên các toán học (relation) và tạo ra kết quả là một quan hệ khác.
Mới!!: Select (SQL) và Đại số quan hệ · Xem thêm »
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu (viết tắt CSDL; tiếng Anh là database) là một tập hợp thông tin có cấu trúc.
Mới!!: Select (SQL) và Cơ sở dữ liệu · Xem thêm »
Delete (SQL)
Câu lệnh SQL DELETE xóa một hoặc nhiều hàng trong bảng dữ liệu.
Mới!!: Select (SQL) và Delete (SQL) · Xem thêm »
Insert (SQL)
Câu lệnh SQL INSERT (có nghĩa là thêm) dùng để thêm dữ liệu vào một bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
Mới!!: Select (SQL) và Insert (SQL) · Xem thêm »
Join (SQL)
Một từ khóa join kết nối nhiều bản ghi từ 2 bảng dữ liệu trong 1 cơ sở dữ liệu quan hệ và kết quả được đưa vào một bảng (tạm).
Mới!!: Select (SQL) và Join (SQL) · Xem thêm »
SQL
SQL (hoặc; Structured Query Language) hay ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc, là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ liệu từ một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ.
Mới!!: Select (SQL) và SQL · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Select (SQL) và Tiếng Anh · Xem thêm »
Update (SQL)
Câu lệnh SQL UPDATE thay đổi hay cập nhật dữ liệu của một hay nhiều hàng trong bảng dữ liệu.
Mới!!: Select (SQL) và Update (SQL) · Xem thêm »