Những điểm tương đồng giữa SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen
SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen có 77 điểm chung (trong Unionpedia): Annapolis, Đô đốc, Đế quốc Áo-Hung, Biển Baltic, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Giờ chuẩn Trung Âu, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Indefatigable (1909), HMS Malaya (1915), HMS Queen Mary, Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Luân Đôn, Na Uy, Ngư lôi, Serbia, Skagen, SMS Blücher, SMS Derfflinger, SMS Kronprinz (1914), SMS Lützow, SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu khu trục, ..., Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Tháng bảy, Tháng hai, Tháng một, Tháng mười, Tháng mười một, Tháng tám, Tháng tư, Tháp pháo, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Jutland, Trục lôi hạm, U-boat, Ung thư gan, Vịnh Riga, 1 tháng 6, 10 tháng 8, 15 tháng 12, 16 tháng 12, 17 tháng 5, 18 tháng 10, 18 tháng 5, 18 tháng 8, 19 tháng 8, 2 tháng 11, 2 tháng 2, 20 tháng 10, 21 tháng 4, 21 tháng 6, 22 tháng 4, 23 tháng 10, 23 tháng 4, 24 tháng 1, 24 tháng 10, 24 tháng 4, 25 tháng 7, 27 tháng 7, 28 tháng 7, 29 tháng 10, 29 tháng 5, 3 tháng 11, 30 tháng 5, 31 tháng 5, 5 tháng 3, 7 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (47 hơn) »
Annapolis
Annapolis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Annapolis và SMS Prinzregent Luitpold · Annapolis và SMS Thüringen ·
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
SMS Prinzregent Luitpold và Đô đốc · SMS Thüringen và Đô đốc ·
Đế quốc Áo-Hung
Đế quốc Áo-Hung, còn gọi là Nền quân chủ kép, Quốc gia kép là quốc gia phong kiến theo chế độ quân chủ ở Trung Âu, từ năm 1867 đến năm 1918, bao gồm đế quốc Áo (thủ đô Viên) và vương quốc Hungary (thủ đô Budapest), do hoàng đế Áo thuộc dòng họ Habsburg gốc Đức trị vì. Đế quốc Áo-Hung được thành lập dựa trên sự hợp nhất đế quốc Áo và vương quốc Hungary vào năm 1867 và lãnh thổ của đế quốc này bao gồm toàn bộ lưu vực sông Donau mà bây giờ là lãnh thổ của nhiều quốc gia ngày nay như Áo, Cộng hoà Séc, Slovakia, Slovenia, Hungary, Croatia và một phần lãnh thổ của Serbia, România, Ba Lan, bao gồm 73 triệu dân. Trước năm 1914, đế quốc Áo-Hung có diện tích đứng thứ hai châu Âu (sau đế quốc Nga) và dân số đứng thứ ba châu Âu (sau đế quốc Nga và đế quốc Đức). Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, đế quốc Áo-Hung tham gia phe Liên minh. Chiến tranh kết thúc, phe Liên minh bại trận và đế quốc Áo-Hung tan rã vào tháng 11 năm 1918. Sự kiện này cũng đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của nhà Habsburg ở châu Âu.
SMS Prinzregent Luitpold và Đế quốc Áo-Hung · SMS Thüringen và Đế quốc Áo-Hung ·
Biển Baltic
Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.
Biển Baltic và SMS Prinzregent Luitpold · Biển Baltic và SMS Thüringen ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Prinzregent Luitpold · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Thüringen ·
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Chuẩn Đô đốc và SMS Prinzregent Luitpold · Chuẩn Đô đốc và SMS Thüringen ·
Dreadnought
USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.
Dreadnought và SMS Prinzregent Luitpold · Dreadnought và SMS Thüringen ·
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Prinzregent Luitpold · Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Thüringen ·
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Hòa ước Versailles và SMS Prinzregent Luitpold · Hòa ước Versailles và SMS Thüringen ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Hải quân Đế quốc Đức và SMS Prinzregent Luitpold · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Thüringen ·
Helgoland (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.
Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen ·
HMS Indefatigable (1909)
HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.
HMS Indefatigable (1909) và SMS Prinzregent Luitpold · HMS Indefatigable (1909) và SMS Thüringen ·
HMS Malaya (1915)
HMS Malaya là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.
HMS Malaya (1915) và SMS Prinzregent Luitpold · HMS Malaya (1915) và SMS Thüringen ·
HMS Queen Mary
HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.
HMS Queen Mary và SMS Prinzregent Luitpold · HMS Queen Mary và SMS Thüringen ·
Kaiser (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen ·
König (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.
König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Prinzregent Luitpold · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Luân Đôn và SMS Prinzregent Luitpold · Luân Đôn và SMS Thüringen ·
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Na Uy và SMS Prinzregent Luitpold · Na Uy và SMS Thüringen ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Ngư lôi và SMS Prinzregent Luitpold · Ngư lôi và SMS Thüringen ·
Serbia
Serbia - tên chính thức là Cộng hòa Serbia (phiên âm: Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) - là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam châu Âu.
SMS Prinzregent Luitpold và Serbia · SMS Thüringen và Serbia ·
Skagen
Skagen (phát âm tiếng Đan Mạch), là thành phố và các khu vực xung quanh cực bắc của Đan Mạch.
SMS Prinzregent Luitpold và Skagen · SMS Thüringen và Skagen ·
SMS Blücher
SMS Blücher"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Blücher và SMS Prinzregent Luitpold · SMS Blücher và SMS Thüringen ·
SMS Derfflinger
SMS Derfflinger"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Derfflinger và SMS Prinzregent Luitpold · SMS Derfflinger và SMS Thüringen ·
SMS Kronprinz (1914)
SMS Kronprinz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Kronprinz (1914) và SMS Prinzregent Luitpold · SMS Kronprinz (1914) và SMS Thüringen ·
SMS Lützow
SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Lützow và SMS Prinzregent Luitpold · SMS Lützow và SMS Thüringen ·
SMS Moltke (1910)
SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Moltke (1910) và SMS Prinzregent Luitpold · SMS Moltke (1910) và SMS Thüringen ·
SMS Seydlitz
SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Prinzregent Luitpold và SMS Seydlitz · SMS Seydlitz và SMS Thüringen ·
SMS Von der Tann
SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Prinzregent Luitpold và SMS Von der Tann · SMS Thüringen và SMS Von der Tann ·
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
SMS Prinzregent Luitpold và Soái hạm · SMS Thüringen và Soái hạm ·
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
SMS Prinzregent Luitpold và Tàu khu trục · SMS Thüringen và Tàu khu trục ·
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
SMS Prinzregent Luitpold và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Thüringen và Tàu tuần dương bọc thép ·
Tàu tuần dương hạng nhẹ
Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.
SMS Prinzregent Luitpold và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Thüringen và Tàu tuần dương hạng nhẹ ·
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Prinzregent Luitpold và Tháng bảy · SMS Thüringen và Tháng bảy ·
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
SMS Prinzregent Luitpold và Tháng hai · SMS Thüringen và Tháng hai ·
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Prinzregent Luitpold và Tháng một · SMS Thüringen và Tháng một ·
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Prinzregent Luitpold và Tháng mười · SMS Thüringen và Tháng mười ·
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Prinzregent Luitpold và Tháng mười một · SMS Thüringen và Tháng mười một ·
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Prinzregent Luitpold và Tháng tám · SMS Thüringen và Tháng tám ·
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
SMS Prinzregent Luitpold và Tháng tư · SMS Thüringen và Tháng tư ·
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
SMS Prinzregent Luitpold và Tháp pháo · SMS Thüringen và Tháp pháo ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm · SMS Thüringen và Thiết giáp hạm ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
SMS Prinzregent Luitpold và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Thüringen và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
SMS Prinzregent Luitpold và Trận Jutland · SMS Thüringen và Trận Jutland ·
Trục lôi hạm
Tảo lôi hạm của Hải quân Bỉ Trục lôi hạm hay tảo lôi hạm là một loại tàu chiến cỡ nhỏ dùng để vô hiệu hóa thủy lôi của đối thủ.
SMS Prinzregent Luitpold và Trục lôi hạm · SMS Thüringen và Trục lôi hạm ·
U-boat
U-boat là tên được phiên âm tiếng Anh của tên tiếng Đức U-Boot, viết tắt của từ Unterseeboot (cũng là underseeboat trong tiếng Anh).
SMS Prinzregent Luitpold và U-boat · SMS Thüringen và U-boat ·
Ung thư gan
Ung thư gan là ung thư bắt đầu trong các tế bào gan.
SMS Prinzregent Luitpold và Ung thư gan · SMS Thüringen và Ung thư gan ·
Vịnh Riga
Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.
SMS Prinzregent Luitpold và Vịnh Riga · SMS Thüringen và Vịnh Riga ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và SMS Prinzregent Luitpold · 1 tháng 6 và SMS Thüringen ·
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 8 và SMS Prinzregent Luitpold · 10 tháng 8 và SMS Thüringen ·
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12 và SMS Prinzregent Luitpold · 15 tháng 12 và SMS Thüringen ·
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12 và SMS Prinzregent Luitpold · 16 tháng 12 và SMS Thüringen ·
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold · 17 tháng 5 và SMS Thüringen ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · 18 tháng 10 và SMS Thüringen ·
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold · 18 tháng 5 và SMS Thüringen ·
18 tháng 8
Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 8 và SMS Prinzregent Luitpold · 18 tháng 8 và SMS Thüringen ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và SMS Prinzregent Luitpold · 19 tháng 8 và SMS Thüringen ·
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 11 và SMS Prinzregent Luitpold · 2 tháng 11 và SMS Thüringen ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
2 tháng 2 và SMS Prinzregent Luitpold · 2 tháng 2 và SMS Thüringen ·
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · 20 tháng 10 và SMS Thüringen ·
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 4 và SMS Prinzregent Luitpold · 21 tháng 4 và SMS Thüringen ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 6 và SMS Prinzregent Luitpold · 21 tháng 6 và SMS Thüringen ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 4 và SMS Prinzregent Luitpold · 22 tháng 4 và SMS Thüringen ·
23 tháng 10
Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · 23 tháng 10 và SMS Thüringen ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 4 và SMS Prinzregent Luitpold · 23 tháng 4 và SMS Thüringen ·
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
24 tháng 1 và SMS Prinzregent Luitpold · 24 tháng 1 và SMS Thüringen ·
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · 24 tháng 10 và SMS Thüringen ·
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
24 tháng 4 và SMS Prinzregent Luitpold · 24 tháng 4 và SMS Thüringen ·
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 7 và SMS Prinzregent Luitpold · 25 tháng 7 và SMS Thüringen ·
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 7 và SMS Prinzregent Luitpold · 27 tháng 7 và SMS Thüringen ·
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 7 và SMS Prinzregent Luitpold · 28 tháng 7 và SMS Thüringen ·
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10 và SMS Prinzregent Luitpold · 29 tháng 10 và SMS Thüringen ·
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold · 29 tháng 5 và SMS Thüringen ·
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 11 và SMS Prinzregent Luitpold · 3 tháng 11 và SMS Thüringen ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold · 30 tháng 5 và SMS Thüringen ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 5 và SMS Prinzregent Luitpold · 31 tháng 5 và SMS Thüringen ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 3 và SMS Prinzregent Luitpold · 5 tháng 3 và SMS Thüringen ·
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 3 và SMS Prinzregent Luitpold · 7 tháng 3 và SMS Thüringen ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen
- Những gì họ có trong SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen chung
- Những điểm tương đồng giữa SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen
So sánh giữa SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen
SMS Prinzregent Luitpold có 146 mối quan hệ, trong khi SMS Thüringen có 139. Khi họ có chung 77, chỉ số Jaccard là 27.02% = 77 / (146 + 139).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa SMS Prinzregent Luitpold và SMS Thüringen. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: