Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

SMS Kronprinz (1914) và SMS Thüringen

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa SMS Kronprinz (1914) và SMS Thüringen

SMS Kronprinz (1914) vs. SMS Thüringen

SMS Kronprinz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh. SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.

Những điểm tương đồng giữa SMS Kronprinz (1914) và SMS Thüringen

SMS Kronprinz (1914) và SMS Thüringen có 59 điểm chung (trong Unionpedia): Annapolis, Đô đốc, Biển Baltic, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Dreadnought, Giờ chuẩn Trung Âu, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Helgoland (lớp thiết giáp hạm), HMS Indefatigable (1909), HMS Malaya (1915), HMS Queen Mary, Kaiser (lớp thiết giáp hạm), König (lớp thiết giáp hạm), Luân Đôn, Ngư lôi, SMS Lützow, SMS Moltke (1910), SMS Seydlitz, SMS Von der Tann, SMS Westfalen, Soái hạm, Tàu chiến-tuần dương, Tàu ngầm, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Tháng mười, Tháng mười một, Tháng sáu, ..., Tháp pháo, Thủy lôi, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Trận Jutland, Trục lôi hạm, U-boat, Vịnh Riga, 1 tháng 6, 17 tháng 4, 17 tháng 5, 18 tháng 10, 18 tháng 4, 18 tháng 8, 2 tháng 11, 20 tháng 10, 21 tháng 6, 22 tháng 4, 23 tháng 10, 24 tháng 10, 24 tháng 4, 29 tháng 10, 29 tháng 3, 29 tháng 5, 30 tháng 3, 31 tháng 5, 5 tháng 11, 5 tháng 3, 7 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (29 hơn) »

Annapolis

Annapolis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.

Annapolis và SMS Kronprinz (1914) · Annapolis và SMS Thüringen · Xem thêm »

Đô đốc

Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.

SMS Kronprinz (1914) và Đô đốc · SMS Thüringen và Đô đốc · Xem thêm »

Biển Baltic

Bản đồ biển Baltic Biển Baltic nằm ở Bắc Âu từ 53 đến 66 độ vĩ bắc và 20 đến 26 độ kinh đông, được bao bọc bởi bán đảo Scandinavia, khu vực Trung Âu và Đông Âu và quần đảo Đan Mạch.

Biển Baltic và SMS Kronprinz (1914) · Biển Baltic và SMS Thüringen · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Kronprinz (1914) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Thüringen · Xem thêm »

Chuẩn Đô đốc

Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.

Chuẩn Đô đốc và SMS Kronprinz (1914) · Chuẩn Đô đốc và SMS Thüringen · Xem thêm »

Dreadnought

USS ''Texas'', được hạ thủy vào năm 1912 và hiện là một tàu bảo tàng. Dreadnought (tiếng Anh có khi còn được viết là Dreadnaught) là kiểu thiết giáp hạm thống trị trong thế kỷ 20.

Dreadnought và SMS Kronprinz (1914) · Dreadnought và SMS Thüringen · Xem thêm »

Giờ chuẩn Trung Âu

Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.

Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Kronprinz (1914) · Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Thüringen · Xem thêm »

Hòa ước Versailles

Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.

Hòa ước Versailles và SMS Kronprinz (1914) · Hòa ước Versailles và SMS Thüringen · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Đức

Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.

Hải quân Đế quốc Đức và SMS Kronprinz (1914) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Thüringen · Xem thêm »

Helgoland (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Helgoland là lớp thiết giáp hạm dreadnought thứ hai của Hải quân Đế quốc Đức.

Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) · Helgoland (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen · Xem thêm »

HMS Indefatigable (1909)

HMS Indefatigable là một tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc, là chiếc dẫn đầu của lớp ''Indefatigable'', một phiên bản mở rộng so với lớp ''Invincible'' dẫn trước, được cải thiện cách sắp xếp bảo vệ và kéo dài thân tàu để hai tháp pháo giữa tàu có thể bắn được cả hai bên mạn.

HMS Indefatigable (1909) và SMS Kronprinz (1914) · HMS Indefatigable (1909) và SMS Thüringen · Xem thêm »

HMS Malaya (1915)

HMS Malaya là một thiết giáp hạm thuộc lớp ''Queen Elizabeth'' của Hải quân Hoàng gia Anh.

HMS Malaya (1915) và SMS Kronprinz (1914) · HMS Malaya (1915) và SMS Thüringen · Xem thêm »

HMS Queen Mary

HMS Queen Mary là một tàu chiến-tuần dương được Hải quân Hoàng gia Anh Quốc chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc duy nhất trong lớp của nó.

HMS Queen Mary và SMS Kronprinz (1914) · HMS Queen Mary và SMS Thüringen · Xem thêm »

Kaiser (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Kaiser là một lớp bao gồm năm thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) · Kaiser (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen · Xem thêm »

König (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.

König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Kronprinz (1914) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Thüringen · Xem thêm »

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Luân Đôn và SMS Kronprinz (1914) · Luân Đôn và SMS Thüringen · Xem thêm »

Ngư lôi

Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.

Ngư lôi và SMS Kronprinz (1914) · Ngư lôi và SMS Thüringen · Xem thêm »

SMS Lützow

SMS Lützow"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

SMS Kronprinz (1914) và SMS Lützow · SMS Lützow và SMS Thüringen · Xem thêm »

SMS Moltke (1910)

SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

SMS Kronprinz (1914) và SMS Moltke (1910) · SMS Moltke (1910) và SMS Thüringen · Xem thêm »

SMS Seydlitz

SMS Seydlitz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

SMS Kronprinz (1914) và SMS Seydlitz · SMS Seydlitz và SMS Thüringen · Xem thêm »

SMS Von der Tann

SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.

SMS Kronprinz (1914) và SMS Von der Tann · SMS Thüringen và SMS Von der Tann · Xem thêm »

SMS Westfalen

SMS Westfalen"SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.

SMS Kronprinz (1914) và SMS Westfalen · SMS Thüringen và SMS Westfalen · Xem thêm »

Soái hạm

Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.

SMS Kronprinz (1914) và Soái hạm · SMS Thüringen và Soái hạm · Xem thêm »

Tàu chiến-tuần dương

Bismarck'', vốn đã chiến đấu và đánh chìm ''Hood'' trong trận chiến eo biển Đan Mạch với tổn thất toàn bộ thủy thủ đoàn ngoại trừ ba người sống sót. Tàu chiến-tuần dương (tiếng Anh: battlecruiser hoặc battle cruiser; tiếng Việt còn gọi là tàu tuần dương chiến đấu hay tàu tuần dương thiết giáp) là những tàu chiến lớn vào nửa đầu của thế kỷ 20 được Hải quân Hoàng gia Anh sử dụng lần đầu tiên.

SMS Kronprinz (1914) và Tàu chiến-tuần dương · SMS Thüringen và Tàu chiến-tuần dương · Xem thêm »

Tàu ngầm

Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.

SMS Kronprinz (1914) và Tàu ngầm · SMS Thüringen và Tàu ngầm · Xem thêm »

Tàu tuần dương bọc thép

Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.

SMS Kronprinz (1914) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Thüringen và Tàu tuần dương bọc thép · Xem thêm »

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.

SMS Kronprinz (1914) và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Thüringen và Tàu tuần dương hạng nhẹ · Xem thêm »

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

SMS Kronprinz (1914) và Tháng mười · SMS Thüringen và Tháng mười · Xem thêm »

Tháng mười một

Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

SMS Kronprinz (1914) và Tháng mười một · SMS Thüringen và Tháng mười một · Xem thêm »

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

SMS Kronprinz (1914) và Tháng sáu · SMS Thüringen và Tháng sáu · Xem thêm »

Tháp pháo

Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.

SMS Kronprinz (1914) và Tháp pháo · SMS Thüringen và Tháp pháo · Xem thêm »

Thủy lôi

Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.

SMS Kronprinz (1914) và Thủy lôi · SMS Thüringen và Thủy lôi · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

SMS Kronprinz (1914) và Thiết giáp hạm · SMS Thüringen và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".

SMS Kronprinz (1914) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Thüringen và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · Xem thêm »

Trận Jutland

Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.

SMS Kronprinz (1914) và Trận Jutland · SMS Thüringen và Trận Jutland · Xem thêm »

Trục lôi hạm

Tảo lôi hạm của Hải quân Bỉ Trục lôi hạm hay tảo lôi hạm là một loại tàu chiến cỡ nhỏ dùng để vô hiệu hóa thủy lôi của đối thủ.

SMS Kronprinz (1914) và Trục lôi hạm · SMS Thüringen và Trục lôi hạm · Xem thêm »

U-boat

U-boat là tên được phiên âm tiếng Anh của tên tiếng Đức U-Boot, viết tắt của từ Unterseeboot (cũng là underseeboat trong tiếng Anh).

SMS Kronprinz (1914) và U-boat · SMS Thüringen và U-boat · Xem thêm »

Vịnh Riga

Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.

SMS Kronprinz (1914) và Vịnh Riga · SMS Thüringen và Vịnh Riga · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

1 tháng 6 và SMS Kronprinz (1914) · 1 tháng 6 và SMS Thüringen · Xem thêm »

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

17 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) · 17 tháng 4 và SMS Thüringen · Xem thêm »

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

17 tháng 5 và SMS Kronprinz (1914) · 17 tháng 5 và SMS Thüringen · Xem thêm »

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

18 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) · 18 tháng 10 và SMS Thüringen · Xem thêm »

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

18 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) · 18 tháng 4 và SMS Thüringen · Xem thêm »

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

18 tháng 8 và SMS Kronprinz (1914) · 18 tháng 8 và SMS Thüringen · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

2 tháng 11 và SMS Kronprinz (1914) · 2 tháng 11 và SMS Thüringen · Xem thêm »

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

20 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) · 20 tháng 10 và SMS Thüringen · Xem thêm »

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

21 tháng 6 và SMS Kronprinz (1914) · 21 tháng 6 và SMS Thüringen · Xem thêm »

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

22 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) · 22 tháng 4 và SMS Thüringen · Xem thêm »

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

23 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) · 23 tháng 10 và SMS Thüringen · Xem thêm »

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

24 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) · 24 tháng 10 và SMS Thüringen · Xem thêm »

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

24 tháng 4 và SMS Kronprinz (1914) · 24 tháng 4 và SMS Thüringen · Xem thêm »

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

29 tháng 10 và SMS Kronprinz (1914) · 29 tháng 10 và SMS Thüringen · Xem thêm »

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

29 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) · 29 tháng 3 và SMS Thüringen · Xem thêm »

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

29 tháng 5 và SMS Kronprinz (1914) · 29 tháng 5 và SMS Thüringen · Xem thêm »

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

30 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) · 30 tháng 3 và SMS Thüringen · Xem thêm »

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

31 tháng 5 và SMS Kronprinz (1914) · 31 tháng 5 và SMS Thüringen · Xem thêm »

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

5 tháng 11 và SMS Kronprinz (1914) · 5 tháng 11 và SMS Thüringen · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

5 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) · 5 tháng 3 và SMS Thüringen · Xem thêm »

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

7 tháng 3 và SMS Kronprinz (1914) · 7 tháng 3 và SMS Thüringen · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa SMS Kronprinz (1914) và SMS Thüringen

SMS Kronprinz (1914) có 125 mối quan hệ, trong khi SMS Thüringen có 139. Khi họ có chung 59, chỉ số Jaccard là 22.35% = 59 / (125 + 139).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa SMS Kronprinz (1914) và SMS Thüringen. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: