Những điểm tương đồng giữa SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911)
SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911) có 60 điểm chung (trong Unionpedia): Annapolis, Bán đảo Sõrve, Bắc Hải (định hướng), Chiến tranh thế giới thứ nhất, Giờ chuẩn Trung Âu, Hòa ước Versailles, Hải quân Đế quốc Đức, Hải quân Đức, Helgoland, König (lớp thiết giáp hạm), Khóa nòng, Kiel, Luân Đôn, Na Uy, Ngư lôi, Riga, Saaremaa, SMS Baden (1915), SMS Derfflinger, SMS Kaiserin, SMS König, SMS Kronprinz (1914), SMS Moltke (1910), SMS Thüringen, SMS Von der Tann, Soái hạm, Tàu tuần dương bọc thép, Tàu tuần dương hạng nhẹ, Thành phố New York, Tháng bảy, ..., Tháng chín, Tháng hai, Tháng mười, Tháng mười một, Tháp pháo, Thủy lôi, The Times, Thiết giáp hạm, Thiết giáp hạm tiền-dreadnought, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Trận Jutland, Trục lôi hạm, Vịnh Riga, Wilhelmshaven, 12 tháng 10, 18 tháng 10, 18 tháng 8, 18 tháng 9, 20 tháng 10, 20 tháng 6, 21 tháng 6, 22 tháng 4, 23 tháng 4, 23 tháng 6, 24 tháng 4, 25 tháng 4, 29 tháng 10, 3 tháng 11, 30 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (30 hơn) »
Annapolis
Annapolis là một chi nhện trong họ Linyphiidae.
Annapolis và SMS Bayern (1915) · Annapolis và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Bán đảo Sõrve
Sõrve (Estonia: Sõrve poolsaar) là một bán đảo hình thành ở phần cực nam của đảo Saaremaa thuộc nước Estonia.
Bán đảo Sõrve và SMS Bayern (1915) · Bán đảo Sõrve và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Bắc Hải (định hướng)
Bắc Hải có thể chỉ.
Bắc Hải (định hướng) và SMS Bayern (1915) · Bắc Hải (định hướng) và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Bayern (1915) · Chiến tranh thế giới thứ nhất và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Bayern (1915) · Giờ chuẩn Trung Âu và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Hòa ước Versailles và SMS Bayern (1915) · Hòa ước Versailles và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Hải quân Đế quốc Đức
Hải quân Đế quốc Đức (tiếng Đức: Kaiserliche Marine) là lực lượng hải quân của Đế quốc Đức - một lực lượng hải quân được thiết lập vào thời điểm thành lập Đế quốc Đức.
Hải quân Đế quốc Đức và SMS Bayern (1915) · Hải quân Đế quốc Đức và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Hải quân Đức
Hải quân Đức (Deutsche Marine là lực lượng hải quân của Cộng hòa Liên bang Đức và là một bộ phận của Lực lượng Vũ trang Đức (Bundeswehr).
Hải quân Đức và SMS Bayern (1915) · Hải quân Đức và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Helgoland
Helgoland (phương ngữ Heligoland: deät Lun nghĩa là "vùng đất") là một quần đảo của Đức ở Biển Bắc, thuộc huyện Pinneberg, (Schleswig-Holstein) cách đất liền 40 km.
Helgoland và SMS Bayern (1915) · Helgoland và SMS Friedrich der Große (1911) ·
König (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm König là một lớp thiết giáp hạm dreadnought được Hải quân Đế quốc Đức chế tạo ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ nhất; lớp bao gồm bốn chiếc ''König'', ''Grosser Kurfürst'', ''Markgraf'', và ''Kronprinz''.
König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Bayern (1915) · König (lớp thiết giáp hạm) và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Khóa nòng
Một số loại khóa nòng. Khóa nòng là một thiết bị trong súng, có chức năng bịt kín đáy nòng súng khi khai hỏa, đảm bảo khí thuốc cháy không thoát ra ở đáy nòng.
Khóa nòng và SMS Bayern (1915) · Khóa nòng và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Kiel và SMS Bayern (1915) · Kiel và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Luân Đôn và SMS Bayern (1915) · Luân Đôn và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Na Uy và SMS Bayern (1915) · Na Uy và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Ngư lôi
Động cơ phản lực của VA-111 Shkval, đây là loại động cơ phản lực luồng có lượng thông qua lớn từ nước hút vào VA-111 Shkval Nga, đầu tạo siêu bọt. Tàu ngầm hạt nhân Le Redoutable Pháp, ngư lôi trong buồng L4 và L5 Một dàn phóng ngư lôi loại MK-32 Mod 15 (SVTT) bắn ra ngư lôi loại nhẹ MK-46 Mod 5 Tàu ngầm lớp Virginia phóng ngư lôi mk46 Một quả ''Malafon'' tên lửa mang ngư lôi nội chiến Mỹ, tiền thân của ngư lôi. Ngư lôi là một loại đạn tự di chuyển trong nước.
Ngư lôi và SMS Bayern (1915) · Ngư lôi và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Riga
Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.
Riga và SMS Bayern (1915) · Riga và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Saaremaa
Saaremaa (Øsel; Ösel; Ösel; Sāmsala; Serama) là hòn đảo lớn nhất của Estonia với diện tích 2.673 km².
SMS Bayern (1915) và Saaremaa · SMS Friedrich der Große (1911) và Saaremaa ·
SMS Baden (1915)
SMS Baden"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Baden (1915) và SMS Bayern (1915) · SMS Baden (1915) và SMS Friedrich der Große (1911) ·
SMS Derfflinger
SMS Derfflinger"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS Derfflinger · SMS Derfflinger và SMS Friedrich der Große (1911) ·
SMS Kaiserin
SMS Kaiserin (Nữ hoàng)"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS Kaiserin · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kaiserin ·
SMS König
SMS König"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của Bệ hạ", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS König · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS König ·
SMS Kronprinz (1914)
SMS Kronprinz"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS Kronprinz (1914) · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Kronprinz (1914) ·
SMS Moltke (1910)
SMS Moltke"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS Moltke (1910) · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Moltke (1910) ·
SMS Thüringen
SMS Thüringen là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất, là chiếc thứ ba trong lớp thiết giáp hạm ''Helgoland'' bao gồm bốn chiếc.
SMS Bayern (1915) và SMS Thüringen · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Thüringen ·
SMS Von der Tann
SMS Von der Tann"SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
SMS Bayern (1915) và SMS Von der Tann · SMS Friedrich der Große (1911) và SMS Von der Tann ·
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
SMS Bayern (1915) và Soái hạm · SMS Friedrich der Große (1911) và Soái hạm ·
Tàu tuần dương bọc thép
Sơ đồ cắt ngang một chiếc tàu tuần dương bọc thép tiêu biểu trình bày sơ đồ bảo vệ. Những đường đỏ là các lớp sàn tàu bọc thép phía trên và phía giữa cùng đai giáp bên hông lườn tàu, các vùng xám là các hầm than bảo vệ hai bên, và đáy lườn tàu gồm hai lớp kín nước. Động cơ được bố trí bên trong khu vực được bảo vệ. Tàu tuần dương bọc thép (tiếng Anh: armored cruiser hay armoured cruiser) là một kiểu tàu tuần dương, một loại tàu chiến, lớn có từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
SMS Bayern (1915) và Tàu tuần dương bọc thép · SMS Friedrich der Große (1911) và Tàu tuần dương bọc thép ·
Tàu tuần dương hạng nhẹ
Tàu tuần dương hạng nhẹ HMS ''Belfast'' hiện nay. Nó mang 12 khẩu hải pháo BL 152 mm (6 inch) Mark XXIII và có trọng lượng 11.553 tấn. Từ "nhẹ" trong Thế Chiến II liên hệ đến cỡ pháo, không phải trọng lượng rẽ nước Tàu tuần dương hạng nhẹ là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân có kích cỡ từ nhỏ đến trung bình.
SMS Bayern (1915) và Tàu tuần dương hạng nhẹ · SMS Friedrich der Große (1911) và Tàu tuần dương hạng nhẹ ·
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
SMS Bayern (1915) và Thành phố New York · SMS Friedrich der Große (1911) và Thành phố New York ·
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Bayern (1915) và Tháng bảy · SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng bảy ·
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Bayern (1915) và Tháng chín · SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng chín ·
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
SMS Bayern (1915) và Tháng hai · SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng hai ·
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
SMS Bayern (1915) và Tháng mười · SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng mười ·
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
SMS Bayern (1915) và Tháng mười một · SMS Friedrich der Große (1911) và Tháng mười một ·
Tháp pháo
Một tháp pháo hiện đại cho phép pháo được bắn thông qua điều khiển từ xa Tháp pháo là một thiết bị dùng để bảo vệ pháo đội hoặc thiết bị khai hỏa của một cỗ pháo và đồng thời cho phép nòng súng được ngắm và bắn về nhiều hướng.
SMS Bayern (1915) và Tháp pháo · SMS Friedrich der Große (1911) và Tháp pháo ·
Thủy lôi
Polish wz. 08/39 contact mine. The protuberances around the top of the mine, called Hertz horns, are part of the detonation mechanism. Thủy lôi do quân đội Đức thả ngoài khơi Australia trong Chiến tranh thế giới thứ hai Thủy lôi còn gọi là mìn hải quân là một loại mìn được đặt xuống nước để tiêu diệt các loại tàu thuyền đối phương.
SMS Bayern (1915) và Thủy lôi · SMS Friedrich der Große (1911) và Thủy lôi ·
The Times
The Times là nhật báo quốc gia được xuất bản hàng ngày ở Vương quốc Anh từ năm 1785, và được xuất bản dưới tên The Times (tiếng Anh của "Thời báo") từ năm 1788; nó là "Thời báo" đầu tiên.
SMS Bayern (1915) và The Times · SMS Friedrich der Große (1911) và The Times ·
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
SMS Bayern (1915) và Thiết giáp hạm · SMS Friedrich der Große (1911) và Thiết giáp hạm ·
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
USS ''Texas'', chế tạo năm 1892, là thiết giáp hạm đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Ảnh màu Photochrom được chụp vào khoảng năm 1898. HMS ''Ocean'', thiết giáp hạm tiền-dreadnought tiêu biểu. Thiết giáp hạm tiền-dreadnoughtDreadnought nguyên nghĩa trong tiếng Anh ghép từ dread - nought, nghĩa là "không sợ cái gì, trừ Chúa".
SMS Bayern (1915) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought · SMS Friedrich der Große (1911) và Thiết giáp hạm tiền-dreadnought ·
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
SMS Bayern (1915) và Tiếng Anh · SMS Friedrich der Große (1911) và Tiếng Anh ·
Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.
SMS Bayern (1915) và Tiếng Đức · SMS Friedrich der Große (1911) và Tiếng Đức ·
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
SMS Bayern (1915) và Trận Jutland · SMS Friedrich der Große (1911) và Trận Jutland ·
Trục lôi hạm
Tảo lôi hạm của Hải quân Bỉ Trục lôi hạm hay tảo lôi hạm là một loại tàu chiến cỡ nhỏ dùng để vô hiệu hóa thủy lôi của đối thủ.
SMS Bayern (1915) và Trục lôi hạm · SMS Friedrich der Große (1911) và Trục lôi hạm ·
Vịnh Riga
Vịnh Riga Vịnh Riga là một vịnh thuộc Biển Baltic, giữa các nước Latvia và Estonia.
SMS Bayern (1915) và Vịnh Riga · SMS Friedrich der Große (1911) và Vịnh Riga ·
Wilhelmshaven
Wilhelmshaven là một thành phố ven biển ở bang Niedersachsen, Đức.
SMS Bayern (1915) và Wilhelmshaven · SMS Friedrich der Große (1911) và Wilhelmshaven ·
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 10 và SMS Bayern (1915) · 12 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và SMS Bayern (1915) · 18 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
18 tháng 8
Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 8 và SMS Bayern (1915) · 18 tháng 8 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 9 và SMS Bayern (1915) · 18 tháng 9 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 10 và SMS Bayern (1915) · 20 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 6 và SMS Bayern (1915) · 20 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 6 và SMS Bayern (1915) · 21 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 4 và SMS Bayern (1915) · 22 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 4 và SMS Bayern (1915) · 23 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 6 và SMS Bayern (1915) · 23 tháng 6 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
24 tháng 4 và SMS Bayern (1915) · 24 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 4 và SMS Bayern (1915) · 25 tháng 4 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10 và SMS Bayern (1915) · 29 tháng 10 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 11 và SMS Bayern (1915) · 3 tháng 11 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 8 và SMS Bayern (1915) · 30 tháng 8 và SMS Friedrich der Große (1911) ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911)
- Những gì họ có trong SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911) chung
- Những điểm tương đồng giữa SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911)
So sánh giữa SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911)
SMS Bayern (1915) có 105 mối quan hệ, trong khi SMS Friedrich der Große (1911) có 177. Khi họ có chung 60, chỉ số Jaccard là 21.28% = 60 / (105 + 177).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa SMS Bayern (1915) và SMS Friedrich der Große (1911). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: