Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Ohio

Mục lục Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

87 quan hệ: Akron, Ohio, Anh, Đại học Tiểu bang Ohio, Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đảo Ireland, Đức, , Bọ ba thùy, Benjamin Harrison, Canton, Ohio, Cà chua, Chi Lợn, Chiến tranh Toledo, Cincinnati, Cleveland Cavaliers, Cleveland Indians, Cleveland, Ohio, Columbus, Ohio, Dayton, Ohio, Dwight D. Eisenhower, Gia cầm, Hamilton, Ohio, Hawaii, Hải quân Hoa Kỳ, Họ Hươu nai, Hồ Erie, Hoa cẩm chướng, Hoa Kỳ, Hướng Tây Bắc, Indiana, James A. Garfield, John Kasich, Kentucky, Kettering, Ohio, Lakewood, Ohio, Lãnh thổ Tây Bắc, Loa kèn, Louisiana, Major League Baseball, Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ), Michigan, National Basketball Association, National Football League, National Hockey League, Ngũ Đại Hồ, Người Mỹ gốc Phi, Parma, Ohio, Pennsylvania, Pháp, ..., Quốc hội Hoa Kỳ, Rutherford Birchard Hayes, Sông Cuyahoga, Sông Ohio, Sữa, Springfield, Ohio, Tổ chức phi lợi nhuận, Thái Bình Dương, Thế kỷ 18, Thổ dân châu Mỹ, Thomas Jefferson, Tiếng Anh, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha, Tiểu bang Hoa Kỳ, Toledo, Ohio, Trứng (thực phẩm), Ulysses Simpson Grant, Vùng đô thị, Warren G. Harding, West Virginia, William Howard Taft, William McKinley, Y tế, Youngstown, Ohio, 1 tháng 3, 1754, 1787, 1793, 1803, 1812, 1835, 19 tháng 2, 1953, 1999, 2000, 7 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (37 hơn) »

Akron, Ohio

Thành phố Akron là thành phố quận lỵ của Quận Summit trong tiểu bang Ohio của Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Akron, Ohio · Xem thêm »

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mới!!: Ohio và Anh · Xem thêm »

Đại học Tiểu bang Ohio

Viện Đại học Ohio State hay Đại học Ohio State (tiếng Anh: The Ohio State University, viết tắt Ohio State hay OSU) là viện đại học nghiên cứu công lập ở Columbus, Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Đại học Tiểu bang Ohio · Xem thêm »

Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)

Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.

Mới!!: Ohio và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ) · Xem thêm »

Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ) · Xem thêm »

Đảo Ireland

Ireland (phát âm tiếng Việt: Ai-len; phát âm tiếng Anh) là một đảo tại Bắc Đại Tây Dương.

Mới!!: Ohio và Đảo Ireland · Xem thêm »

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Mới!!: Ohio và Đức · Xem thêm »

Bò (tiếng Trung: 牛 Niú, Hán- Việt: Ngưu) là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò hoang dã (bò rừng) và bò thuần hóa.

Mới!!: Ohio và Bò · Xem thêm »

Bọ ba thùy

Lớp Bọ ba thùy (danh pháp khoa học: Trilobita) là một lớp động vật chân khớp hải dương đã tuyệt chủng.

Mới!!: Ohio và Bọ ba thùy · Xem thêm »

Benjamin Harrison

Benjamin Harrison, VI (20 tháng 8 năm 1833 – 13 tháng 3 năm 1901) là tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ, phục vụ một nhiệm kì từ 1889 đến 1893.

Mới!!: Ohio và Benjamin Harrison · Xem thêm »

Canton, Ohio

Canton là một địa phương, quận lỵ Quận Stark, Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Canton, Ohio · Xem thêm »

Cà chua

Cà chua (danh pháp hai phần: Solanum lycopersicum), thuộc họ Cà (Solanaceae), là một loại rau quả làm thực phẩm.

Mới!!: Ohio và Cà chua · Xem thêm »

Chi Lợn

Chi Lợn (hay chi Heo theo phương ngữ miền Nam của tiếng Việt) là một chi động vật móng guốc có nguồn gốc ở đại lục Á-Âu được gộp nhóm tổng thể với danh pháp khoa học là Sus, thuộc họ Lợn (Suidae).

Mới!!: Ohio và Chi Lợn · Xem thêm »

Chiến tranh Toledo

Chiến tranh Toledo (1835–1836; cũng được gọi là Chiến tranh Ohio-Michigan) là kết quả phần nhiều không đổ máu của tranh cãi biên giới giữa tiểu bang Ohio và Lãnh thổ Michigan bên cạnh (Michigan ngày nay).

Mới!!: Ohio và Chiến tranh Toledo · Xem thêm »

Cincinnati

Thắng cảnh trung tâm thành phố Cincinnati, đằng sau sông Ohio, nhìn từ Bắc Kentucky Bản đồ Quận Hamilton với thành phố Cincinnati được tô đậm màu đỏ ''(trái)'', và bản đồ Ohio với Quận Hamilton được tô đậm màu xanh ''(phải)''. Vị trí trên sông Ohio làm Cincinnati là trung tâm quan trọng giữa miền Bắc và miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ. Cincinnati (được phát âm như "Xin-xin-na-ti") là thành phố ở miền tây nam Ohio, Hoa Kỳ nằm bên cạnh sông Ohio và vùng Bắc Kentucky.

Mới!!: Ohio và Cincinnati · Xem thêm »

Cleveland Cavaliers

Cleveland LeBroniers, còn được gọi là CLes, là một đội bóng rổ chuyên nghiệp Hoa Kỳ có trụ sở tại Cleverland, Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Cleveland Cavaliers · Xem thêm »

Cleveland Indians

Cleveland Indians  là đội bóng chày chuyên nghiệp Mỹ nằm ở Cleveland, Ohio.

Mới!!: Ohio và Cleveland Indians · Xem thêm »

Cleveland, Ohio

Rock and Roll Hall of Fame và trung tâm Cleveland Trung tâm thành phố Vị trí ở Quận Cuyahoga, Ohio Cleveland là một thành phố ở tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ, và là quận lỵ của Quận Cuyahoga, quận đông người nhất ở tiểu bang.

Mới!!: Ohio và Cleveland, Ohio · Xem thêm »

Columbus, Ohio

Chân trời Columbus, nhìn từ Công viên Bờ Bắc Vị trí của Columbus, Ohio Columbus (phát âm như "Cờ-lâm-bấtx") là thủ phủ và thành phố lớn nhất của tiểu bang Ohio tại Mỹ.

Mới!!: Ohio và Columbus, Ohio · Xem thêm »

Dayton, Ohio

Dayton (phát âm như "đây-tân") là một thành phố ở Quận Montgomery, Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Dayton, Ohio · Xem thêm »

Dwight D. Eisenhower

Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.

Mới!!: Ohio và Dwight D. Eisenhower · Xem thêm »

Gia cầm

Gà, một loài gia cầm phổ biến Gia cầm là tên gọi chỉ chung cho các loài động vật có hai chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người nuôi giữ, nhân giống nhằm mục đích sản xuất trứng, lấy thịt hay lông vũ.

Mới!!: Ohio và Gia cầm · Xem thêm »

Hamilton, Ohio

Hamilton là một thành phố thuộc quận Butler, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Hamilton, Ohio · Xem thêm »

Hawaii

Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).

Mới!!: Ohio và Hawaii · Xem thêm »

Hải quân Hoa Kỳ

Hải quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Hải quân Hoa Kỳ · Xem thêm »

Họ Hươu nai

Họ Hươu nai (một số sách cổ có thể ghi: Hiêu nai) là những loài động vật có vú nhai lại thuộc họ Cervidae.

Mới!!: Ohio và Họ Hươu nai · Xem thêm »

Hồ Erie

Hồ Erie, nhìn về phía nam từ dốc nông thôn cao gần Leamington, Ontario Hồ Erie (tiếng Pháp: lac Érié; tiếng Anh Lake Erie, phát âm như "I-ri"), kề cận về phía bắc với tỉnh Ontario (Canada), về phía nam với các tiểu bang Mỹ Ohio, Pennsylvania, và New York, và về phía tây với tiểu bang Michigan, là hồ nhỏ nhất theo thể tích và nông nhất của Ngũ Đại Hồ ở Bắc Mỹ.

Mới!!: Ohio và Hồ Erie · Xem thêm »

Hoa cẩm chướng

Cẩm chướng thơm Dianthus caryophyllus (Hoa cẩm chướng hay Hoa cẩm nhung) là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm Chướng.

Mới!!: Ohio và Hoa cẩm chướng · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Ohio và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hướng Tây Bắc

La bàn: '''NW''' - tây bắcHướng tây bắc là hướng nằm giữa hướng Bắc và hướng Tây theo chỉ dẫn của la bàn.

Mới!!: Ohio và Hướng Tây Bắc · Xem thêm »

Indiana

Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Indiana · Xem thêm »

James A. Garfield

James Abram Garfield (19 tháng 11 năm 1831 – 19 tháng 9 năm 1881) là vị tổng thống thứ 20 trong lịch sử Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và James A. Garfield · Xem thêm »

John Kasich

John Richard Kasich (phát âm như "cây-xịch"; sinh ngày 13 tháng 5 năm 1952) là một chính khách Cộng hòa Hoa Kỳ và là Thống đốc thứ 69 và đương niệm của tiểu bang Ohio.

Mới!!: Ohio và John Kasich · Xem thêm »

Kentucky

Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Kentucky · Xem thêm »

Kettering, Ohio

Kettering là một thành phố thuộc quận Montgomery, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Kettering, Ohio · Xem thêm »

Lakewood, Ohio

Lakewood là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Lakewood, Ohio · Xem thêm »

Lãnh thổ Tây Bắc

Lãnh thổ Tây Bắc (tiếng Anh: Northwest Territory), còn được gọi Cựu Tây Bắc (Old Northwest) và Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio (Territory North West of the Ohio), là chính phủ và miền của Hoa Kỳ ngày xưa.

Mới!!: Ohio và Lãnh thổ Tây Bắc · Xem thêm »

Loa kèn

Hoa loa kèn hay huệ tây, ở Đà Lạt gọi là hoa Lys (từ tiếng Pháp: fleur de lys), (tiếng Nhật: テッポウユリ,Teppouyuri, danh pháp hai phần: Lilium longiflorum) là một loài thực vật có hoa thuộc chi Lilium, họ Loa kèn.

Mới!!: Ohio và Loa kèn · Xem thêm »

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Louisiana · Xem thêm »

Major League Baseball

Major League Baseball (MLB) là tổ chức thể thao chuyên nghiệp của môn bóng chày và cũng là tổ chức lâu đời nhất trong số 4 liên đoàn thể thao chuyên nghiệp chính ở Hoa Kỳ và Canada.

Mới!!: Ohio và Major League Baseball · Xem thêm »

Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)

Múi giờ miền đông bắc-Mỹ (được biểu thị bằng màu vàng xa về bên phải) Múi giờ miền Đông (ET) của Tây Bán Cầu rơi vào phần lớn các vùng dọc theo duyên hải phía đông của Bắc Mỹ và duyên hải phía tây của Nam Mỹ.

Mới!!: Ohio và Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ) · Xem thêm »

Michigan

Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.

Mới!!: Ohio và Michigan · Xem thêm »

National Basketball Association

National Basketball Association (NBA) là giải đấu bóng rổ chuyên nghiệp những cầu thủ ưu việt ở Bắc Mỹ, và được nhiều người coi là giải đấu bóng rổ chuyên nghiệp những cầu thủ hàng đầu của thế giới.

Mới!!: Ohio và National Basketball Association · Xem thêm »

National Football League

National Football League (Giải Bóng bầu dục Quốc gia), hay viết tắt là NFL, là giải bóng bầu dục Mỹ dành cho nam ở Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và National Football League · Xem thêm »

National Hockey League

National Hockey League (NHL) là một giải đấu khúc côn cầu trên băng bao gồm 30 câu lạc bộ thành viên: 23 của Hoa Kỳ và 7 của Canada.

Mới!!: Ohio và National Hockey League · Xem thêm »

Ngũ Đại Hồ

Vùng Ngũ Đại Hồ, nhìn từ không trung Ngũ Đại Hồ (tiếng Anh: Great Lakes, tức là "các hồ lớn") là năm hồ lớn nằm trên hay gần biên giới Canada–Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Ngũ Đại Hồ · Xem thêm »

Người Mỹ gốc Phi

Người Mỹ gốc Phi - African American - (còn gọi là người Mỹ da đen, hoặc đơn giản là "dân da đen") là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở châu Phi nam Sahara, là thành phần sắc tộc thiểu số lớn thứ hai ở Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Người Mỹ gốc Phi · Xem thêm »

Parma, Ohio

Parma là một thành phố thuộc quận Cuyahoga, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Parma, Ohio · Xem thêm »

Pennsylvania

Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Pennsylvania · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Mới!!: Ohio và Pháp · Xem thêm »

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Quốc hội Hoa Kỳ · Xem thêm »

Rutherford Birchard Hayes

Rutherford Birchard Hayes (4 tháng 10 năm 1822 - 17 tháng 1 năm 1893) là một nhà chính trị, luật sự, nhà lãnh đạo quân sự Hoa Kỳ và là tổng thống thứ 19 của Hoa Kỳ (1877–1881).

Mới!!: Ohio và Rutherford Birchard Hayes · Xem thêm »

Sông Cuyahoga

Sông Cuyahoga (cách phát âm IPA:, giống như "Khai-a-hô-ga") là một con sông ở vùng đông bắc của tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Sông Cuyahoga · Xem thêm »

Sông Ohio

Sông Ohio là một chi lưu lớn nhất theo lưu lượng nước của sông Mississippi.

Mới!!: Ohio và Sông Ohio · Xem thêm »

Sữa

bò Sữa là một chất lỏng màu trắng đục được tạo ra bởi con cái của động vật có vú (bao gồm cả động vật đơn huyệt).

Mới!!: Ohio và Sữa · Xem thêm »

Springfield, Ohio

Springfield là một thành phố thuộc quận Clark, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Springfield, Ohio · Xem thêm »

Tổ chức phi lợi nhuận

Tổ chức phi lợi nhuận hay tổ chức bất vụ lợi (tiếng Anh: Nonprofit organization - viết tắt NPO) là tổ chức không phân phối các quỹ thặng dư của nó cho các cá thể hay cổ đông mà sử dụng các quỹ này để tài trợ cho các mục tiêu hướng tới của tổ chức nhằm mục đích hướng tới cho toàn xã hội.

Mới!!: Ohio và Tổ chức phi lợi nhuận · Xem thêm »

Thái Bình Dương

Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.

Mới!!: Ohio và Thái Bình Dương · Xem thêm »

Thế kỷ 18

Thế kỷ 18 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1701 đến hết năm 1800, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: Ohio và Thế kỷ 18 · Xem thêm »

Thổ dân châu Mỹ

Các dân tộc bản địa của châu Mỹ là cư dân tiên khởi ở lục địa Mỹ châu trước khi Cristoforo Colombo "khám phá" đại lục này vào cuối thế kỷ 15. Các sắc tộc bản địa sinh sống ở cả Bắc lẫn Nam Mỹ. Hậu duệ của họ nay vẫn còn nhưng là thiểu số. Một số được đồng hóa và hòa nhập vào xã hội chung ở châu Mỹ. Họ cũng thường được gọi là thổ dân châu Mỹ, thổ dân, Các dân tộc đầu tiên (tại Canada), "người Ấn Độ" (do nhầm lẫn của Christopher Columbus), sách giáo khoa Việt Nam phiên âm là người Anh-điêng hay người da đỏ (theo cách gọi của người Việt). Danh từ da đỏ được dịch từ redskin của tiếng Anh - một từ nay không mấy dùng vì có tính kỳ thị, mạ lị và khinh thường các giống người dân bản địa. Những từ tiếng Anh khác để chỉ dân da đỏ nay được phổ biến là Native Americans, American Indians, Indians, hay Indigenous, Aboriginal hay Original Americans. Tuy nhiên, trong tiếng Việt từ "người da đỏ" không có ý kỳ thị và là tên gọi thông dụng.

Mới!!: Ohio và Thổ dân châu Mỹ · Xem thêm »

Thomas Jefferson

Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.

Mới!!: Ohio và Thomas Jefferson · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Ohio và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: Ohio và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Mới!!: Ohio và Tiếng Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tiểu bang Hoa Kỳ

Một tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là một trong số 50 bang "tạo thành" Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Tiểu bang Hoa Kỳ · Xem thêm »

Toledo, Ohio

Toledo là thành phố đông dân thứ tư của tiểu bang Hoa Kỳ Ohio và là quận lỵ của quận Lucas.

Mới!!: Ohio và Toledo, Ohio · Xem thêm »

Trứng (thực phẩm)

Ổ trứng gà. Trứng thường được sử dụng làm nguồn thức ăn cung cấp protein cho người.

Mới!!: Ohio và Trứng (thực phẩm) · Xem thêm »

Ulysses Simpson Grant

Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).

Mới!!: Ohio và Ulysses Simpson Grant · Xem thêm »

Vùng đô thị

Đại Tokyo là một vùng đô thị đông dân nhất thế giới với dân số khoảng 35 triệu dân. Ảnh ba chiều Vùng đô thị San Diego-Tijuana.. Một vùng đô thị là một trung tâm đông dân số bao gồm một đại đô thị và các vùng phụ cận nằm trong phạm vi ảnh hưởng của đô thị này hay nói cách khác là vùng gồm có hơn một thành phố trung tâm gần sát nhau và vùng nằm trong phạm vi ảnh hưởng của các thành phố trung tâm này.

Mới!!: Ohio và Vùng đô thị · Xem thêm »

Warren G. Harding

Warren Gamaliel Harding (2 tháng 11 năm 1865 – 2 tháng 8 năm 1923) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 29.

Mới!!: Ohio và Warren G. Harding · Xem thêm »

West Virginia

Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.

Mới!!: Ohio và West Virginia · Xem thêm »

William Howard Taft

William Howard Taft (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là nhà chính trị, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 và Chánh án tòa Thượng thẩm thứ 10 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và William Howard Taft · Xem thêm »

William McKinley

William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.

Mới!!: Ohio và William McKinley · Xem thêm »

Y tế

Y tế hay Chăm sóc sức khỏe, là việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh, bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người.

Mới!!: Ohio và Y tế · Xem thêm »

Youngstown, Ohio

Youngstown là một thành phố thủ phủ quận Mahoning và cũng mở rộng sang Trumbull, bang Ohio, Hoa Kỳ.

Mới!!: Ohio và Youngstown, Ohio · Xem thêm »

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ohio và 1 tháng 3 · Xem thêm »

1754

Năm 1754 (số La Mã: MDCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Ohio và 1754 · Xem thêm »

1787

Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Ohio và 1787 · Xem thêm »

1793

Năm 1793 (số La Mã: MDCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Ohio và 1793 · Xem thêm »

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Ohio và 1803 · Xem thêm »

1812

1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Ohio và 1812 · Xem thêm »

1835

1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Ohio và 1835 · Xem thêm »

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Mới!!: Ohio và 19 tháng 2 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Ohio và 1953 · Xem thêm »

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Ohio và 1999 · Xem thêm »

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Mới!!: Ohio và 2000 · Xem thêm »

7 tháng 8

Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Ohio và 7 tháng 8 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

OH, Tiểu bang Ohio, US-OH, Ô-hai-ô, Ôhaiô, Ồ-hai-ô.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »