Những điểm tương đồng giữa Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)
Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) có 17 điểm chung (trong Unionpedia): Công chúa Quán Đào, Chữ Hán, Chiến tranh Hán-Sở, Chu Á Phu, Hán Cảnh Đế, Hán thư, Hán Vũ Đế, Hán Văn Đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Sử Ký (định hướng), Thái tử, Thiểm Tây, Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế), Trần A Kiều, 126 TCN, 141 TCN.
Công chúa Quán Đào
Quán Đào công chúa (chữ Hán: 馆陶公主, ? - 116 TCN), còn được gọi Đậu thái chủ (竇太主), là một Công chúa nhà Hán, con gái trưởng của Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế thứ năm của nhà Hán với Đậu hoàng hậu và là chị của Hán Cảnh Đế Lưu Khải.
Công chúa Quán Đào và Nhà Hán · Công chúa Quán Đào và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chữ Hán và Nhà Hán · Chữ Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Chiến tranh Hán-Sở
Chiến tranh Hán-Sở (Hán Sở tranh hùng, 楚汉战争 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭/争 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời đại nhà Tần ở Trung Hoa.
Chiến tranh Hán-Sở và Nhà Hán · Chiến tranh Hán-Sở và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Chu Á Phu
Chu Á Phu hay Châu Á Phu (Trung văn giản thể: 周亚夫, phồn thể: 周亞夫, ? - 143 TCN) là nhà quân sự và thừa tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, con trai quan đại thần khai quốc nhà Hán, Chu Bột.
Chu Á Phu và Nhà Hán · Chu Á Phu và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Hán Cảnh Đế
Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.
Hán Cảnh Đế và Nhà Hán · Hán Cảnh Đế và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Hán thư
Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.
Hán thư và Nhà Hán · Hán thư và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Hán Vũ Đế
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Hán Vũ Đế và Nhà Hán · Hán Vũ Đế và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Hán Văn Đế
Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.
Hán Văn Đế và Nhà Hán · Hán Văn Đế và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Hoàng hậu và Nhà Hán · Hoàng hậu và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Hoàng thái hậu và Nhà Hán · Hoàng thái hậu và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Sử Ký (định hướng)
Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.
Nhà Hán và Sử Ký (định hướng) · Sử Ký (định hướng) và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Nhà Hán và Thái tử · Thái tử và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Thiểm Tây
Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.
Nhà Hán và Thiểm Tây · Thiểm Tây và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)
Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), còn gọi là Thượng Quan thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế thứ 8 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Nhà Hán và Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) · Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Trần A Kiều
Hiếu Vũ Trần hoàng hậu (chữ Hán: 孝武陳皇后) là vị Hoàng hậu thứ nhất của Hán Vũ Đế Lưu Triệt, vị hoàng đế thứ 7 của nhà Tây Hán.
Nhà Hán và Trần A Kiều · Trần A Kiều và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
126 TCN
Năm 126 TCN là một năm trong lịch Julius.
126 TCN và Nhà Hán · 126 TCN và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
141 TCN
Năm 141 TCN là một năm trong lịch Julius.
141 TCN và Nhà Hán · 141 TCN và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) ·
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)
- Những gì họ có trong Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) chung
- Những điểm tương đồng giữa Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)
So sánh giữa Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)
Nhà Hán có 371 mối quan hệ, trong khi Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) có 40. Khi họ có chung 17, chỉ số Jaccard là 4.14% = 17 / (371 + 40).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Nhà Hán và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế). Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: