Những điểm tương đồng giữa Ngữ hệ Nam Đảo và Đông Nam Á
Ngữ hệ Nam Đảo và Đông Nam Á có 13 điểm chung (trong Unionpedia): Châu Á, Indonesia, Ngữ hệ Ấn-Âu, Philippines, Thái Bình Dương, Tiếng Bikol, Tiếng Cebu, Tiếng Hiligaynon, Tiếng Ilokano, Tiếng Java, Tiếng Mã Lai, Tiếng Sunda, Tiếng Tetum.
Châu Á
Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.
Châu Á và Ngữ hệ Nam Đảo · Châu Á và Đông Nam Á ·
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Indonesia và Ngữ hệ Nam Đảo · Indonesia và Đông Nam Á ·
Ngữ hệ Ấn-Âu
Ngữ hệ Ấn-Âu là một ngữ hệ lớn, gồm khoảng 445 ngôn ngữ còn tồn tại (theo ước tính của Ethnologue), với hơn hai phần ba (313) thuộc về nhánh Ấn-Iran.
Ngữ hệ Nam Đảo và Ngữ hệ Ấn-Âu · Ngữ hệ Ấn-Âu và Đông Nam Á ·
Philippines
Không có mô tả.
Ngữ hệ Nam Đảo và Philippines · Philippines và Đông Nam Á ·
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.
Ngữ hệ Nam Đảo và Thái Bình Dương · Thái Bình Dương và Đông Nam Á ·
Tiếng Bikol
Tiếng Bikol là ngôn ngữ của người Bicolano, dân tộc sống ở vùng Bicol phía nam Luzon, Philippines.
Ngữ hệ Nam Đảo và Tiếng Bikol · Tiếng Bikol và Đông Nam Á ·
Tiếng Cebu
Tiếng Cebu, tiếng Cebuano, và cũng được gọi một cách không chính xác là tiếng Bisaya là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại Philippines bởi chừng 20 triệu người, chủ yếu tại Trung Visayas, Đông Negros, miền tây Đông Visayas và đa phần Mindanao.
Ngữ hệ Nam Đảo và Tiếng Cebu · Tiếng Cebu và Đông Nam Á ·
Tiếng Hiligaynon
Tiếng Hiligaynon, cũng được gọi là Tiếng Ilonggo là ngôn ngữ của cư dân vùng Tây Visayas của Philippines.
Ngữ hệ Nam Đảo và Tiếng Hiligaynon · Tiếng Hiligaynon và Đông Nam Á ·
Tiếng Ilokano
Tiếng Ilokano hay Tiếng Ilocano (Tiếng Ilokano: Ti Pagsasao nga Iloco; hay Ilocano, Iluko, Iloco, Iloco, Ylocano, và Yloco) là một ngôn ngữ đứng thứ ba về số người nói như tiếng mẹ đẻ và đứng thứ 4 về tổng số người sử dụng tại PhilippinesPhilippine Census, 2000.
Ngữ hệ Nam Đảo và Tiếng Ilokano · Tiếng Ilokano và Đông Nam Á ·
Tiếng Java
Tiếng Java (trong cách nói thông tục là) là ngôn ngữ của người Java tại miền đông và trung đảo Java, Indonesia.
Ngữ hệ Nam Đảo và Tiếng Java · Tiếng Java và Đông Nam Á ·
Tiếng Mã Lai
Tiếng Mã Lai (Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).
Ngữ hệ Nam Đảo và Tiếng Mã Lai · Tiếng Mã Lai và Đông Nam Á ·
Tiếng Sunda
Tiếng Sunda (Basa Sunda) là ngôn ngữ của khoảng 27 triệu dân từ 1/3 của tây Java và khoảng 15% dân số Indonesia.
Ngữ hệ Nam Đảo và Tiếng Sunda · Tiếng Sunda và Đông Nam Á ·
Tiếng Tetum
Tiếng Tetum, hay tiếng Tetun, là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại đảo Timor.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Ngữ hệ Nam Đảo và Đông Nam Á
- Những gì họ có trong Ngữ hệ Nam Đảo và Đông Nam Á chung
- Những điểm tương đồng giữa Ngữ hệ Nam Đảo và Đông Nam Á
So sánh giữa Ngữ hệ Nam Đảo và Đông Nam Á
Ngữ hệ Nam Đảo có 65 mối quan hệ, trong khi Đông Nam Á có 182. Khi họ có chung 13, chỉ số Jaccard là 5.26% = 13 / (65 + 182).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Ngữ hệ Nam Đảo và Đông Nam Á. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: